PHÒNG GD&ĐT QUN ĐNG ĐA
TRƯNG THCS QUANG TRUNG
thi gm 02 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG KHI 9 VÒNG 4
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đ)
Câu 1. (1,5 đim)
a) Sau khi điu tra thi gian t hc ca 40 hc sinh lp 9A, giáo viên ch nhim lp đã
thu đưc kết qu như sau:
Thi
gian
[
)
0;1
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
Tn
s
10 15 8 7
Hãy lp bng tn s tương đi ghép nhóm ca mu s liu trên.
b) Mt hp có 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
, hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong
hp. Tính xác sut ca biến c: “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s vi tích
các ch s bng 4”.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
1
1
x
A
x
+
=
12
1
x
B
xx x
+
=
−−
với
0, 1xx
>≠
.
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2) Chng minh rng
1
.
x
B
x
=
3) Cho
.P AB=
. So sánh giá tr ca
P
vi
1.
Câu 3. (2,0 đim)
a) Bác Lan có 500 triệu đồng để đầu tư vào hai khoản: Trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân
hàng với hạn 12 tháng. Lãi suất của trái phiếu gửi tiết kiệm ngân hàng lần lượt
7%/năm 6%/năm. Tính số tiền bác Lan đầu tư vào mỗi khoản để mỗi năm nhận được
tiền lãi là 32 triệu đồng từ hai khoản đầu tư đó.
b) Mt ngưi đi xe máy t địa đim A đến đa đim B cách nhau 90km vi vn tc d
định trưc. Sau khi đi đưc quãng đưng, do điu kin thi tiết không thun li nên trên
quãng đưng còn li ngưi đó phi đi vi vn tc ít hơn so vi vn tc ban đu 10km/h. Tính
vn tc d định và thi gian ngưi đó đi t A đến B, biết ngưi đó đến mun hơn d định 18
phút.
c) Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 có hai nghim x
1
, x
2
. Không gii phương trình, hãy
tính giá tr biu thc
12
2
12
11
65
xx
P
xx
++ +
=
+−
3
1
2
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao AD và CE ca tam
giác ct nhau ti H. Gi M là trung đim ca BC. Tia MH ct đưng tròn (O) ti I. K đưng
kính AA
.
a) Chứng minh tứ giác BDHE nội tiếp.
b) Chứng minh 3 điểm I, H, A
thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BME cắt AM tại N.
Chứng minh


.


=


Câu 5. (1,5 đim)
a) Mt hp đng bóng tennis có dng hình tr cha va khít
ba qu bóng tennis xếp theo chiu dc (hình v). Các qu
bóng tennis dng hình cu, đưng kính
6, 4 cm
. Tính th
tích bên trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng
tennis.
(Ly
3,14
π
, kết qu làm tròn đến hàng đơn v ).
b) Mt công ty mun thiết kế bao bì đng sa vi th tích 100ml. Bao đưc thiết kế
dng hình tr hoc hình hp ch nht đáy hình vuông. Hi công ty nên thiết kế bao bì
theo dng nào thì tiết kim nguyên vt liu nht.
--- HẾT ---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ………………........…………........ Số báo danh:………......……
3
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Năm học 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL KHỐI 9 VÒNG 4
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 120 phút.
Câu
ng dn chấm
Điểm
1
(1,5)
a) Tn s tương đi thi gian t hc ca các hc sinh lp 9A thuc các
nhóm
[
)
0;1
,
[
)
1; 2
,
[
)
2; 3 ,
[
)
3; 4
ln lưt là:
12
;;
10 15
100% 25% 100% 37,5%
40 40
ff⋅== =⋅=
34
87
100% 20% 100% 17,5%
40 40
;ff⋅==⋅==
.
Bng tn s tương đi ghép nhóm tương ng:
Thi gian (gi)
[
)
0;1
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
Tn s tương đi
25%
37,5%
20%
17,5%
0,75
b) Có 20 kết qu có th xy ra ca phép th “S xut hin trên th đưc
ly ra” là: 1;2;3;4;…..;19;20
Nhng kết qu thun li ca biến c A“S xut hin trên th
đưc rút ra là s có hai ch s vi tích các ch s bng 4” là:14
1 kết qu thun li
Vy xác sut ca biến c A là:

0,25
0,25
0,25
2
(2,0)
a)
Thay (TMĐK) vào biểu thc A ta có:
0,75
0,25
0,5
. Xét
Vy
0,25
0,25
3
(2,0)
a) Gọi số tiền bác Lan đầu tư vào hai khoản trái phiếu và gửi tiết kiệm
lần lượt là
x
(triệu đồng),
y
(triệu đồng) (
0x >
,
0y >
)
16x =
16 1 17
.
3
16 1
A
+
= =
( ) ( )
1 2 1 2 12
11
11
x x xx
B
xx x x
xx xx
+ + +−
= −= −=
−−
−−
( )
( )
2
1
1
x
xx
=
1x
x
=
1 11
..
1
x xx
P AB
x xx
+ −+
= = =
11
11
x xx
P
xx
+ −+
−= −=
2
13
1
24
0, 0, 1.
x
xx
xx
xx

−+

−+

= = > ∀>
1.P >
4
Câu
ng dn chấm
Điểm
Theo bài ra, bác Lan có
500
triu đng đ đầu tư vào
2
khon
nên ta có phương trình:
500xy+=
( )
1
Mt khác, s tin đu tư vào
2
khon có lãi sut ln lưt là
7% /
năm và
6% /
năm và tng s tin lãi
1
năm nhn đưc là
32
triu đ
ng nên ta
pt:
7%. 6%. 32xy+=
hay
7. 6. 3200xy+=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h pt:
500
7 6 3200
xy
xy
+=
+=
T pt (1), ta có:
500yx=
Thế
500yx=
vào pt
( )
2
ta đưc:
7. 6.(500 ) 3200xx+ −=
3000 3200x +=
200x =
(TMĐK)
Thay
200x =
vào pt
500yx=
, ta có:
500 200 300y =−=
(TMĐK)
Vy s tin mà bác Lan đu tư vào trái phiếu và gi tiết kim ln lưt là
200 triu đng và 300 triu đ
ng.
0,25
0,25
0,25
b) Gi vn tc d định ca ngưi đi xe maý là (x>10,tính bng km/h)
Đổi 18ph = gi
Thi gian ngưi đó d định đi t A đến B là: (gi)
Thi gian ngưi đó đi 1/3 quãng đưng đu là: (gi)
Thi gian ngưi đó đi 2/3 quãng đưng sau là: (gi)
Theo bài ra ta có PT:
30
+
60
10
=
90
+
3
10
20
10
=
20
+
1
10
10 2000 = 0
= 40
(
󰉗
)
󰉢 = 50
()
Vy vn tc d định là 50km/h
Thi gian ngưi đó đi là : (gi) tc là 2 gi 6ph
0,25
0,25
0,25
10
3
x
90
x
30
10
60
x
10
21
10
3
50
90
=+
5
Câu
ng dn chấm
Điểm
c) Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 có hai nghim x
1
, x
2
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr biu thc
12
2
12
11
65
xx
P
xx
++ +
=
+−
36 4.3 24 0∆= = >
. Phương trình có 2 nghim phân bit:
Theo Viet ta có:
12
12
6
.3
xx
xx
+=
=
Đặt
12
2
12 1
212
2
1 1( 0)
2 2( 1
6223618210
8 2 10
Ax x A
A xx xxxx
A
A
= ++ + >
=+++ +++
=++ ++=+
= +
Ta có x
1
là 1 nghim ca PT: x
2
- 6x + 3 = 0 nên
2
1
x =
1
63x
Ta có:
2
1 2 1 2 12
6 56 36 56( )8x x x x xx+ −= + −= +
6.6 8 28= −=
Vy P=



0,25
0,25
4
(3,0)
0,5
a) Ta có HD vuông góc BC ti D nên tam giác BHD vuông ti D
D
t
huc đưng tròn đưng kính BH (1)
Ta có EH vuông góc vi AB nên tam giác BED vuông ti E
E thuc
đưng tròn đưng kính BH (2)
T (1) và (2) suy ra: B;D;H;E thuc đưng tròn đưng kính BH
Hay t giác BDHE ni tiếp mt đưng tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
M
H
N
D
E
I
O
A'
C
B
A
6
Câu
ng dn chấm
Điểm
Ta có :
= 90
(Góc ni tiếp chn na đư
ng tròn) suy ra CA’
vuông góc vi AC
Ta có :BH vuông góc vi AC.
CA’ vuông góc vi AC
Suy ra BH//CA’
Chng minh tương t ta có :CH//BA’
T đó ta có t giác BHCA’ là hình bình hành
mà M là trung đim ca BC nên M là trung đim ca HA’
suy ra H, M, A’ thng hàng.
Ta li có I, H, M thng hàng nên I, H, M, A’ thng hàng
suy ra 3 điểm I, H, A
thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có tam giác AEN đng dng AMB (g-g) suy ra


=


Suy ra AE.AB=AM.AN.(3)
Ta có tam giác AEH đồng dng AD
B (g-g) suy ra


=


Suy ra AE.AB=AD.AH. (4)
T (3) và (4) ta có: AM.AN=AD.AH (5)
suy ra


=


Xét tam giác AHN và tam giác AMD ta có:




=


Suy ra tam giác AMD đng dng tam giác AHN
Suy ra 
= 
= 90
Ta có tam giác MNH đng dng vi tam giác MIA (g-g)
suy ra


=


Suy ra MH.MI=MN.MA (6)
T (5) và (6) suy ra
.
.
=


(7)
Mt khác tam giác AHI đng dng tam giác MHD (g-g)
Suy ra


=


(8)
T (7) và (8) suy ra


.


=


0,25
0,25
7
Câu
ng dn chấm
Điểm
5
(1,5)
a) Chiu cao hp dng bóng hình tr
6, 4 3 19, 2 ( cm )
= ⋅=h
Bán kính đáy hp đng bóng hình tr
1
6,4: 2 3,2 ( cm)= =R
.
Th tích hp đng bóng hình tr là:
( )
22 3
11
3, 2 19,2 618 cmV rR h
ππ
= =⋅⋅
.
Vy th tích hp dng bóng
3
618 cm .
Bán kính qu bóng tennis là
( )
2
6, 4
3, 2 cm
2
= =R
.
Th tích ca ba qu bóng tennis có dng hình cu là:
( )
3 33
22
44
3. 3 3, 2 412 cm .
33
ππ

= =⋅⋅


VR
Th tích bên trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng
tennis là:
(
)
3
12
618 412 206 cm
=−= =VVV
.
Vy th tích bên trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng
tennis
3
206 cm .
0,25
0,25
0,25
b)
Đổi 100ml=100cm
3
Trưng hp 1: Nếu thiết kế bao bì dng hình tr.
Gi R là bán kính và h là chiu cao hình tr.
Th tích ca hình tr là: V
t
=
= 100 (
)
Din tích toàn phn ca hình tr là:
= 2 + 2
Ta có:
=  +  + 2
3
. . 2
=
3
2(
)
= 3
2
. 100
119,27 (
)
Du bng xy ra khi  = 2
hay h=2R
Trưng hp 2: Nếu thiết kế bao bì dng hình hp ch nht có
đáy là hình vuông.
Gi x là đ dài đáy và a là chiu cao ca hình hp ch nht.
Th tích hình hp ch nht là:
=
. = 100( 
)
Din tích toàn phn hình hp ch nht là:
= 2
+ 4 (
)
Ta có:
= 2
+ 2 + 2 3
2
. 2. 2
=6
(
)
= 6
100
129.27 (
)
0,25
0,25
8
Câu
ng dn chấm
Điểm
Du bng xy ra khi 2x
2
=2xa hay x=a
T hai trưng hp trên ta có công ty nên thiết kế hp sa có d
ng
hình tr có chiu cao gp hai ln bán kính đáy thì tiết kim
nguyên liu hơn
0,25
----Hết----
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 9 VÒNG 4
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Sau khi điều tra thời gian tự học của 40 học sinh lớp 9A, giáo viên chủ nhiệm lớp đã
thu được kết quả như sau: Thời [0; )1 [1; 2) [2; 3) [3; 4) gian Tần 10 15 8 7 số
Hãy lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu trên.
b) Một hộp có 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; … ; 20 , hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x +1 A + = và x 1 2 B = −
với x > 0, x ≠ 1. x −1 x x x −1
1) Tính giá trị của A khi x =16 . 2) Chứng minh rằng x −1 B = . x 3) Cho P = .
A B . So sánh giá trị của P với 1.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Bác Lan có 500 triệu đồng để đầu tư vào hai khoản: Trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân
hàng với kì hạn 12 tháng. Lãi suất của trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân hàng lần lượt là
7%/năm và 6%/năm. Tính số tiền mà bác Lan đầu tư vào mỗi khoản để mỗi năm nhận được
tiền lãi là 32 triệu đồng từ hai khoản đầu tư đó.
b) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km với vận tốc dự
định trước. Sau khi đi được 1 quãng đường, do điều kiện thời tiết không thuận lợi nên trên 3
quãng đường còn lại người đó phải đi với vận tốc ít hơn so với vận tốc ban đầu 10km/h. Tính
vận tốc dự định và thời gian người đó đi từ A đến B, biết người đó đến muộn hơn dự định 18 phút.
c) Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy
tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = 2 x + 6x − 5 1 2
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và CE của tam
giác cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Tia MH cắt đường tròn (O) tại I. Kẻ đường kính AA’.
a) Chứng minh tứ giác BDHE nội tiếp.
b) Chứng minh 3 điểm I, H, A’ thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BME cắt AM tại N. Chứng minh AI . AD = AN MI MD MN
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ chứa vừa khít
ba quả bóng tennis xếp theo chiều dọc (hình vẽ). Các quả
bóng tennis có dạng hình cầu, đường kính 6,4 cm . Tính thể
tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng
tennis. (Lấy π ≈ 3,14 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ).
b) Một công ty muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 100ml. Bao bì được thiết kế
dạng hình trụ hoặc hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Hỏi công ty nên thiết kế bao bì
theo dạng nào thì tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. --- HẾT ---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ………………........…………. . .... Số báo danh:………......…… 2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL KHỐI 9 VÒNG 4
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: Toán 9 Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 120 phút. Câu Hướng dẫn chấm Điểm
a) Tần số tương đối thời gian tự học của các học sinh lớp 9A thuộc các nhóm [0; )
1 , [1; 2) , [2; 3), [3; 4) lần lượt là: 10 f = ⋅ = ; 15 100% 25% f = ⋅100% = 37,5%; 1 2 40 40 8 7 f = ⋅100% = 20%; f = ⋅100% =17,5% . 3 4 40 40
Bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng: 1 Thời gian (giờ) [0; )1 [1; 2) [2; 3) [3; 4) (1,5)
Tần số tương đối 25% 37,5% 20% 17,5% 0,75
b) Có 20 kết quả có thể xảy ra của phép thử “Số xuất hiện trên thẻ được
lấy ra” là: 1;2;3;4;…..;19;20 0,25
Những kết quả thuận lợi của biến cố A“Số xuất hiện trên thẻ
được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4” là:14 0,25
Có 1 kết quả thuận lợi 0,25
Vậy xác suất của biến cố A là: 1 20
a) Thay x =16 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: 16 1 17 A + = = . 0,75 16 −1 3 x +1 2 x +1 2 x +1− 2 x B = − = − = x x x −1 x ( x − )1 x −1 x ( x − )1 0,25 2 ( x − )1 − = x 1 = 2 x ( x − )1 x 0,5 (2,0) x +1 x −1 x +1 x +1 x x +1 P = . A B = . = . Xét P −1 = −1 = x −1 x x x x 0,25 2  1  3  x − + x x 1 2  − +   4 = = > 0, x
∀ > 0, x ≠ 1. Vậy P >1. x x 0,25 3
a) Gọi số tiền bác Lan đầu tư vào hai khoản trái phiếu và gửi tiết kiệm
(2,0) lần lượt là x (triệu đồng), y (triệu đồng) ( x > 0 , y > 0) 3 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Theo bài ra, bác Lan có 500 triệu đồng để đầu tư vào 2 khoản 0,25 nên ta có phương trình: x + y = 500 ( ) 1
Mặt khác, số tiền đầu tư vào 2 khoản có lãi suất lần lượt là 7% / năm và
6% / năm và tổng số tiền lãi 1 năm nhận được là 32 triệu đồng nên ta có pt:
7%.x + 6%.y = 32 hay7.x + 6.y = 3200 (2) 0,25 Từ ( ) x + y = 1 và (2) ta có hệ pt: 500 
7x + 6y = 3200 Từ pt (1), ta có: y = 500 − x
Thế y = 500 − x vào pt (2) ta được: 7.x + 6.(500 − x) = 3200 x + 3000 = 3200 x = 200 (TMĐK)
Thay x = 200 vào pt y = 500 − x , ta có: 0,25
y = 500 − 200 = 300 (TMĐK)
Vậy số tiền mà bác Lan đầu tư vào trái phiếu và gửi tiết kiệm lần lượt là
200 triệu đồng và 300 triệu đồng.
b) Gọi vận tốc dự định của người đi xe maý là (x>10,tính bằng km/h) Đổi 18ph = 3 giờ 10
Thời gian người đó dự định đi từ A đến B là: 90 (giờ) x
Thời gian người đó đi 1/3 quãng đường đầu là: 30 (giờ) x
Thời gian người đó đi 2/3 quãng đường sau là: 60 (giờ) 0,25 x −10 Theo bài ra ta có PT: 30 60 90 3
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 − 10 = 𝑥𝑥 + 10 20 20 1
𝑥𝑥 − 10 = 𝑥𝑥 + 10
𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 − 2000 = 0
𝑥𝑥 = −40 (𝐿𝐿𝐿𝐿ạ𝑖𝑖)ℎ𝐿𝐿ặ𝑐𝑐 𝑥𝑥 = 50(𝑇𝑇𝑇𝑇) 0,25
Vậy vận tốc dự định là 50km/h
Thời gian người đó đi là : 90 3 21 + =
(giờ) tức là 2 giờ 6ph 0,25 50 10 10 4 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
c) Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = 2 x + 6x − 5 1 2
∆ = 36 − 4.3 = 24 > 0 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Theo Viet ta có: x + x = 6 1 2  x .x =  3 1 2 Đặt 0,25
A = x +1 + x +1(A > 0) 1 2 2
A = x + x + 2 + 2 (x x + x + x +1 1 2 1 2 1 2 2
A = 6 + 2 + 2 3+ 6 +1 = 8 + 2 10 A = 8 + 2 10
Ta có x1 là 1 nghiệm của PT: x2 - 6x + 3 = 0 nên 2 x = 6x − 3 1 1 Ta có: 2
x + 6x − 5 = 6x − 3 + 6x − 5 = 6(x + x ) −8 0,25 1 2 1 2 1 2 = 6.6 − 8 = 28 Vậy P=�8+2√10 28 A I N 0,5 E O H D C 4 M B (3,0) A'
a) Ta có HD vuông góc BC tại D nên tam giác BHD vuông tại D ⇒ D
thuộc đường tròn đường kính BH (1) 0,25
Ta có EH vuông góc với AB nên tam giác BED vuông tại E⇒ E thuộc 0,25
đường tròn đường kính BH (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: B;D;H;E thuộc đường tròn đường kính BH 0,25
Hay tứ giác BDHE nội tiếp một đường tròn. 5 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Ta có :𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′
� = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra CA’ 0,25 vuông góc với AC
Ta có :BH vuông góc với AC. CA’ vuông góc với AC 0,25 Suy ra BH//CA’
Chứng minh tương tự ta có :CH//BA’
Từ đó ta có tứ giác BHCA’ là hình bình hành 0,25
mà M là trung điểm của BC nên M là trung điểm của HA’
suy ra H, M, A’ thẳng hàng.
Ta lại có I, H, M thẳng hàng nên I, H, M, A’ thẳng hàng 0,25
suy ra 3 điểm I, H, A’ thẳng hàng.
b) Ta có tam giác AEN đồng dạng AMB (g-g) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AE.AB=AM.AN.(3)
Ta có tam giác AEH đồng dạng ADB (g-g) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AE.AB=AD.AH. (4)
Từ (3) và (4) ta có: AM.AN=AD.AH (5)
suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
Xét tam giác AHN và tam giác AMD ta có: 𝐷𝐷𝐴𝐴𝑇𝑇
� 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢
𝐴𝐴𝑇𝑇 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐴𝐴
Suy ra tam giác AMD đồng dạng tam giác AHN
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇 � = 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑇𝑇 � = 900
Ta có tam giác MNH đồng dạng với tam giác MIA (g-g)
suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra MH.MI=MN.MA (6)
Từ (5) và (6) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴.𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (7)
𝐴𝐴𝐴𝐴.𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴
Mặt khác tam giác AHI đồng dạng tam giác MHD (g-g)
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝑀𝑀 (8) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Từ (7) và (8) suy ra 𝐴𝐴𝑀𝑀 . 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25 6 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
a) Chiều cao hộp dựng bóng hình trụ là h = 6,4⋅3 =19,2 ( cm)
Bán kính đáy hộp đựng bóng hình trụ là R = 6,4: 2 = 3,2 ( cm). 1
Thể tích hộp đựng bóng hình trụ là: 2 2
V = π rR h = π ⋅3,2 ⋅19,2 ≈ 618 ( 3 cm . 1 1 ) 0,25
Vậy thể tích hộp dựng bóng 3 618 cm .
Bán kính quả bóng tennis là 6,4 R = = 3,2 cm . 2 ( ) 2
Thể tích của ba quả bóng tennis có dạng hình cầu là:  4 3   4 3 V 3. π R 3 π 3,2  = = ⋅ ⋅ ≈     412 ( 3 cm . 0,25 2 2 )  3   3 
Thể tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng tennis là:
V = V V = 618 − 412 = 206 ( 3 cm . 1 2 )
Vậy thể tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng 0,25 tennis 3 206 cm . 5 b) (1,5) Đổi 100ml=100cm3
Trường hợp 1: Nếu thiết kế bao bì dạng hình trụ.
Gọi R là bán kính và h là chiều cao hình trụ.
Thể tích của hình trụ là: Vt=𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ = 100 (𝑐𝑐𝑐𝑐3)
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
𝑆𝑆𝑡𝑡 = 2𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 Ta có: 𝑆𝑆 3 0,25
𝑡𝑡 = 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 ≥ 3√𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ. 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ. 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 = 3�
3 2𝜋𝜋(𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ)2 = 3√32𝜋𝜋. 1002 ≈ 119,27 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) Dấu bằng xảy ra khi
𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ = 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 hay h=2R
Trường hợp 2: Nếu thiết kế bao bì dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông.
Gọi x là độ dài đáy và a là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
𝑉𝑉ℎ = 𝑥𝑥2. 𝑎𝑎 = 100( 𝑐𝑐𝑐𝑐3)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 0,25
𝑆𝑆ℎ = 2𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥𝑎𝑎 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) Ta có: 𝑆𝑆 3
ℎ = 2𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥𝑎𝑎 + 2𝑥𝑥𝑎𝑎 ≥ 3√2𝑥𝑥2. 2𝑥𝑥𝑎𝑎. 2𝑥𝑥𝑎𝑎 =6�
3 (𝑥𝑥2𝑎𝑎)2 = 6√31002 ≈ 129.27 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) 7 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Dấu bằng xảy ra khi 2x2=2xa hay x=a
Từ hai trường hợp trên ta có công ty nên thiết kế hộp sữa có dạng
hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kính đáy thì tiết kiệm nguyên liệu hơn 0,25 ----Hết---- 8
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • 3. Đề Toán KSCL K9 vòng 4
  • KS 9