Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 10 NC năm 2018 – 2019 trường Thị Xã Quảng Trị

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 10 NC năm 2018 – 2019 trường Thị Xã Quảng Trị gồm 2 đề: đề số 1 và đề số 2, đề được biên soạn theo hình thức tự luận với 3 bài toán thuộc chủ đề vectơ và các phép toán, mời các bạn đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 10 NC năm 2018 – 2019 trường Thị Xã Quảng Trị

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 10 NC năm 2018 – 2019 trường Thị Xã Quảng Trị gồm 2 đề: đề số 1 và đề số 2, đề được biên soạn theo hình thức tự luận với 3 bài toán thuộc chủ đề vectơ và các phép toán, mời các bạn đón xem

35 18 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: HÌNH HỌC 10 NC –
Thời gian 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 (3 điểm).
a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì A, B, C, D ta có:
AB CD AD CB
b. Cho hình bình hành MNPQ có tâm là O. Chứng minh đẳng thức:
2 0
MN PO MQ
Bài 2 (4 điểm). Cho
ABC
. Gọi I, J, K là các điểm định bởi
0; 2 ; 2
JA JC IB AI BK BC
a. Phân tích vectơ
,IJ JK
theo hai vectơ
,AB AC

.
b. Chứng minh rằng I, J, K thẳng hàng.
c. Cho H là điểm thay đổi, L là điểm xác định bởi:
3 4
HL HC HB
. Chứng minh rằng đường thẳng
HL luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
2;3 , 2, 5 , ( )
1 .)
;(3A B C
a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ điểm E sao cho A là trọng tâm của tam giác BCE.
c. Tìm ta đ điểm M tn cạnh BC và đim N trên cnh BA sao cho MN song song vi AC và din tích t
giác ACMN bng 8 ln din tích tam giác BMN.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: HÌNH HỌC 10 NC –
Thời gian 45 phút
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (3 điểm).
a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì M, N, P, Q ta có:
b. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Chứng minh đẳng thức:
2 0
AB CO AD
Bài 2 (4 điểm). Cho
ABC
. Gọi M, N, P là các điểm định bởi
0; 2 ; 2
MA MC NB AN BP BC

a. Phân tích vectơ
,NM MP
theo 2 vectơ
,AB AC

.
b. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
c. Cho Q là điểm thay đổi, R là điểm xác định bởi:
3 4
QR QB QC

. Chứng minh rằng đường thẳng
QR luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
; 1 , 2, 5 , (3 ) ( 2
);3 .
A B C
a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE.
c. Tìm ta đ điểm M trên cnh CB và đim N trên cnh CA sao cho MN song song vi AB và diện tích t
giác ABMN bng 8 ln din tích tam giác CMN.
ĐÁP ÁN Đ 1
CÂU NI DUNG ĐIM
Bài 1a
VT=
AB CD AD DB CB BD AD CB VP
(đpcm)
2 đim
Bài 1b
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
2 2 2( ) 0
MN PO MQ MP PO OP PO
(đpcm)
1 đim
Bài 2a
P
E
J
I
C
A
B
K
Ta có:
1 1
A
3 2
IJ IA J AB AC
1 1 3
CK ( )
2 2 2
JK JC AC BC AC AC AB AC AB
 
1 đim
1 đim
Bài 2b
Ta có:
3 1 1
3( )
2 3 2
AC AB AB AC
Tcâu a, suy ra
3JK IJ
Vậy I, J, K thng hàng (đpcm)
0,5 đim
0,5 đim
Bài 2c
Gi P là trung đim BC , E thuc đon BP sao cho BE = 6EP.
Ta có:
3 3 4 1
7 7 7 7
HE HB BE HB BC HC HB HL
Suy ra H, E, L thẳng hàng. Hay HL đi qua E cố định.
0,5 đim
0,5 đim
Bài 3a
Ta có
(4;2), ( 5; 4)
AB AC
4 2
5 4
nên
,
AB AC
không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng
Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác
1 đim
Bài 3b
Gi
( ; )D x y
. Tgiác ABCD là hình bình hành nên ta có
AD BC
( 2; 3); (1; 6)
AD x y BC
Suy ra:
2 1 1
3 6 3
x x
y y
Vy
( 1; 3)
D
0,5 đim
Vì A là trng tâm tam gc BCE nên ta có
3 3 ( ) 11
3 3 ( ) 5
A B C E E A B C
A B C E E A B C
x x x x x x x x
y y y y y y y y
Vy
( 11; 5)
E
0,5 đim
Bài 3c
Theo bài ra ta có din tích tam giác BCA bng 9 ln din tích tam gc BMN
và tam giác BCA đng dạng vi tam giác BMN
Tgi thiết suy ra
3 ; 3
BA BN BC BM

Gi
( ; )N x y
. Ta có
(4;2); ( 2; 5)
BA BN x y
4 10
2
3 3
2 17
5
3 3
x x
y y
. Vậy
10 17
;
3 3
N
Gi
( ; )M x y
. Ta có
(1; 6); ( 2; 5)
BC BM x y
1 7
2
3 3
5 2 1
x x
y y
. Vậy
7
;1
3
M
N
M
C
A
B
0,5 đim
0,5 đim
ĐÁP ÁN Đ 2
CÂU NI DUNG ĐIM
Bài 1a
VT=
MN PQ MQ QN PN NQ MQ PN VP
(đpcm)
2 đim
Bài 1b
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
2 2 2( ) 0
AB CO AD AC CO OC CO
(đpcm)
1 đim
Bài 2a
P
I
E
M
N
C
A
B
1 đim
Ta có:
1 1
A
3 2
NM NA M AB AC
1 1 3
CP ( )
2 2 2
MP MC AC BC AC AC AB AC AB
1 đim
Bài 2b
Ta có:
3 1 1
3( )
2 3 2
AC AB AB AC
Tcâu a, suy ra
3
MP NM
Vậy M, N, P thng hàng (đpcm)
0,5 đim
0,5 đim
Bài 2c
Gi I là trung đim BC , E thuc đon IC sao cho CE = 6EI.
Ta có:
4 4 3 1
7 7 7 7
QE QB BE QB BC QC QB QR
 
Suy ra Q, E, R thẳng hàng. Hay QR đi qua E cố định.
0,5 đim
0,5 đim
Bài 3a
Ta có
( 1;6), ( 5;4)
AB AC
1 6
5 4
nên
,
AB AC
không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng
Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác
1 đim
Bài 3b
Gi
( ; )D x y
. Tgiác ABCD là hình bình hành nên ta có
AD BC
( 3; 1); ( 4; 2)
AD x y BC
Suy ra:
3 4 1
1 2 3
x x
y y
Vy
( 1; 3)
D
0,5 đim
Vì C là trng tâm tam gc ABE nên ta có
3 3 ( ) 11
3 3 ( ) 5
C B A E E C B A
C B A E E C B A
x x x x x x x x
y y y y y y y y
Vy
( 11; 5)
E
0,5 đim
Bài 3c
Theo bài ra ta có din tích tam giác CAB bng 9 ln din tích tam gc CMN
và tam giác BCA đng dạng vi tam giác CMN
Tgi thiết suy ra
3 ; 3
CA CN CB CM
Gi
( ; )N x y
. Ta có
(5; 4); ( 2; 3)
CA CN x y
2
3
x x
y y
. Vậy
1 5
;
3 3
N
Gi
( ; )M x y
. Ta có
(4;2); ( 2; 3)
CB CM x y
4 2
2
3 3
2 11
3
3 3
x x
y y
. Vậy
2 11
;
3 3
M
0,5 đim
0,5 đim
N
M
C
A
B
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN
Môn: HÌNH HỌC 10 NC – Thời gian 45 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1 (3 điểm).
   
a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì A, B, C, D ta có: AB CD AD CB 
  
b. Cho hình bình hành MNPQ có tâm là O. Chứng minh đẳng thức: MN  2PO MQ  0       
Bài 2 (4 điểm). Cho ABC . Gọi I, J, K là các điểm định bởi JA JC  0; IB  2 AI ; BK  2BC    
a. Phân tích vectơ IJ , JK theo hai vectơ AB, AC .
b. Chứng minh rằng I, J, K thẳng hàng.   
c. Cho H là điểm thay đổi, L là điểm xác định bởi: HL  3HC  4HB . Chứng minh rằng đường thẳng
HL luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm ( A 2  ;3 ,
) B 2, 5, C( ; 3 1  . )
a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ điểm E sao cho A là trọng tâm của tam giác BCE.
c. Tìm tọa độ điểm M trên cạnh BC và điểm N trên cạnh BA sao cho MN song song với AC và diện tích tứ
giác ACMN bằng 8 lần diện tích tam giác BMN.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN
Môn: HÌNH HỌC 10 NC – Thời gian 45 phút ĐỀ SỐ 2 Bài 1 (3 điểm).
   
a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì M, N, P, Q ta có: MN PQ MQ PN    
b. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Chứng minh đẳng thức: AB  2CO AD  0       
Bài 2 (4 điểm). Cho ABC . Gọi M, N, P là các điểm định bởi MA MC  0; NB  2 AN ; BP  2BC    
a. Phân tích vectơ NM , MP theo 2 vectơ AB, AC .
b. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.   
c. Cho Q là điểm thay đổi, R là điểm xác định bởi: QR  3QB  4QC . Chứng minh rằng đường thẳng
QR luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm ( A ; 3 1  ,
) B 2, 5, C( 2  ; ) 3 .
a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE.
c. Tìm tọa độ điểm M trên cạnh CB và điểm N trên cạnh CA sao cho MN song song với AB và diện tích tứ
giác ABMN bằng 8 lần diện tích tam giác CMN. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
        Bài 1a
VT= AB CD AD DB CB BD AD CB VP (đpcm) 2 điểm
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: Bài 1b 
       1 điểm
MN  2PO MQ MP  2PO  2(OP P ) O  0 (đpcm) A I J Bài 2a P B E C K
   1  1 
Ta có: IJ IA  AJ   AB AC 3 2 1 điểm
   1   1    3  
JK JC  CK  AC BC
AC  ( AC AB)  AC AB 2 2 2 1 điểm 3   1  1  0,5 điểm
Ta có: AC AB  3( AB AC) 2 3 2 Bài 2b  
Từ câu a, suy ra JK  3IJ 0,5 điểm
Vậy I, J, K thẳng hàng (đpcm)
Gọi P là trung điểm BC , E thuộc đoạn BP sao cho BE = 6EP. 0,5 điểm
    3  3  4  1  Bài 2c
Ta có: HE HB BE HB BC HC HB HL 7 7 7 7 0,5 điểm
Suy ra H, E, L thẳng hàng. Hay HL đi qua E cố định.  
Ta có AB  (4; 2), AC  ( 5  ;  4)   Bài 3a 4 2 Vì 
nên AB, AC không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng 5  4 
Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác 1 điểm   Gọi D( ;
x y) . Tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AD BC  
AD  (x  2; y  3); BC  (1;  6) 0,5 điểm x  2  1 x  1 Suy ra:    Vậy D(1;  3) Bài 3b y  3  6 y  3   
Vì A là trọng tâm tam giác BCE nên ta có 3
x x x x
x  3x  (x x )  11 0,5 điểm A B C E E A B C    Vậy E(11; 5)
3y y y y
y  3y  ( y y )  5  A B C EE A B C
Theo bài ra ta có diện tích tam giác BCA bằng 9 lần diện tích tam giác BMN
và tam giác BCA đồng dạng với tam giác BMN    
Từ giả thiết suy ra BA  3BN; BC  3BM   Gọi N ( ;
x y) . Ta có BA  (4; 2); BN  (x  2; y  5)  4  10 x  2  x   3    3  10 17      . Vậy N ;   2 17 0,5 điểm   3 3  y 5    y    3   3   Gọi M ( ;
x y) . Ta có BC  (1;  6); BM  (x  2; y  5)  1  7 x  2  x   7    3   3 . Vậy M ;1   Bài 3c   3  y 5 2     y  1   B N M 0,5 điểm A C ĐÁP ÁN ĐỀ 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
        Bài 1a
VT= MN PQ MQ QN PN NQ MQ PN VP (đpcm) 2 điểm
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: Bài 1b 
       1 điểm
AB  2CO AD AC  2CO  2(OC  ) CO  0 (đpcm) A N M Bài 2a I B 1 điểm E C P
   1  1  1 điểm
Ta có: NM NA  AM   AB AC 3 2
   1   1    3  
MP MC  CP  AC BC
AC  ( AC AB)  AC AB 2 2 2 3   1  1  0,5 điểm
Ta có: AC AB  3( AB AC) 2 3 2 Bài 2b  
Từ câu a, suy ra MP  3NM
Vậy M, N, P thẳng hàng (đpcm) 0,5 điểm
Gọi I là trung điểm BC , E thuộc đoạn IC sao cho CE = 6EI. 0,5 điểm
    4  4  3  1  Bài 2c
Ta có: QE QB BE QB BC QC QB QR 7 7 7 7 0,5 điểm
Suy ra Q, E, R thẳng hàng. Hay QR đi qua E cố định.   Ta có AB  ( 1  ; 6), AC  ( 5  ; 4)   Bài 3a 1  6 Vì 
nên AB, AC không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng 5  4
Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác 1 điểm   Gọi D( ;
x y) . Tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AD BC  
AD  (x  3; y 1); BC  ( 4  ;  2) 0,5 điểm x  3  4 x  1  Suy ra:    Vậy D(1;  3) Bài 3b y 1  2 y  3  
Vì C là trọng tâm tam giác ABE nên ta có 3
x x x x
x  3x  (x x )  11 0,5 điểm C B A E E C B A    Vậy E(11; 5)
3y y y y
y  3y  ( y y )  5  C B A EE C B A
Theo bài ra ta có diện tích tam giác CAB bằng 9 lần diện tích tam giác CMN
và tam giác BCA đồng dạng với tam giác CMN    
Từ giả thiết suy ra CA  3CN;CB  3CM   Gọi N ( ;
x y) . Ta có CA  (5;  4); CN  (x  2; y  3)  5  1  x  2  x   3    3  1 5      . Vậy N ;   4 5 0,5 điểm   3 3  y 3    y  Bài 3c   3   3   Gọi M ( ;
x y) . Ta có CB  (4; 2); CM  (x  2; y  3)  4  2 x  2  x   3    3  2  11      . Vậy M ;   2 11   3 3  y 3    y    3   3 0,5 điểm C N M A B