TRƯỜNG THPT THẠNH TÂN
TỔ TOÁN-LÝ- TIN- CN
MÃ ĐỀ: ĐS1003
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Th
i
g
ian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................
Lớp: …………………………………………
Điểm………………….
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 câu 3,0đ)
Câu 1. Tập Tập xác định của hàm số
2
4
x
y
x
là:
A.
\2R B.
\2R C.
\2R
D.
\4R
Câu 2. Cho hàm s:
2
342yx x. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số? A.
1;1
B.
1; 2
C.
1; 2
D.
1; 2
Câu 3. Cho hàm số
3
43
f
xxx
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.

f
x là hàm số chẵn. B.
x là hàm số không chẵn không lẻ.
C.

x là hàm số lẻ. D.

f
x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 4: Cho hàm số
2
1fx x
. Khi đó thì
1fx
là hàm số nào ?
A.
2
121
f
xxx
B.
2
12
f
xxx
C.
2
12 43
f
xxx
D.
2
122 fx x x
Câu 5. Với giá trị nào của b thì đồ thị hàm số
1
f
xax
đi qua điểm
1; 2M
?
A.
2a
B.
1a
C.
1a
D.
2a
Câu 6. Biết rằng parabol
2
3
5
yax bx
đi qua điểm
1; 1A
trục đối xứng
1
4
x
. Khi đó giá trị của a b là:
A.
2a , 1b B.
2
;
4
55
ab
. C.
3
5
a 
, 1b  D.
2
;
4
55
 ab
Phần 2: Tự luận (4 câu 7,0đ)
Câu 1 : (2.0đ) Tìm tập xác định của các
hàm số sau :
3
23
/
43
x
ay
x
/451 by x x
Câu 2: (1.0đ) Xét tính chẳn lẻ của hàm
số
3
32
y
xx
Câu 3: (3.0đ)
a/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
2
24
y
xx
b/ Dựa vào đồ thị (P), biện luận theo
m số nghiệm của phương trình
2
24 0 xx m
Câu 4: (1.0đ)
Có một cái cổng lớn
hình parabol hướng bề
lõm xuống dưới. Giả sử
ta lập một hệ tọa độ
Oxy sao cho chân cổng
đi qua gốc tọa độ O như
trên hình vẽ (
x
y
tính bằng mét ).Chân
kia của cổng ở vị trí

60;0A
Biết một
điểm nằm trên cổng là

10;20B
Hãy tìm
hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung
parabol nói trên
- 2 - GT1003
- 2 - GT1003
ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A C D C B
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
3
23
/
43
x
ay
x
Điều kiện để hàm số đã cho có nghĩa là:
 xx
3
430
4
Vậy: TXĐ



DR
3
\
4
0,5
0.5
/451 by x x
Điều kiện để hàm số đã cho có nghĩa là:
 xx
1
510
5
Vậy: TXĐ



D
1
;
5
0,5
0.5
2
3
32yx x
TXĐ:
DR


333
()3() 2() 3 2 3 2

 
xD xD
f
xx xxxxxfx
Vậ
y
hàm số đã cho là hàm số lẻ
0.25
0,25
0.25
0.25
3
a)
2
24 yx x
Ta có:
2
1
2 2.( 1)

b
a
TXĐ: DR
Đỉnh
1; 3I Trục đối xứng 1
x
Các điểm đặc biệt là
0; 4 ; ' 2; 4AA
BBT:
x -
1 +
y
-3


Đồ thị: - Vẽ đúng, đi qua ít nhất 3 điểm
- Vẽ đẹp, không bị gấp, đứt khúc
0,5
0,5
0,5
0,5
- 3 - GT1003
- 3 - GT1003
b) Ta có
2
2
24 0(1)
24
 

xx m
xx m
Số nghiệm của pt (1) chính s giao điểm của (P):
2
24 yx x và đường thẳng ym.Dựa vào đồ thị ta có:
+
3m thì pt(1) vô nghiệm
+
3m
thì pt(1) có 1 nghiệm kép
+
3m thì pt(1) có hai nghiệm thực phân biệt
0.5
0.5
4
Giả sử hàm số bậc hai cần tìm có dạng
2
(0)yax bxca
HS biết parabol đi qua ba điểm
0;0 ; 60;0 ; 10;20OA B từ đó
lập được hệ pt giải tìm được
112
; ; 0
55
 abc
1.0

Preview text:

TRƯỜNG THPT THẠNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ TOÁN-LÝ- TIN- CN
Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MÃ ĐỀ: ĐS1003
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................
Điểm………………….
Lớp: …………………………………………
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 câu 3,0đ)
Câu 1. Tập Tập xác định của hàm số  x y là: 2 x  4 A. R \  2  B. R \  2 C. R \  2 D. R \  4
Câu 2. Cho hàm số : 2
y  3x  4x  2 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. 1;  1 B. 1;2 C.  1;  2 D.  1;  2  
Câu 3. Cho hàm số f x 3
 4x  3x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f x là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số không chẵn không lẻ.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 4: Cho hàm số f x 2
x 1. Khi đó thì f x   1 là hàm số nào ?
A. f x   2
1  x  2x 1
B. f x   2 1  x  2x
C. f x   2
1  2x  4x  3
D. f x   2
1  x  2x  2
Câu 5. Với giá trị nào của b thì đồ thị hàm số f x  ax 1 đi qua điểm M 1;2 ? A. a  2 B. a  1  C. a 1 D. a  2 
Câu 6. Biết rằng parabol 3 2
y ax bx  đi qua điểm A1; 
1 và có trục đối xứng là 5 1
x  . Khi đó giá trị của a b là: 4 A. 4 5 4
a  2 , b  1 B. 2
a  ; b   . C. a   , b  1  D. 2
a   ; b  5 5 3 5 5
Phần 2: Tự luận (4 câu 7,0đ)
Câu 1 : (2.0đ) Tìm tập xác định của các Câu 4: (1.0đ) hàm số sau : Có mộ t cái cổng lớn 3 2x  3 hình parabol hướng bề a / y
b / y x  4  5x 1 4x  3
lõm xuống dưới. Giả sử
Câu 2: (1.0đ) Xét tính chẳn lẻ của hàm
ta lập một hệ tọa độ số 3
y  3x  2x Oxy sao cho chân cổng
Câu 3: (3.0đ)
đi qua gốc tọa độ O như
a/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
trên hình vẽ ( x y 2
y  x  2x  4 tính bằng mét ).Chân
b/ Dựa vào đồ thị (P), biện luận theo
kia của cổng ở vị trí A60;0Biết một
m số nghiệm của phương trình
điểm nằm trên cổng là B10;20Hãy tìm 2
x  2x  4  m  0
hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung parabol nói trên - 2 - GT1003 ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C D C B Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 3 2x  3 a / y 4x  3
Điều kiện để hàm số đã cho có nghĩa là:
x    x 3 4 3 0  0,5 4  
Vậy: TXĐ D R 3 \   0.5 4 
b / y x  4  5x 1
Điều kiện để hàm số đã cho có nghĩa là: 0,5
x    x 1 5 1 0  5   0.5 Vậy: TXĐ D 1  ;   5  2 3
y  3x  2x TXĐ: D R 0.25
x D  x D 0,25 3 3
f x  x  x   x x   3 ( ) 3( ) 2( ) 3 2
3x  2x   f x 0.25
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ 0.25 3 a) 2
y  x  2x  4 Ta có: b 2    1 TXĐ: 0,5 D  R 2a 2.( 1  ) • Đỉnh I 1; 3
  Trục đối xứng x 1
• Các điểm đặc biệt là A0; 4  ; A'2; 4   0,5 • BBT: x -  1 +  0,5 y -3   0,5
• Đồ thị: - Vẽ đúng, đi qua ít nhất 3 điểm
- Vẽ đẹp, không bị gấp, đứt khúc - 2 - GT1003 - 3 - GT1003 b) Ta có 2
x  2x  4  m  0 (1) 2
 x  2x  4  m
Số nghiệm của pt (1) chính là số giao điểm của (P): 0.5 2
y  x  2x  4 và đường thẳng y m .Dựa vào đồ thị ta có:
+ m  3 thì pt(1) vô nghiệm + m  3
 thì pt(1) có 1 nghiệm kép + m  3
 thì pt(1) có hai nghiệm thực phân biệt 0.5 4
Giả sử hàm số bậc hai cần tìm có dạng 2
y ax bx c (a  0)
HS biết parabol đi qua ba điểm O0;0; A60;0; B10;20 từ đó 1.0
lập được hệ pt giải tìm được 1 12
a   ; b  ; c  0 5 5 - 3 - GT1003