1/4 - Mã đề 101
UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 THÁNG 5
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các giá tr của
x
để biu thc
1 x
xác định là
A.
1>x
. B.
1x
. C.
1<x
. D.
1x
.
Câu 2. Mt túi đựng 4 viên bi có cùng khi lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần
ợt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Không gian mẫu của phép thử đó bao
nhiêu phần t?
A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 3. Bn Lan gieo đồng thời hai đồng xu (mi đồng xu một mt sấp, một mặt ngửa, cân đối, đồng
chất). Xác suất của biến ctrong hai đồng xu có đúng một đồng xu xuất hiện mặt sấp” là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
.
Câu 4. Cho biểu thc
2
2
=
+
x
P
x
vi
0x
. Giá tr của
P
khi
16=x
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 5. Mt khi cu có din tích b mặt là
2
64 cm
π
. Th tích ca khi cu đã cho bng
A.
3
48 cm
π
. B.
3
156
cm
3
π
. C.
3
64 cm
π
. D.
3
256
cm
3
π
.
Câu 6. Bác An mt mảnh đất hình chữ nht với chiều dài 28 m và chiều rộng 24 m. Bác d định xây nhà
trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích đất đ làm sân vườn (tham khảo hình vẽ).
24 m
28 m
Sân vườn
Nhà
y + 4
y
Để diện tích đất làm nhà là
2
400m
thì giá tr
y
bằng bao nhiêu mét?
A. 4 m. B. 8 m. C. 2 m. D. 6 m.
Câu 7. S đo mỗi góc của một lục giác đều bằng
A.
108°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
120°
.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 8. Cho ba số thc
,,abc
thoả mãn
>ab
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
11
<
ab
. B.
22
>ab
. C.
22 <−c ac b
. D.
22 >−c ac b
.
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương
m
để phương trình
2
2 60
+ + −=
x xm
hai nghiệm trái du?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai n
,xy
?
A.
2 10+ −=xy
. B.
2 10
+ −=xy
. C.
2
2 3 10+ +=xy
. D.
22
40
+ −=
xy
.
Câu 11. Cho hệ phương trình
31
23 8
+=
−=
xy
xy
có nghiệm duy nhất
( )
00
;xy
. Giá trị của biu thc
00
3
xy
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Câu 12. S nghiệm của phương trình
( )( )
21 3
1 2 12
+=
+ +−x x xx
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13. Tham gia phong trào thu gom giấy vụn, lớp trưởng lớp 9A của mt trường THCS đã ghi lại s
kilôgam giấy vụn thu được của 32 bạn trong lớp như sau:
Hỏi có bao nhiêu bạn trong lớp thu gom được ít nhất 3 kg giấy vn?
A. 14. B. 17. C. 16. D. 18.
Câu 14. Cho hình quạt tròn
AOB
tâm
, bán kính
R
,
120= °AOB
. Trên cung
AB
lấy liên tiếp các
điểm
,,CDE
sao cho bốn cung
,,,AC CD DE EB
bằng nhau (tham khảo hình vẽ).
120
o
C
E
A
D
O
B
Diện tích phần tô đậm bằng
A.
2
2
π
R
. B.
2
12
π
R
. C.
2
6
π
R
. D.
2
3
π
R
.
Câu 15. Thống điểm kiểm tra môn Toán của tt c học sinh lớp 9A ta được kết quả s học sinh đạt
điểm 8 là 12 học sinh chiếm t lệ 30% trên tổng số học sinh của lớp. S học sinh lớp 9A là
A. 42. B. 45. C. 40. D. 30.
3/4 - Mã đề 101
Câu 16. Cho hình v sau, biết
AD
là đường kính của
( )
, 76= °
O ACB
.
76
°
D
A
O
C
B
S đo
BAD
bằng
A.
28°
. B.
14
°
. C.
7°
. D.
21
°
.
Câu 17. Nhà bác hc Galileo Galilei (1564 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường chuyển động
của vt rơi t do tỉ lệ thun với bình phương của thời gian chuyển động. Liên hệ giữa quãng đường chuyển
động
S
(mét) thời gian chuyển động
t
(giây) được cho bởi công thức
2
4,9=St
. Trong một thí nghiệm
vật lí, người ta th một vt nng rơi t do từ độ cao 122,5 mét xuống mặt đất (coi sc cản của không khí
không đáng kể). Hỏi sau thời gian bao lâu vật nặng rơi tự do sẽ chm đt?
A. 5 giây. B. 10 giây. C. 4 giây. D. 6 giây.
Câu 18. Mt cc c có dạng hình trụ với đường kính đáy bằng 8 cm, chiều cao bằng 12 cm đang chứa
một lượng nước cao 10 cm. Tìm th tích ớc đang có trong cốc (ly
3,14
π
làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
A.
3
502 cm
. B.
3
500 cm
. C.
3
505 cm
. D.
3
503 cm
.
Câu 19. Biết phương trình
2
2 50 −=xx
hai nghim phân bit
12
,xx
. Giá tr của biu thc
22
1 2 12
+x x xx
bng
A.
5
. B.
10
. C.
10
. D.
5
.
Câu 20. Một người đứng trên tháp (ti B) của ngọn hải đăng độ cao 75 m quan sát hai lần một con tàu
đang hướng về ngọn hải đăng. Lấn th nhất người đó nhìn thấy tàu tại C với góc hạ
20°
, lần th hai người
đó nhìn thấy ti
D
với góc hạ
30°
(tham khảo hình vẽ).
Hỏi con tàu đã đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
A. 76,1 m. B. 67,2 m. C. 76,2 m. D. 76,4 m.
4/4 - Mã đề 101
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho parabol
(
)
P
phương trình
2
2= yx
. Tìm các điểm
( )
00
;Mx y
thuộc
( )
P
thoả mãn
00
1
=
yx
.
b) Rút gọn biểu thức
36 4 1
:1
1
11


= ++



−+


xx
A
x
xx x
với
0, 1>≠xx
.
c) Giải bất phương trình
(
)
2 135+> xx
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình
2
3 2 20
−=x xm
với
x
là ẩn,
m
là tham số.
a) Giải phương trình đã cho với
1
=m
.
b) Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn
( )( )
32
1 12 1 2 2 1
22= ++ x xx x x x x
.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Thống kê điểm kiểm tra môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau:
Điểm
5
6
7
8
9
Số học sinh
4
8
10
12
6
Lập bảng tần số tương đối cho bảng số liệu thống kê trên.
b) Trên một dãy phố đi bộ của một khu du lịch có ba quán nước để du khách nghỉ chân. Hai bạn Mai và
Lan mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một quán nước. Tính xác suất để hai bạn cùng vào một quán nước.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn
ABC
( )
<
AB AC
nội tiếp trong đường tròn
( )
O
. Gọi
1
d
2
d
lần
lượt tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
B
. Kẻ
AI
vuông góc với
1
d
( )
1
Id
,
AK
vuông góc với
2
d
( )
2
Kd
. Kẻ đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
a) Chứng minh tứ giác
AIBH
nội tiếp.
b) Chứng minh
=AHI AKH
.
c) Gọi
S
giao điểm của
1
d
2
d
, đường thẳng
SA
cắt
BC
tại
D
cắt đường tròn
( )
O
đã cho
tại điểm
E
(
khác
A
). Chứng minh rằng
1+>
SD SD
SA SE
.
Câu 5 (0,5 điểm). Sử dụng mảnh inox nh chữ nhật
ABCD
diện tích bằng
2
1m
cạnh
( )
m=BC x
để
làm một thùng đựng nước đáy, không nắp theo quy trình như sau: Chia nh chữ nhật
ABCD
thành
hai hình chữ nhật
ADNM
BCNM
, trong đó phần hình chữ nhật
ADNM
được thành phần xung
quanh hình trụ chiều cao bằng
AM
; phần hình chữ nhật
BCNM
được cắt ra một hình tròn để làm đáy
của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi) (tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng giá trị
x
(làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm) để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
--- Hết ---
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Cán bộ coi thi thứ nhất (Họ tên và chữ ký):……………………………………………………………
Cán bộ coi thi thứ hai (Họ tên và chữ ký):………………..……………………………………………
1
PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN
(Đáp án có 06 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 THÁNG 5
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: Toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Tổng câu trắc nghiệm: 20 câu ( Mỗi câu đúng được 0,15 điểm)
101 102 103 104
1
D
C
A
C
2
D
C
B
B
3
A
A
D
A
4
B
B
D
D
5
D
C
C
D
6
A
B
A
C
7
D
C
C
C
8
C
D
D
A
9
D
C
B
D
10
B
A
B
B
11
C
D
D
B
12
B
D
A
C
13
B
B
A
A
14
C
A
B
C
15
C
A
B
D
16
B
D
D
B
17
A
D
C
D
18
A
B
C
B
19
C
D
D
A
20
C
A
D
A
2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
( 2,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, parabol
( )
2
:2= Py x
. Tìm các điểm
( )
00
;Mx y
thuộc
(
)
P
thoả mãn
00
1= yx
.
( )
( )
00
;
Mx y P
nên ta có
2
00
2= yx
0,25
00
1= yx
nên
2
00
12−=xx
hay
2
00
2 10 +=xx
0,25
Giải được
0
1= x
hoặc
0
1
2
=x
0,25
*
0
1
= x
thì
0
2=
y
. Ta có điểm
(
)
1
1; 2
−−M
.
*
0
1
2
=x
thì
0
1
2
=y
. Ta có điểm
2
11
;
22



M
.
Kết luận có hai điểm thoả mãn là
( )
1
1; 2−−M
2
11
;
22



M
0,25
b) Rút gọn biểu thức
36 4 1
:1
1
11


= ++



−+


xx
A
x
xx x
với
0, 1>≠xx
.
(
)(
)
3 64 1
:
11
11

−−

= +−

−+
−+

x xx
A
xx x
xx
0,25
( )
( )
21
.
1
11
−+
=
−+
xx x
x
xx
0,25
( )
( )( )
2
1
.
1
11
=
−+
x
x
x
xx
0,25
1
=
+
x
x
Vậy
1
=
+
x
A
x
với
0, 1
>≠xx
.
0,25
c) Giải bất phương trình
( )
2 135+> xx
.
(
)
2 135
2 23 5
2 3 52
+>
+>
>−
xx
xx
xx
0,25
7 >−x
7<x
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
7<x
.
0,25
Câu 2(1,0
điểm)
Cho phương trình
2
3 2 20 −=x xm
với
x
là ẩn,
m
là tham số.
a) Giải phương trình đã cho với
1=m
.
Với
1=m
phương trình đã cho trở thành
2
3 40 −=
xx
0,25
Ta có:
(
)( )
2
3 40
1 40
−=
+ −=
xx
xx
1=
x
hoặc
4=x
0,25
3
Vậy phương trình có hai nghiệm là
1=
x
4=x
.
Cho phương trình
2
3 2 20
−=
x xm
với
x
là ẩn,
m
là tham số.
b) Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn
( )( )
32
1 12 1 2 2 1
22= ++ x xx x x x x
.
8 17∆= +m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
0∆>
hay
17
8
>
m
(*)
Áp dụng hệ thức Viet vào phương trình đã cho, ta được:
12
12
3 (1)
. 2 2 (2)
+=
=−−
xx
xx m
Theo đề bài ta có:
( )( )
32
1 12 1 2 2 1
22= ++ x xx x x x x
( )
32
1 12 2 1
2 32=+−x xx x x
( )
(
)
( )
( )
32
1 1 12 2
22
11 21
2
121
26 3
23 3
2 30
+= +
+= +
+=
x x xx x
xx xx
xx x
12
2 0 (3)−=xx
2
1
30+>x
0,125
0,125
Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình
12
12
3
20
+=
−=
xx
xx
1
2
1
2
=
=
x
x
Thay vào (2), ta được
1.2 2 2
24
2
=−−
=
=
m
m
m
Kết hợp điều kiện (*) suy ra
2= m
là giá trị cần tìm
0,125
0,125
Câu 3
( 1,0 điểm)
a) Thống kê điểm kiểm tra môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau:
Điểm
5
6
7
8
9
Số học sinh
4
8
10
12
6
Lập bảng tần số tương đối cho bảng số liệu thống kê trên.
Học sinh lập đúng bảng tần số tương đối (mỗi giá trị đúng cho 0,125 điểm)
Điểm
5
6
7
8
9
Tần số tương đối
10%
20%
25%
30%
15%
0,5
b) Trên một dãy phố đi bộ của một khu du lịch có ba quán nước để du khách nghỉ chân.
Hai bạn Mai và Lan mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một quán nước. Tính xác suất để hai bạn
cùng vào một quán nước.
Gọi ba quán nước là 1,2,3. Khi đó
Không gian mẫu của phép thử là
{ }
11;12;13;21;22;23;31;32;33Ω=
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
9Ω=n
Ghi chú: thể chỉ cần diễn đạt: Mai 3 cách chọn quán nước; Lan 3
0,125
4
cách chọn quán nước nên số cách chọn cho cả 2 bạn là 3x3=9 (cách).
Gọi A là biến cố “hai bạn cùng vào một quán nước
Các kết quả thuận lợi cho A : 11,22,33
Số kết quả thuận lợi cho A là:
(
)
3
Ω=
n
Ghi chú: Có thể diễn đạt đơn giản hơn.
0,125
Xác suất của biến cố A là :
( )
( )
( )
31
93
= = =
nA
PA
n
.
Vậy xác suất để hai bạn cùng vào một quán nước là
1
3
.
0,25
Câu 4
( 2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
( )
<AB AC
nội tiếp trong đường tròn
( )
O
. Gọi
1
d
2
d
lần
lượt là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
C
. Kẻ
AI
vuông góc với
1
d
( )
1
Id
,
AK
vuông góc với
2
d
( )
2
Kd
. Kẻ đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
d
2
d
1
T
H
K
I
E
D
S
O
B
C
A
a) Chứng minh tứ giác
AIBH
nội tiếp.
Ta có
90= °AIB
1
AI d
Tam giác AIB vuông tại I nên ba điểm A, I , B nằm trên đường tròn đường kính
AB.
0,25
Ta có
90= °AHB
(vì
AH BC
)
Tam giác AHB vuông tại H nên ba điểm A, H, B nằm trên đường tròn đường
kính AB.
0,25
Vậy tứ giác
AIBH
nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0,25
5
b) Chứng minh
=AHI AKH
.
Ta có tứ giác AIBH nội tiếp đường tròn đường kính AB
nên
=AHI ABI
(1) (cùng chắn cung AI của đường tròn (AIBH))
Tương tự ta chứng minh được tứ giác AKCH nội tiếp đường tròn đường kính
AC
nên
=AKH ACH
(2) (cùng chắn cung AH của đường tròn (AKCH))
0,25
Ta có
1
2
=ACH AOB
,
=OAB OBA
,
0
180OAB OBA AOB++ =
Nên
90+=°ACH ABO
Ta lại có
90
+=°
ABI ABO
Suy ra
=ABI ACH
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) ta có
=
AHI AKH
0,25
c) Gọi
S
là giao điểm của
1
d
2
d
, đường thẳng
SA
cắt
BC
tại
D
và cắt đường
tròn
( )
O
đã cho tại điểm
(
khác
A
). Chứng minh rằng
1+>
SD SD
SA SE
.
Gọi T là trung điểm của AE
2
+=SE SA ST
Ta có
0
90= = =STO SBO SCO
5 điểm S, B, T, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính SO
( )
= = ⇒∆SBD STB SCD SBD
STB
2
.⇒= =
SB SD
SB ST SD
ST SB
Lại chứng minh được
2
.=SB SE SA
0,25
Suy ra
1
..
.
ST
SE SA ST SD
SE SA SD
=⇒=
, mà
2ST SE SA= +
nên
21+=>
SD SD
SA SE
0,25
Câu 5
( 0,5điểm)
Sử dụng mảnh inox nh chữ nhật
ABCD
diện tích bằng
2
1m
cạnh
( )
m=BC x
để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau:
Chia hình chữ nhật
ABCD
thành hai hình chữ nhật
ADNM
BCNM
, trong đó
phần hình chữ nhật
ADNM
được thành phần xung quanh hình trụ chiều cao
bằng
AM
; phần hình chữ nhật
BCNM
được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình
trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi) (tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng giá trị
x
(làm tròn đến hàng phần trăm) để thùng nước trên thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).
6
Ta có
.1=AB BC
nên
11
= =AB
BC x
( )
m
.
Gọi
R
( )
m
là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy
bằng
=BC x
( )
m
.
Do đó
2
π
=Rx
hay
2
π
=
x
R
(
)
m
;
2
π
= =
x
BM R
nên
1
π
=−=
x
AM AB BM
x
( )
m
.
Thể tích khối trụ inox gò được là
( )( )
2
2 23
2
11
.. m
24
ππ π
π ππ

= = −=


xx
V Rh x x
x
.
Đặt
( )
( )
2
π
= fx x x
( )
0>x
.
Nhận xét
V
lớn nhất khi
( )
( )
2
π
= fx x x
lớn nhất với
0>x
0,25
Ta có
( )
2
23 23
2
3 39 9
π π ππ ππ

=−− + +



fx x x
với
0∀>x
Suy ra
( )
fx
lớn nhất bằng
23
9
ππ
khi
3
π
=x
Vậy
V
lớn nhất bằng
( )
3
2
12 3 1 3
.m
4 9 18
ππ
ππ
=
khi
1, 02 m
3
π
= x
0,25
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 THÁNG 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : Toán
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1− x xác định là
A.
x >1.
B. x ≥1.
C. x <1. D. x ≤1.
Câu 2. Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Không gian mẫu của phép thử đó có bao nhiêu phần tử? A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 3. Bạn Lan gieo đồng thời hai đồng xu (mỗi đồng xu có một mặt sấp, một mặt ngửa, cân đối, đồng
chất). Xác suất của biến cố “trong hai đồng xu có đúng một đồng xu xuất hiện mặt sấp” là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 4 3 4
Câu 4. Cho biểu thức x − 2 P =
với x ≥ 0 . Giá trị của P khi x =16 bằng x + 2 A. 3. B. 1 . C. 1 − . D. 3 − . 3 3
Câu 5. Một khối cầu có diện tích bề mặt là 2
64π cm . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 3 48π cm . B. 156π 3 π cm . C. 3 64π cm . D. 256 3 cm . 3 3
Câu 6. Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 28 m và chiều rộng 24 m. Bác dự định xây nhà
trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích đất để làm sân vườn (tham khảo hình vẽ). 28 m y Sân vườn 24 m Nhà y + 4
Để diện tích đất làm nhà là 2
400m thì giá trị y bằng bao nhiêu mét? A. 4 m. B. 8 m. C. 2 m. D. 6 m.
Câu 7. Số đo mỗi góc của một lục giác đều bằng A. 108° . B. 60°. C. 90° . D. 120° . 1/4 - Mã đề 101
Câu 8. Cho ba số thực a,b,c thoả mãn a > b . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 1 < . B. 2 2
a > b .
C. c − 2a < c − 2b .
D. c − 2a > c − 2b . a b
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2
x + 2x + m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x + y −1 = 0 .
B. 2x + y −1 = 0 . C. 2
2x + 3y +1= 0 . D. 2 2
x + y − 4 = 0 . 3  x + y =1
Câu 11. Cho hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x ; y . Giá trị của biểu thức x −3y bằng 0 0 ) 2x − 3y = 8 0 0 A. 5 − . B. 5. C. 7 . D. 7 − .
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2 1 3 + = là
x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2) A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13. Tham gia phong trào thu gom giấy vụn, lớp trưởng lớp 9A của một trường THCS đã ghi lại số
kilôgam giấy vụn thu được của 32 bạn trong lớp như sau:
Hỏi có bao nhiêu bạn trong lớp thu gom được ít nhất 3 kg giấy vụn? A. 14. B. 17. C. 16. D. 18.
Câu 14. Cho hình quạt tròn AOB tâm O , bán kính R , có 
AOB =120° . Trên cung 
AB lấy liên tiếp các
điểm C, D, E sao cho bốn cung    
AC, CD, DE, EB bằng nhau (tham khảo hình vẽ). C A D E 120o O B
Diện tích phần tô đậm bằng 2 π 2 π 2 π 2 π A. R R R R . B. . C. . D. . 2 12 6 3
Câu 15. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của tất cả học sinh lớp 9A ta được kết quả là số học sinh đạt
điểm 8 là 12 học sinh chiếm tỉ lệ 30% trên tổng số học sinh của lớp. Số học sinh lớp 9A là A. 42. B. 45. C. 40. D. 30. 2/4 - Mã đề 101
Câu 16. Cho hình vẽ sau, biết AD là đường kính của (O)  , ACB = 76° . B D O 76° A C Số đo  BAD bằng A. 28°. B. 14° . C. 7°. D. 21°.
Câu 17. Nhà bác học Galileo Galilei (1564 – 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường chuyển động
của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động. Liên hệ giữa quãng đường chuyển
động S (mét) và thời gian chuyển động t (giây) được cho bởi công thức 2
S = 4,9t . Trong một thí nghiệm
vật lí, người ta thả một vật nặng rơi tự do từ độ cao 122,5 mét xuống mặt đất (coi sức cản của không khí
không đáng kể). Hỏi sau thời gian bao lâu vật nặng rơi tự do sẽ chạm đất? A. 5 giây. B. 10 giây. C. 4 giây. D. 6 giây.
Câu 18. Một cốc nước có dạng hình trụ với đường kính đáy bằng 8 cm, chiều cao bằng 12 cm và đang chứa
một lượng nước cao 10 cm. Tìm thể tích nước đang có trong cốc (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 3 502 cm . B. 3 500 cm . C. 3 505 cm . D. 3 503 cm .
Câu 19. Biết phương trình 2
x − 2x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x x x + 1
2 . Giá trị của biểu thức 2 2 x x bằng 1 2 1 2 A. 5 − . B. 10. C. 10 − . D. 5.
Câu 20. Một người đứng trên tháp (tại B) của ngọn hải đăng ở độ cao 75 m quan sát hai lần một con tàu
đang hướng về ngọn hải đăng. Lấn thứ nhất người đó nhìn thấy tàu tại C với góc hạ là 20°, lần thứ hai người
đó nhìn thấy tại D với góc hạ là 30° (tham khảo hình vẽ).
Hỏi con tàu đã đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? A. 76,1 m. B. 67,2 m. C. 76,2 m. D. 76,4 m. 3/4 - Mã đề 101
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1
(2,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình 2 y = 2
x . Tìm các điểm
M (x ; y thuộc (P) thoả mãn y = x − . 0 0 ) 1 0 0  x x −  b) Rút gọn biểu thức 3 6 4  1 A   :   1  = + + −
với x > 0, x ≠ 1. x −  1 x +1 1  − x   x
c) Giải bất phương trình 2(x + ) 1 > 3x − 5 .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 3x − 2m − 2 = 0 với x là ẩn, m là tham số.
a) Giải phương trình đã cho với m =1.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 1 2 3 2
2x = x x + x + x x − 2x . 1 1 2 ( 1 2)( 2 1 )
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Thống kê điểm kiểm tra môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau: Điểm 5 6 7 8 9 Số học sinh 4 8 10 12 6
Lập bảng tần số tương đối cho bảng số liệu thống kê trên.
b) Trên một dãy phố đi bộ của một khu du lịch có ba quán nước để du khách nghỉ chân. Hai bạn Mai và
Lan mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một quán nước. Tính xác suất để hai bạn cùng vào một quán nước.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) . Gọi d d lần 1 2
lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B C . Kẻ AI vuông góc với d (I d , AK vuông góc với 1 ) 1
d (K d . Kẻ đường cao AH của tam giác 2 ) 2 ABC .
a) Chứng minh tứ giác AIBH nội tiếp. b) Chứng minh  AHI =  AKH .
c) Gọi S là giao điểm của d d , đường thẳng O đã cho 1 2
SA cắt BC tại D và cắt đường tròn ( )
tại điểm E ( E khác A ). Chứng minh rằng SD + SD >1. SA SE
Câu 5 (0,5 điểm). Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
1m và cạnh BC = x(m) để
làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành
hai hình chữ nhật ADNM BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung
quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy
của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi) (tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng giá trị x (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm) để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể). --- Hết ---
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Cán bộ coi thi thứ nhất (Họ tên và chữ ký):……………………………………………………………
Cán bộ coi thi thứ hai (Họ tên và chữ ký):………………..…………………………………………… 4/4 - Mã đề 101
PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 THÁNG 5 NĂM HỌC 2024-2025
(Đáp án có 06 trang)
MÔN TH I: Toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Tổng câu trắc nghiệm: 20 câu ( Mỗi câu đúng được 0,15 điểm) 101 102 103 104 1 D C A C 2 D C B B 3 A A D A 4 B B D D 5 D C C D 6 A B A C 7 D C C C 8 C D D A 9 D C B D 10 B A B B 11 C D D B 12 B D A C 13 B B A A 14 C A B C 15 C A B D 16 B D D B 17 A D C D 18 A B C B 19 C D D A 20 C A D A 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , parabol (P) 2 : y = 2
x . Tìm các điểm M (x ; y 0 0 )
thuộc (P) thoả mãn y = x −1 . 0 0
M (x ; y P nên ta có 2 y = 2 − x 0 0 ) ( ) 0,25 Câu 1 0 0 ( 2,5 điểm)
y = x −1 nên 2 x −1 = 2 − x hay 2 2
x x +1 = 0 0 0 0 0 0 0 0,25 Giải được x = 1 − hoặc 1 x = 0 0 0,25 2 * x = 1 − thì y = 2 − . Ta có điểm M 1; − 2 − . 1 ( ) 0 0 * 1  − x − = thì 1 y = . Ta có điểm 1 1 M  ; . 0 2 0 2 2 2 2    0,25
Kết luận có hai điểm thoả mãn là  − M 1; − 2 − và 1 1 M  ;  1 ( ) 2 2 2     x x −  b) Rút gọn biểu thức 3 6 4  1 A   :   1  = + + −
với x > 0, x ≠ 1. x −  1 x +1 1  − x   x   x 3 6 x 4  − x −1 A =  + −  x x + ( x − )( x + x 0,25  ): 1 1 1 1  x − 2 x +1 = x ( x − ) 1 ( x + ). 1 x −1 0,25 ( x − )2 1 = x ( 0,25 x − ) 1 ( x + ). 1 x −1 = x x +1 0,25 Vậy = x A
với x > 0, x ≠ 1. x +1
c) Giải bất phương trình 2(x + ) 1 > 3x − 5 . 2(x + ) 1 > 3x − 5
2x + 2 > 3x − 5 0,25 2x − 3x > 5 − − 2 −x > 7 − x < 7 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 7 . Cho phương trình 2
x − 3x − 2m − 2 = 0 với x là ẩn, m là tham số.
a) Giải phương trình đã cho với m =1.
Với m =1 phương trình đã cho trở thành 2
x − 3x − 4 = 0 0,25 Ta có: 2
x − 3x − 4 = 0 0,25 Câu 2(1,0 (x + ) 1 (x − 4) = 0 điểm) x = 1 − hoặc x = 4 2
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 − và x = 4 . Cho phương trình 2
x − 3x − 2m − 2 = 0 với x là ẩn, m là tham số.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 1 2 3 2
2x = x x + x + x x − 2x . 1 1 2 ( 1 2)( 2 1 ) ∆ = 8m +17
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x khi ∆ > 0 1 2 hay 17 − m > (*) 8
Áp dụng hệ thức Viet vào phương trình đã cho, ta được: x + x = 3 (1) 1 2  0,125 x .x = 2 − m −  2 (2) 1 2 Theo đề bài ta có: 3 2
2x = x x + x + x x − 2x 1 1 2 ( 1 2)( 2 1 ) 3 2
2x = x x + 3 x − 2x 1 1 2 ( 2 1 ) 3 2
2x + 6x = x x + 3x 1 1 1 2 2 2x ( 2 x + 3) = x ( 2 x + 3 1 1 2 1 )
(2x x )( 2x +3 = 0 1 2 1 )
2x x = 0 (3) vì 2 x + 3 > 0 0,125 1 2 1 x + x = 3
Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình 1 2  2x x =  0 1 2 0,125 x =1 1  x =  2 2 Thay vào (2), ta được 1.2 = 2 − m − 2 2m = 4 − 0,125 m = 2 −
Kết hợp điều kiện (*) suy ra m = 2 − là giá trị cần tìm
a) Thống kê điểm kiểm tra môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau: Điểm 5 6 7 8 9 Số học sinh 4 8 10 12 6
Lập bảng tần số tương đối cho bảng số liệu thống kê trên.
Học sinh lập đúng bảng tần số tương đối (mỗi giá trị đúng cho 0,125 điểm) Điểm 5 6 7 8 9 0,5 Tần số tương đối 10% 20% 25% 30% 15%
b) Trên một dãy phố đi bộ của một khu du lịch có ba quán nước để du khách nghỉ chân. Câu 3
Hai bạn Mai và Lan mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một quán nước. Tính xác suất để hai bạn ( 1,0 điểm)
cùng vào một quán nước.
Gọi ba quán nước là 1,2,3. Khi đó
Không gian mẫu của phép thử là
Ω = {11;12;13;21;22;23;31;32; } 33 0,125
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 9
Ghi chú: Có thể chỉ cần diễn đạt: Mai có 3 cách chọn quán nước; Lan có 3 3
cách chọn quán nước nên số cách chọn cho cả 2 bạn là 3x3=9 (cách).
Gọi A là biến cố “hai bạn cùng vào một quán nước”
Các kết quả thuận lợi cho A là : 11,22,33
Số kết quả thuận lợi cho A là: n(Ω) = 3 0,125
Ghi chú: Có thể diễn đạt đơn giản hơn. n A
Xác suất của biến cố A là : P( A) ( ) 3 1 = . n( ) = = Ω 9 3 0,25
Vậy xác suất để hai bạn cùng vào một quán nước là 1 . 3
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) . Gọi d d lần 1 2
lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B C . Kẻ AI vuông góc với d (I d , 1 ) 1
AK vuông góc với d (K d . Kẻ đường cao AH của tam giác ABC . 2 ) 2 A I T K O B H D C Câu 4 d1 ( 2,0 điểm) d2 E S
a) Chứng minh tứ giác AIBH nội tiếp. Ta có 
AIB = 90° vì AI d 1
Tam giác AIB vuông tại I nên ba điểm A, I, B nằm trên đường tròn đường kính 0,25 AB. Ta có 
AHB = 90° (vì AH BC )
Tam giác AHB vuông tại H nên ba điểm A, H, B nằm trên đường tròn đường 0,25 kính AB.
Vậy tứ giác AIBH nội tiếp đường tròn đường kính AB. 0,25 4 b) Chứng minh  AHI =  AKH .
Ta có tứ giác AIBH nội tiếp đường tròn đường kính AB nên  AHI = 
ABI (1) (cùng chắn cung AI của đường tròn (AIBH))
Tương tự ta chứng minh được tứ giác AKCH nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 AC nên  AKH = 
ACH (2) (cùng chắn cung AH của đường tròn (AKCH)) Ta có  1 ACH =  AOB ,  OAB =  OBA ,  +  +  0 OAB OBA AOB =180 2 Nên  ACH +  ABO = 90° 0,25 Ta lại có  ABI +  ABO = 90° Suy ra  ABI =  ACH (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có  AHI =  AKH 0,25
c) Gọi S là giao điểm của d d , đường thẳng SA cắt BC tại D và cắt đường 1 2
tròn (O) đã cho tại điểm E ( E khác A ). Chứng minh rằng SD + SD >1. SA SE
Gọi T là trung điểm của AE ⇒ SE + SA = 2ST Ta có  STO =  SBO =  0 SCO = 90
⇒ 5 điểm S, B, T, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính SO 0,25 ⇒  SBD =  STB = 
( SCD)⇒∆SBD STB SB SD 2 ⇒ =
SB = ST.SD ST SB Lại chứng minh được 2
SB = SE.SA Suy ra ST 1
SE.SA = ST.SD ⇒ =
, mà 2ST = SE + SA SE.SA SD 0,25
nên SD + SD = 2 >1 SA SE
Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2 1m và cạnh
BC = x(m) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau:
Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM BCNM , trong đó
phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao
bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình
trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi) (tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng giá trị x Câu 5
(làm tròn đến hàng phần trăm) để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các ( 0,5điểm)
mép nối không đáng kể). 5 Ta có A . B BC =1 nên 1 1 AB = = (m). BC x
Gọi R (m) là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy
bằng BC = x (m).
Do đó 2π R = x hay = x R (m); = 2 = x BM R 2π π nên 1 = − = − x AM AB BM (m). x π 0,25
Thể tích khối trụ inox gò được là 2 2
x   1 x  1 V = π R h = π. . − = x( 2 π −     x )( 3 m . 2 )
 2π   x π  4π
Đặt f (x) = x( 2
π − x ) (x > 0) .
Nhận xét V lớn nhất khi f (x) = x( 2
π − x ) lớn nhất với x > 0 2  π   π  π π π π Ta có f (x) 2 3 2 3 = − x −   x + 2  + ≤  với ∀x > 0 3   3  9 9     π π Suy ra π
f (x) lớn nhất bằng 2 3 khi x = 0,25 9 3 Vậy π π π
V lớn nhất bằng 1 2 3 1 3 . = ( 3 m khi x = ≈ 1,02m 2 ) 4π 9 18 π 3 6
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • de 101- Việt Yên - Bắc Giag- lần 4
  • DAP AN DE THI THU VAO 10- việt yên - lần 4
  • KS 9