UBND QUN TÂY H
TRƯNG THCS XUÂN LA
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 5
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian: 120 phút không k thi gian phát đ
Bài I (1,5 đim)
1) Tại một trại hè thanh thiếu niên quốc tế, người ta tìm hiểu xem mỗi đại biểu tham dự
có thể sử dụng được bao nhiêu ngoại ngữ. Kết quả được biểu diễn như bảng sau:
Số ngoại ngữ
1
2
3
4
5
Số đại biểu
84
64
16
12
a) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu đại biểu tham dự trại hè thanh thiếu niên quốc tế?
b) Tính tần số tương đối cho số đại biểu chỉ sử dụng được 2 ngoại ngữ.
2) Một hộp
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1;2;3;4;....;20
;
hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất
của biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ và chia hết cho
3
”.
Bài II (1,5 đim) Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
+
=
42
4
2
x
B
x
x
+
=
với
0, 4xx≥≠
1) Tính giá tr của biu thc
A
khi
9x =
2) Rút gn biu thc B
3) Đt
= .P AB
So sánh
P
2
P
Bài III (2,5 đim)
1) Mt ô tô và mt xe máy khi hành cùng mt lúc đ đi t A đến B. Biết quãng đưng
AB dài 90 km và vn tc ca ô ln hơn vn tc xe máy 15km/h nên ô đến B sm
hơn xe máy 30 phút (biết vận tc mi xe không đổi trên toàn b quãng đưng). Tính vn
tốc mi xe?
2) An tiết kim đưc 500 triu đng, chia số tin ca mình cho hai khon đu tư.
Lãi sut cho khon đu tư th nht là
5%
/năm và khon đu tư th hai
6%
/năm. Sau
một năm, tng s tin lãi thu đưc là 29 triu đng. Tính s tin cô An đã đu cho mi
khon.
3) Cho phương trình
2
20x mx+ −=
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12 21
2024xx xx+=
.
Tính tng nghch đo hai nghim ca phương trình trên.
Bài IV (4,0 đim)
1) Mt hp đng bóng tennis có dng hình tr. Biết rng hp cha va khít ba qu bóng
tennis đưc xếp theo chiu dc, các qu bóng tennis có đưng kính 6,2 cm kích
thưc như nhau. (Ly
3,14
π
và kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
a) Tính th tích hp đng bóng tennis.
b) Tính th tích phn không gian còn trng bên trong hộp đng
bóng tennis? (B qua đ dày ca v hộp)
2) Cho
ABC ba góc nhn (AB < AC) ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao AD,
CF cắt nhau ti H.
a) Chng minh t giác BFHD nội tiếp. Xác đnh tâm I của đưng tròn đó.
b) Gi E là trung đim ca AC. Chng minh: 
= 
FE là tiếp tuyến ca
đưng tròn (I).
c) Đưng tròn (I) ct đưng tròn (O) ti M. Chng minh BM vuông góc vi ME.
Bài V (0,5 đim)
Mt phân ng sn xut nhng chiếc thùng giy dng hình hp ch nht không
nắp vi các kích thưc là x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cnh đáy là x : y = 1 : 3, th tích ca
thùng bng 18 dm
3
. Đ tốn ít vt liu làm thùng nht thì các kích thưc ca thùng là bao
nhiêu?
----------HT----------
ĐÁP ÁN - NG DN CHẤM TOÁN 9 BÀI THI TH 27/5/2025
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài I
(1,5
đim)
1a
Tng s đại biu tham d tri hè thanh thiếu nhiên quc tế là:
84 + 64 + 24 + 16 + 12 = 200 (đi biu)
0,5
1b
Tn s tương đi cho s đại biu ch sử dụng đưc 2 ngoi ng là:
64
.100% 32%
200
=
0,5
2
Tp hp các kết qu có th xảy ra là: = {1; 2; 3; …; 20}
Tp hp có 20 phn t
Vì các th cùng loi nên kết qu xảy ra là đng kh ng.
0,25
Có 3 kết qu thun li cho biến c A là: 3; 9; 15
Xác sut ca biến c A là
3
()
20
PA
=
0,25
Bài
II
(1,5
đim)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
+
=
42
4
2
x
B
x
x
+
=
vi
0, 4xx≥≠
1)
Tính giá tr ca
A
khi
9x =
Thay x = 9(TMĐK) vào A ta có:
92
5
92
A
+
= =
0,25
2)
Rút gn biu thc B
( )
( )
( )
( )( )
22
42 4
4
2
22 22
x
xx
B
x
x
xx xx
+
++
=−=
−+ −+
0,25đ
( )
( )
( )
( )
42 4 2
22 22
x x xx
xx xx
+−
= =
−+ −+
0,25đ
(
)
( )( )
2
2
22
xx
x
x
xx
= =
+
−+
0,25đ
3)
Đặt
= .P AB
So sánh
P
2
P
2
x
P
x
=
. Xét hiệu
(
)
(
)
2
2
2
11
22
2
xx x
P P PP
xx
x

−= = =


−−

0,25
Ta có:
0
20
x
x
với x thuc ĐKXĐ
( )
2
20x −>
với x thuc ĐKXĐ
Nên
( )
2
2
0
2
x
x
với x thuc ĐKXĐ
Suy ra
2
0PP−≥
hay
2
PP
0,25
Bài
III
(2,5
đim)
1)
Gọi vn tc ca xe máy là x ( x > 0, km/h)
Vn tc ca ô tô là x + 15 (km/h)
0,25
Thi gian xe máy đi t A đến B là:
90
x
(h)
Thi gian ô tô đi t A đến B là:
90
15x +
(h)
Đổi 30 phút =
1
2
(h)
0,25
Theo đ bài ta có phương trình:
90 90 1
15 2xx
−=
+
Biến đi đưc phương trình:
2
15 2700 0
xx
+− =
0,25
Gii phương trình ta đưc x = -60 (loi); x = 45 (tmđk)
Vy vn tc ca xe máy là 45 km/h;
vận tc ca ô tô là 45 + 15 = 60 km/h
0,25
2)
Gọi x (triu đng), y (triu đng) ln lưt s tin mà An đu tư cho khon
đầu tư th nht và khon đu tư th hai (x > 0; y > 0).
Theo đ bài ta có phương trình: x + y = 500(1)
0,25
Sau mt năm:
S tin lãi cho khon đu tư th nht là: 5%.x = 0,05x (triu đng)
S tin lãi cho khon đu tư th hai là: 6%.y = 0,06y (triu đng)
Theo đ bài ta có phương trình: 0,05x + 0,06y = 29 (2)
0,25
T (1) (2) ta có h phương trình:
500
0,05 0,06 29
xy
xy
+=
+=
0,25
Gii h phương trình ta đưc: x = 100 (tmđk) và y = 400 (tmđk)
Vy s tin An đu cho khon th nht là 100 triu đng; s tin đu
cho khon th hai là 400 triu đng
0,25
3)
Xét phương trình:
2
20
x mx+ −=
Có a.c = -2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
Áp dng đnh lý Viète
12
12
. 20
xx m
xx
+=
=−≠
( )
( )
22
12 21
12 1 2
2024
2024
2. 2024
1012
xx x x
xx x x
m
m
+=
+=
−− =
=
0,25
Tng nghch đo hai nghim là
12
1 2 12
1 1 1012
506
2
xx
x x xx
+
+= = =
0,25
1.a
Chiu cao ca hp đng bóng hình tr là: 6,2.3 = 18,6 (cm)
Bán kính đáy ca hp hình tr là: 6,2 : 2 = 3,1 (cm)
0,25
Th tích hp đng bóng tennis là: π.3,1
2
.18,6 561,3 cm
3
0,25
Bài
IV
(4,0
đim)
1.b
Th tích ca 3 qu bóng tennis là:
3
4
3.
3
VR
π
=
3
4
3. . .3,1
3
π
=
( )
3
374,2 cm
0,25
Th tích phn không gian còn trng bên trong là:
( )
3
561,3 374,2 187,1 cm−=
0,25
2.a
V hình đúng đến câu a)
0,25
Ch ra FHB vuông tại F, từ đó suy ra 3 điểm
F, H, B nằm trên đường tròn đường kính BH (1)
0,25
Ch ra DHB vuông tại D, từ đó suy ra 3 điểm
D, H, B nằm trên đường tròn đường kính BH (2)
0,25
T (1)(2) suy ra t giác BFHD ni tiếp
Tâm I ca đưng tròn là trung đim ca BH
0,25
2.b
Gi E là trung đim ca AC. Chng minh:

= 
FE là tiếp
tuyến ca đưng tròn (I).
b1)
Chng minh t giác AFDC nội tiếp
0,25
Ch ra 
= 
(2 góc ni tiếp cùng
chn cung AF)
0,25
Ch ra 
= 
(2 góc ni tiếp cùng
chn cung HF)
Suy ra 
= 
0,25
b2)
Ch ra
EFA cân ti E suy ra 
= 
Ch ra
IFB cân ti I suy ra 
=

0,25
Ta có 
= 
(cmt) suy ra 
= 

+ 
= 90
Suy ra 
+ 
= 90
0,25
Suy ra 
= 90
hay FE FI suy ra FE là tiếp tuyến ca đưng tròn (I)
0,25
c)
Kẻ đưng kính BP của đưng tròn (O)
C/m APCH là hình bình hành suy ra 3 đim
H, E, P thng hàng (3)
Ch ra

= 90
(góc ni tiếp chn na
đưng tròn (O)) suy ra MP BM
Ch ra 
= 90
(góc ni tiếp chn na
đưng tròn (I)) suy ra MH BM
0,25
Suy ra M, H, P thng hàng (4)
T (3)(4) suy ra M, H, E, P thng hàng
Suy ra ME MB (đpcm)
0,25
I
H
D
F
O
B
C
A
E
I
H
D
F
O
B
C
A
P
M
E
I
H
D
F
O
B
C
A
Bài 5
(0,5
đim)
Vì x : y = 1 : 3 nên y = 3x.
Th tích ca thùng là 18 nên xyz = 18 suy ra 3x
2
z = 18 hay z =
2
6
x
Ta có din tích giy cn dùng là:
( )
2
2
6 48
2 3 .3 3
xq d
S S S x x xx x
xx
= += + + =+
Ta có
( )
2
0ab−≥
với a, b là các s dương
Suy ra
2a b ab+≥
. Du “=” xy ra khi a = b
0,25
Áp dng bt đng thc trên ta có
22 2
48 48 48
3 (3 12) 12 2 3 .12 12
48 48
12 12 2 .12 12 48 12 36
Sx x x
xx x
xx
xx
= + = + + −≥ +
= + −≥ −=−=
Du “ = “ xy ra khi x = 2, suy ra y = 6;
3
2
z =
Vy đ tốn ít vt liu làm thùng nht thì chiếc thùng có chiu dài đáy là 6 dm;
chiu rng đáy là 2 dm; chiu cao là
3
2
dm
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn đưc đim ti đa.
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5
TRƯỜNG THCS XUÂN LA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 120 phút không kể thời gian phát đề Bài I (1,5 điểm)
1) Tại một trại hè thanh thiếu niên quốc tế, người ta tìm hiểu xem mỗi đại biểu tham dự
có thể sử dụng được bao nhiêu ngoại ngữ. Kết quả được biểu diễn như bảng sau: Số ngoại ngữ 1 2 3 4 ≥ 5 Số đại biểu 84 64 24 16 12
a) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu đại biểu tham dự trại hè thanh thiếu niên quốc tế?
b) Tính tần số tương đối cho số đại biểu chỉ sử dụng được 2 ngoại ngữ.
2) Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;....;20 ;
hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất
của biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ và chia hết cho 3 ”.
Bài II (1,5 điểm) Cho hai biểu thức x + 2 A + = và x 4 2 B = −
với x ≥ 0, x ≠ 4 x − 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B
3) Đặt P = AB. So sánh P và 2 P Bài III (2,5 điểm)
1) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Biết quãng đường
AB dài 90 km và vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 15km/h nên ô tô đến B sớm
hơn xe máy 30 phút (biết vận tốc mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đường). Tính vận tốc mỗi xe?
2) Cô An tiết kiệm được 500 triệu đồng, cô chia số tiền của mình cho hai khoản đầu tư.
Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 5% /năm và khoản đầu tư thứ hai là 6%/năm. Sau
một năm, tổng số tiền lãi thu được là 29 triệu đồng. Tính số tiền cô An đã đầu tư cho mỗi khoản. 3) Cho phương trình 2
x + mx − 2 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x + x x = 2024 . 1 2 1 2 2 1
Tính tổng nghịch đảo hai nghiệm của phương trình trên. Bài IV (4,0 điểm)
1) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng
tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có đường kính là 6,2 cm và có kích
thước như nhau. (Lấy π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
a) Tính thể tích hộp đựng bóng tennis.
b) Tính thể tích phần không gian còn trống bên trong hộp đựng
bóng tennis? (Bỏ qua độ dày của vỏ hộp)
2) Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD,
CF
cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn đó.
b) Gọi E là trung điểm của AC. Chứng minh: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� và FE là tiếp tuyến của đường tròn (I).
c) Đường tròn (I) cắt đường tròn (O) tại M. Chứng minh BM vuông góc với ME. Bài V (0,5 điểm)
Một phân xưởng sản xuất những chiếc thùng giấy có dạng hình hộp chữ nhật không có
nắp với các kích thước là x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3, thể tích của
thùng bằng 18 dm3. Để tốn ít vật liệu làm thùng nhất thì các kích thước của thùng là bao nhiêu?
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 BÀI THI THỬ 27/5/2025 Bài Ý Nội dung Điểm
1a Tổng số đại biểu tham dự trại hè thanh thiếu nhiên quốc tế là: 0,5
84 + 64 + 24 + 16 + 12 = 200 (đại biểu)
1b Tần số tương đối cho số đại biểu chỉ sử dụng được 2 ngoại ngữ là: 64 0,5 Bài I .100% = 32% 200 (1,5
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: Ω = {1; 2; 3; …; 20} điểm)
Tập hợp Ω có 20 phần tử 0,25
Vì các thẻ cùng loại nên kết quả xảy ra là đồng khả năng.
2 Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 3; 9; 15 0,25
Xác suất của biến cố A là 3 P( ) A = 20 Cho hai biểu thức x + 2 A + = x 4 2 B = −
với x ≥ 0, x ≠ 4 x − 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 9
Thay x = 9(TMĐK) vào A ta có: 9 2 A + = = 5 0,25 9 − 2
2) Rút gọn biểu thức B 2 x x ( x + + + 2 4 2 4 ) B = − = − 0,25đ x − 4
x − 2 ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
x + 4 − 2 x − 4 x − 2 x 0,25đ = ( =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) Bài x ( x − 2) 0,25đ II x = = (1,5
( x −2)( x +2) x +2
điểm) 3) Đặt P = AB. So sánh P 2 P x P = . Xét hiệu   2 − = ( − ) x x 2 1 =  −1 x P P P P  = x − 2 x 2  x 2  − −   ( x − 2)2 0,25 x ≥ 0 Ta có: với x thuộc ĐKXĐ 2 x ≥ 0 ( x − )2
2 > 0 với x thuộc ĐKXĐ 0,25 Nên 2 x ( ≥ với x thuộc ĐKXĐ x − 2) 0 2 Suy ra 2
P P ≥ 0 hay 2 P P
1) Gọi vận tốc của xe máy là x ( x > 0, km/h) 0,25
Vận tốc của ô tô là x + 15 (km/h)
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 90 (h) 0,25 x
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 90 (h) x +15 Đổi 30 phút = 1 (h) 2
Theo đề bài ta có phương trình: 90 90 1 − = 0,25 x x +15 2
Biến đổi được phương trình: 2
x +15x − 2700 = 0
Giải phương trình ta được x = -60 (loại); x = 45 (tmđk) 0,25
Vậy vận tốc của xe máy là 45 km/h;
vận tốc của ô tô là 45 + 15 = 60 km/h
2) Gọi x (triệu đồng), y (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cô An đầu tư cho khoản 0,25
đầu tư thứ nhất và khoản đầu tư thứ hai (x > 0; y > 0).
Theo đề bài ta có phương trình: x + y = 500(1) Sau một năm: 0,25 Bài III
Số tiền lãi cho khoản đầu tư thứ nhất là: 5%.x = 0,05x (triệu đồng) (2,5
Số tiền lãi cho khoản đầu tư thứ hai là: 6%.y = 0,06y (triệu đồng) điểm)
Theo đề bài ta có phương trình: 0,05x + 0,06y = 29 (2) 0,25
Từ (1) (2) ta có hệ phương trình: x + y = 500 
0,05x + 0,06y = 29
Giải hệ phương trình ta được: x = 100 (tmđk) và y = 400 (tmđk) 0,25
Vậy số tiền cô An đầu tư cho khoản thứ nhất là 100 triệu đồng; số tiền đầu tư
cho khoản thứ hai là 400 triệu đồng
3) Xét phương trình: 2
x + mx − 2 = 0
Có a.c = -2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
x + x = −m
Áp dụng định lý Viète 1 2  x .x = 2 − ≠  0 0 1 2 ,25 2 2 x x + x x = 2024 1 2 2 1 x x x + x = 2024 1 2 ( 1 2 ) 2. − (−m) = 2024 m =1012
Tổng nghịch đảo hai nghiệm là 1 1 x + x 1012 − 1 2 + = = = 506 0,25 x x x x 2 − 1 2 1 2 1.a
Chiều cao của hộp đựng bóng hình trụ là: 6,2.3 = 18,6 (cm) 0,25
Bán kính đáy của hộp hình trụ là: 6,2 : 2 = 3,1 (cm)
Thể tích hộp đựng bóng tennis là: π.3,12.18,6 ≈ 561,3 cm3 0,25 1.b 4 4 0,25
Thể tích của 3 quả bóng tennis là: 3 V = 3. π R 3 = 3. .π.3,1 ≈ ( 3 374,2 cm ) 3 3 0,25
Thể tích phần không gian còn trống bên trong là: − = ( 3 561,3 374,2 187,1 cm ) A 2.a 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a)
Chỉ ra ∆FHB vuông tại F, từ đó suy ra 3 điểm 0,25
F, H, B nằm trên đường tròn đường kính BH (1) F O H
Chỉ ra ∆DHB vuông tại D, từ đó suy ra 3 điểm 0,25 I
D, H, B nằm trên đường tròn đường kính BH (2) B D C Bài
Từ (1)(2) suy ra tứ giác BFHD nội tiếp 0,25 IV
Tâm I của đường tròn là trung điểm của BH
(4,0 2.b Gọi E là trung điểm của AC. Chứng minh: 𝑭𝑭𝑭𝑭𝑭𝑭 � = 𝑭𝑭𝑭𝑭𝑭𝑭
FE là tiếp điểm)
tuyến của đường tròn (I). b1) A
Chứng minh tứ giác AFDC nội tiếp 0,25
Chỉ ra 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� (2 góc nội tiếp cùng E chắn cung AF) F O H 0,25
Chỉ ra 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� (2 góc nội tiếp cùng I chắn cung HF) B D C
Suy ra 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25
b2) Chỉ ra ∆EFA cân tại E suy ra 𝐸𝐸𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐸𝐸𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25
Chỉ ra ∆IFB cân tại I suy ra 𝐼𝐼𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐼𝐼𝐹𝐹𝐹𝐹 �
Ta có 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� (cmt) suy ra 𝐼𝐼𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25 Mà 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � + 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� = 900 Suy ra 𝐼𝐼𝐹𝐹𝐹𝐹 � + 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐸𝐸 � = 900
Suy ra 𝐸𝐸𝐹𝐹𝐼𝐼
� = 900 hay FE FI suy ra FE là tiếp tuyến của đường tròn (I) 0,25 c) A
Kẻ đường kính BP của đường tròn (O)
C/m APCH là hình bình hành suy ra 3 điểm
H, E, P thẳng hàng (3) P E
Chỉ ra 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900 (góc nội tiếp chắn nửa 0,25 F H O
đường tròn (O)) suy ra MPBM M
Chỉ ra 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹
� = 900 (góc nội tiếp chắn nửa I
đường tròn (I)) suy ra MHBM B D C
Suy ra M, H, P thẳng hàng (4) 0,25
Từ (3)(4) suy ra M, H, E, P thẳng hàng
Suy ra MEMB (đpcm)
Vì x : y = 1 : 3 nên y = 3x. 6
Thể tích của thùng là 18 nên xyz = 18 suy ra 3x2z = 18 hay z = 2 x 6 48
Ta có diện tích giấy cần dùng là: S = S + S = x + x + x x = + x xq d 2( 3 ) 2 .3 3 2 x x 0,25
Ta có ( a b)2 ≥ 0 với a, b là các số dương Bài 5
Suy ra a + b ≥ 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a = b (0,5 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có 48 2 48 2 48 2 S = + 3x = + (3x +12) −12 ≥ + 2 3x .12 −12 x x x 48 48 = +12x −12 ≥ 2
.12x −12 = 48 −12 = 36 x x 0,25
Dấu “ = “ xảy ra khi x = 2, suy ra y = 6; 3 z = 2
Vậy để tốn ít vật liệu làm thùng nhất thì chiếc thùng có chiều dài đáy là 6 dm;
chiều rộng đáy là 2 dm; chiều cao là 3 dm 2
Chú ý:
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Toán 9 XL KSCL tháng 5 (24-25)
  • KS 9