UBND QUẬN TÂY HỒ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – THÁNG 5
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (1,5 điểm)
1) Sau khi thống số n thắng ghi được của 20 đội tuyển trong một giải đấu bóng đá (đơn
vị: bàn thắng), người ta có biểu đồ tần số dưới đây:
a) Trong 20 đội tuyển, có bao nhiêu đội tuyển ghi được 2 bàn thắng?
b) Tính tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng.
2) Ba bạn M, N, P được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất
của biến cố A: “Hai bạn MP ngồi cạnh nhau”.
Bài II (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức
3
2
x
A
x
1 5 2
4
2
x x
B
x
x
với
0; 4.
x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi
9.
x
2) Chứng minh
2
x
B
x
3) Cho
.
A
P
B
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của
.
P
Bài III (2,5 điểm)
1) Tháng thứ nhất hai tổ cùng sản xuất được
500
sản phẩm. Sang tháng thứ hai, do cải tiến kĩ
thuật, t1 làm vượt mức
15%
, tổ 2 làm vượt mức
10%
so với tháng thứ nhất. vậy, tháng
thứ hai cả hai tổ đã sản xuất được
562
sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất
được bao nhiêu sản phẩm?
6
4
5
4
1
0
1
2
3
4
5
6
7
1 2 3 4 5
Tần số (n)
Số bàn thắng
(Đề gồm 02 trang)
2) Để tham dự giải Bóng rổ, bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến sân thi đấu trên quãng đường dài
6 km. Khi từ sân thi đấu trở về nhà, bạn vẫn đi theo con đường cũ nhưng đã tăng vận tốc thêm
3 km/h. Biết rằng tổng thời gian đạp xe cả khi đi khi vcủa bạn 54 phút. Tính vận tốc
của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu.
3) Cho phương trình
2
12 11 0x x có hai nghiệm phân biệt
1 2
;x x . Tính giá trị của biểu thức
3 3
1 2
.B x x
Bài IV (4,0 điểm)
1)
Một chiếc nón bán kính đáy bằng 40 cm , chiều cao của
nón là
30 cm .
a) Tính độ dài đường sinh của chiếc nón.
b) Để chào mừng lễ kỉ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền
Nam – thống nhất đất nước, người thợ sơn hình ảnh cờ đỏ sao
vàng lên bề mặt xung quanh của nón. Hỏi diện tích cần sơn
bao nhiêu cm
2
? (lấy 3,14
).
2) Cho đường tròn ( ; )O R một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB
AC với đường tròn ( )O (với ,B C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh bốn điểm , , ,A B O C cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( )O . Gọi H giao điểm của hai đường thẳng AO
.BC Kẻ đường thẳng CK vuông góc với BD tại K . Chứng minh đường thẳng HO song
song với đường thẳngCD . . .CK OC AC KD
c) Gọi I là giao điểm của AD .CK Chứng minh HI vuông góc với .AB
Bài V (0,5 điểm)
Từ một mảnh giấy hình chữ nhật chiều rộng 8 cm và diện ch bằng 192 cm
2
, bạn Thành
định gấp thành các mặt bên của một hình hộp chữ nhật có chiều cao 8 cm. Tìm các kích thước
của đáy hình hộp chữ nhật để hình hộp thu được có thể tích lớn nhất có thể.
---------HẾT---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
192 cm
2
8 cm
UBND QUẬN TÂY HỒ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – THÁNG 5
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài
Câu
Đáp án Điểm
I 1 a) Trong 20 đội tuyển, có bao nhiêu đội tuyển ghi được 2 bàn thắng?
b) Tính tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng.
1,0
a) Trong 20 đội tuyển, có 4 đội tuyển ghi được 2 bàn thắng. 0,5
b) Tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng là:
4
.100% 20%
20
.
0,5
2 Tính xác suất của biến cố A: “Hai bạn MP ngồi cạnh nhau”. 0,5
Không gian mẫu là:
( );( );( );( );( );( )
MNP MPN NMP NPM PMN PNM
.
Tập
có 6 phần tử.
0,25
Ta thấy các kết quả của phép thử là đồng khả năng.
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A
; ; ;
MPN NMP NPM PMN
Vậy
4 2
( )
6 3
P A
.
0,25
II 1 Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9.
x
0,25
Thay
9
x
(TMĐK) vào biểu thức
A
ta có:
9 3
12
9 2
A
.
0,25
2
Chứng minh
.
2
x
B
x
0,75
1 2 5 2
2 2
x x x
B
x x
3 2 5 2
2 2
x x x
x x
0,25
2
2 2
x x
x x
0,25
2
x
x
0,25
3
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của
A
P
B
0,5
3 3
:
2 2
A x x x
P
B
x x x
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách 1: Xét
2
3 3
3
2 4
3 3 0
x
x
P
x x
nên
3.
P
Xét
1 3
3
4 4
x x
x
P
x x
4khi 1;9
P x
(tmđk).
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của
P
4khi 1;9 .
P x
0,25
Cách 2: HS chứng minh được
0,
P x
tmđk.
0,25
Xét
1, 2, 3
P P P
đều không tồn tại
x
thỏa mãn.
Xét
1 3
3
4 4
x x
x
P
x x
4khi 1;9
P x
(tmđk).
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của
P
4khi 1;9 .
P x
III 1 Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 1,0
Gọi số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng thứ nhất x (sản phẩm,
*
, 500
x x
).
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm được trong tháng thứ nhất y (sản phẩm,
*
, 500
y y
).
0,25
Tháng thứ nhất hai t sản xuất được
500
sản phẩm, nên ta PT:
500
x y
(1)
Sang tháng thứ hai tổ 1 vượt mức
15%
nên làm được
15% 1,15
x x x
(sản
phẩm), tổ 2 vượt mức
10%
nên làm được
10% 1,1
y y y
(sản phẩm).
tháng thứ hai cả hai tổ đã làm được
562
sản phẩm nên ta PT:
1,15 1,1 562
x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
500
1,15 1,1 562
x y
x y
0,25
Giải hệ phương trình, tìm được nghiệm :
240
260
x
y
(tmđk).
0,25
Vậy tháng thứ nhất tổ 1 làm được 240 sản phẩm, tổ 2 làm được 260 sản
phẩm.
0,25
2 Tính vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu. 1,0
Gọi vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là
x
(km/h,
0
x
).
0,25
Thời gian bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là
6
x
(h).
0,25
Vận tốc của bạn Minh khi đi từ sân thi đấu về nhà là
3
x
(km/h).
Thời gian bạn Minh khi đi từ sân thi đấu về nhà là
6
3
x
(h).
Tổng thời gian đạp xe cả khi đi và khi về của bạn là 54 phút =
9
10
(h)
Ta có phương trình
6 6 9
3 10
x x
Biến đổi được PT thành
5
3
3 5 12 0
12
x KTM
x x
x TM
0,25
Vậy vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là
12
(km/h). 0,25
3
Tính giá trị của biểu thức
3 3
1 2
.
B x x
Cho phương trình
2
12 11 0
x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
. Không
giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
3 3
1 2
B x x
.
0,5
Áp dụng định lí Viète ta có:
1 2
1 2
12
11
x x
x x
.
0,25
Ta có:
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 3 ( ) 1728 396 2124.
B x x x x x x x x
0,25
IV 1 Một chiếc nón có bán kính đáy bằng
40
cm
, chiều cao của nón là
30
cm.
1,0
a
Tính độ dài đường sinh của chiếc nón. 0,5
Độ dài đường sinh của nón là :
2 2
40 30 50
l cm
0,5
b Tính diện tích cần sơn. 0,5
Diện tích cần sơn bằng diện tích xung quanh của chiếc nón:
.40.50 2000
xq
S rl
2
2000.3,14 6280(cm )
0,5
2
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A B O C
cùng thuộc một đường tròn.
1,0
a
Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25
H
I
K
D
A
O
B
C
Chỉ ra
0
90
ABO
suy ra các điểm
, ,
A B O
thuộc đường tròn đường kính
AO
.
0,25
Chỉ ra
0
90
ACO
suy ra các điểm
, ,
A C O
thuộc đường tròn đường kính
AO
.
0,25
Suy ra bốn điểm
, , ,
A B O C
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
.
0,25
b Chứng minh
HO
song song với
CD
. .
CK OC AC KD
.
1,5
Chỉ ra
AO
là đường trung trực của
BC
dẫn đến
AO
BC
.
0,5
Chi ra
0
90
BCD
dẫn đến
CD
BC
. Suy ra
HO
//
CD
.
0,25
Chứng minh
CDK COA
.
0,25
Suy ra
CDK COA
(g.g)
CK KD
AC OC
(1)
. .
CK OC AC KD
.
0,5
c Chứng minh
HI
vuông góc với
AB
. 0,5
ABD
IK
//
AB
IK KD
AB BD
2
IK KD
AC OC
2
IK KD
AC OC
(2)
Từ (1), (2) suy ra
I
là trung điểm
CK
.
0,25
Chỉ ra
HI
//
,
BK
từ đó suy ra
HI
vuông góc với
AB
.
0,25
V Tìm các kích thước của đáy hình hộp chữ nhật để hình hộp thu được
có thể tích lớn nhất có thể.
0,5
Gọi các kích thước của đáy là
a
và
b
(cm)
Ta có
2.8 192
xq
S a b
nên
12
a b
.
8
V ab
nên ta tìm điều kiện để
ab
lớn nhất.
Ta có
2
2
(12 ) 12 6 36 36
ab a a a a
0,25
Đẳng thức xảy ra khi
6
a b
. Khi đó
max
V 288
(cm
3
).
Thể tích hình hộp chữ nhát lớn nhất bằng
288
cm
3
khi đáy là hình vuông có
cạnh
6
cm.
0,25
*Học sinh làm theo cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa.
b (cm)a (cm)
b (cm)
a (cm)
8 cm
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – THÁNG 5
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề gồm 02 trang) Bài I (1,5 điểm)
1) Sau khi thống kê số bàn thắng ghi được của 20 đội tuyển trong một giải đấu bóng đá (đơn
vị: bàn thắng), người ta có biểu đồ tần số dưới đây: 7 6 6 5 5 4 4 4 3 ần số (n) T 2 1 1 0 1 2 3 4 5 Số bàn thắng
a) Trong 20 đội tuyển, có bao nhiêu đội tuyển ghi được 2 bàn thắng?
b) Tính tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng.
2) Ba bạn M, N, P được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất
của biến cố A: “Hai bạn M và P ngồi cạnh nhau”. Bài II (1,5 điểm) x  3 x 1 5 x  2 Cho hai biểu thức A  và B   với x  0; x  4. x  2 x  2 4  x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9. x 2) Chứng minh B   x  2 A 3) Cho P 
. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của . P B Bài III (2,5 điểm)
1) Tháng thứ nhất hai tổ cùng sản xuất được 500 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, do cải tiến kĩ
thuật, tổ 1 làm vượt mức 15% , tổ 2 làm vượt mức 10% so với tháng thứ nhất. Vì vậy, tháng
thứ hai cả hai tổ đã sản xuất được 562 sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất
được bao nhiêu sản phẩm?
2) Để tham dự giải Bóng rổ, bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến sân thi đấu trên quãng đường dài
6 km. Khi từ sân thi đấu trở về nhà, bạn vẫn đi theo con đường cũ nhưng đã tăng vận tốc thêm
3 km/h. Biết rằng tổng thời gian đạp xe cả khi đi và khi về của bạn là 54 phút. Tính vận tốc
của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu. 3) Cho phương trình 2
x 12x 11  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 3 B  x  x . 1 2 Bài IV (4,0 điểm)
1) Một chiếc nón có bán kính đáy bằng 40 cm , chiều cao của nón là 30 cm .
a) Tính độ dài đường sinh của chiếc nón.
b) Để chào mừng lễ kỉ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền
Nam – thống nhất đất nước, người thợ sơn hình ảnh cờ đỏ sao
vàng lên bề mặt xung quanh của nón. Hỏi diện tích cần sơn là
bao nhiêu cm2? (lấy   3,14 ). 2) Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (O) (với B,C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,O,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O) . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AO
và BC. Kẻ đường thẳng CK vuông góc với BD tại K . Chứng minh đường thẳng HO song
song với đường thẳng CD và CK.OC  AC.K . D
c) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh HI vuông góc với A . B Bài V (0,5 điểm)
Từ một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm và diện tích bằng 192 cm2, bạn Thành
định gấp thành các mặt bên của một hình hộp chữ nhật có chiều cao 8 cm. Tìm các kích thước
của đáy hình hộp chữ nhật để hình hộp thu được có thể tích lớn nhất có thể. 192 cm2 8 cm ---------HẾT---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND QUẬN TÂY HỒ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – THÁNG 5
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian làm bài: 120 phút Bài Câu Đáp án Điểm I 1
a) Trong 20 đội tuyển, có bao nhiêu đội tuyển ghi được 2 bàn thắng? 1,0
b) Tính tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng.
a) Trong 20 đội tuyển, có 4 đội tuyển ghi được 2 bàn thắng. 0,5 4
b) Tần số tương đối của giá trị 4 bàn thắng là: .100%  20% . 0,5 20 2
Tính xác suất của biến cố A: “Hai bạn M và P ngồi cạnh nhau”. 0,5 Không gian mẫu là:
  (MNP);(MPN);(NMP);(NPM );(PMN);(PNM  ) . 0,25 Tập  có 6 phần tử.
Ta thấy các kết quả của phép thử là đồng khả năng.
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A là MPN; NMP; NPM ; PMN 0,25 4 2 Vậy P( ) A   . 6 3 II 1
Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. 0,25 9  3
Thay x  9 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: A   12. 0,25 9  2 2 x Chứng minh B  . 0,75 x  2
 x  1 x 25 x 2 x3 x 25 x 2 B    0,25 x  2 x  2  x 2 x 2 x  2 x   0,25 x  2 x  2 x   0,25 x  2 3 A
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của P   0,5 B A x  3 x x  3 P   :   0,25 B x  2 x  2 x 2  3  3 x   x 3     2  4 Cách 1: Xét P  3   3   0 nên P  3. x x x   x  1 x 3 3  Xét P  4   4   x x 0,25 P  4khi x 1;  9 (tmđk).
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của P là P  4khi x 1;  9 .
Cách 2: HS chứng minh được P  0, x  tmđk. 0,25
Xét P  1, P  2, P  3 đều không tồn tại x thỏa mãn. x   x  1 x 3 3  Xét P  4   4   x x P  4khi x 1;  9 (tmđk).
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của P là P  4khi x 1;  9 . III 1
Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 1,0
Gọi số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng thứ nhất là x (sản phẩm, * x   , x  500). 0,25
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm được trong tháng thứ nhất là y (sản phẩm, * y   , y  500 ).
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 500 sản phẩm, nên ta có PT: x  y  500 (1)
Sang tháng thứ hai tổ 1 vượt mức 15% nên làm được x 15%x  1,15x (sản
phẩm), tổ 2 vượt mức 10% nên làm được y 10% y  1,1 y (sản phẩm).
Vì tháng thứ hai cả hai tổ đã làm được 562 sản phẩm nên ta có PT: 0,25 1,15x 1,1y  562 x  y  500
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1  ,15x 1,1y  562 x  240
Giải hệ phương trình, tìm được nghiệm :  (tmđk). 0,25  y  260
Vậy tháng thứ nhất tổ 1 làm được 240 sản phẩm, tổ 2 làm được 260 sản 0,25 phẩm. 2
Tính vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu. 1,0
Gọi vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là x (km/h, x  0 ). 0,25 6
Thời gian bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là (h). 0,25 x
Vận tốc của bạn Minh khi đi từ sân thi đấu về nhà là x  3 (km/h). 6
Thời gian bạn Minh khi đi từ sân thi đấu về nhà là (h). x  3 9
Tổng thời gian đạp xe cả khi đi và khi về của bạn là 54 phút = (h) 10 6 6 9 Ta có phương trình   x x  3 10  5 x   KTM
Biến đổi được PT thành 3x 5 x 12   0      3  0,25 x  12  TM 
Vậy vận tốc của bạn Minh khi đi từ nhà đến sân thi đấu là 12 (km/h). 0,25 3
Tính giá trị của biểu thức 3 3 B  x  x . 1 2 Cho phương trình 2
x 12x 11  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Không 0,5 1 2
giải phương trình, tính giá trị của biểu thức 3 3 B  x  x . 1 2 x  x  12
Áp dụng định lí Viète ta có: 1 2  . 0,25 x x  11  1 2 Ta có: 3 3 3
B  x  x  (x  x )  3x x (x  x )  1728  396  2124. 0,25 1 2 1 2 1 2 1 2 IV 1
Một chiếc nón có bán kính đáy bằng 40 cm , chiều cao của nón là 30 cm. 1,0
Tính độ dài đường sinh của chiếc nón. 0,5 a
Độ dài đường sinh của nón là : 2 2
l  40  30  50cm 0,5 b
Tính diện tích cần sơn. 0,5
Diện tích cần sơn bằng diện tích xung quanh của chiếc nón: 0,5
S   rl  .40.50  2000 2  2000.3,14  6280(cm ) xq 2
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,O,C cùng thuộc một đường tròn. 1,0 a B H A O I K C D
Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 Chỉ ra  0
ABO  90 suy ra các điểm ,
A B,O thuộc đường tròn đường kính 0,25 AO . Chỉ ra  0
ACO  90 suy ra các điểm ,
A C,O thuộc đường tròn đường kính 0,25 AO . Suy ra bốn điểm ,
A B,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính AO . 0,25 b
Chứng minh HO song song với CD và CK.OC  AC.KD . 1,5
Chỉ ra AO là đường trung trực của BC dẫn đến AO  BC . 0,5 Chi ra  0
BCD  90 dẫn đến CD  BC . Suy ra HO // CD . 0,25 Chứng minh  CDK   COA . 0,25 CK KD Suy ra C  DK  C  OA (g.g)   (1)  CK.OC  AC.KD . 0,5 AC OC c
Chứng minh HI vuông góc với AB . 0,5  IK KD IK KD ABD có IK // AB     2IK KD   (2) AB BD AC 2OC AC OC 0,25
Từ (1), (2) suy ra I là trung điểm CK .
Chỉ ra HI // BK, từ đó suy ra HI vuông góc với AB . 0,25 V
Tìm các kích thước của đáy hình hộp chữ nhật để hình hộp thu được 0,5
có thể tích lớn nhất có thể. a (cm) b (cm) a (cm) b (cm) 8 cm 0,25
Gọi các kích thước của đáy là a và b (cm)
Ta có S  2.8a  b  192 nên a  b  12 . xq
V  8ab nên ta tìm điều kiện để ab lớn nhất. Ta có ab  a  a  a   a  2 2 (12 ) 12 6  36  36
Đẳng thức xảy ra khi a  b  6 . Khi đó V  288(cm3). max
Thể tích hình hộp chữ nhát lớn nhất bằng 288 cm3 khi đáy là hình vuông có 0,25 cạnh 6 cm.
*Học sinh làm theo cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Khảo sát tháng 5- Quận Tây Hồ
  • KS 9