UBND QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5 MÔN TOÁN 9
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra cân nặng của
40
học sinh lớp 9A, người ta biểu đồ tn số ghép nhóm dưới đây:
Tìm tần số ghép nhóm của nhóm
40;50
và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
40;60
.
2) hai túi
I
. Túi
I
chứa
3
tấm thẻ đánh số
1; 2; 5.
Túi
II
chứa
3
tấm thẻ đánh số
2; 3; 5.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ túi
I
một tấm thẻ từ túi
.
II
Tính xác suất của biến cố
A
: “Số xuất
hiện trên hai tấm thẻ được rút ra từ mỗi túi là bằng nhau”.
Bài II (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A =
8
x
và
1 2
2
2
x x
B
x x
x x
với
0, 4.
x x
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
4
9
x
.
2) Chứng minh
2
.
x
B
x
3) Cho
A
C
B
. Tìm
x
để biểu thức
C
nhận giá trị nguyên lớn nhất.
Bài III (2,5 điểm)
1) Bác Tuấn gửi tiết kiệm
100
triệu đồng kì hạn một năm vào ngân hàng
.
A
Cùng ngày, bác gửi tiết
kiệm
150
triệu đồng hạn một năm vào ngân hàng
B
vi mức lãi suất cao hơn lãi suất của ngân hàng
A
là
1% /
năm. Biết sau đúng một năm kể t ngày gửi tiền, bác Tuấn nhận được tổng stiền lãi là
16,5
triệu đồng từ hai khoản tiết kiệm nêu trên. Tìm lãi suất tính theo năm của mỗi ngân hàng, biết trong suốt
một năm đó lãi suất của mỗi ngân hàng là không thay đổi và bác Tuấn không rút tiền ra khỏi ngân hàng.
2) Theo kế hoạch, một nông trường cao su phải khai thác
384
tấn mủ trong một thời gian nhất định.
Tn thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức
3
tấn nên nông trường đã khai thác
được
385
tấn và xong trước thời hạn mt ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường phải khai thác
bao nhiêu tấn mủ cao su?
3) Cho phương trình
2
3 2 0.
x x
Không giải phương trình, hãy tính tổng các nghịch đảo hai
nghiệm của phương trình trên.
2
20
14
4
0
5
10
15
20
25
[30;40) [40;50) [50;60) [60;70)
Tần số (n)
Cân nặng (kg)
Bài IV (4,0 điểm)
1) Một ly nước dạng hình n đường kính miệng ly
6 ,cm
lượng nước tinh khiết trong ly cao
12 .cm
a) Tính thể tích lượng nước tinh khiết được chứa trong ly.
b) Người ta đổ lượng ớc này vào một cốc hình trụ đường kính đáy
6cm
cốc vừa đầy
nước, không tràn ra ngoài. Tính diện tích xung quanh của chiếc cốc này (Làm tròn các kết quả đến
hàng phần mười).
2) Cho
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn
.O
Hai đường cao
AD
BE
cắt nhau
tại
.H
Tia
AD
kéo dài cắt đường tròn
O
tại điểm thứ hai là
K
(
K
khác
A
).
a) Chứng minh tứ giác
AEDB
nội tiếp.
b) Chứng minh
BHK
cân và
D
là trung điểm của
.HK
c) Tia
KE
cắt đường tròn
O
tại
N
(N
khác
).K
Qua
N
vẽ dây cung
NM
của đường tròn
O
sao cho
NM
song song với
.BE
Gọi
,I J
lần lượt giao điểm của
MN
, .AB AD
Chứng minh
MAI KED
và
.MI IJ
Bài V (0,5 điểm)
Một bình nước dạng hình trụ chiều cao
h
và bán kính đáy
R
kết hợp với nửa hình cầu như
hình vẽ minh họa sau. Khi bình nước nằm ngang, mực nước trong bình có độ cao bằng bán kính đáy của
hình trụ. Nếu đặt bình nước thẳng đứng sao cho nửa hình cầu ở phía trên thì chiều cao mực nước trong
bình lúc này bằng chiều cao của hình trụ.
Tính giá trị của biểu thức
2 2
.
R h
A
Rh
_HẾT_
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5 MÔN TOÁN 9
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Ý Đáp án
Biểu
điểm
Bài I
1)
Tần số ghép nhóm của nhóm
40;50
20.
0,25
Tần số ghép nhóm của nhóm
40;60
20 14 34.
0,25
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
40;60
34
85%.
40
0,5
2)
Kết quả của phép thử là
,
x y
(
x
là số trên tấm thẻ rút ra từ túi I,
y
là số trên tấm
thẻ rút ra từ túi II).
Vì việc rút thẻ từ mỗi túi là ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Không gian mẫu của biến cố là :
Ω
1,2 ; 1,3 ; 1,5 ; 2,2 ; 2, 3 ; 2,5 ; 5,2 ; 5,3 ; 5,5
Không gian mẫu có
9
phần tử.
0,25
Có 2 kết quả thuận lợi của biến cố A
2,2 ; 5,5
.
Xác suất của biến cố A
2
.
9
0,25
Bài II
1)
Thay
4
9
x
(TMĐK) vào biểu thức
A
, ta có:
8
12
4
9
A
Vậy
9
A
với
4
9
x
.
0,25
2)
Với
0; 4,
x x
ta có:
1 2
2
2
x x
B
x x
x x
2 2 4
2 2
x x x x
x x x x
0,25
2 2
2
2
x x
x
x
x x
0,5
3)
8 2 8
: :
2
x
C A B
x x x
.
8 0, 2 0
x
suy ra
0
C
.
Từ
0
x
lập luận được
4
C
.
0,25
0 4
C
C
là số nguyên lớn nhất nên
3.
C
Tìm được
4
9
x
(TM).
0,25
Bài
III
1)
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A
% /
x
năm.
( 0)
x
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là
% /
y
năm.
( 0)
y
0,25
hạn một năm của ngân hàng B lãi suất cao hơn lãi suất ngân ng A là 1%/năm
nên
% % 1%
y x
.
0,25
sau đúng một m kể từ ngày gửi tiền, bác Tuấn nhận được tổng số tiền lãi
16,5 triệu đồng từ hai khoản tiết kiệm nêu trên nên
100. % 150. % 16,5
x y
0,25
Giải hệ phương trình, ta được
% 6%
% 7%
x
y
.
Vậy lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng
A
6%.
lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng
B
7%.
0,25
2)
Gọi số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch là
x
( 0)
x
(tấn)
0,25
Thời gian nông trường khai thác theo kế hoạch là
384
x
(ny)
Số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được thực tế là
3
x
(tấn)
Thời gian nông trường khai thác thực tế là
385
3
x
(ngày)
0,25
Vì xong trước thời hạn một ngày nên
385 384
1 .
3
x x
0,25
Gi
i đư
c
32
x
.
Gọi số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch là
32
(tấn)
0,25
3)
Tính được
17
. Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
.
Áp dụng định lí Viete, ta có
1 2
1 2
3
.
. 2
x x
x x
0,25
1 2
1 2 1 2
1 1 3
.
2
x x
T
x x x x
0,25
1)
a) Thể tích lượng nước chứa trong ly
2
2
1 1 6
. .12 36 113,1
3 3 2
V R h
3
cm
0,5
b) Tính được chiều cao của cốc là
4
cm
. 0,25
Bài
IV
Diện tích xung quanh chiếc cốc là:
2
6
2 2 . .4 24 75, 4
2
xq
S Rh cm
0,25
2)
0,25
2a)
Ch
ng minh đư
c:
E
thu
c đư
ng tròn đư
ng kính
.
AB
0,25
Chứng minh được:
D
thuộc đường tròn đường kính
.
AB
0,25
Suy ra bốn điểm
, , ,
D E A B
cùng thuộc đường tròn đường kính
.
AB
0,25
Do đó, t
giác
AEDB
n
i ti
ế
p.
0,25
2b)
Chứng minh được:
BHK
cân.
0,5
Chứng minh được:
D
là trung điểm của
.
HK
0,5
2c)
Chứng minh được:
.
HEK MNK MAJ
Chứng minh được:
BAH HED
(vì tứ giác
AEDB
nội tiếp)
0,25
Suy ra:
MAI KED
.
0,25
Chứng minh được:
MAI KED
(g.g)
Suy ra
IA MI
ED KD
(1)
Chứng minh được:
AIJ EDH
(g.g)
Suy ra
IA JI
ED DH
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
MI JI
KD HD
HD KD
(cmt) nên suy ra điều phải chứng minh.
0,25
Bài V
Chứng minh được:
1
4
thể tích của hình cầu bằng
1
2
thể tích của hình trụ.
Suy ra:
3 2
1 4 1
. .
4 3 2
R R h
0,25
I
J
N
M
K
H
E
D
O
A
B
C
Do đó, ta có:
2
.
3
h R
Thay
2
3
h R
vào biểu thức
A
, ta được:
2 2
2 2
4
13
9
.
2 6
.
3
R R
R h
A
Rh
R R
0,25
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5 MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra cân nặng của 40 học sinh lớp 9A, người ta có biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây: 25 20 20 14 15 10 ần số (n) T 4 5 2 0 [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Cân nặng (kg)
Tìm tần số ghép nhóm của nhóm 40;50   
 và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 40;60  .
2) Có hai túi I và II . Túi I chứa 3 tấm thẻ đánh số 1; 2; 5. Túi II chứa 3 tấm thẻ đánh số 2; 3; 5.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ túi I và một tấm thẻ từ túi II. Tính xác suất của biến cố A: “Số xuất
hiện trên hai tấm thẻ được rút ra từ mỗi túi là bằng nhau”. 8 1 x x  2
Bài II (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B    với x  0,x  4. x x 2  x x  x 2 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 9 x  2 2) Chứng minh B  . x A 3) Cho C 
. Tìm x để biểu thức C nhận giá trị nguyên lớn nhất. B Bài III (2,5 điểm)
1) Bác Tuấn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn một năm vào ngân hàng .
A Cùng ngày, bác gửi tiết
kiệm 150 triệu đồng kì hạn một năm vào ngân hàng B với mức lãi suất cao hơn lãi suất của ngân hàng
A là 1% /năm. Biết sau đúng một năm kể từ ngày gửi tiền, bác Tuấn nhận được tổng số tiền lãi là 16,5
triệu đồng từ hai khoản tiết kiệm nêu trên. Tìm lãi suất tính theo năm của mỗi ngân hàng, biết trong suốt
một năm đó lãi suất của mỗi ngân hàng là không thay đổi và bác Tuấn không rút tiền ra khỏi ngân hàng.
2) Theo kế hoạch, một nông trường cao su phải khai thác 384 tấn mủ trong một thời gian nhất định.
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn nên nông trường đã khai thác
được 385 tấn và xong trước thời hạn một ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường phải khai thác bao nhiêu tấn mủ cao su? 3) Cho phương trình 2
x  3x  2  0. Không giải phương trình, hãy tính tổng các nghịch đảo hai
nghiệm của phương trình trên. Bài IV (4,0 điểm)
1) Một ly nước dạng hình nón có đường kính miệng ly là 6c ,
m lượng nước tinh khiết trong ly cao 12cm.
a) Tính thể tích lượng nước tinh khiết được chứa trong ly.
b) Người ta đổ lượng nước này vào một cốc hình trụ có đường kính đáy là 6cm và cốc vừa đầy
nước, không tràn ra ngoài. Tính diện tích xung quanh của chiếc cốc này (Làm tròn các kết quả đến hàng phần mười).
2) Cho  ABC nhọn AB  AC nội tiếp đường tròn O. Hai đường cao AD và BE cắt nhau
tại H . Tia AD kéo dài cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là K (K khácA ).
a) Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp.
b) Chứng minh  BHK cân và D là trung điểm của HK.
c) Tia KE cắt đường tròn O tại N (N khácK).Qua N vẽ dây cung NM của đường tròn O
sao cho NM song song với BE. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của MN và A , B AD. Chứng minh   MAI  KED và MI  IJ. Bài V (0,5 điểm)
Một bình nước có dạng hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R kết hợp với nửa hình cầu như
hình vẽ minh họa sau. Khi bình nước nằm ngang, mực nước trong bình có độ cao bằng bán kính đáy của
hình trụ. Nếu đặt bình nước thẳng đứng sao cho nửa hình cầu ở phía trên thì chiều cao mực nước trong
bình lúc này bằng chiều cao của hình trụ. 2 2 R  h
Tính giá trị của biểu thức A  . Rh _HẾT_
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5 MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu Bài Ý Đáp án điểm
Tần số ghép nhóm của nhóm 40;50   là 20. 0,25
1) Tần số ghép nhóm của nhóm 40;60   là 20 14  34. 0,25 34
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 40;60   là  85%. 0,5 40
Kết quả của phép thử là x,y (x là số trên tấm thẻ rút ra từ túi I, y là số trên tấm Bài I thẻ rút ra từ túi II).
Vì việc rút thẻ từ mỗi túi là ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng. 0,25
Không gian mẫu của biến cố là : 2)
Ω  1,2;1,3;1,5;2,2;2,3;2,5;5,  2 ;5,3;5,5
Không gian mẫu có 9 phần tử.
Có 2 kết quả thuận lợi của biến cố A là 2,2;5,5. 2 0,25
Xác suất của biến cố A là . 9 4
Thay x  (TMĐK) vào biểu thức A , ta có: 9 8 A   12 1) 4 0,25 9 4 Vậy A  9 với x  . 9
Với x  0; x  4, ta có: Bài II 1 x x  2 B    x 2  x x  x 2 0,25 2) x  2  x  x  2 x  4   x  x 2 x  x 2
 x 2 x 2 x 2   0,5 x  x 2 x 8 x  2 8 C  A : B  :  . x x x  2 0,25
8  0, x  2  0 suy ra C  0 .
3) Từ x  0 lập luận được C  4 . 0 C  4
Mà C là số nguyên lớn nhất nên C  3. 0,25 4 Tìm được x  (TM). 9
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là x% / năm. (x  0) 0,25
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là y% / năm. (y  0)
Vì kì hạn một năm của ngân hàng B lãi suất cao hơn lãi suất ngân hàng A là 1%/năm 0,25 nên y%  x%  1%.
Vì sau đúng một năm kể từ ngày gửi tiền, bác Tuấn nhận được tổng số tiền lãi là
1) 16,5 triệu đồng từ hai khoản tiết kiệm nêu trên nên 0,25 100.x%  150.y%  16,5 x  %  6%
Giải hệ phương trình, ta được  . y  %  7%  0,25
Vậy lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là 6%.
lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là 7%.
Gọi số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch là x (x  0) 0,25 (tấn) Bài 384 III
Thời gian nông trường khai thác theo kế hoạch là (ngày) x
Số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được thực tế là x  3 (tấn) 0,25 2) 385
Thời gian nông trường khai thác thực tế là (ngày) x  3 385 384
Vì xong trước thời hạn một ngày nên  1  . 0,25 x  3 x Giải được x  32 . 0,25
Gọi số tấn mủ cao mỗi ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch là 32 (tấn)
Tính được   17 . Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x   x  3 0,25
Áp dụng định lí Viete, ta có  1 2  . 3) x .x  2  1 2  1 1 x  x 1 2 3 T     . 0,25 x x x x 2 1 2 1 2
a) Thể tích lượng nước chứa trong ly là 2 1 1 6 0,5 1) 2 V  R  h  .   
  .12  36  113,1  3 cm  3 3 2
b) Tính được chiều cao của cốc là 4cm . 0,25
Diện tích xung quanh chiếc cốc là: 6 0,25 S  2 R
 h  2 . .4  24  75,4 cm xq  2 2 A Bài IV N J I H E 2) 0,25 M O B D C K
Chứng minh được: E thuộc đường tròn đường kính AB. 0,25
Chứng minh được: D thuộc đường tròn đường kính AB. 0,25 2a) Suy ra bốn điểm , D E, ,
A B cùng thuộc đường tròn đường kính AB. 0,25
Do đó, tứ giác AEDB nội tiếp. 0,25
Chứng minh được:  BHK cân. 0,5
2b) Chứng minh được: D là trung điểm của HK. 0,5 Chứng minh được:    HEK  MNK  MAJ. 0,25 Chứng minh được:  
BAH  HED (vì tứ giác AEDB nội tiếp) Suy ra:   MAI  KED . 0,25
Chứng minh được:  MAI ∽  KED (g.g) IA MI 2c) Suy ra  (1) ED KD
Chứng minh được:  AIJ ∽  EDH (g.g) IA JI 0,25 Suy ra  (2) ED DH MI JI Từ (1) và (2) suy ra:  KD HD
Mà HD  KD (cmt) nên suy ra điều phải chứng minh. 1 1
Chứng minh được: thể tích của hình cầu bằng thể tích của hình trụ. 4 2 Bài V 0,25 1 4 1 Suy ra: 3 2 . R   R  .h 4 3 2 2 Do đó, ta có: h  . R 3 2
Thay h  R vào biểu thức A , ta được: 3 2 4 2 0,25 2 2 R  R R  h 9 13 A    . Rh 2 6 . R R 3
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Cau Giay. Nghia Tan. De KSCL thang 5 nam 2025
  • KS 9