Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai gồm 3 mã đề, mỗi mã đề gồm 25 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Mã đề thi 132
Câu 1: Đồ thị sau đâycủa m số nào
?
A.
32
31 yxx. B.
3
31yx x .
C.
32
331 yx x x . D.
32
31 yxx.
Câu 2: Cho hàm số
(x)yf có đạo hàm trêm K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
đồng biến trên K.
B. Nếu
'( ) 0,
f
xxK thì hàm số ()
f
x nghịch biến trên K.
C. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
đồng biến trên K.
D. Nếu
'( ) 0,
f
xxK thì hàm số ()
f
x nghịch biến trên K.
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số
42
81yx x
A.
2x
B.
2x 
C.
2x 
D.
0x
Câu 4: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm s
32
1
(2 3) 2
3
yxmxmxm
luôn nghịch biến
trên tập xác định của nó.
A.
3 . B. 5 . C. 0. D. 2 .
Câu 5: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
xxm

chỉ có một tiệm cận đứng
A. -8. B. 4 C. -12 D. 8
Câu 6: Biết rằng đồ thị của hàm số
32
34yxx
như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
32
34 0xx m
có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 .
A.
4.m 
B.
4.m 
C.
0.m
D.
4m 
hoặc
0.m
Câu 7: Tíchc g trị của m đđường thẳng
:dy x m
cắt đồ thị m số
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho
22AB
A. -1. B. 7 C. -2. D. -7.
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
25.
y
xx
A.
5
B.
25
C.
6
D.
25
x
y
4
2
O
1
x
y
1
0
1
2
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
1
3
yxx
A.
1; 0 B.
2
1;
3



C.
2
1;
3




D.
1; 0
Câu 10: Hàm số
3
1
1
3
yxx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
1; . B.
1;1 . C.
;1 .
D.
;1
1; .
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
?
A.
21
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 12: Tính giá trị lớn nhất của hàm số
42
() 3 2017fx x x
trên .
A.
max ( ) 2017.
fx
B.
max ( ) 2016.
fx
C.
max ( ) 2015.
fx
D.
max ( ) 2014.
fx
Câu 13: Cho hàm s
()yfx
có
0
'( ) 0fx
và đo hàm cp hai trong khong
00
;,0.xhxhh Khi đó khẳng đnh
nào sau đây sai?
A. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực đại của hàm số.
C. Nếu
0
''( ) 0fx
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số. D. Nếu
0
''( ) 0fx
thì hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Câu 14: Tìm m để đồ thị hàm số

42 2
211yx m m x m
một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu sao cho khoảng
cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m
C.
1
.
2
m 
D.
1
.
2
m
Câu 15: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật có diện
tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
A.
2
3
.
4
a
B.
2
.
8
a
C.
2
3
.
8
a
D.
2
6
.
8
a
Câu 16: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
0
+
0
0
1
4
-
+
0
1
-
y
y'
x
+
-
y
x
-2
-1
2
-1
0
1
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên
;1 .
B. Hàm số đồng biến trên
;1 .
C. Hàm số nghich biến trên
1
;.
4




D. m số đồng biến trên
1
;.
4




Câu 17: Hàm số
42
85yx x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
;0 . B.
;2
0;2 . C.
0; .
D.
2;0 và

2; .
Câu 18: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là
A.
0.x
B.
4.x
C.
2.x
D.
1.x
Câu 19: Tổng các số tự nhiên
m
để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m đồng biến trên khoảng
(1; 3)
A. 3. B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
42
121ymx m x m
có 3 điểm cực trị ?
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
10m
. D.
1
0
m
m

.
Câu 21: Cho hàm số
()yfx
()
lim 2
x
fx
+¥
=
()
lim 2
x
fx
-¥
=-
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y = 2.y =-
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2x =
2.x =-
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
23
1
x
x
y
x

A. 1. B. 2. C.
3.
D. 0.
Câu 23: Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số
32
39yx x xm cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt là
A. 22. B. -22. C. 23 D. -23.
Câu 24: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1x
y
xm
trên
2;5
bằng
1
6
?
A.
1.m  B. 3.m  C. 19.m  D. 2.m 
Câu 25: Nếu hàm s
()
yf
x
thỏa mãn
1
lim ( )
x
fx

thì đồ thị hàm số
()
yf
x
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng
có phương trình
A.
1.x
B.
1.y
C.
1.x 
D.
1.y 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-
+
4
1
-
0
0
0
2
+
-
x
f
'(x)
f
(x)
-
+
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Mã đề thi 209
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
?
A.
12
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 2: Cho hàm s
()yfx có
0
'( ) 0fx đạo hàm cấp hai trong khoảng
00
;,0.xhxhh
Khi đó khng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x điểm cực đại của hàm số. D. Nếu
0
''( ) 0fx thì hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x .
Câu 3: Tìm m đ đ th hàm s

42 2
211yx m m x m
một điểm cực đại hai điểm cực tiểu sao cho
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất
A.
3
.
2
m
B.
1
.
2
m 
C.
1
.
2
m
D.
3
.
2
m
Câu 4: Cho hàm s
(x)yf
đạo hàm trêm K (K một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
đồng biến trên K.
B. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
nghịch biến trên K.
C. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
đồng biến trên K.
D. Nếu
'( ) 0,
f
xxK
thì hàm số
()
f
x
nghịch biến trên K.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
?
A.
32
31 yxx
. B.
32
331 yx x x
.
C.
32
31 yxx. D.
3
31yx x .
Câu 6: Tích các giá trị của m để đường thẳng
:dy x m
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho
22AB
A. -1. B. 7 C. -2. D. -7.
x
y
1
0
1
2
y
x
-2
-1
2
-1
0
1
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 7: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm s
32
1
(2 3) 2
3
yxmxmxm
luôn nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
3
. B.
2
. C. 0. D. 5 .
Câu 8: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
1
3
yxx
A.
1; 0 B.
2
1;
3



C.
2
1;
3




D.
1; 0
Câu 9: Điểm cực đại của hàm số
42
81yx x
A.
2x
B.
0x
C.
2x 
D.
2x 
Câu 10: Hàm số
3
1
1
3
yxx

đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;1 . B.

1; . C.
;1 .
D.
;1
1; .
Câu 11: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật
diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
A.
2
3
.
4
a
B.
2
6
.
8
a
C.
2
3
.
8
a
D.
2
.
8
a
Câu 12: Nếu hàm s
()yfx
thỏa mãn
1
lim ( )
x
fx

thì đồ thị hàm số
()yfx
đường tiệm cận đứng đường
thẳng có phương trình
A.
1.x  B.
1.y
C.
1.y 
D. 1.x
Câu 13: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
xxm

chỉ có một tiệm cận đứng
A. -8. B. 8 C. 4 D. -12
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
25.
y
xx
A.
5
B.
25
C.
25
D.
6
Câu 15: Hàm số
42
85yx x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
2;0

2; .
B.
0; .
C.
;0 .
D.

;2
0;2 .
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
23
1
x
x
y
x

A. 2. B.
3.
C. 1. D. 0.
Câu 17: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là
A.
0.x B. 4.x C. 2.x D. 1.x
Câu 18: Tổng các số tự nhiên
m
để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m đồng biến trên khoảng
(1; 3)
-
+
4
1
-
0
0
0
2
+
-
x
f
'(x)
f
(x)
-
+
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
A. 1 B. 3. C. 0 D. 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
42
121ymx m x m
có 3 điểm cực trị ?
A.
1m  . B. 1m  . C. 10m . D.
1
0
m
m

.
Câu 20: Cho hàm số
()yfx
()
lim 2
x
fx
+¥
=
()
lim 2
x
fx
-¥
=-
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y = 2.y =-
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2x =
2.x =-
Câu 21: Tính giá trị lớn nhất của hàm số
42
() 3 2017fx x x
trên
.
A.
max ( ) 2016.
fx
B.
max ( ) 2014.
fx
C.
max ( ) 2015.
fx
D.
max ( ) 2017.
fx
Câu 22: Tổng số nguyên lớn nhất nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số
32
39yx x xm ct trục hoành ti ba điểm
phân biệt là
A. -22. B. 22. C. 23 D. -23.
Câu 23: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1x
y
xm
trên
2;5
bằng
1
6
?
A.
1.m  B. 3.m  C. 19.m  D. 2.m 
Câu 24: Biết rằng đồ thị của hàm số
32
34yxx
như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
32
34 0xx m
có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 .
A.
4.m 
B.
4.m 
C.
0.m
D.
4m 
hoặc
0.m
Câu 25: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
0
+
0
0
1
4
-
+
0
1
-
y
y'
x
+
-
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên
;1 .
B. Hàm số đồng biến trên
;1 .
C. Hàm số nghich biến trên
1
;.
4




D. Hàm số đồng biến trên
1
;.
4




-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x
y
4
2
O
1
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Mã đề thi 357
Câu 1: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm s
32
1
(2 3) 2
3
yxmxmxm
luôn nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
5
. B. 3 . C. 2 . D. 0.
Câu 2: Cho hàm s
(x)yf
đạo hàm trêm K (K một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu
'( ) 0,fx x K
thì hàm số
()fx
đồng biến trên K.
B. Nếu
'( ) 0,
f
xxK thì hàm số ()
f
x nghịch biến trên K.
C. Nếu
'( ) 0,fx x K
thì hàm số
()fx
đồng biến trên K.
D. Nếu
'( ) 0,
f
xxK thì hàm số ()
f
x nghịch biến trên K.
Câu 3: Cho hàm s
()yfx
có
0
'( ) 0fx đạo hàm cấp hai trong khoảng
00
;,0.xhxhh
Khi đó khng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu
0
''( ) 0fx thì hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x .
C. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực tiểu của hàm số. D. Nếu
0
''( ) 0fx thì
0
x là điểm cực đại của hàm số.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
?
A.
32
31 yxx. B.
32
331 yx x x . C.
32
31 yxx. D.
3
31yx x .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
42
121ymx m x m
có 3 điểm cực trị ?
A.
1
0
m
m

. B.
1m 
. C.
10m
. D.
1m 
.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
25.
y
xx
A.
5
B.
6
C.
25
D.
25
Câu 7: Tổng các số tự nhiên
m
để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m đồng biến trên khoảng
(1; 3)
A. 1 B. 3. C. 0 D. 2
Câu 8: Điểm cực đại của hàm số
42
81yx x
A.
2x
B.
0x
C.
2x 
D.
2x 
Câu 9: Hàm số
3
1
1
3
yxx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;1 .
B.

1; .
C.
;1 .
D.
;1
1; .
Câu 10: Biết rằng đồ thị của hàm số
32
34yxx
như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
32
34 0xx m
có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 .
x
y
1
0
1
2
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
A.
4m 
hoặc
0.m
B.
0.m
C.
4.m 
D.
4.m 
Câu 11: Tính giá trị lớn nhất của hàm số
42
() 3 2017fx x x
trên .
A.
max ( ) 2016.
fx
B.
max ( ) 2014.
fx
C.
max ( ) 2015.
fx
D.
max ( ) 2017.
fx
Câu 12: Tích c giá trị của m đ đường thẳng
:dy x m ct đồ thịm số
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho
22AB
A. 7 B. -7. C. -2. D. -1.
Câu 13: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
xxm

chỉ có một tiệm cận đứng
A. 4 B. -12 C. -8. D. 8
Câu 14: Cho hàm số
()yfx
()
lim 2
x
fx
+¥
=
()
lim 2
x
fx
-¥
=- . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y = 2.y =-
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2x =
2.x =-
Câu 15: Nếu hàm s
()
yf
x
thỏa mãn
1
lim ( )
x
fx

thì đồ thị hàm số
()
yf
x
đường tiệm cận đứng đường
thẳng có phương trình
A.
1.x
B.
1.x 
C.
1.y 
D.
1.y
Câu 16: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật
diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
A.
2
3
.
4
a
B.
2
.
8
a
C.
2
3
.
8
a
D.
2
6
.
8
a
Câu 17: Hàm số
42
85yx x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
0; .
B.
;2
0;2 .
C.
2;0
2; .
D.
;0 .
Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
?
A.
12
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
y
x
-2
-1
2
-1
0
1
x
y
4
2
O
1
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
Câu 19: Tìm m đ đ th hàm s

42 2
211yx m m x m
một điểm cực đại hai điểm cực tiểu sao cho
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất
A.
1
.
2
m

B.
3
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
3
.
2
m
Câu 20: Tổng số nguyên lớn nhất nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số
32
39yx x xm
cắt trc hoành ti ba đim
phân biệt là
A. 23 B. -23. C. -22. D. 22.
Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
23
1
x
x
y
x

A.
3.
B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 22: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1x
y
xm
trên
2;5
bằng
1
6
?
A.
1.m  B. 3.m  C. 19.m  D. 2.m 
Câu 23: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
0
+
0
0
1
4
-
+
0
1
-
y
y'
x
+
-
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên
;1 .
B. Hàm số đồng biến trên
;1 .
C. Hàm số nghich biến trên
1
;.
4




D. Hàm số đồng biến trên
1
;.
4




Câu 24: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là
A.
4.x B. 1.x C. 0.x D. 2.x
Câu 25: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
1
3
yxx
A.
2
1;
3



B.
1; 0
C.
2
1;
3




D.
1; 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-
+
4
1
-
0
0
0
2
+
-
x
f
'(x)
f
(x)
-
+
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132
1 C 209 1 D 357 1 A
132 2 C 209 2 C 357 2 A
132 3 D 209 3 C 357 3 D
132 4 B 209 4 C 357 4 B
132 5 A 209 5 B 357 5 A
132 6 A 209 6 D 357 6 A
132 7 D 209 7 D 357 7 B
132 8 A 209 8 C 357 8 B
132 9 C 209 9 B 357 9 A
132 10 B 209 10 A 357 10 D
132 11 C 209 11 C 357 11 D
132 12 A 209 12 D 357 12 B
132 13 B 209 13 A 357 13 C
132 14 D 209 14 A 357 14 B
132 15 C 209 15 A 357 15 A
132 16 B 209 16 A 357 16 C
132 17 D 209 17 C 357 17 C
132 18 C 209 18 B 357 18 B
132 19 A 209 19 D 357 19 C
132 20 D 209 20 B 357 20 D
132 21 B 209 21 D 357 21 C
132 22 B 209 22 B 357 22 D
132 23 A 209 23 D 357 23 B
132 24 D 209 24 A 357 24 D
132 25 A 209 25 B 357 25 C
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Mã đề thi 132
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 1 0 x 1 A. 3 2
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3 2
y x  3x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trêm K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  8x 1 là A. x  2 B. x  2  C. x  2  D. x  0 1
Câu 4: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y   x mx  (2m  3)x m  2 luôn nghịch biến 3
trên tập xác định của nó. A. 3  . B. 5  . C. 0. D. 2  . x  2
Câu 5: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y
chỉ có một tiệm cận đứng 2
x  4x m A. -8. B. 4 C. -12 D. 8
Câu 6: Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  4 như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  4  m  0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 . y O 1 2 x 4 A. m  4.  B. m  4.  C. m  0. D. m  4
hoặc m  0. 2x 1
Câu 7: Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao x  1 cho AB  2 2 là A. -1. B. 7 C. -2. D. -7.
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x  5  x . A. 5 B. 2  5 C. 6 D. 2 5
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 1
Câu 9: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y   x x 3  2   2  A.  1  ;0 B. 1;  C. 1  ; D. 1;0 3       3  1 Câu 10: Hàm số 3 y  
x x  1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  1
 ;. B.  1  ;  1 . C.   ;1 . D.  ;    1 và 1;.
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 -2 -1 0 1 x -1 2x 1 1 2x 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 12: Tính giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  x 3x  2017 trên . 
A. max f (x)  2017.
B. max f (x)  2016.
C. max f (x)  2015.
D. max f (x)  2014.    
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có f '(x )  0 và đạo hàm cấp hai trong khoảng  x  ;
h x h , h  0. Khi đó khẳng định 0 0  0 nào sau đây sai?
A. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 0 0 0
C. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. D. Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . 0 0 0 0
Câu 14: Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu sao cho khoảng
cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất 3 3 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 2 2 2 2
Câu 15: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật có diện
tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó. 2 a 3 2 a 2 a 3 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 16: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 1 + 0 y' + + 0 1 y 0 4 - -
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên   ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên   ;1 .  1   1 
C. Hàm số nghich biến trên ;  .  
D. Hàm số đồng biến trên ;  .    4   4  Câu 17: Hàm số 4 2
y  x  8x  5 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;0  . B.  ;  2
  và 0;2. C. 0;. D.  2;  0 và 2;.
Câu 18: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x -  0 2 +  f '(x) - 0 + 0 - +  4 f(x) 1 - 
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là A. x  0. B. x  4. C. x  2. D. x  1.
Câu 19: Tổng các số tự nhiên m để hàm số 4 2
y x  2(m 1)x m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) là A. 3. B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của 4 2
m để hàm số y mx  m  
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị ? m  1  A. m  1  . B. m  1  . C. 1
  m  0 . D.  . m  0
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = -2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x +¥ x -¥
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2. 2 2  3x x
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23: Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A. 22. B. -22. C. 23 D. -23. x 1 1
Câu 24: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 2;  5 bằng ? 2 x m 6 A. m  1. B. m  3.
C. m   19. D. m  2.
Câu 25: Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn lim f (x)   thì đồ thị hàm số y f (x) có đường tiệm cận đứng là đường thẳng  x 1  có phương trình A. x  1. B. y  1. C. x  1.  D. y  1.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Mã đề thi 209
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 -2 -1 0 1 x -1 1 2x 2x 1 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có f '(x )  0 và đạo hàm cấp hai trong khoảng  x  ;
h x h , h  0. Khi đó khẳng 0 0  0
định nào sau đây sai?
A. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 0 0 0
C. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. D. Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . 0 0 0 0
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu sao cho
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất 3 1 1 3 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trêm K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 1 0 x 1 A. 3 2
y  x  3x 1. B. 3 2
y x  3x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1. 2x 1
Câu 6: Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B x  1 sao cho AB  2 2 là A. -1. B. 7 C. -2. D. -7.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209 1
Câu 7: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y   x mx  (2m  3)x m  2 luôn nghịch 3
biến trên tập xác định của nó. A. 3 . B. 2 . C. 0. D. 5  . 1
Câu 8: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y   x x 3  2   2  A.  1  ;0 B. 1;  C. 1  ; D. 1;0 3       3 
Câu 9: Điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  8x 1 là A. x  2 B. x  0 C. x  2  D. x  2  1 Câu 10: Hàm số 3 y  
x x  1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  1  ;  1 . B.  1
 ;. C.   ;1 . D.  ;    1 và 1;.
Câu 11: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật có
diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó. 2 a 3 2 a 6 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 12: Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn lim f (x)   thì đồ thị hàm số y f (x) có đường tiệm cận đứng là đường  x 1  thẳng có phương trình A. x  1.  B. y  1. C. y  1. D. x  1. x  2
Câu 13: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y
chỉ có một tiệm cận đứng 2
x  4x m A. -8. B. 8 C. 4 D. -12
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x  5  x . A. 5 B. 2 5 C. 2  5 D. 6 Câu 15: Hàm số 4 2
y  x  8x  5 nghịch biến trên khoảng nào? A.  2;
 0 và 2;. B. 0;. C.  ;0  . D.  ;  2   và 0;2. 2 2  3x x
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x 1 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x -  0 2 +  f '(x) - 0 + 0 - +  4 f(x) 1 - 
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là A. x  0. B. x  4. C. x  2. D. x  1.
Câu 18: Tổng các số tự nhiên m để hàm số 4 2
y x  2(m 1)x m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) là
Trang 2/3 - Mã đề thi 209 A. 1 B. 3. C. 0 D. 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của 4 2
m để hàm số y mx  m  
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị ? m  1  A. m  1  . B. m  1  . C. 1
  m  0 . D.  . m  0
Câu 20: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = -2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x +¥ x -¥
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2.
Câu 21: Tính giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  x 3x  2017 trên . 
A. max f (x)  2016.
B. max f (x)  2014.
C. max f (x)  2015.
D. max f (x)  2017.    
Câu 22: Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A. -22. B. 22. C. 23 D. -23. x 1 1
Câu 23: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 2;  5 bằng ? 2 x m 6 A. m  1. B. m  3.
C. m   19. D. m  2.
Câu 24: Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  4 như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  4  m  0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 . y O 1 2 x 4 A. m  4.  B. m  4.  C. m  0. D. m  4
hoặc m  0.
Câu 25: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 1 + 0 y' + + 0 1 y 0 4 - -
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên   ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên   ;1 .  1   1 
C. Hàm số nghich biến trên ;  .  
D. Hàm số đồng biến trên ;  .    4   4 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Mã đề thi 357 1
Câu 1: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y   x mx  (2m  3)x m  2 luôn nghịch 3
biến trên tập xác định của nó. A. 5  . B. 3  . C. 2  . D. 0.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trêm K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f '(x)  0,x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có f '(x )  0 và đạo hàm cấp hai trong khoảng  x  ;
h x h , h  0. Khi đó khẳng 0 0  0
định nào sau đây sai?
A. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . 0 0 0 0
C. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. D. Nếu f ''(x )  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 0 0 0
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 1 0 x 1 A. 3 2
y  x  3x 1. B. 3 2
y x  3x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của 4 2
m để hàm số y mx  m  
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị ? m  1  A.  . B. m  1  . C. 1
  m  0 . D. m  1  .m  0
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x  5  x . A. 5 B. 6 C. 2 5 D. 2  5
Câu 7: Tổng các số tự nhiên m để hàm số 4 2
y x  2(m 1)x m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) là A. 1 B. 3. C. 0 D. 2
Câu 8: Điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  8x 1 là A. x  2 B. x  0 C. x  2  D. x  2  1 Câu 9: Hàm số 3 y  
x x  1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  1  ;  1 . B.  1
 ;. C.   ;1 . D.  ;    1 và 1;.
Câu 10: Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  4 như hình sau đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  4  m  0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 357 y O 1 2 x 4 A. m  4
hoặc m  0. B. m  0. C. m  4.  D. m  4. 
Câu 11: Tính giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  x 3x  2017 trên . 
A. max f (x)  2016.
B. max f (x)  2014.
C. max f (x)  2015.
D. max f (x)  2017.     2  x 1
Câu 12: Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, x  1
B sao cho AB  2 2 là A. 7 B. -7. C. -2. D. -1. x  2
Câu 13: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y
chỉ có một tiệm cận đứng 2
x  4x m A. 4 B. -12 C. -8. D. 8
Câu 14: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = -2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x +¥ x -¥
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = 2. -
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2.
Câu 15: Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn lim f (x)   thì đồ thị hàm số y f (x) có đường tiệm cận đứng là đường  x 1  thẳng có phương trình A. x  1. B. x  1.  C. y  1. D. y  1.
Câu 16: Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam giác nhỏ ) để được hình chữ nhật có
diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó. 2 a 3 2 a A. . B. . 4 8 2 a 3 2 a 6 C. . D. . 8 8 Câu 17: Hàm số 4 2
y  x  8x  5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 0;. B.  ;  2
  và 0;2. C.  2;
 0 và 2;. D.  ;0  .
Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 -2 -1 0 1 x -1 1 2x 2x 1 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 19: Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu sao cho
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất 1 3 1 3 A. m   . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 20: Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A. 23 B. -23. C. -22. D. 22. 2 2  3x x
Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x 1 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x 1 1
Câu 22: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 2;  5 bằng ? 2 x m 6 A. m  1. B. m  3.
C. m   19. D. m  2.
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 1 + 0 y' + + 0 1 y 0 4 - -
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghich biến trên  
;1 . B. Hàm số đồng biến trên   ;1 .  1   1 
C. Hàm số nghich biến trên ;  . 
D. Hàm số đồng biến trên ;  .    4   4 
Câu 24: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x -  0 2 +  f '(x) - 0 + 0 - +  4 f(x) 1 - 
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là A. x  4. B. x  1. C. x  0. D. x  2. 1
Câu 25: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y   x x 3  2   2  A. 1;  B.  1  ;0 C. 1  ; D. 1;0 3       3 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 C 209 1 D 357 1 A 132 2 C 209 2 C 357 2 A 132 3 D 209 3 C 357 3 D 132 4 B 209 4 C 357 4 B 132 5 A 209 5 B 357 5 A 132 6 A 209 6 D 357 6 A 132 7 D 209 7 D 357 7 B 132 8 A 209 8 C 357 8 B 132 9 C 209 9 B 357 9 A 132 10 B 209 10 A 357 10 D 132 11 C 209 11 C 357 11 D 132 12 A 209 12 D 357 12 B 132 13 B 209 13 A 357 13 C 132 14 D 209 14 A 357 14 B 132 15 C 209 15 A 357 15 A 132 16 B 209 16 A 357 16 C 132 17 D 209 17 C 357 17 C 132 18 C 209 18 B 357 18 B 132 19 A 209 19 D 357 19 C 132 20 D 209 20 B 357 20 D 132 21 B 209 21 D 357 21 C 132 22 B 209 22 B 357 22 D 132 23 A 209 23 D 357 23 B 132 24 D 209 24 A 357 24 D 132 25 A 209 25 B 357 25 C
Document Outline

  • CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12_987_132
  • CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12_987_209
  • CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12_987_357
  • CHƯƠNG I, GIẢI TÍCH 12_987_dapancacmade