UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS SÀI ĐNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 5
MÔN: TOÁN 9
Năm hc: 2024 - 2025
Ngày kho sát: 27/5/2025
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát đ)
Bài I. (1,5 đim)
1) Mt ca hàng sách thng kê s tin (đơn v: nghìn đng) mà 50 khách hàng mua
sách ca hàng đó trong mt ngày. S liu đưc ghi li trong bng tn s ghép nhóm
i đây:
S tin
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
[
)
70;80
[
)
80;90
Tn s 5 6 15 12 8 4
Tìm tn s ghép nhóm tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm
[
)
50;60
.
2) Mt chiếc túi đng 40 viên bi cùng kích thưc khi ng, trong đó
25 viên màu đ, 8 viên màu vàng, còn li là màu xanh. Ly ngu nhiên mt
viên bi trong túi. Tính xác sut ca biến c “Viên bi đưc chn không phi là
viên bi màu vàng”.
Bài II. (1,5 đim)
Cho hai biu thc A =
5
2
x
x
và B =
1 2 10
4
22
xx
x
xx
+−
−−
+−
với 0; 4
1) Tính giá tr ca biu thc A khi = 9
2) Chng minh B =
3) Tìm để biu thc Q = A.B có giá tr nguyên âm.
Bài III. (2,5 đim)
1) Trong tháng 4, tin đin tin c ca nhà bn An là 900 nghìn đồng. Sang
tháng 5, tin đin tăng 10% tin c gim 5% so vi tháng 4 nên tng s tin
đin và tin nưc tháng 5 là 960 nghìn đồng. Hi trong tháng 4, nhà bn An phi tr
bao nhiêu tin cho mi loi?
2) Mt t sn xut đưc giao nhim v hoàn thành 300 sn phm trong mt thi gian
quy đnh. Khi thc hin, t làm đưc nhiu hơn 5 sn phm so vi s sn phm d
định làm trong mi gi theo kế hoch. T sn xut đã hoàn thành công vic sm hơn
kế hoch 2 gi. Hi theo kế hoch, mi gi t sn xut làm bao nhiêu sn phm?
3) Cho phương trình bc hai
2
7 = 0 có hai nghim phân bit x
1
, x
2
. Không
gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc Q =
1
(
1
2
)
+
2
2
+ 2003
Bài IV. (4,0 đim)
1) Mt bình thy tinh dng hình tr bán kính đáy 5cm, chiu cao
20 cm (Gi s độ dày ca bình không đáng k).
a) Tính th tích ca bình.
b) Biết lúc đu bình không cha gì bên trong. Nếu đ 1,5 lít c
vào trong bình thì bình đã đy chưa? Vì sao? (Ly π 3,14).
2) Cho ∆ABC có ba góc nhn (AB < AC) ni tiếp đưng tròn tâm
O. Các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh bn đim A, F, D, C cùng thuc mt đưng tròn.
b) Đưng thng AD ct đưng tròn (O) ti đim th hai G, GE ct (O) ti đim
th hai là I, BI ct EF ti K.
Chng minh CB là tia phân giác ca 
BFE đng dng vi ∆DHE.
c) Gi M, N lnt là trung đim ca AH và BC.
Chng minh ba đim M, K, N thng hàng.
Bài V. (0,5 đim)
Bác Nam mun thiết kế mt chiếc hp bng inox có dng hình
hp ch nht, không np vi đáy hình vuông th
tích bng 18
3
. Biết trên th trưng, giá inox làm phn đáy
hp 120 000 đng/m² giá inox làm các mt xung quanh
hp 90 000 đng/m². Em hãy tính xem bác nên chn kích
thưc đáy hp bng bao nhiêu (tính theo đơn v: mét) đ tng
chi phí làm hp là thp nht? (coi như phn mép hàn không đáng k).
--------Hết! --------
BIU ĐIM KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 9 M HC 2024 – 2025
Bài I
(1,5đ)
1. Tn s ghép nhóm [50;60) 0,5
15 0,5
1. Tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm [50;60) 0,5
Lp đúng phép tính:
15
.100%
50
0,25
Kết qu: 30% 0,25
2) Tính xác sut ca biến c Viên bi đưc chn không phi là
viên bi màu vàng.
0,5
Tng s kết qu có th xy ra là 40.
Ta thy các kết qu có th xy ra ca phép th là đng kh năng.
0,25
S viên bi không phi màu vàng là: 40 8 = 32
Xác sut ca biến c:
32 4
40 5
=
0,25
Bài II
(1,5đ)
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9 0,25
Thay x = 9 (TM) vào biu thc A ta có:
35
A2
32
= =
0,25
2) Chng minh B =
2
2
x
x
+
0,75
x 1 2 x 10
B
x4
x2 x2
+−
=−−
+−
( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
x 1 x 2 2 x 2 x 10
x2 x2
+ −− +−
=
−+
0,25
( )
( )
( )
( )
x x 2 2x 4 x 10 x 4x 4
x1 x 2 x1 x 2
−− −− + +
= =
++ ++
0,25
( )
( )
( )
2
x2
x2
x2
x2 x2
= =
+
−+
(đpcm)
0,25
3) Tìm để biu thc Q = A.B có giá tr nguyên âm.
0,5
Ta có
x5 7
Q A.B 1
x2 x2
= = =
++
Lp lun đưc Q
75
1
22
≥− =
Để Q có giá tr nguyên âm thì
5
Q0
2
≤<
và Q nhn giá tr nguyên
{ }
Q 2; 1 ∈−
0,25
Lp lun tìm đưc
19
x;
94



(TMĐK)
0,25
Bài III
(2,5đ)
1) Tính s tin mi loi… 1,0
Gi s tin đin s tin c trong tháng 4 ln t; (nghìn
đồng) (0 < < 900: 0 < < 900 )
0,25
Lp lun đưc h phương trình
x y 900
1,1x 0,95y 960
+=
+=
0,25
Gii HPT tìm đưc x = 700 (TMĐK), y = 200 (TMĐK). 0,25
Kết lun đúng 0,25
2) Hi theo kế hoch, mi gi t sn xut làm bao nhiêu sn phm? 1,0
Gi s sn phm t phi làm mt gi theo kế hoch là (sn phm)
N*
0,25
Lp lun ra đưc phương trình:
300 300
2
x x5
−=
+
0,25
Tìm đưc x = 25 (TMĐK) hoc x = 30 (loi).
0,25
Kết lun: theo kế hoch mi gi t làm đưc 25 sn phm. 0,25
3) Tính giá tr biu thc Q =
1
(
1
2
)
+
2
2
+ 2003
0,5
2
7 = 0
= 29 > 0 nên phương trình có hai nghim phân bit x
1
, x
2
Theo đnh lý Viète ta có
12
12
xx1
x .x 7
+=
=
0,25
Ta có Q =
1
(
1
2
)
+
2
2
+ 2003
=
1
2
−
1
2
+
2
2
= (
1
+
2
)
2
3
1
2
+ 2003 = 2025
0,25
Bài IV
(4,0đ)
1a) Tính th tích ca bình. 0,5
Th tích ca bình
23
V .5 .20 500 1570(cm )=π = π≈
1b) Nếu đ 1,5 lít nưc vào trong bình thì bình đã đy chưa? Vì sao? 0,5
1,5 lít = 1,5 
3
= 1500 
3
33
V 1570(cm ) 1500(cm )≈>
Bình chưa đy.
2a) Chng minh bn đim A, F, D, C cùng thuc mt đưng tròn. 1,0
V hình đúng ti câu a. 0,25
Ch ra AFC vuông ti F, khi
đó A, F, C thuc đưng tròn
đưng kính AC
0,25
Ch ra ADC vuông ti D, khi
đó A, D, C thuc đưng tròn
đưng kính AC
0,25
T đó suy ra bốn đim A, F, D,
C cùng thuc mt đưng tròn.
0,25
2b) Chng minh CB là tia phân giác ca 
0,75
Xét
( )
O
BAG BCG
=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BG)
0,25
Xét t giác AFDC ni tiếp
BAG FAD FCD= =
(hai góc ni tiếp
cùng chn cung
FD)
0,25
Suy ra:
FCD BCG=
hay CB là tia phân giác ca 
0,25
2b) Chng minh BFE đng dng vi ∆DHE. 0,75
Chng minh đưc 
= 
= 
= 
0,25

= 
nên 180
0

= 180
0

Suy ra 
= 
0,25
Suy ra BFE đng dng vi ∆DHE (g.g) 0,25
2c) Chng minh M, K, N thng hàng. 0,5
c) Chng minh đưc 
= 

= 
(cmt)
nên BFK đồng dng vi ∆GHE (g.g)
Suy ra
FK BF
HE GH
=
và GH = 2.DH
nên
2.
2.
FK BF FK BF
HE DH HE DH
= ⇒=
FE BF
HE DH
=
( do BFE đng dng vi ∆DHE)
2.
FK FE
HE HE
⇒=
hay HE = 2.FK
Suy ra K là trung đim ca FE
0,25
Chng minh đưc M, N thuc đưng trung trc ca FE
(do MF = ME và NF = NE)
Vy M, N, K thng hàng (do cùng thuc đưng trung trc ca FE)
0,25
Bài V
(0,5đ)
Em hãy tính xem bác nên chn kích thưc đáy hp bng bao nhiêu
(tính theo đơn v: mét) đ tng chi phí làm hp là thp nht? (coi như
phn mép hàn kông đáng k).
0,5
Gi đ dài cnh đáy là x (m), x > 0
Vì th tích hp là 18 (m³) nên chiu cao ca hp là
2
18
a
(m³)
Tng chi phí mua vt liu là
S =
22
2
18 6480
120 90.4 . 120xx x
xx
+=+
(nghìn đng)
S =
(
)
2
2
54 54
120 120. 3 6 9x xx
xx

+ = ++



0,25
Chng minh bt đng thc Cô-si
Ta có
54 54
6 2 6 . 36xa
xx
+≥ =
. Du = xy ra khi
54
6x
x
=
hay = 3
( )
2
30x −≥
với mi , du = xy ra khi = 3
S
3240
Vy bác Nam nên chn đáy hp là hình vuông có cnh bng 3m, khi đó chi
phí thp nht là 3 240 000 đng.
0,25
(Lưu ý: Hc sinh làm theo cách khác nếu đúng vn cho đim tương đương)
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2024 - 2025
Ngày khảo sát: 27/5/2025
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I. (1,5 điểm)

1)
Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 50 khách hàng mua
sách ở cửa hàng đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng tần số ghép nhóm dưới đây:
Số tiền [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 5 6 15 12 8 4
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [50;60).
2) Một chiếc túi đựng 40 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có
25 viên màu đỏ, 8 viên màu vàng, còn lại là màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một
viên bi trong túi. Tính xác suất của biến cố “Viên bi được chọn không phải là viên bi màu vàng”.
Bài II.
(1,5 điểm)
Cho hai biểu thức A = x − 5 x + x − và B = 1 2 10 − −
với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4 x − 2 x + 2 x − 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi 𝑥𝑥 = 9
2) Chứng minh B = x − 2 x + 2
3) Tìm 𝑥𝑥 để biểu thức Q = A.B có giá trị nguyên âm. Bài III. (2,5 điểm)
1) Trong tháng 4, tiền điện và tiền nước của nhà bạn An là 900 nghìn đồng. Sang
tháng 5, tiền điện tăng 10% và tiền nước giảm 5% so với tháng 4 nên tổng số tiền
điện và tiền nước tháng 5 là 960 nghìn đồng. Hỏi trong tháng 4, nhà bạn An phải trả
bao nhiêu tiền cho mỗi loại?
2) Một tổ sản xuất được giao nhiệm vụ hoàn thành 300 sản phẩm trong một thời gian
quy định. Khi thực hiện, tổ làm được nhiều hơn 5 sản phẩm so với số sản phẩm dự
định làm trong mỗi giờ theo kế hoạch. Tổ sản xuất đã hoàn thành công việc sớm hơn
kế hoạch 2 giờ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm?
3) Cho phương trình bậc hai 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Không
giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức Q = 𝑥𝑥 2
1(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2)+𝑥𝑥2 + 2003 Bài IV. (4,0 điểm)
1) Một bình thủy tinh dạng hình trụ có bán kính đáy 5cm, chiều cao
20 cm (Giả sử độ dày của bình không đáng kể).
a) Tính thể tích của bình.
b) Biết lúc đầu bình không chứa gì bên trong. Nếu đổ 1,5 lít nước
vào trong bình thì bình đã đầy chưa? Vì sao? (Lấy π ≈ 3,14).
2) Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm
O. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, F, D, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là G, GE cắt (O) tại điểm
thứ hai là I, BI cắt EF tại K.
Chứng minh CB là tia phân giác của 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� và ∆BFE đồng dạng với ∆DHE.
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH và BC.
Chứng minh ba điểm M, K, N thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm)
Bác Nam muốn thiết kế một chiếc hộp bằng inox có dạng hình
hộp chữ nhật, không có nắp với đáy là hình vuông và có thể
tích bằng 18 𝑚𝑚3. Biết trên thị trường, giá inox làm phần đáy
hộp là 120 000 đồng/m² và giá inox làm các mặt xung quanh
hộp là 90 000 đồng/m². Em hãy tính xem bác nên chọn kích
thước đáy hộp bằng bao nhiêu (tính theo đơn vị: mét) để tổng
chi phí làm hộp là thấp nhất? (coi như phần mép hàn không đáng kể).
--------Hết! --------
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025
1. Tần số ghép nhóm [50;60) 0,5 15 0,5
1. Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [50;60) 0,5
Lập đúng phép tính: 15 .100% 0,25 50 Bài I Kết quả: 30% 0,25 (1,5đ)
2) Tính xác suất của biến cố “Viên bi được chọn không phải là viên bi màu vàng. 0,5
Tổng số kết quả có thể xảy ra là 40. 0,25
Ta thấy các kết quả có thể xảy ra của phép thử là đồng khả năng.
Số viên bi không phải màu vàng là: 40 – 8 = 32 0,25
Xác suất của biến cố: 32 4 = 40 5
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 0,25
Thay x = 9 (TM) vào biểu thức A ta có: 3 − 5 A = = 2 − 0,25 3 − 2
2) Chứng minh B = x − 2 0,75 x + 2 x +1 2 x −10 B = − − x + 2 x − 2 x − 4 Bài II ( x 0,25 + )
1 ( x − 2) − 2( x + 2) −( x −10) (1,5đ) = ( x − 2)( x + 2)
x − x − 2 − 2 x − 4 − x +10 x − 4 x + 4 = ( = x + ) 1 ( x + 2) ( x + )1( x +2) 0,25 ( − )2 x 2 x − 2 = ( = (đpcm) 0,25 x − 2)( x + 2) x + 2
3) Tìm 𝑥𝑥 để biểu thức Q = A.B có giá trị nguyên âm. 0,5 Ta có x − 5 7 Q = A.B = = 1− x + 2 x + 2 Lập luận được Q 7 5 1 − ≥ − = 2 2 0,25
Để Q có giá trị nguyên âm thì 5
− ≤ Q < 0 và Q nhận giá trị nguyên 2 ⇒ Q∈{ 2; − − } 1 Lập luận tìm được 1 9 x ;  ∈  (TMĐK) 0,25 9 4  
1) Tính số tiền mỗi loại… 1,0
Gọi số tiền điện và số tiền nước trong tháng 4 lần lượt là 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 (nghìn
đồng) (0 < 𝑥𝑥 < 900: 0 < 𝑦𝑦 < 900 ) 0,25
Lập luận được hệ phương trình x + y = 900 0,25 1   ,1x + 0,95y = 960
Giải HPT tìm được x = 700 (TMĐK), y = 200 (TMĐK). 0,25 Kết luận đúng 0,25
2) Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm? 1,0
Gọi số sản phẩm tổ phải làm một giờ theo kế hoạch là 𝑥𝑥 (sản phẩm) 𝑥𝑥 ∈ N* 0,25 Bài III (2,5đ)
Lập luận ra được phương trình: 300 300 − = 2 0,25 x x + 5
Tìm được x = 25 (TMĐK) hoặc x = −30 (loại). 0,25
Kết luận: theo kế hoạch mỗi giờ tổ làm được 25 sản phẩm. 0,25
3) Tính giá trị biểu thức Q = 𝑥𝑥 2
1(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2)+𝑥𝑥2 + 2003 0,5
𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 − 7 = 0
∆ = 29 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 0,25  + =
Theo định lý Viète ta có x x 1 1 2  x .x = 7 −  1 2 Ta có Q = 𝑥𝑥 2
1(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2)+𝑥𝑥2 + 2003 0,25 = 𝑥𝑥 2 2
1 −𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)2 − 3𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 2003 = 2025
1a) Tính thể tích của bình. 0,5 Thể tích của bình là 2 3 V = .5 π .20=500π ≈1570(cm )
1b) Nếu đổ 1,5 lít nước vào trong bình thì bình đã đầy chưa? Vì sao? 0,5
1,5 lít = 1,5 𝑑𝑑𝑚𝑚3= 1500 𝑐𝑐𝑚𝑚3 3 3 V ≈1570(cm ) >1500(cm ) Bình chưa đầy.
2a) Chứng minh bốn điểm A, F, D, C cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng tới câu a. 0,25
Chỉ ra ∆AFC vuông tại F, khi
đó A, F, C thuộc đường tròn 0,25 đường kính AC
Chỉ ra ∆ADC vuông tại D, khi
đó A, D, C thuộc đường tròn 0,25 đường kính AC Bài IV (4,0đ)
Từ đó suy ra bốn điểm A, F, D,
C cùng thuộc một đường tròn. 0,25
2b) Chứng minh CB là tia phân giác của 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,75 Xét (O) có  = 
BAG BCG (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BG) 0,25
Xét tứ giác AFDC nội tiếp có  =  = 
BAG FAD FCD (hai góc nội tiếp 0,25 cùng chắn cung FD) Suy ra:  = 
FCD BCG hay CB là tia phân giác của 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25
2b) Chứng minh ∆BFE đồng dạng với ∆DHE. 0,75
Chứng minh được 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� nên 1800 − 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� = 1800 − 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25
Suy ra 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 �
Suy ra ∆BFE đồng dạng với ∆DHE (g.g) 0,25
2c) Chứng minh M, K, N thẳng hàng. 0,5
c) Chứng minh được 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� và 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � (cmt)
nên ∆BFK đồng dạng với ∆GHE (g.g) Suy ra FK BF = và GH = 2.DH HE GH nên FK BF 2.FK BF = ⇒ = 0,25 HE 2.DH HE DHFE BF =
( do ∆BFE đồng dạng với ∆DHE) 2.FK FE ⇒ = HE DH HE HE hay HE = 2.FK
Suy ra K là trung điểm của FE
Chứng minh được M, N thuộc đường trung trực của FE (do MF = ME và NF = NE) 0,25
Vậy M, N, K thẳng hàng (do cùng thuộc đường trung trực của FE)
Em hãy tính xem bác nên chọn kích thước đáy hộp bằng bao nhiêu
(tính theo đơn vị: mét) để tổng chi phí làm hộp là thấp nhất? (coi như 0,5
phần mép hàn kông đáng kể).
Gọi độ dài cạnh đáy là x (m), x > 0 18
Vì thể tích hộp là 18 (m³) nên chiều cao của hộp là (m³) 2 a
Tổng chi phí mua vật liệu là 0,25 18 6480 S = 2 2
120x + 90.4 .x =120x + (nghìn đồng) 2 Bài V x x (0,5đ) S =  2 54 x    (x )2 54 120 120. 3 6x 9 + = − + + −  xx     
Chứng minh bất đẳng thức Cô-si 54 54 Ta có 6x + ≥ 2 6 . a = 36 . Dấu = xảy ra khi 54 6x = hay 𝑥𝑥 = 3 x x x (x − )2
3 ≥ 0 với mọi 𝑥𝑥, dấu = xảy ra khi 𝑥𝑥 = 3 0,25 S ≥ 3240
Vậy bác Nam nên chọn đáy hộp là hình vuông có cạnh bằng 3m, khi đó chi
phí thấp nhất là 3 240 000 đồng.
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tương đương)
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • 27.5 KS SÀI ĐỒNG
  • KS 9