Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2017 – 2018 trường Phan Văn Đạt – Long An
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Văn Đạt – Long An gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề nguyên hàm – tích phân và ứng dụng, đề kiểm tra có ma trận đề, có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GD-ĐT LONG AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN ĐẠT MÔN: TOÁN- Giải tích 12, CHƯƠNG 3.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Hình thức: trắc nghiệm Điểm:
Họ và tên:……………………………………….
Lớp:…………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Biết dựa vào Biết tìm nguyên Biết sử dụng Tìm một hàm
định nghĩa,tính hàm của một số các
phương số cụ thể nhờ
chất và bảng hàm số đơn pháp tìm xác định
Nguyên hàm nguyên hàm để giản nguyên hàm nguyên hàm nhận biết của các hàm số nguyên hàm của các hàm số Số câu:4 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 9 Số điểm:1.6 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.4 Số điểm: 3.6 Biết dựa vào
Biết tìm tích Biết sử dụng Biết sử dụng
định nghĩa, tính phân của một số các phương tích phân để
chất để tính các hàm số đơn pháp tính tích giải quyết bài Tích phân tích phân đơn giản
phân để tính toán thực tế giản tích phân của một số hàm số Số câu:2 Số câu:3 Số câu: 3 Số câu:1 Số câu: 9 Số điểm: 0.8 Số điểm: 1.2 Số điểm: 1.2 Số điểm:0.4 Số điểm: 3.6
Nhận biết được Tính được diện Tính được diện Tính được thể
công thức tính tích, thể tích tích, thể tích tích một số hình diện tích, thể
của một số hình một số hình phải căn cứ vào Ứng dụng tích
giới hạn bởi các phải xác định hình vẽ để xác hàm số đơn các cận định giản Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 7 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.4 Số điểm: 2.8 Số câu:8 Số câu: 7 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu: Số điểm: 3.2 Số điểm: 2.8 Số điểm: 2.8 Số điểm: 1.2 25 Tổng Số điểm: 10 2
Câu 1: [2D3-1.1-1] Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f (x) 3sin x x
A. F (x) 3cos x 2ln x C .
B. F (x) 3cos x 2 ln x C .
C. F(x) 3
cos x 2ln x C .
D. F(x) 3cos x 2ln x C .
Câu 2: [2D3-1.1-1] Công thức nào sau đây sai? A. cos d
x x sin x C . B. xd x
a x a C 1 1 1 C. dx C x 0 . D.
dx tan x C C 0 . 2 2 x x cos x
Câu 3: [2D3-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Nếu f x, g x là các hàm số liên tục trên R thì f
xgxdx f
xdx g xdx.
B. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x G x C (với C là hằng số).
C. Nếu các hàm số u x, v x liên tục và có đạo hàm trên R thì u(x)v (
x)dx v(x)u (x)dx u(x)v(x) . D. 2
F x x là một nguyên hàm của f x 2x .
Câu 4: [2D3-1.1-1] Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos 2x là
A. F x 1
sin2x C. B. F x 1
sin2x C. 2 2
C. F x sin2x C. D. F x sin2 . x
Câu 5: [2D3-2.1-1] Tìm nguyên hàm F x của hàm số x 2 1 3 x f x e e A. x 3 3 x F x e e C . B. x 3 x F x e e C . C. x 3 x F x e
e C . D. x 2 3 x F x e e C . f x a,b F x
Câu 6: [2D3-2.1-1]Xét
là một hàm số liên tục trên đoạn
, (với a b ) và là một f x a,b nguyên hàm của hàm số trên đoạn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b A. f
3x5dx F 3x5 . B. f
x 1dx F x . a a a a b b C. f
2xdx 2F b F a. D. f
xdx F b F a. a a
Câu 7: [2D3-3.1-1] Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần
lượt tại x 1 và x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2 cắt
T theo thiết diện có diện tích là 2
6x . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai
mặt phẳng P và Q. A. V 28. B. V 28. C. V 14. D. V 14.
Câu 8: [2D3-3.1-1]Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường cong y f x , trục hoành, các đường thẳng x a , x b là b b a b
A. f xdx . B. f xdx .
C. f xdx .
D. f xdx . a a b a dx
Câu 9: [2D3-1.4-2] Tìm 2 x 3x 2 x 2 x 1 A. ln C . B. ln C . x 1 x 2 1 1
C. ln(x 2)(x 1) C . D. ln ln C . x 2 x 1
Câu 10: [2D3-1.6-2] Trong các hàm số f x dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức
.sin d .cos .cos d x f x x x f x x x x ? x x
A. x f x ln . x
B. x f x .ln .
x C. f x .
D. f x . ln ln 4 1
Câu 11: [2D3-2.1-2] Biết
dx m ln 5 n ln 3 ,
m n . Tính P m n . 2x 1 2 3 3 A. P . B. P . C. P 1 . D. P 1 . 2 2 1
Câu 12: [2D3-2.1-2] Tính tích phân I 2 dx bằng cách đặt x 2sint . Mệnh đề nào dưới đây 4 2 0 x đúng? 1 4 3 6
A. I 2dt.
B. I 2dt.
C. I dt .
D. I dt. 0 0 0 0 2
Câu 13: [2D3-2.6-2] Giá trị của tích phân 2 I x cos d
x x được biểu diễn dưới dạng 0 2 .
a b a,b . Khi đó tích . a b bằng 1 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 32 16 64 x
Câu 14: [2D3-3.1-2] Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y và các trục tọa độ. x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. S ln 2 1đvdt . B. S ln 4 1đvdt .
C. S ln 4 1đvdt . D. S ln 2 1đvdt .
Câu 15: [2D3-3.3-2] Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có 1 x phương trình 2 2
y x e , trục Ox , x 1, x 2 quay một vòng quanh trục Ox bằng: A. e. B. 2 e . C. 4 . D. 16 . 1
Câu 16: [2D3-1.1-3]Tìm hàm số F x, biết rằng F x
và đồ thị của hàm số F x đi qua 2 sin x điểm M ;0 . 6
A. F x cot x 3 . B. F x 1 3 . sin x
C. F x cot x 3 . D. F x tan x 3 . dx
Câu 17: [2D3-1.5-3] Nguyên hàm bằng 2 tan x 1 x 2 2x 1
A. ln 2sin x cos x C . B.
ln 2sin x cos x C . 5 5 5 5 x 1 x 1
C. ln 2sin x cos x C .
D. ln 2sin x cos x C . 5 5 5 5 1 n 1 2
Câu 18: [2D3-2.1-3] Cho n là số tự nhiên sao cho 2 x 1 d x x
. Tính tích phân sinn x cos d x x 20 0 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 15 5 20 m 2 x dx 1
Câu 19: [2D3-2.4-3] Tìm tất cả các số thực dương m để ln 2 . x 1 2 0 A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 20: [2D3-2.6-3] Biết x x x 2
ax bx c x 2 ln 1 d ln
1 mx nx p
, với a,b, c, m, n, p . Tính 2 2 2
S a b c . 1 1 A. S 1 . B. S . C. S . D. S 2 . 2 4
Câu 21: [2D3-3.1-3]Gọi S là diện tíchhình phẳng giới hạn bởi đồ thị C 2x 1 : y , tiệm cận ngang x 1
của C , trục tung và đường thẳng x a a 0 . Tìm ađể S ln 2017 . A. 3 a 2017 1 . B. 2017 a 1. C. a 2016 .
D. a 2017 1. 3
Câu 22: [2D3-3.7-3] Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12 m s thì người lái đạp phanh; từ
thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 2
t 12m s (trong đó t là
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe
dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m . B. 60 m . C. 32 m . D. 100 m .
Câu 23: [2D3-3.6-4] Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt
g x f x cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g 0 g g . B. g g
0 g . 2 2
C. g g 0 g .
D. g g 0 g . 2 2
Câu 24: [2D3-3.7-4] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t
(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển
động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;5 và trục đối xứng song song với
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 33 35 A. km . B. 15km . C. 12km . D. km . 3 3 D
y x 2
3 , y 0, x 0.
Câu 25: [2D3-3.2-4] Xét hình phẳng
giới hạn bởi các đường Gọi
A0;9, B ; b 0 3 b 0. D
Tìm b để đoạn thẳng AB chia
thành hai phần có diện tích bằng nhau. 1 3 A. b 2. B. b . C. b 1. D. b . 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.D 7.C 8.A 9.A 10.C 11.A 12.C 13.D 14.B 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.B 21.A 22.B 23.B 24.A 25.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2
Câu 26: [2D3-1.1-1] Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f (x) 3sin x x
A. F (x) 3
cos x 2ln x C .
B. F (x) 3cos x 2 ln x C .
C. F (x) 3
cos x 2ln x C .
D. F (x) 3cos x 2 ln x C . Hướng dẫn giải Chọn A. F x 2 1 3sin x
dx 3 sin xdx 2
d x 3cos x 2 ln x C x x .
Câu 27: [2D3-1.1-1] Công thức nào sau đây sai? A. cos d
x x sin x C . B. xd x
a x a C 1 1 1 C. dx C x 0 . D.
dx tan x C C 0 . 2 2 x x cos x Hướng dẫn giải Chọn B. x a x a dx C ln a .
Câu 28: [2D3-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Nếu f x, g x là các hàm số liên tục trên R thì f
xgxdx f
xdx g xdx.
B. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x G x C (với C là hằng số).
C. Nếu các hàm số u x, v x liên tục và có đạo hàm trên R thì u(x)v (
x)dx v(x)u (x)dx u(x)v(x) . D. 2
F x x là một nguyên hàm của f x 2x . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta
có u(x)v (x)dx v(x)u (x)dx
u(x)v (x)v(x)u (x)dx u(x)v(x)
dx u(x)v(x) C. .
Câu 29: [2D3-1.1-1] Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos 2x là
A. F x 1
sin2x C. B. F x 1
sin2x C. 2 2
C. F x sin2x C. D. F x sin2 . x Hướng dẫn giải Chọn B.
Câu 30: [2D3-2.1-1] Tìm nguyên hàm F x của hàm số x 2 1 3 x f x e e A. x 3 3 x F x e e C . B. x 3 x F x e e C . C. x 3 x F x e
e C . D. x 2 3 x F x e e C . Hướng dẫn giải Chọn B. x 2 dx
1 3 x dx x 3 x dx x 3 x f x e e e e e e C f x a,b F x
Câu 31: [2D3-2.1-1]Xét
là một hàm số liên tục trên đoạn
, (với a b ) và là một f x a,b nguyên hàm của hàm số trên đoạn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b A. f
3x5dx F 3x5 . B. f
x 1dx F x . a a a a b b C. f
2xdx 2F b F a. D. f
xdx F b F a. a a Lờigiải Chọn D. b b
Theo định nghĩa Tích phân trong SGK trang 105 ta có: f
xdx F x F b F a. a a
Câu 32: [2D3-3.1-1] Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục
Ox lần lượt tại x 1 và x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2
cắt T theo thiết diện có diện tích là 2
6x . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai
mặt phẳng P và Q. A. V 28. B. V 28. C. V 14. D. V 14. Hướng dẫn giải Chọn C. 2 2 Ta có: 2 3
V 6 x dx 2x 14 . 1 1
Câu 33: [2D3-3.1-1]Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đường cong y f x , trục hoành, các đường thẳng x a , x b là b b a b
A. f xdx . B. f xdx .
C. f xdx .
D. f xdx . a a b a Hướng dẫn giải Chọn A b
Theo định nghĩa ta có S f xdx a dx
Câu 34: [2D3-1.4-2] Tìm 2 x 3x 2 x 2 x 1 A. ln C . B. ln C . x 1 x 2 1 1
C. ln(x 2)(x 1) C . D. ln ln C . x 2 x 1 Hướng dẫn giải Chọn A. dx dx
(x 1) (x 2)dx 2 x 3x 2
(x 1)(x 2)
(x 1)(x 2) 1 1 x (
)dx ln x 2 ln x 1 C 2 ln C x 2 x 1 x 1
Câu 35: [2D3-1.6-2] Trong các hàm số f x dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức
.sin d .cos .cos d x f x x x f x x x x ? x x
A. x f x ln . x
B. x f x .ln .
x C. f x .
D. f x . ln ln Hướng dẫn giải Chọn C.
u f x
du f xdx Đặt .
dv sin xdx
v cos x
Khi đó f x.sin xdx f x.cos x f
x.cos xdx x x x
Suy ra f x f x dx C. ln 4 1
Câu 36: [2D3-2.1-2] Biết
dx m ln 5 n ln 3 ,
m n . Tính P m n . 2x 1 2 3 3 A. P . B. P . C. P 1 . D. P 1 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 4 4 1 1 1 1 4 1 1 Ta có dx d 2x
1 ln 2x 1 ln 9 ln 5 ln 5 ln 3 2 2x 1 2 2x 1 2 2 2 2 2 1 3
Suy ra m ; n 1. Do đó P m n . 2 2 1
Câu 37: [2D3-2.1-2] Tính tích phân I 2 dx bằng cách đặt x 2sint . Mệnh đề nào dưới đây 4 2 0 x đúng? 1 4 3 6
A. I 2dt.
B. I 2dt.
C. I dt .
D. I dt. 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt: x 2 sin t dx 2 costdt
x 0 t 0
x 1 t 6 6 6 6 2 2 I 2 cos d t t 2 cos d t t 2dt 6 2t . 4 0 2 2 cost 3 0 4 sin t 0 0 2
Câu 38: [2D3-2.6-2] Giá trị của tích phân 2 I x cos d
x x được biểu diễn dưới dạng 0 2 .
a b a,b . Khi đó tích . a b bằng 1 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 32 16 64 Hướng dẫn giải Chọn D. u x du dv Đặt 1 cos 2x 1 1 2 dv cos d x x d x
v x sin 2x 2 2 4 2 1 1 1 1 Vậy I x x sin 2 x 2 x sin 2x d x 2 4 2 4 0 0 2 1 1 2 x cos 2 x 2 8 4 8 0 2 2 1 1 1 1 1 1 2 8 4 4 8 16 4 1 a 1 Theo giả thiết 2 I .
a b 16 . a b . 1 64 b 4 x
Câu 39: [2D3-3.1-2] Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y và các trục tọa x 1
độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. S ln 2 1đvdt . B. S ln 4 1đvdt .
C. S ln 4 1đvdt . D. S ln 2 1đvdt . Hướng dẫn giải Chọn B. x 1
Phương trình hoành độ giao điểm H và trục Ox là: 0 x 1. x 1
Giao điểm H và trục Oy là: 0; 1 . x
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y
và các trục tọa độ là: x 1 1 1 x 1 2 S dx 1 dx
x 2lnx 11 2ln21 ln 41. 0 x 1 x 1 0 0
Câu 40: [2D3-3.3-2] Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có 1 x phương trình 2 2
y x e , trục Ox , x 1, x 2 quay một vòng quanh trục Ox bằng: A. e. B. 2 e . C. 4 . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 1 x 2 2 2 2 Ta có 2 2 . x
x x x V x e dx xe dx xd e xe e dx . 1 1 1 1 1 2 2 2 x e e e 2
2e e 2 e e 2 e . 1 1
Câu 41: [2D3-1.1-3]Tìm hàm số F x , biết rằng F x
và đồ thị của hàm số F x đi qua 2 sin x điểm M ;0 . 6
A. F x cot x 3 . B. F x 1 3 . sin x
C. F x cot x 3 . D. F x tan x 3 . Hướng dẫn giải Chọn C. 1
Theo giả thiết ta có F x
dx cot x C . 2 sin x
Mặt khác vì đồ thị hàm số F x đi qua điểm M ;0
nên cot C 0 C 3 . 6 6
Vậy F x cot x 3 . dx
Câu 42: [2D3-1.5-3] Nguyên hàm bằng 2 tan x 1 x 2 2x 1
A. ln 2sin x cos x C . B.
ln 2sin x cos x C . 5 5 5 5 x 1 x 1
C. ln 2sin x cos x C .
D. ln 2sin x cos x C . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn A. dx cos x
1 2cos x sin x sin x * Biến đổi I = dx = dx 2 tan x 1 2sin x cos x 2 2sin x cos x
1 2cos x sin x 1 sin x 1 1 = dx dx
= ln 2sin x cos x J
2 2sin x cos x
2 2sin x cos x 2 2 J 1
* Ta tính 2J I 1.dx x C
, suy ra x I C 2 1 1
* Thế kết quả trên trở lại đề: I ln 2sin x cos x x I C 2 4 4 1 1 I
ln 2sin x cos x x C 2 1
I ln 2sin x cos x x C 5 2 4 5 5 1 n 1
Câu 43: [2D3-2.1-3] Cho n là số tự nhiên sao cho
2x 1 dxx . Tính tích phân 20 0 2 sinn x cos d x x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 15 5 20 Hướng dẫn giải Chọn A 0 1 1 n x 0 n 1 n 1 t n 1 1 2 1 d x x t dt
n 9 n . (1) 20 2 2 n 1 2 n 1 0 1 1 1 2 1 n 1 t n n 1
I sin x cos d
x x t dt (2). n 1 n 1 0 0 0 2 n 1
Từ (1) và (2) suy ra sin x cos d x x . 10 0 m 2 x dx 1
Câu 44: [2D3-2.4-3] Tìm tất cả các số thực dương m để ln 2 . x 1 2 0 A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. m m 2 m 2 2 x dx 1 x m Ta có I x 1 dx
x ln x 1
m ln m 1 x 1 x 1 2 2 0 0 0 1
Theo giả thiết I ln 2 2 2 m 1
m ln m 1 ln 2 2 2 2 m 1 m 2 2 m 1. m1 2
Câu 45: [2D3-2.6-3] Biết
x x x 2
ax bx c x 2 ln 1 d ln
1 mx nx p , với
a,b, c, m, n, p . Tính 2 2 2
S a b c . 1 1 A. S 1 . B. S . C. S . D. S 2 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 u
ln x 1 du dx Đặt x 1 dv d x x 1 2 v x 2 2 1 1 x 1 1 1 x lnx 1 dx 2
x ln x 1 dx = 2
x ln x 1 x 1 dx 2 2 x 1 2 2 x 1 1 1 1 1 1 1 1 = 2
x ln x 2
1 x x ln x 1 C = 2
x ln x 2
1 x x C 2 2 2 2 2 4 4 1 1 1
Do đó a ; b 0; c . Vậy 2 2 2
a b c . 2 2 2
Câu 46: [2D3-3.1-3]Gọi S là diện tíchhình phẳng giới hạn bởi đồ thị C 2x 1 : y , tiệm cận x 1
ngang của C , trục tung và đường thẳng x a a 0 . Tìm ađể S ln 2017 . A. 3 a 2017 1 . B. 2017 a 1. C. a 2016 .
D. a 2017 1. 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
Diện tíchhình phẳng giới hạn bởi đồ thị C 2x 1 : y
, tiệm cận ngang: y 2 , trục tung và x 1 đường thẳng
x a a 0là: a 2x 1 a 3 a 1 a S 2 dx dx 3
dx 3ln x 1 3ln a 1. 0 x 1 x 1 x 1 0 0 0
Để S ln 2017 thì a 3 3ln
1 ln 2017 a 2017 1.
Câu 47: [2D3-3.7-3] Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12m s thì người lái đạp phanh;
từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 2
t 12m s (trong đó t là
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe
dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m . B. 60 m . C. 32 m . D. 100 m . Hướng dẫn giải Chọn B.
Xe dừng hẳn khi vt 2
t 12 0 t 6 .
Vậy trong 8 giây cuối (Tính đến khi xe dừng hẳn) thì 2 giây đầu xe vẫn chuyển động đều được
quãng đường là s 12.2 24 m . 1 6 6
Xe dừng hẳn trong 6 giây cuối với quãng đường s v t dt
2t 12 dt 36 m 2 0 0
Vậy tổng quãng đường xe đi được là s 60 m . Câu 48:
[2D3-3.7-4] Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x
như hình bên. Đặt g x f x cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g 0 g g . B. g g
0 g . 2 2
C. g g 0 g .
D. g g 0 g . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có g ' x f ' x sin x x 0
g ' x 0 f ' x sin x x 2 x
Từ đồ thị của hàm y f ' x ta có bảng biến thiên. (Chú ý là hàm g x và g ' x ) Bảng biến thiên 0 x 2 y 0 0 0 g 2 y g 0 g
Suy ra g 0 g , g
g 2 2 2 2
Kết hợp với đồ thị ta có: sin x f 'xdx f 'x sin xdx g 'xdx g ' xdx 0 0 2 2
Theo hình vẽ g x 2 g x g g
0 g g g
0 g 0 2 2 2
Vậy g g 0 g . 2
Câu 49: [2D3-3.7-4] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời
gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển
động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;5 và trục đối xứng song song với
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 33 35 A. km . B. 15km . C. 12km . D. km . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi 2
v t at bt c .
Khi đó đồ thị hàm số v v t là một parabol có đỉnh I 2;5 và đi qua điểm A0; 1 nên ta có b 2 2a hệ phương trình sau: 2 .2 a .
b 2 c 5 a 1;b 4;c 1 . c 1 Vậy v t 2 t
4t 1. Do đó phần parabol có phương trình vt 2 t
4t 1, còn phần
đường thẳng AB có phương trình là v t 4 . 1 3 32
Quãng đường mà vật đi được trong 3h là: S 2
t 4t 1 4dt km. 3 0 1 D
y x 2
3 , y 0, x 0.
Câu 50: [2D3-3.2-3] Xét hình phẳng
giới hạn bởi các đường Gọi
A0;9, B ; b 0 3 b 0. D
Tìm b để đoạn thẳng AB chia
thành hai phần có diện tích bằng nhau. 1 3 A. b 2. B. b . C. b 1. D. b . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. x 3
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 0 x 3 S x dx D 3 3 0 0 2 2 9. 3 3 3 1 9 1 9 Bài ra có S S
OA OB b b thỏa mãn 3
b 0. OAB D . 9 9 1 2 2 2 2