Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 17/5/2025
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 đim)
1) Điểm kho sát môn Toán ca toàn b hc sinh khi 9 đưc thng trong
bảng tn s tương đi ghép nhóm sau:
Nhóm
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10)
Tn s
tương đi (%)
2 10 24 ? 28
a) Tìm tn s tương đi ca nhóm [6;8).
b) Biết s hc sinh trong nhóm [2;4) 5 em. Tính s hc sinh lp 9 đt đim
gii (Đim t 8 tr lên đưc tính đt đim gii).
2) Một chiếc túi đng 120 viên bi có cùng kích thưc khi ng, trong đó
55 viên màu trng, 36 viên màu đen, còn li màu ng. Ly ngu nhiên mt
viên bi trong túi. Tính xác sut ca biến c “Viên bi đưc chn không phi là
viên bi màu đen”.
Bài II. (1,5 đim)
Cho hai biu thc
22
2
x
A
x
=
+
64
4
2
xx
B
x
x
= +
vi
0, 4
xx≥≠
.
1) Tính giá tr của
khi
9
x =
.
2) Chng minh
2
.
2
x
B
x
=
+
3) Đặt
:M AB=
. Tìm
x
nguyên tha mãn
1M <
.
Bài III. (2,5 đim)
1) Hai nhà bn An và Bình cùng nhau đi xem phim ti rp chiếu phim Quc
gia.Theo quy đnh ca rp giá vé phim ca ngưi ln và tr em khác nhau.
Nhà bn An có 4 ngưi ln và 3 tr em mua vé hết tng cng 810 nghìn
đồng. Nhà bn Bình có 3 ngưi ln và 2 tr em mua vé hết tng cng 590
nghìn đng. Hi giá vé quy đnh ca ngưi ln và tr em là bao nhiêu?
Trang 2/2
2) Quãng đưng AB dài 60 km. Hai ô tô khi hành cùng mt lúc đi t A đến B.
Mỗi gi ô tô th nht chy nhanh hơn ô tô th hai 10km nên ô tô th nhất
đến trưc ô tô th hai 18 phút. Tính vn tc ca mi ô tô?
3) Biết rng phương trình
22
10x mx m −=
hai nghim tha mãn
12
3
xx−=
12
.xx<
Tính giá tr của biu thc
22
12
Ax x= +
.
Bài IV. (4,0 đim)
1) Nhà bn An có mt thùng đng đ dng hình tr có bán
kính đáy bng
11
cm
và chiu cao bng
30
cm
.
a)Tính th tích thùng đựng đ (ly
3,14
π
).
b) Để gi v sinh bn An sơn mặt ngoài và mt mặt
đáy (mt np) ca thùng đ. Biết mt thùng sơn có th
sơn đưc
2
1m
đồ vt. Hi đ sơn thùng đựng đ thì cần
ít nht bao nhiêu thùng sơn?
2) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp
( )
O
. K đưng cao
( ).AH H BC
Gi
,EF
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
AB
AC
.
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp.
b) Chng minh tam giác
AEF
đồng dng vi tam giác
ACB
.
c) Đưng thng
EF
cắt
()O
tại
,MN
. Chng minh A là đim chính gia
cung
MN
từ đó chng minh
A
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
HMN
.
Bài V. (0,5 đim) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit
trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein 200 đơn
vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein 400 đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6kg thịt 1,1kg thịt lợn; giá tiền
1kg thịt 250 nghìn đồng; 1kg thịt lợn 160 nghìn đồng. Tìm khối lượng
thịt mỗi loại gia đình cần mua để đảm bảo yêu cầu vlượng protein lipit
nhưng chi phí là ít nhất.
----- HẾT -----
- Hc sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên hc sinh: ......................................................... S báo danh: ....................
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT THÁNG 5 TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 2025
Bài I
(1,5đ)
1a) Tìm tần số tương đối của nhóm [6;8).
0,5
100%-(2%+10%+24%+28%)=36% hoc 0,36
Lưu ý: HS trli 36 không có đim.
0,5
1b)
Tính số học sinh khối 9 đạt điểm giỏi?
0,5
S học sinh khi 9 ca trưng là:
5:10% 50=
hs
0,25
S học sinh đt đim gii là:
50.28% 14=
hs
HS làm cách khác đưc đ đim
0,25
2) Tính xác suất của biến cố Viên bị được chọn không phải là viên bi màu
đen”.
0,5
Không gian mu gồm 120 phn t.
Ta thy các kết qucó thxy ra ca phép thlà đng khnăng.
0,25
S viên bi màu vàng là:
120 55 36 29
−−=
viên
S viên bi không phi màu đen là:
29 55 84+=
viên
Xác sut cn tìm:
84 7
.
120 10
P = =
0,25
Bài II
(1,5đ)
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
9.
x =
0,5
Thay
9
x =
(TMĐK) vào A:
0,25
29 2 4
.
5
92
A
= =
+
0,25
2) Chứng minh
2
.
2
x
B
x
=
+
0,5
( )
( )
( )
( )
.( 2) 6 4
22 22
xx x
B
xx xx
+−
=
−+ −+
0,25
( )( )
2
( 2) 2
2
22
xx
x
xx
−−
= =
+
−+
(ĐPCM).
0,25
3 Đặt
:
M AB=
. Tìm
x
nguyên tha mãn
1M <
0,5
Ta có:
22
.
2
Ax
M
B
x
= =
Xét:
10
2
x
M
x
<=> <
TH1:
00xM==>=
(loi)
0,25
TH2:
0
20
x
x
>
−<
04x⇒<<
{ }
1; 2; 3xZ x ⇒∈
0,25
Bài III
(2,5đ)
1) Hỏi giá vé quy định của người lớn và trẻ em?
1,0
Gi giá vé quy đnh ca ngưi ln và tr em lần lưt là x y (nghìn đng;
, 0).xy>
0,25
Vì nhà bn An có 4 ngưi ln và 3 tr em mua vé hết tng cng 810 nghìn
đồng =>
4 3 810xy+=
0,25
Nhà bạn Bình có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé hết tổng cộng 590 nghìn
đồng
3 2 590xy+=
Gii HPT:
4 3 810
3 2 590
xy
xy
+=
+=
tìm đưc
150x =
(TMĐK),
70
y
=
(TMĐK).
0,25
Kết lun giá quy đnh ca ngưi ln và tr em lần lưt 150 nghìn đng
và 70 nghìn đng.
0,25
2) Hỏi vận tốc mỗi xe?
1,0
Gi vận tc xe th hai là x (km/h,
0).x >
Thi gian xe th hai đi
60
x
(h).
0,25
Vn tc xe th nht là
10x +
=> thi gian xe th nht đi là
60
10x +
(h).
Do xe th nht đến trước xe th hai 18 phút
0,3h=
nên ta có PT:
60 60
0,3.
10xx
−=
+
0,25
Giải phương trình, tìm được
50x =
(Loại) hoặc
40x =
(TMĐK).
0,25
Kết luận vận tốc xe thứ hai là 40km/h,vận tốc xe thứ nhất là
50
km/h
0,25
3) Tính giá trị của biểu thức
22
12
.Ax x= +
0,5
Xét:
2
10ac m= −<
=>phương trình có 2 nghiệm trái dấu
12
xx<
=>
12
12
12
0
3
3
xx
xx
xx
<<
=>+=
−=
Theo định lí Viet:
12
2
12
1
xx m
xx m
+=
=−−
3m =
0,25
Xét
22 2 2 2
1 2 1 2 12
( ) 2 2( 1) 29.A x x x x xx m m
= + = + = + +=
0,25
Bài IV
(4,0đ)
1a) Tính thể tích thùng đựng đồ (lấy
3,14
π
).
0,5
Lp đúng phép tính
. 121 .30V Sh
π
= =
.
0,25
Kết qu:
( )
3
3630 11398,2 cm
π
.
0,25
1b) Tính số thùng sơn cần dùng để sơn thùng đựng đồ. 0,5
Phn cn sơn bao gm mt xung quanh và mt đáy ca hình tr
( )
2
2 2 .11.30 660
xq
S Rh cm
ππ π
= = =
( )
22
121
d
S R cm
ππ
= =
0,25
Vậy diện tích cần sơn là
( )
22
660 121 781 2452,34 0,245234
xq d
S S S cm m
ππ
= += + = =
Vậy bạn An cần mua ít nhất 1 thùng sơn đủ sơn.
0,25
2a) Chứng minh tứ giác
AEHF
nội tiếp.
1,0
V hình đúng đến ý a.
0,25
Ch ra
90AEH = °
(E hình
chiếu của H trên AB), t đó suy
0,25
ra ba đim A, E, H thuc đưng
tròn đưng kính AH.
Ch ra
90
AFH = °
(F hình
chiếu ca H trên AC), t đó suy
ra ba đim A, F, H thuc đưng
tròn đưng kính AH.
0,25
Kết lun bn đim A, E,F,H cùng
thuc đưng tròn đưng kính
AH=> tứ giác
AEHF
nội tiếp .
0,25
2b) Chứng minh tam giác
AEF
đồng dạng với tam giác
ACB
.
1,0
Ch ra
AEF AHF
=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung AF)
0,25
Ch ra
()AEF ACB AHF= =
0,25
Ch ra góc A chung. 0,25
Kết lun tam giác đng dng.
0,25
2c1) Chứng minh
A
là điểm chính giữa cung
MN
.
0,5
K đưng kính AK, Gi I là giao đim ca EF AK
Ch ra
AKC
đồng dng
AFI
=>
0
90
AIF ACK
= =
=>
OA MN
0,25
Ch ra OA là phân giác ca
MON
=>
AM AN=
=>A là đim chính gia cung MN.
0,25
2c2) Chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN.
0,5
T
AM AN=
=>
ANF ACN=
=>
ANF
đồng dng
ACN
=>
2
.AN AF AC=
Ch ra
2
.AH AF AC=
=>
AN AH=
0,25
AM AN AM AN==>=
=>
AM AN AH= =
=> A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN
0,25
Bài V
(0,5đ)
Tính khối lượng thịt mỗi loại. 0,5
Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
0,25
E
F
H
O
C
B
A
I
K
N
M
E
F
H
O
C
B
A
Từ đề bài ta có hệ bất phương trình:

+ +≥

+ +≥


≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤

800 600 900 8 6 9
200 400 400 2 2
0 1, 6 0 1, 6
0 1, 1 0 1, 1
x y xy
x y xy
xx
yy
Tổng chi phí gia đình cần mua:
= +250 160Axy
(nghìn đồng)
Ta có:
= +
= +− =
250 160
31,25.(8 6 ) 27, 5 31,25.9 27.5.1,1 251
Axy
xy y
Đẳng thức xảy ra khi
=
=
0, 3
1, 1
x
y
.
Vậy chi phí thấp nhất gia đình cần chi 251 nghìn đồng với 0,3kg thịt
bò và 1,1kg thịt lợn.
0,25
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 17/5/2025
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 điểm)
1) Điểm khảo sát môn Toán của toàn bộ học sinh khối 9 được thống kê trong
bảng tần số tương đối ghép nhóm sau: Nhóm [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Tần số 2 10 24 ? 28 tương đối (%)
a) Tìm tần số tương đối của nhóm [6;8).
b) Biết số học sinh trong nhóm [2;4) là 5 em. Tính số học sinh lớp 9 đạt điểm
giỏi (Điểm từ 8 trở lên được tính đạt điểm giỏi).
2) Một chiếc túi đựng 120 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có
55 viên màu trắng, 36 viên màu đen, còn lại là màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một
viên bi trong túi. Tính xác suất của biến cố “Viên bi được chọn không phải là viên bi màu đen”.
Bài II.
(1,5 điểm) Cho hai biểu thức 2 x − 2 A − = và x 6 x 4 B = +
với x ≥ 0, x ≠ 4. x + 2 x − 2 4 − x
1) Tính giá trị của A khi x = 9 . 2) Chứng minh x − 2 B = . x + 2
3) Đặt M = A: B . Tìm x nguyên thỏa mãn M <1.
Bài III. (2,5 điểm)
1) Hai nhà bạn An và Bình cùng nhau đi xem phim tại rạp chiếu phim Quốc
gia.Theo quy định của rạp giá vé phim của người lớn và trẻ em khác nhau.
Nhà bạn An có 4 người lớn và 3 trẻ em mua vé hết tổng cộng 810 nghìn
đồng. Nhà bạn Bình có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé hết tổng cộng 590
nghìn đồng. Hỏi giá vé quy định của người lớn và trẻ em là bao nhiêu? Trang 1/2
2) Quãng đường AB dài 60 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B.
Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km nên ô tô thứ nhất
đến trước ô tô thứ hai 18 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô?
3) Biết rằng phương trình 2 2
x mx m −1 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn x x = 3 1 2
x < x . Tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x . 1 2 1 2 Bài IV. (4,0 điểm)
1) Nhà bạn An có một thùng đựng đồ dạng hình trụ có bán
kính đáy bằng 11cm và chiều cao bằng 30cm.
a)Tính thể tích thùng đựng đồ (lấy π ≈ 3,14 ).
b) Để giữ vệ sinh bạn An sơn mặt ngoài và một mặt
đáy (mặt nắp) của thùng đồ. Biết một thùng sơn có thể sơn được 2
1m đồ vật. Hỏi để sơn thùng đựng đồ thì cần
ít nhất bao nhiêu thùng sơn?
2) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC)nội tiếp (O). Kẻ đường cao AH(H BC).
Gọi E,F là hình chiếu vuông góc của H trên AB AC .
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ACB .
c) Đường thẳng EF cắt (O) tại M , N . Chứng minh A là điểm chính giữa
cung MN từ đó chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN .
Bài V. (0,5 điểm)
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit
trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn
vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1,6kg thịt bò và 1,1kg thịt lợn; giá tiền
1kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Tìm khối lượng
thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để đảm bảo yêu cầu về lượng protein và lipit
nhưng chi phí là ít nhất. ----- HẾT -----
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Số báo danh: .................... Trang 2/2
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT THÁNG 5 TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025
1a) Tìm tần số tương đối của nhóm [6;8). 0,5
100%-(2%+10%+24%+28%)=36% hoặc 0,36
Lưu ý: HS trả lời 36 không có điểm. 0,5
1b) Tính số học sinh khối 9 đạt điểm giỏi? 0,5
Số học sinh khối 9 của trường là: 5:10% = 50 hs 0,25
Số học sinh đạt điểm giỏi là: 50.28% =14hs Bài I
HS làm cách khác được đủ điểm 0,25 (1,5đ)
2) Tính xác suất của biến cố “Viên bị được chọn không phải là viên bi màu đen”. 0,5
Không gian mẫu gồm 120 phần tử.
Ta thấy các kết quả có thể xảy ra của phép thử là đồng khả năng. 0,25
Số viên bi màu vàng là: 120 − 55 − 36 = 29viên
Số viên bi không phải màu đen là: 29 + 55 = 84 viên 0,25 Xác suất cần tìm: 84 7 P = = . 120 10
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 0,5
Thay x = 9 (TMĐK) vào A: 0,25 2 9 2 4 A − = = . 0,25 9 + 2 5 2) Chứng minh x − 2 B = . 0,5 x + 2 x.( x + 2) 6 x − 4 B = ( −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) 0,25 2 ( x − 2) x − 2 Bài II = ( = (ĐPCM). x − 2)( x + 2) x + 2 0,25 (1,5đ)
3 Đặt M = A: B . Tìm x nguyên thỏa mãn M <1 0,5 Ta có: A 2 x − 2 M = = . B x − 2 0,25 Xét: < 1 x M => < 0 x − 2
TH1: x = 0 => M = 0 (loại)  x > 0 TH2:  ⇒ 0 < x < 4  x − 2 < 0 0,25
xZ x∈{1;2; } 3
1) Hỏi giá vé quy định của người lớn và trẻ em? 1,0
Gọi giá vé quy định của người lớn và trẻ em lần lượt là xy (nghìn đồng; Bài III x, y > 0). 0,25 (2,5đ)
Vì nhà bạn An có 4 người lớn và 3 trẻ em mua vé hết tổng cộng 810 nghìn
đồng => 4x + 3y = 810 0,25
Nhà bạn Bình có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé hết tổng cộng 590 nghìn
đồng 3x + 2y = 590
Giải HPT: 4x + 3y = 810 tìm được x =150 (TMĐK), y = 70 (TMĐK). 3  0,25  x + 2y = 590
Kết luận giá vé quy định của người lớn và trẻ em lần lượt là 150 nghìn đồng và 70 nghìn đồng. 0,25
2) Hỏi vận tốc mỗi xe? 1,0
Gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h, x > 0).
Thời gian xe thứ hai đi là 60 (h). 0,25 x
Vận tốc xe thứ nhất là x +10 => thời gian xe thứ nhất đi là 60 (h). x +10
Do xe thứ nhất đến trước xe thứ hai 18 phút = 0,3h 0,25 nên ta có PT: 60 60 − = 0,3. x x +10
Giải phương trình, tìm được x = 50
− (Loại) hoặc x = 40 (TMĐK). 0,25
Kết luận vận tốc xe thứ hai là 40km/h,vận tốc xe thứ nhất là 50km/h 0,25
3) Tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x . 1 2 0,5 Xét: 2
ac = −m −1< 0 =>phương trình có 2 nghiệm trái dấu mà x < x 1 2
x < 0 < x  => 1 2 
 => x + x = 3 − 1 2 x x = 3 1 2  0,25
x + x = m Theo định lí Viet: 1 2  2 x x = −m −  1 1 2 m = 3 − Xét 2 2 2 2 2
A = x + x = (x + x ) − 2x x = m + 2(m +1) = 29. 1 2 1 2 1 2 0,25
1a) Tính thể tích thùng đựng đồ (lấy π ≈ 3,14 ). 0,5
Lập đúng phép tính V = S.h =121π.30. 0,25 Kết quả: π ≈ ( 3 3630 11398,2 cm ). 0,25
1b) Tính số thùng sơn cần dùng để sơn thùng đựng đồ. 0,5
Phần cần sơn bao gồm mặt xung quanh và một đáy của hình trụ 2 Bài IV S = π Rh = π = π cm 0,25 xq 2 2 .11.30 660 ( ) (4,0đ) 2 S = π R = π cm d ( 2 121 )
Vậy diện tích cần sơn là
S = S + S = + π = π ≈ cm = m 0,25 xq d ( ) 2 2 660 121 781 2452,34 0,245234
Vậy bạn An cần mua ít nhất 1 thùng sơn đủ sơn.
2a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. 1,0
Vẽ hình đúng đến ý a. 0,25 Chỉ ra 
AEH = 90° (E là hình 0,25
chiếu của H trên AB), từ đó suy A
ra ba điểm A, E, H thuộc đường
tròn đường kính AH. Chỉ ra 
AFH = 90° (F là hình
chiếu của H trên AC), từ đó suy 0,25 F
ra ba điểm A, F, H thuộc đường O
tròn đường kính AH. E
Kết luận bốn điểm A, E,F,H cùng B H C
thuộc đường tròn đường kính 0,25
AH=> tứ giác AEHF nội tiếp .
2b) Chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ACB . 1,0 Chỉ ra  = 
AEF AHF (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AF) 0,25 Chỉ ra  =  =  AEF ACB( AHF) 0,25 Chỉ ra góc A chung. 0,25
Kết luận tam giác đồng dạng. 0,25
2c1) Chứng minh A là điểm chính giữa cung MN. 0,5 A N F M E I O B H C K
Kẻ đường kính AK, Gọi I là giao điểm của EFAK Chỉ ra AK
C đồng dạng AFI ∆ 0,25 =>  =  0 AIF ACK = 90
=> OA MN
Chỉ ra OA là phân giác của  MON =>  =  AM AN 0,25
=>A là điểm chính giữa cung MN.
2c2) Chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN. 0,5 Từ  =  AM AN =>  =  ANF ACN => AN
F đồng dạng ACN => 2
AN = AF.AC 0,25 Chỉ ra 2
AH = AF.AC => AN = AH  = 
AM AN => AM = AN
=> AM = AN = AH 0,25
=> A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN Bài V
Tính khối lượng thịt mỗi loại. 0,5 (0,5đ)
Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. 0,25
800x + 600y ≥ 900 8x + 6y ≥ 9  
200x + 400y ≥ 400 x + 2y
Từ đề bài ta có hệ bất phương trình: 2  ⇒  0 ≤ x ≤ 1, 6 0 ≤ x ≤   1, 6 0 ≤ y ≤ 1,1 0 ≤ y ≤   1,1
Tổng chi phí gia đình cần mua: A = 250x + 160y (nghìn đồng) Ta có:
A = 250x + 160y
= 31, 25.(8x + 6y) − 27, 5y ≥ 31, 25.9 − 27.5.1,1 = 251  0,25
Đẳng thức xảy ra khi x = 0, 3  . y =  1,1
Vậy chi phí thấp nhất gia đình cần chi là 251 nghìn đồng với 0,3kg thịt bò và 1,1kg thịt lợn.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Toan 9 KS Thang5
  • Dap an Toan 9 KS Thang5
  • KS 9