Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An

Giới thiệu đến các em nội dung đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, giúp các em học sinh khối 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra định kỳ Giải tích 12 chương 3.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Nếu
9
0
( ) 37f x dx =
9
0
( ) 16g x dx =
thì
[ ]
9
0
2 () 3()f x g x dx+
bằng :
A. 74 B. 53 C. 48 D. 122
Câu 2: Tính diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
y = 2 – x
2
y = x.
A. 7 B.
9
2
C.
D. 5
Câu 3: Cho
( )dfx x
2
0
4
. Tính tích phân
( tan )
d.
cos
π
fx
Ix
x
12
2
0
23
3
A.
.I
1
3
B.
.I
2
3
C.
.I
8
3
D.
.I
4
3
Câu 4: Nếu
()
fx
liên tục và
4
0
( ) 10
f x dx =
, thì
2
0
(2 )f x dx
bằng :
A.
9
B. 19 C. 29 D.
5
Câu 5: Cho hàm số
fx
thỏa mãn
2
0
( 3) '( ) 50x f x dx+=
ff5 2 3 0 60
. Tính.
2
0
()f x dx
A.
I
12
. B.
I 8
. C.
I 10
. D.
I 
12
.
Câu 6: Cho hình phẳng
( )
H
được giới hạn bởi các đường:
2
, 0, 1y xx x= = =
Ox. Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi hình
( )
H
quay quanh trục Ox.
A.
2
3
π
B.
4
π
C.
5
π
D.
3
π
Câu 7: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox
2
1yx=
. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S)
quanh Ox là
A.
3
2
π
B.
2
3
π
C.
3
4
π
D.
4
3
π
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
f(x) (x 1)=
A.
3
2
x
F(x) x x C.
3
= + ++
B.
32
F(x) x 3x 3x C.=+ ++
C.
32
F(x) x x x C.= + ++
D.
3
2
x
F(x) x x C.
3
= ++
Câu 9: Tìm nguyên hàm
1
d
12
x
x
.
A.
11
d ln .
12 12
xC
xx
= +
−−
B.
1 11
d ln .
12 2 12
xC
xx
= +
−−
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
1
d ln 1 2 .
12
x xC
x
= −+
D.
11
d ln 1 2 .
12 2
x xC
x
= −+
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1
x
y xe y x= = =
.
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2
D. 1
Câu 11: Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
=x 0
=x 3
, biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
(
≤≤
x
03
) là một hình chữ
nhật có hai kích thước là
x
x
2
29
.
A.
(
)
=+−
V x x dx
3
2
0
29
.
B.
(
)
π
=
V x dx
3
2
0
49
.
C.
=
V x x dx
3
2
0
29
.
D.
(
)
= +−
V x x dx
3
2
0
2 29
.
Câu 12: Nếu
(1) 12, ( )f fx
=
liên tục và
4
1
( ) 17
f x dx
=
, giá trị của
(4)f
bằng:
A. 19 B. 29 C.
5
D.
9
Câu 13: Gi s hàm s
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
K
. Khẳng định nào sau đây
đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số
C
sao cho hàm số
()
y Fx C= +
là một nguyên hàm của hàm
f
trên
B. Chỉ có duy nhất hàm số
()y Fx=
là nguyên hàm của
f
trên
.
K
C. Với mỗi nguyên hàm
G
của
f
trên
K
thì tồn tại một hằng số
C
sao cho
() ()
Gx Fx C= +
với
x
thuộc
K
.
D. Với mỗi nguyên hàm
G
của
f
trên
K
thì
() ()Gx Fx C= +
với mọi
x
thuộc
K
C
bất kỳ.
Câu 14: Biết
0
1
1
ln 1
2
xb
dx a
xc
+
=
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
1ab c= +
B.
3ac b= +
C.
2 10ab c++ =
D.
. 3( 1)ab c
= +
Câu 15: Gọi
S
diện tích hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
( )
= , y fx
trục hoành hai đường
thẳng
=−=1, 2
xx
(như hình vẽ).
Đặt
( )
=
0
1
, a f x dx
( )
=
2
0
.b f x dx
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
= .Sba
B.
=−−.S ba
C.
=−+.S ba
D.
= + .Sba
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 16: Cho
( )
2
2
1
ln 1
ln 2 ln 3
x
dx a b
x
+
= +
, với a,b là các số hữu tỉ. Tính
4Pa b= +
A.
3.P

B.
0.P
C.
3.P
D.
1P
.
Câu 17: Biết một nguyên hàm của hàm số
( )
y fx=
( )
2
41Fx x x=++
. Khi đó, giá trị của hàm số
( )
y fx=
tại
3x =
A.
( )
3 22f =
. B.
(
)
3 10
f
=
. C.
(
)
36
f
=
. D.
( )
3 30f =
.
Câu 18: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
( ) 3 5sinfx x
=
(0) 7f =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) 3 5cos 2fx x x=++
B.
( ) 3 5cos 15fx x x=−+
C.
( ) 3 5cos 2fx x x=−+
D.
( ) 3 5cos 5fx x x=++
Câu 19: Tính tích phân
1
2
0
12
dx
xx−−
.
A.
19
ln
7 16
B.
19
ln
7 16
C.
19
ln
4 16
D.
9
ln
16
Câu 20: Một hình cầu có bán kính
dm,
6
người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng song song và cùng
vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ).
Tính thể tích
V
mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu
dm.4
A.
π
=V (dm ).
3
736
3
B.
π
=
V (dm ).
3
368
3
C.
π
=V (dm ).
3
192
D.
π
=V (dm ).
3
288
Câu 21: Cho
2
2
1
21I x x dx=
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
2
27
3
I
=
B.
3
2
3
0
2
3
It=
C.
33I
D.
3
0
I udu
=
Câu 22: Tìm nguyên hàm
( )
cos 2 1 .x dx
. Chọn đáp án đúng:
A.
( )
1
sin 2 1
2
xC−+
B.
( )
sin 2 1xC−+
C.
( )
2sin 2 1xC −+
D.
(
)
1
sin 2 1
2
xC −+
Câu 23: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn
3
1
31
ln
e
a
e
x xdx
b
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
12
ab−=
B.
4ab−=
C.
. 64ab=
D.
. 46ab=
Câu 24: Cho
() ()
f x dx F x C= +
. Khi đó với
0a
, ta có
()f ax b dx+
bằng:
A.
1
()
2
F ax b C
a
++
. B.
.( ) .a F ax b C++
C.
( ).F ax b C++
D.
1
( ).F ax b C
a
++
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 25: Gọi
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm
2
ln
ln 1.
x
yx
x
= +
1
(1)
3
F =
. Giá trị
2
()Fe
bằng:
A.
8
9
B.
1
9
. C.
1
3
. D.
8
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 D
132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 A
132 3 B 209 3 A 357 3 C 485 3 B
132 4 D 209 4 B 357 4 A 485 4 B
132 5 C 209 5 A 357 5 D 485 5 A
132 6 C 209 6 D 357 6 A 485 6 B
132 7 D 209 7 B 357 7 B 485 7 B
132 8 D 209 8 B 357 8 D 485 8 D
132 9 B 209 9 D 357 9 C 485 9 A
132 10 D 209 10 C 357 10 B 485 10 C
132 11 C 209 11 A 357 11 C 485 11 A
132 12
B 209 12 D 357 12 D 485 12 C
132 13 C 209 13 D 357 13 B 485 13 D
132 14 A 209 14 B 357 14 C 485 14 D
132 15 A 209 15 D 357 15 A 485 15 C
132 16 A 209 16 C 357 16 A 485 16 A
132 17 B 209 17 C 357 17 B 485 17 C
132 18 A 209 18 B 357 18 B 485 18 B
132 19 B 209 19 A 357 19 C 485 19 A
132 20 A 209 20 C 357 20 A 485 20 C
132 21 C 209 21 A 357 21 D 485 21 C
132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 D
132 23 C 209
23 D 357 23 A 485 23 D
132 24 D 209 24 C 357 24 D 485 24 A
132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 B
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 9 9 9
Câu 1: Nếu f (x)dx = 37 ∫
g(x)dx =16 ∫
thì ∫[2 f (x)+3g(x)]dx bằng : 0 0 0 A. 74 B. 53 C. 48 D. 122
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x. A. 7 B. 9 C. 11 D. 5 2 2 π 2 12
Câu 3: Cho f (x)dx f 2 3x   4 . Tính tích phân ( tan ) I  d . x cos2 3x 0 0 A. I 1 2 8 4  . B. I  . C. I  . D. I  . 3 3 3 3 4 2
Câu 4: Nếu f (x) liên tục và f (x)dx =10 ∫
, thì f (2x)dx ∫ bằng : 0 0 A. 9 B. 19 C. 29 D. 5 2 2
Câu 5: Cho hàm số f x thỏa mãn (x + 3) f '(x)dx = 50 ∫ và5 f   2 3 f  
0  60 . Tính. f (x)dx ∫ 0 0 A. I 12 . B. I  8 . C. I 10 . D. I  12.
Câu 6: Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi các đường: 2
y = x , x = 0, x =1 và Ox. Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi hình (H ) quay quanh trục Ox. A. B. π C. π D. π 3 4 5 3
Câu 7: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2
y = 1− x . Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh Ox là A. 3 π B. 2 π C. 3 π D. 4 π 2 3 4 3
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = (x −1) 3 A. x 2 F(x) = + x + x + C. B. 3 2 F(x) = x + 3x + 3x + C. 3 3 C. 3 2 F(x) = x + x + x + C. D. x 2 F(x) = − x + x + C. 3
Câu 9: Tìm nguyên hàm 1 dx ∫ . 1− 2x A. 1 1 dx = ln + C. ∫ B. 1 1 1 dx = ln + C. 1 ∫ − 2x 1− 2x 1− 2x 2 1− 2x
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ C.
1 dx = ln 1−2x +C. ∫ D. 1 1
dx = ln 1− 2x + C. 1 ∫ − 2x 1− 2x 2
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = xe , y = 0, x =1. A. 1 B. 3 C. 3 D. 1 2 2 2
Câu 11: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là một hình chữ
nhật có hai kích thước là x và − x2 2 9 . 3 3 V = (x+ 2 9− ∫ x2 )dx . V = π 4 (9 − ∫ x2 )dx. A. 0 B. 0 3 3 V = 2x 9 − ∫ x2dx . V = 2 (x+ 2 9− ∫ x2 )dx. C. 0 D. 0 4
Câu 12: Nếu f (1) =12, f (′x) liên tục và f (′x)dx =17 ∫
, giá trị của f (4) bằng: 1 A. 19 B. 29 C. 5 D. 9
Câu 13: Giả sử hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y = F(x) + C là một nguyên hàm của hàm f trên
K. B. Chỉ có duy nhất hàm số y=F(x) là nguyên hàm của f trên K.
C. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho (
G x) = F(x) +C với x thuộc K .
D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì (
G x) = F(x) +C với mọi x thuộc K C bất kỳ. 0
Câu 14: Biết x +1 = ln b dx a −1 ∫
. Khẳng định nào sau đây sai ? − − x 2 c 1
A. ab = c +1
B. ac = b + 3
C. a + b + 2c =10 D. . a b = 3(c +1)
Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f (x), trục hoành và hai đường
thẳng x = −1,x = 2 (như hình vẽ). 0 2
Đặt a = ∫ f (x)dx, b = ∫f (x) .
dx Mệnh đề nào sau đây đúng? −1 0
A. S = b − .a
B. S = −b − .a
C. S = −b + .a
D. S = b + .a
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 2 ln (x + ) 1 Câu 16: Cho
dx = a ln 2 + bln 3 ∫
, với a,b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b 2 x 1 A. P  3. B. P  0. C. P  3. D. P  1.
Câu 17: Biết một nguyên hàm của hàm số y = f (x) là F (x) 2
= x + 4x +1. Khi đó, giá trị của hàm số
y = f (x) tại x = 3 là A. f (3) = 22 . B. f (3) = 10 . C. f (3) = 6 . D. f (3) = 30.
Câu 18: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (′x) = 3 − 5sin x f (0) = 7. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (x) = 3x + 5cos x + 2
B. f (x) = 3x − 5cos x +15
C. f (x) = 3x − 5cos x + 2
D. f (x) = 3x + 5cos x + 5 1
Câu 19: Tính tích phân dx ∫ . 2 x x −12 0 A. 1 9 − ln B. 1 9 ln C. 1 9 ln D. 9 ln 7 16 7 16 4 16 16
Câu 20: Một hình cầu có bán kính 6dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng song song và cùng
vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ).
Tính thể tích V mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4dm. V 736 368 = π (dm3 ). V = π (dm3 ). V = (dm3 192 ). V = (dm3 288 ). A. 3 B. 3 C. π D. π Câu 21: Cho 2 2
I = 2x x −1dx
. Khẳng định nào sau đây sai: 1 3 2 3 A. 2 I = 27 B. 2 I = t C. I ≥ 3 3 D. 3 I = udu 3 3 0 ∫ 0
Câu 22: Tìm nguyên hàm cos(2x − ∫ )
1 .dx . Chọn đáp án đúng: 1 1 A. sin(2x − )
1 + C B. sin(2x − ) 1 + C C. 2 − sin(2x − )
1 + C D. − sin(2x − ) 1 + C 2 2 e a
Câu 23: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 3 3e +1 x ln xdx = ∫
. Khẳng định nào sau đây đúng ? b 1
A. a b =12
B. a b = 4 C. . a b = 64 D. . a b = 46
Câu 24: Cho f (x)dx = F(x) + C
. Khi đó với a ≠ 0 , ta có f (ax + b)dx ∫ bằng:
A. 1 F(ax + b) + C .
B. .aF(ax + b) + C.
C. F(ax + b) + C.
D. 1 F(ax + b) +C. 2a a
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 25: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm 2 ln = ln +1. x y x mà 1 F(1) = . Giá trị 2 F (e) bằng: x 3 A. 8 B. 1 . C. 1 . D. 8 9 9 3 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 D 132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 A 132 3 B 209 3 A 357 3 C 485 3 B 132 4 D 209 4 B 357 4 A 485 4 B 132 5 C 209 5 A 357 5 D 485 5 A 132 6 C 209 6 D 357 6 A 485 6 B 132 7 D 209 7 B 357 7 B 485 7 B 132 8 D 209 8 B 357 8 D 485 8 D 132 9 B 209 9 D 357 9 C 485 9 A 132 10 D 209 10 C 357 10 B 485 10 C 132 11 C 209 11 A 357 11 C 485 11 A 132 12 B 209 12 D 357 12 D 485 12 C 132 13 C 209 13 D 357 13 B 485 13 D 132 14 A 209 14 B 357 14 C 485 14 D 132 15 A 209 15 D 357 15 A 485 15 C 132 16 A 209 16 C 357 16 A 485 16 A 132 17 B 209 17 C 357 17 B 485 17 C 132 18 A 209 18 B 357 18 B 485 18 B 132 19 B 209 19 A 357 19 C 485 19 A 132 20 A 209 20 C 357 20 A 485 20 C 132 21 C 209 21 A 357 21 D 485 21 C 132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 D 132 23 C 209 23 D 357 23 A 485 23 D 132 24 D 209 24 C 357 24 D 485 24 A 132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 B
Document Outline

  • TÍCH PHÂN_100_132
  • TÍCH PHÂN_100_dapancacmade
    • Data