Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 – 2 năm 2018 – 2019 trường Phú Tân – An Giang

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 – 2 năm 2018 – 2019 trường Phú Tân – An Giang gồm 2 trang với 14 câu trắc nghiệm khách quan và 3 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS-THPT PHÚ TÂN
(Đề gm có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 10 chương 1+2
Thi gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trc nghim và 3 câu t lun)
Lớp: …………………………………………………….
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
(Thí sinh không được s dng tài liu)
I.Phần trắc nghiệm:(7,0 đim)
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
1
:3dyx
2
:3. dy x
A.
0;3 .
B.

3; 0 .
C.
0; 3 .
D.
3; 0 .
Câu 2: Hàm số 24yxcó đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cắt trục tung tại
(0; 4).B
B.
cắt trục hoành tại
(2;0).A
C. Hàm số nghịch biến trên .
R
D. Hàm số đồng biến trên .
R
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;2003;2018;2019A
0;2003;2018;2020 .B
Tìm tập hợp
A
B .
A.
0;2020 .AB
B.
1;2019 .AB
C.
2003;2018 .AB D.
0;1;2003;2018;2019;2020 .AB
Câu 4: Cho tập
2;5A
0; .B Tìm
.
A
B
A.
0;5 .AB
B.
2;0 .AB
C.
2; .AB
D.
5; . AB
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2
1.yx x B.
3
.yx x C.
2
1.yx D.
2.yx
Câu 6: Xác định hàm số bậc hai
2
yax xcbiết đồ thị đi qua (1; 2)A (2;3).B
A.
2
34.yxx B.
2
23.yxx C.
2
35.yx x D.
2
43. yx x
Câu 7: Bảng biến thiên của hàm số
2
241yxx
là bảng nào sau đây?
A.
2
1
x
y
 
 

B.
1
3
x
y
 
 

C.
2
1
x
y
 
 

D.
1
3
x
y
 
 

Câu 8: Tìm tham số
m
để hàm số (1 ) 3 ymxnghịch biến trên
.
R
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 9: Cho hai tập hợp
1; 4A
2;8 .B Tìm
\.
A
B
A.
\2;4.AB B.

\4;8.AB C.

\1;8.AB D.
\1;2.AB
Câu 10: Tìm trục đối xứng của (P):
2
43.yx x
A. 2.x B. 2.x C. 4.x D. 4.x
Câu 11: Tìm tập xác điịnh của hàm số
2
.
1
y
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A.
\0.DR
B.
\1.DR
C. .DR D.
1; .D
Câu 12: Một quả tạ được ném lên từ một vận động viên ném tạ chuyển động với phương trình
2
0,0241 5, 5yxx=- + + trong đó x độ xa y là đ cao (tính bng feet). Hỏi vn đng viên
ném được bao xa và cao nhất bao nhiêu feet ?(kết quả làm tròn bốn chữ số thập phân)
A. ; =15,873420 ., 7469xy= B. 15, 8734 ; =46, 4410.xy=
C. 51, 3582 ; =41, 5238.xy= D. 46, 4410 ; =15, 8734.xy=
Câu 13: Cho tập hp
2
/680 AxRx x
.Hãy viết lại tập hợp
A
bằng cách liệt các phần
tử.
A.
4; 2 . A B.
2;4 .A C. .A D.
2; 4 .A
Câu 14: Tìm tham sốn để đồ thị hàm số 32 yx n đi qua (2;2).A
A.
2.n
B.
2.n
C.
3
.
2
n
D.
2
.
3
n
II.Phần tự luận:(3,0 đim)
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số:
26yx
-----------------------------------------------
Câu 2: Xác định tọa độ đỉnh,giao điểm với trục tung,giao điểm với trục hoành của (P):
2
6.yx x
Câu 3: Tìm tham số
m để (P):
2
2yx x cắt đường thẳng ym tại hai điểm phân biệt
----------- HẾT ----------
Trang 3
/7 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.C
5.C
6.B
7.D
8.B
9.D
10.A
11.B
12.D 13.D 14.B
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tìm tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng
1
: 3d
y x
2
: 3d
y x
.
A.
(0;
3)
. B.
( 3
;0)
. C.
(0;
3)
. D.
(3
;0)
.
Lời giải
Chọn A
T
ọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
nghiệm của hệ:
3 2 6 3 3
3 3 3 0
y x y y y
y x y x y x x
.
Vậy, tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
(0
;3)
Câu
2. Cho hàm số
2 4
y x
có đồ thị là đường thẳng
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cắt
trục tung tại
(0;
4)
B
. B.
cắt trục ho
ành tại
(2
;0)
A
.
C.
m số nghịch biến trên
. D.
m số đồng biến trên
.
Lời
giải
Chọn C
Đ
ồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm
0 4
x y
.
A đúng.
Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm
0 2
y x
. B
đúng.
Hàm số
2 4
y x
2 0
a
hàm
số đồng biến trên
. Suy
ra, D đúng, C sai.
Câu 3. Cho hai tập hợp
1;2003
;2018;2019
A
0;
2003;2018;2020
B
.
Tìm tập hợp
A B
.
A.
0;2020
A B
. B.
1;2019
A B
.
C.
2003;2018
A B
. D.
0;1;2003;2018;2019;2020
A B
.
Lời
giải
Chọn C
Ta c
ó
2003;2018
A B
.
Câu
4. Cho tập
2;
5
A
0;B
. Tìm
A B
.
A.
0;
5
A B
. B.
2;
0
A B
. C.
2;A
B
. D.
5;A
B
.
Lời
giải
Chọn C
Trang
4/7Diễn đàn giáo viên Toán
Ta có
2;A B
.
Câu 5. Hàm s
ố nào sau đâym số chẵn?
A.
2
1y x x
. B.
3
y x x
. C.
2
1y x
. D.
2y x
.
Lời giải
Chọn C
2
1y x x
không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ.
3
y x x
là hàm số lẻ.
2
1y x
là hàm số chẵn.
2y x
không ph
ải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ.
Câu 6. Xác định hàm số bậc hai
2
y ax x
c biết đồ thị đi qua
1; 2A
2;3B
.
A.
2
3 4y x
x . B.
2
2 3y x
x . C.
2
3 5y x
x . D.
2
4 3y x
x .
Lời giải
Chọn B
Gọi
2
:P y ax
x c
.
1; 2 1
1A P a c
.
2;3
4 5 2B P a c
.
Giải hệ
1
2
ta được
2
3
a
c
.
Vậy
2
2 3y x
x .
Câu 7. Bảng biến thiên của hàm số
2
2 4 1y x x là bảngo sau đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Trang 5/
7 - WordToan
Hàm s
2
2 4 1y
x x
2
a
,
4
b
1
2
b
x
a
Do
0
a
nên hàm
số đồng biến trên khoảng
;1

nghịch biến trên khoảng
1;
.
Vì vậy bả
ng biến thiên trongu D là của hàm số đã cho.
Câu 8. Tìm tham số
m
để hà
m số nghich biến trên
?
(1 )
3y m x
.
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
m
Lời gi
ải
Chọn B
Hàm
số nghịch biến trên
1 0 1
a m m
.
Câu 9.
Cho hai tập hợp
1;4
A
2;8
B
. Tìm
\A B
.
A.
\ 2;
4
A B
. B.
\ 4;
8
A B
. C.
\ 1;
8
A B
. D.
\ 1;
2
A B
.
Lời giải
Chọn D
1;4
A
2;8
B
\ 1;
2
A B
Câu 10.
Tìm trục đối xứng của (P):
2
4 3y x
x
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
4
x
. D.
4
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1;
4; 3
a b c
Trục đối
xứng là:
4
2
2 2.1
b
x
a
Câu 11.
Tìm tập xác định
D
của
hàm số
2
1
y
x
.
A.
\{0}
D
. B.
\{1}
D
. C.
D
. D.
[1; )
D

.
Lời giải
Chọn B
Hàm s
2
1
y
x
xác đị
nh khi và chỉ khi
1 0 1x
x
.
Vậy tậ
p xác định là
\{1}
D
.
Câu 12.
Một quả tạ được ném lên từ một vận động viên ném tạ chuyển động với phương trình
2
0,0241 5,5
y x x
trong đó
x
độ
xa
y
độ
cao (tính bằng feet). Hỏi vận động
viên ném được bao xa và cao nhất bao nhiêu feet? (kết quả làm tròn bốn chữ số thập phân).
1
4
2
8
Tran
g 6/7Diễn đàn giáo viên Toán
A.
20
,7469; 15,8734x y
. B.
15
,8734; 46,4410x y
.
C.
51
,3582; 41,5238x y
. D.
46
,4410; 15,8734x y
.
Lời giả
i
Chọn D
Gọi
A
giao điểm có hoành độ dương của parabol
( )P
:
2
0,
0241 5,5y x x với trục
hoành và
B
điểm cao nhất của đồ thị
( )P
(như
hình vẽ).
Bài toán quy về tìm hoành độ
x
của
A
tung độ
y
của
B
.
Phươn
g trình hoành độ giao điểm của
( )P
trục hoành:
2
0,
0241 5,5 0x x
có hai
nghiệm, trong đó nghiệm dương là
46,4410x
.
B
đỉnh của
( )P
n
B
có hoành
độ
5000
2 241
B
b
x
a
,
do đó
B
tung độ
15,8734y
.
Câu 13.
Cho tập hợp
2
6 8
0A x x x
. Hãy viết lại tập hợp
A
bằng cách liệt kê các phần tử.
A.
4;
2A
. B.
2;
4A
. C.
A
. D.
2;
4A
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
6 8
0
4
x
x x
x
.
Vậy
2;
4A
.
Câu 14.
Tìm tham số
n
để
đồ thị hàm số
3 2y
x n
đi qua
2;2A
.
A.
2n
. B.
2n
. C.
3
2
n
. D.
2
3
n
.
Lời giả
i
Tr
ang 7/7 - WordToan
Chọn B
Đồ thị hàm số
3
2
y
x n
đi qu
a
2
;2
A
kh
i
2
2 3 2
n
2
n
.
Vậy
2
n
.
C
âu 1. (Tự luận) Tìm tập xác định của hàm số
2
6
y
x
.
Lờ
i giải
Hàm số xác định khi
2
6 0 2 6 3
x
x x
.
Vậy
tập xác định
3
;D
.
Câu 2. (Tự luận) Xác định tọa độ đỉnh, giao điểm với trục tung, giao điểm với trục hoành của
2
:
6P y x x
.
Lời
giải
Parabol có dạng
2
y
ax bx c
với
1
; 1; 6
a
b c
.
Ta c
ó:
2
4 25
b ac
.
+ Tọa
độ đỉnh:
1
2
2
25
4
4
I
I
I
I
b
x
x
a
y
y
a
1
25
;
2
4
I
.
+ Cắt t
rục tung tại tại điểm có hoành độ
0
6
A
A
x
y
0
; 6
A
.
+ Cắt t
rục hoành tại điểm có tung độ
2
2
0
6 0
3
x
y
x x
x
2
;0 ; 3;0
B
C
.
Lờ
i giải
Câu 3. (Tự luận) Tìm tham số
m
để
2
: 2P y x x
cắt
đường thẳng
y
m
tạ
i hai điểm phân biệt.
Lời giải
P
cắt
đường thẳng
y
m
tạ
i hai điểm phân biệt
2
2
x
x m
hai nghiệm phân biệt
2
2 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt
0
1 0 1
m
m
.
Kết
luận:
1
m
t
P
cắ
t đường thẳng
y
m
tại
hai điểm phân biệt.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS-THPT PHÚ TÂN
Môn: Đại số 10 chương 1+2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm có 2 trang)
(14 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thi
Lớp: ……………………………………………………. 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I.Phần trắc nghiệm:(7,0 điểm)
Câu 1:
Tìm tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng d : y x  3 và d : y  x  3. 1 2 A. 0;3. B.  3;  0. C. 0; 3  . D. 3;0.
Câu 2: Hàm số y  2x  4 có đồ thị là đường thẳng .
 Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  cắt trục tung tại B(0; 4  ).
B.  cắt trục hoành tại (2 A ;0).
C. Hàm số nghịch biến trên . R
D. Hàm số đồng biến trên . R
Câu 3: Cho hai tập hợp A  1;2003;2018; 
2019 và B  0;2003;2018; 
2020 . Tìm tập hợp A B .
A. A B  0;  2020 .
B. A B  1;  2019 .
C. A B  2003;  2018 .
D. A B  0;1;2003;2018;2019;  2020 .
Câu 4: Cho tập A   2;
 5và B  0;.Tìm A . B
A. A B  0;5.
B. A B   2;  0.
C. A B   2;
 . D. AB  5;.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2
y x x 1. B. 3 y x  . x C. 2 y x 1.
D. y  2  x.
Câu 6: Xác định hàm số bậc hai 2
y ax x c biết đồ thị đi qua (1 A ; 2  ) và B(2;3). A. 2
y  3x x  4. B. 2
y  2x x  3. C. 2
y x  3x  5. D. 2
y  x  4x  3.
Câu 7: Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? x  2  x  1      A. B. y   y   1 3 x  2  x  1  1 3 C. D. y   y      
Câu 8: Tìm tham số m để hàm số y  (1 m)x  3nghịch biến trên . R A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. 
Câu 9: Cho hai tập hợp A  1;4 và B  2;8. Tìm A \ . B
A. A \ B  2;4.
B. A \ B  4;8.
C. A \ B  1;8.
D. A \ B  1;2.
Câu 10: Tìm trục đối xứng của (P): 2
y x  4x  3. A. x  2. B. x  2. C. x  4. D. x  4. 2
Câu 11: Tìm tập xác điịnh của hàm số y  . x 1
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. D R \   0 .
B. D R \  1 . C. D  . R
D. D  1;.
Câu 12: Một quả tạ được ném lên từ một vận động viên ném tạ chuyển động với phương trình 2
y = -0, 0241x + x + 5, 5 trong đó x là độ xa và y là độ cao (tính bằng feet). Hỏi vận động viên
ném được bao xa và cao nhất bao nhiêu feet ?(kết quả làm tròn bốn chữ số thập phân)
A. x = 20, 7469 ; =15,8734 y .
B. x = 15, 8734 ;y=46, 4410.
C. x = 51, 3582 ; = y 41, 5238.
D. x = 46, 4410 ;y=15, 8734.
Câu 13: Cho tập hợp A   2
x R / x  6x  8  
0 .Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. A. A   4;    2 .
B. A  2;  4 . C. A  . 
D. A  2;  4 .
Câu 14: Tìm tham số n để đồ thị hàm số y x  3n  2 đi qua ( A 2  ;2). 3 2 A. n  2.  B. n  2. C. n  . D. n  . 2 3
II.Phần tự luận:(3,0 điểm)
Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số: y  2x  6
-----------------------------------------------
Câu 2: Xác định tọa độ đỉnh,giao điểm với trục tung,giao điểm với trục hoành của (P): 2
y x x  6.
Câu 3: Tìm tham số m để (P): 2
y x  2x cắt đường thẳng y m tại hai điểm phân biệt ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.C 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.A 11.B 12.D 13.D 14.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tìm tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng d : y x  3 và d : y  x  3 . 1 2 A. (0;3) . B. ( 3  ;0) . C. (0; 3) . D. (3;0) . Lời giải Chọn A
Tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng d d là nghiệm của hệ: 1 2
y x  3 2 y  6  y  3  y  3        . y  x  3 y x  3 y x  3 x  0    
Vậy, tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng d d là (0;3) 1 2 Câu 2.
Cho hàm số y  2x  4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  cắt trục tung tại B(0; 4) .
B.  cắt trục hoành tại ( A 2;0) .
C. Hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm x  0  y  4 . A đúng.
Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm y  0  x  2 . B đúng.
Hàm số y  2x  4 có a  2  0  hàm số đồng biến trên  . Suy ra, D đúng, C sai. Câu 3.
Cho hai tập hợp A  1; 2003; 2018; 20 
19 và B  0; 2003; 2018; 20 
20 . Tìm tập hợp A B .
A. A B  0; 
2020 . B. A B  1; 2  019 .
C. A B  2003; 20  18 .
D. A B  0;1;2003; 2018;2019;202  0 . Lời giải Chọn C
Ta có A B  2003; 20  18 . Câu 4. Cho tập A   2
 ;5 và B  0;   . Tìm AB .
A. A B  0;5 .
B. A B   2  ; 0 .
C. A B   2
 ;   . D. A B  5;   . Lời giải Chọn C Trang 3/7 - WordToan
Ta có A B   2  ;   . Câu 5.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2
y x x 1. B. 3
y x x . C. 2 y x 1. D. y  2  x . Lời giải Chọn C 2
y x x 1 không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ. 3
y x x là hàm số lẻ. 2
y x 1 là hàm số chẵn. y
2  x không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ. Câu 6.
Xác định hàm số bậc hai 2
y ax x c biết đồ thị đi qua A1; 2
  và B 2;3 . A. 2
y  3x x  4 . B. 2
y  2x x  3 . C. 2
y x  3x  5 . D. 2
y  x  4x  3 . Lời giải Chọn B Gọi  P 2
: y ax x c . A1; 2
   P  a c  1    1 .
B 2;3  P  4a c  5 2 . a  2 Giải hệ   1 và 2 ta được  . c  3   Vậy 2
y  2x x  3 . Câu 7.
Bảng biến thiên của hàm số 2
y  2x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn D
Trang 4/7 – Diễn đàn giáo viên Toán b Hàm số 2 y  2
x  4x 1 có a  2 , b  4  x    1 2a
Do a  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng ; 
1 và nghịch biến trên khoảng 1;  .
Vì vậy bảng biến thiên trong câu D là của hàm số đã cho. Câu 8.
Tìm tham số m để hàm số nghich biến trên  ?
y  (1 m)x  3 . A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1  Lời giải Chọn B
Hàm số nghịch biến trên   a  1 m  0  m  1 . Câu 9.
Cho hai tập hợp A  1; 4 và B  2;  8 . Tìm A \ B .
A. A \ B  2;4 .
B. A \ B  4;  8 .
C. A \ B  1;8 .
D. A \ B  1; 2 . Lời giải Chọn D A  1; 4   B  2;  8 1 4  
A \ B  1; 2 2 8
Câu 10. Tìm trục đối xứng của (P): 2
y x  4 x  3 A. x  2  . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 . Lời giải Chọn A b 4
Ta có: a  1; b  4; c  3  Trục đối xứng là: x      2 2a 2.1 2
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  . x 1
A. D   \{0}.
B. D   \ {1}. C. D   .
D. D  [1; ) . Lời giải Chọn B 2 Hàm số y
xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1. x 1
Vậy tập xác định là D   \ {1}.
Câu 12. Một quả tạ được ném lên từ một vận động viên ném tạ chuyển động với phương trình 2 y  0
 , 0241x x  5, 5 trong đó x là độ xa và y là độ cao (tính bằng feet). Hỏi vận động
viên ném được bao xa và cao nhất bao nhiêu feet? (kết quả làm tròn bốn chữ số thập phân). Trang 5/7 - WordToan
A. x  20, 7469; y  15,8734 .
B. x  15,8734; y  46, 4410 .
C. x  51, 3582; y  41, 5238 .
D. x  46, 4410; y  15,8734 . Lời giải Chọn D
Gọi A là giao điểm có hoành độ dương của parabol (P) : 2 y  0
 , 0241x x  5, 5 với trục
hoành và B là điểm cao nhất của đồ thị (P) (như hình vẽ).
Bài toán quy về tìm hoành độ x của A và tung độ y của B .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục hoành: 2 0
 , 0241x x  5,5  0 có hai
nghiệm, trong đó nghiệm dương là x  46, 4410 . b 5000
B là đỉnh của (P) nên B có hoành độ x   
, do đó B có tung độ B 2a 241 y  15,8734 .
Câu 13. Cho tập hợp A   2
x   x  6x  8  
0 . Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. A. A   4  ;   2 . B. A   2  ;  4 . C. A   .
D. A  2;  4 . Lời giải Chọn D x  2   Ta có: 2
x  6x  8  0   . x  4    Vậy A  2;  4 .
Câu 14. Tìm tham số n để đồ thị hàm số y x  3n  2 đi qua A 2  ; 2 . 3 2 A. n  2  . B. n  2 . C. n  . D. n  . 2 3 Lời giải
Trang 6/7 – Diễn đàn giáo viên Toán Chọn B
Đồ thị hàm số y x  3n  2 đi qua A 2
 ; 2 khi 2  2  3n  2  n  2 . Vậy n  2 . Câu 1.
(Tự luận) Tìm tập xác định của hàm số y  2x  6 . Lời giải
Hàm số xác định khi 2x  6  0  2x  6  x  3 .
Vậy tập xác định là D  3;    . Câu 2.
(Tự luận) Xác định tọa độ đỉnh, giao điểm với trục tung, giao điểm với trục hoành của P 2
: y x x  6 . Lời giải Parabol có dạng 2
y ax bx c với a  1;b  1  ;c  6  . Ta có: 2
  b  4ac  25.  b  1 x   x I  2 I a    2  1 25  + Tọa độ đỉnh:     I ;    .  25   2 4  y    y   I   4 I a   4
+ Cắt trục tung tại tại điểm có hoành độ x  0  y  6  A0; 6   . A Ax  2
+ Cắt trục hoành tại điểm có tung độ 2
y  0  x x  6  0    B  2  ;0;C 3;0 . x  3  Lời giải Câu 3.
(Tự luận) Tìm tham số m để  P 2
: y x  2x cắt đường thẳng y m tại hai điểm phân biệt. Lời giải
P cắt đường thẳng y m tại hai điểm phân biệt 2
x  2x m có hai nghiệm phân biệt 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt
   0  1  m  0  m  1.
Kết luận: m  1 thì  P cắt đường thẳng y m tại hai điểm phân biệt. Trang 7/7 - WordToan
Document Outline

  • 651231
  • 1568091423_WT26-ĐS10-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-THPT PHÚ TÂN-AN GIANG