TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2 12
;
1
1 11
xx
AB
x
xx x


với
0; 1
xx
≥≠
1) Tính giá trị của A khi x = 9.
2) Chứng minh
1
1
x
B
x
.
3) Cho
.P AB
=
. Tìm x nguyên dương để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.
a)
2
5 12 7 0
+=
xx
b)
2
4 6 10xx −=
Câu III (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng
m. Nếu gim chiu
dài
2
m tăng chiu rng
3
m thì din tích mnh n tăng thêm
2
44
m
. Tính din tích mnh
n.
2) Gii bài toán sau bng cách lp bt phương trình
Bn An sử dụng
100000
đồng để mua hai loi v. V loi I giá
7000
đồng mt quyn,
v loi II giá
5000
đồng mt quyn. Hi An mua đưc nhiu nht bao nhiêu quyn v loi I
biết An đã mua
5
quyn loi II.
3) Cho phương trình
2
5 70xx+ −=
hai nghim
12
;xx
. Không gii phương trình,
hãy tính giá tr của biu thc
22
1 2 12
2
A x x xx=+−
.
Câu IV (4,0 điểm)
1) Một chiếc bánh pizza dạng hình tròn đường kính
30cm
. Cắt chiếc bánh này bằng
nhng lát ct đi qua tâm to thành 8 miếng bánh bng nhau có dng hình qut tròn.
a) Tính độ dài cung tròn của mỗi miếng bánh.
b) Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, tính diện tích bề mặt phần bánh được lấy ra.
2) Từ điểm A ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B C hai
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh OA
BC và tính tích OH. OA theo R
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A N). Chứng minh:
..AM AN AH AO
. Kẻ đường kính BD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến BD, K
là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
Câu V (0,5 điểm)
Từ một nửa hình tròn bán kính 10cm người ta cắt đi
những phần thừa để được hình chữ nhật (như hình vẽ
bên). Hình chữ nhật này diện tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
NĂM HỌC 2024 2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 05 trang)
NG DN CHUNG
+) Đim toàn bài đ lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca ng dn
chấm.
+) Các tình hung phát sinh trong quá trình chm do Hi đng chm thi quy đnh, thng
nht bng biên bn.
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu I
2,0 điểm
1)
a) Tính giá tr ca A khi x = 9.
0,5
Thay x = 9 (TM ) vào biểu thức A
0,25
92 32 1
31 2
91
A


0,25
b) Rút gọn biểu thức B.
1,0
12
11
xxx
B
xx


0,25
21
11
xx
B
xx


2
1
11
x
B
xx

0,5
1
1
x
B
x
( đpcm)
0,25
c) Cho
.P AB=
. Tìm x nguyên dương để P đạt giá trị nhỏ nhất.
0,5
21 2 3
.. 1
11 1 1
xx x
P AB
xx x x



Ta có
0; 1xx≥≠
mà x nguyên dương nên
2x
Lập luận được
4 32P ≥−
0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (tmĐK)
Vậy GTNN của
4 32P =
với x nguyên dương khi x = 2.
0,25
Câu II
1,0 điểm
1)
Giải các phương trình sau.
a)
2
5 12 7 0 +=xx
b)
2
4 6 10xx −=
1,0
a) Lập luận nhẩm nghiệm hoặc tính
0,25
KL ra 2 nghiệm x = 1; x =
7
5
0,25
b) Tính
= 52
0,25
KL ra 2 nghiệm x =
3 13
4
±
0,25
Câu III
2,5 điểm
1)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương
trình.
Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng
m. Nếu gim chiu dài
2
m tăng chiu rng
3
m thì din tích
mnh vưn tăng thêm
44
2
m
. Tính din tích mnh vưn.
1,5
Gi
( )
,
xym
lần lưt là chiu dài và chiu rng ca mnh vưn, điu
kin
0, 0
xy
>>
suy ra din tích mnh vưn là:
( )
2
xy m
.
0,25
Do chiu dài ln hơn chiu rng ca mnh vưn là
15
m nên ta có
phương trình:
15xy−=
( )
1
.
Khi gim chiu dài
2
m, tăng chiu rng
3
m thì din tích mnh
n tăng
44
2
m
nên ta có phương trình :
( )( )
2 3 44x y xy +=+
hay
3 2 50xy−=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
15
3 2 50
xy
xy
−=
−=
.
Gii h phương trình ta đưc :
20,x =
5y =
( TMĐK ).
0,5
Vy din tích ca mnh vưn là:
2
100
S xy m= =
.
0,25
2
Bn An có
100000
đồng đi mua v. Bn mua
2
loi: loi I giá
7000
đồng mt quyn, loi II giá
5000
đồng mt quyn. Hi An
mua đưc nhiu nht bao nhiêu quyn v loi I biết An đã mua
5
quyn loi II.
1,0
Gi s v loi I là
x
(quyn, ĐK
*
xN
)
0,25
Số tin mua v loi II là:
5.5 000=25 000
ng).
Số tin mua v loi I là:
7000.x
ng).
Vì bn An có 100 000 đng nên ta có bt phương trình:
7000. 25000 100000x +≤
7000. 100000 25000x⇒≤
7000. 75000
x
75000
10,71
7000
x
≤≈
*
xN
,
x
nhiu nht nên
10x =
.
0,5
Vậy An mua đưc nhiu nht 10 quyn v loi I
0,25
3
Cho phương trình
2
5 70xx+ −=
hai nghim là
12
;xx
. Không
gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 12
2A x x xx=+−
.
0,5
25 28 53 0∆= + = >
nên pt có 2 nghim
12
;xx
.
Theo Vi-et ta có:
12 1 2
. 7; 5
xx x x
= +=
22
1 2 12
2+A x x xx=
(
)
2
1 2 12
– 4
x x xx
= +
(
) (
)
2
5 4. 7 53= −=
Vy
53A =
0,25
0,25
Câu IV
4,0 điểm
1)
1) Một chiếc bánh pizza có dạng hình tròn đường kính
30cm
. Cắt
chiếc bánh này bng nhng lát ct đi qua tâm to thành 8 miếng
bánh bng nhau có dng hình qut tròn.
a) Tính độ dài cung tròn của mỗi miếng bánh.
b) Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, tính diện tích bề mặt
phần bánh được lấy ra.
1,0
Một chiếc bánh pizza có đường kính
( )
30 cm
thì có bán kính
( )
30
15 cm
2
R = =
Chiếc bánh pizza được cắt thành
8
phần bằng nhau, số đo góc
ở tâm mỗi phần cắt ra của một miếng bánh là
360
45
8
n
°
= = °
.
Độ dài của mỗi cung là
( )
. 15. 45 15
cm
180 180 4
Rn
l
ππ π
= = =
.
0,5
Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, số đo góc ở tâm là 90
0
0,25
Diện tích hình quạt tròn tạo ra bởi hai phần bánh là:
( )
2
2
225
.90 cm
360 4
R
S
ππ
= =
0,25
2)
2) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, O, C ng thuộc một đường
tròn
b) Chứng minh OA
BC và tính tích OH. OA theo R
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A N).
Chứng minh: AM. AN = AH. AO.
Kẻ đường kính BD. Gọi E hình chiếu của C trên BD, K
giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
3,0
V đúng hình câu a
0,25
a) Chứng minh
,,,ABOC
cùng thuộc một đường tròn
0,75
+ Chng minh 3 đim A, B, O cùng thuc đưng tròn đưng kính
AO
+ Chng minh 3 đim A, C, O cùng thuc đưng tròn đưng kính
AO
0,5
Suy ra 4 đim A, B, O, C cùng thuc đưng tròn đưng kính AO
0,25
b) Chứng minh OA
BC và tính tích OH. OA theo R
1,0
+ Chứng minh OA
BC
Chứng tỏ OA là đường trung trực của đoạn BC
Suy ra OA
BC
+ Tính OH. OA theo R
Xét = , chứng minh tam giác đồng dạng
Suy ra:
, suy ra
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A và N). Chứng
minh: AM. AN = AH. AO.
Kẻ đường kính BD. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao
điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
1,0
c) Chứng minh AM. AN = AH. AO.
Chứng tỏ được:
Chứng tỏ được: ( cùng bằng hoặc đ.dạng)
Suy ra điều phải chứng minh
0,25
0,25
N
M
O
K
E
H
D
C
B
A
Có CE // AB ( cùng
BD )
Suy ra ( định lí Talet )
Suy ra: EK. BD = DE. AB ( 1)
Chứng minh được: ( g-g)
Suy ra: ( tính chất )
Suy ra: CE. BO = DE. AB ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra: CE. BO = EK. BD
Mà BD = 2BO, suy ra CE = 2EK
Suy ra: K là trung điểm của CE
0,25
0,25
Câu V
0,5 điểm
0,5
Gọi là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo
đường kính đường tròn .
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là:
Diện tích hình chữ nhật: .
Tìm được Smax = 100 (cm
2
)
0,25
Kết lun din tích hình ch nht ln nht bng 100cm
2
khi khi
52x =
(cm)
0,25
10
x
()x cm
0 10x
22
2 10 .x cm
22
2 10Sx x

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x  2 x 1 2 A  ;B   
với x ≥ 0; x ≠1 x  1 x  1 1  x x  1
1) Tính giá trị của A khi x = 9. 2) Chứng minh x  1 B  . x  1 3) Cho P = .
A B . Tìm x nguyên dương để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (1,0 điểm) Giải các phương trình sau. a) 2
5x −12x + 7 = 0 b) 2
4x − 6x −1 = 0
Câu III (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15m. Nếu giảm chiều
dài 2 m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 2
44m . Tính diện tích mảnh vườn.
2) Giải bài toán sau bằng cách lập bất phương trình
Bạn An sử dụng 100000 đồng để mua hai loại vở. Vở loại I giá 7000 đồng một quyển,
vở loại II giá 5000 đồng một quyển. Hỏi An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại I
biết An đã mua 5 quyển loại II. 3) Cho phương trình 2
x + 5x − 7 = 0 có hai nghiệm là x ; x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x − 2x x . 1 2 1 2
Câu IV (4,0 điểm)
1) Một chiếc bánh pizza có dạng hình tròn đường kính 30cm. Cắt chiếc bánh này bằng
những lát cắt đi qua tâm tạo thành 8 miếng bánh bằng nhau có dạng hình quạt tròn.
a) Tính độ dài cung tròn của mỗi miếng bánh.
b) Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, tính diện tích bề mặt phần bánh được lấy ra.
2) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh OA ⊥ BC và tính tích OH. OA theo R
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A và N). Chứng minh:
AM.AN AH.AO . Kẻ đường kính BD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến BD, K
là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
Câu V (0,5 điểm)
Từ một nửa hình tròn có bán kính 10cm người ta cắt đi
những phần thừa để có được hình chữ nhật (như hình vẽ
bên). Hình chữ nhật này có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm 05 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. Câu Ý Đáp án Điểm
a) Tính giá trị của A khi x = 9. 0,5
Thay x = 9 (TM ) vào biểu thức A 0,25 9  2 3  2 1 A    0,25 9  1 3  1 2
b) Rút gọn biểu thức B. 1,0
x x x  1  2 B   0,25 x   1  x   1 x  2 x  1 B   x   1  x   1 Câu I 2 0,5 1)  x  1 2,0 điểm B   x   1  x   1 x  1 B  ( đpcm) 0,25 x  1 c) Cho P = .
A B . Tìm x nguyên dương để P đạt giá trị nhỏ nhất. 0,5 x  2 x  1 x  2 3 P  . AB  .   1  x  1 x  1 x  1 x  1 0,25
Ta có x ≥ 0; x ≠1 mà x nguyên dương nên x ≥ 2
Lập luận được P ≥ 4 −3 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (tmĐK) 0,25
Vậy GTNN của P = 4 −3 2 với x nguyên dương khi x = 2.
Giải các phương trình sau. Câu II 1,0 1) a) 2
5x −12x + 7 = 0 b) 2
4x − 6x −1 = 0 1,0 điểm
a) Lập luận nhẩm nghiệm hoặc tính ∆ 0,25 KL ra 2 nghiệm x = 1; x = 7 0,25 5 b) Tính ∆ = 52 0,25 KL ra 2 nghiệm x = 3± 13 0,25 4
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 1,5
15 m. Nếu giảm chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích
mảnh vườn tăng thêm 44 2
m . Tính diện tích mảnh vườn.
Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, điều
kiện x > 0, y > 0 suy ra diện tích mảnh vườn là: ( 2 xy m ). 0,25 1)
Do chiều dài lớn hơn chiều rộng của mảnh vườn là 15 m nên ta có
phương trình: x y =15 ( ) 1 .
Khi giảm chiều dài 2 m, tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn tăng 44 2
m nên ta có phương trình : (x − 2)( y + 3) = xy + 44 0,5
hay 3x − 2y = 50 (2) . Từ ( ) x y =
1 và (2) ta có hệ phương trình: 15 . 3 
x − 2y = 50
Giải hệ phương trình ta được : x = 20, y = 5 ( TMĐK ). Câu III
Vậy diện tích của mảnh vườn là: 2
S = xy =100 m . 0,25 2,5 điểm
Bạn An có 100000 đồng đi mua vở. Bạn mua 2 loại: loại I giá
7000 đồng một quyển, loại II giá 5000 đồng một quyển. Hỏi An 1,0
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại I biết An đã mua 5 quyển loại II.
Gọi số vở loại I là x (quyển, ĐK * x N ) 0,25
Số tiền mua vở loại II là: 5.5 000=25 000 (đồng).
Số tiền mua vở loại I là: 7000.x (đồng). 2
Vì bạn An có 100 000 đồng nên ta có bất phương trình:
7000.x + 25000 ≤100000
⇒ 7000.x ≤ 100000 − 25000 7000.x ≤ 75000 0,5 75000 x ≤ ≈ 10,71 7000 Mà *
x N , x nhiều nhất nên x = 10 .
Vậy An mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại I 0,25
Cho phương trình 2
x + 5x − 7 = 0 có hai nghiệm là x ; x . Không 3 1 2 0,5
giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x − 2x x . 1 2 1 2
∆ = 25 + 28 = 53 > 0 nên pt có 2 nghiệm x ; x . 1 2
Theo Vi-et ta có: x .x = 7; − x + x = 5 − 1 2 1 2 0,25 2 2 A = x + – x
2x x = (x + x – 4x x 1 2 )2 1 2 1 2 1 2 = (− )2 5 – 4.( 7 − ) = 53 Vậy A = 53 0,25
1) Một chiếc bánh pizza có dạng hình tròn đường kính 30cm. Cắt
chiếc bánh này bằng những lát cắt đi qua tâm tạo thành 8 miếng
bánh bằng nhau có dạng hình quạt tròn.
a) Tính độ dài cung tròn của mỗi miếng bánh. 1,0
b) Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, tính diện tích bề mặt
phần bánh được lấy ra.
Một chiếc bánh pizza có đường kính 30(cm) thì có bán kính 0,5 Câu IV 30 R = =15 (cm) 2
4,0 điểm 1)
Chiếc bánh pizza được cắt thành 8 phần bằng nhau, số đo góc
ở tâm mỗi phần cắt ra của một miếng bánh là 360 n ° = = 45° . 8
Độ dài của mỗi cung là π Rn π . 15. 45 15π l = = = (cm) . 180 180 4
Nếu lấy hai miếng bánh cạnh nhau, số đo góc ở tâm là 900 0,25
Diện tích hình quạt tròn tạo ra bởi hai phần bánh là: 0,25 2 π R 225π S = .90 = ( 2 cm ) 360 4
2) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh OA ⊥ BC và tính tích OH. OA theo R 3,0
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A và N).
Chứng minh: AM. AN = AH. AO.
Kẻ đường kính BD. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là
giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE. B O N H M A 0,25 E K D C Vẽ đúng hình câu a A B O C
a) Chứng minh , , , cùng thuộc một đường tròn 0,75
+ Chứng minh 3 điểm A, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,5
+ Chứng minh 3 điểm A, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO
Suy ra 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,25
2) b) Chứng minh OA ⊥ BC và tính tích OH. OA theo R 1,0 + Chứng minh OA ⊥ BC
Chứng tỏ OA là đường trung trực của đoạn BC 0,25 Suy ra OA ⊥ BC + Tính OH. OA theo R Xét có = ,
chứng minh tam giác đồng dạng 0,25 Suy ra: 0,25 Mà , suy ra 0,25
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M, N (M nằm giữa A và N). Chứng minh: AM. AN = AH. AO. 1,0
Kẻ đường kính BD. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao
điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
c) Chứng minh AM. AN = AH. AO. Chứng tỏ được: 0,25 Chứng tỏ được: ( cùng bằng hoặc ∆ đ.dạng) 0,25
Suy ra điều phải chứng minh Có CE // AB ( cùng ⊥ BD ) Suy ra ( định lí Talet ) Suy ra: EK. BD = DE. AB ( 1) Chứng minh được: ( g-g) Suy ra: ( tính chất ) Suy ra: CE. BO = DE. AB ( 2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: CE. BO = EK. BD Mà BD = 2BO, suy ra CE = 2EK
Suy ra: K là trung điểm của CE 0,25 0,5 10 x Câu V
Gọi x(cm) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo 0,5 điểm
đường kính đường tròn 0  x 10.
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 0,25 2 2
2 10  x cm .
Diện tích hình chữ nhật: 2 2
S  2x 10  x .
Tìm được Smax = 100 (cm2)
Kết luận diện tích hình chữ nhật lớn nhất bằng 100cm2 khi khi 0,25 x = 5 2 (cm)