Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 & 3 năm 2018 – 2019 trường Giai Xuân – Cần Thơ

Giới thiệu đến bạn đọc đề đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 & 3 năm 2018 – 2019 trường Giai Xuân – Cần Thơ, nội dung kiểm tra gồm các chủ đề: hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác, phương trình đường thẳng và các dạng bài tập liên quan

3
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
bất kỳ có
B
Ca
,
A
Cb
,
A
Bc
. Đẳng thức nào sai?
A.
222
2cosbac ac B
. B.
222
2cosabc bc A
.
C.
222
2coscba abC
. D.
222
2coscba abC
.
Câu 2: Trong tam giác
A
BC
bất kỳ có
B
Ca
,
A
Cb
,
A
Bc
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
A
BC
A.
sin
a
R
A
. B.
sin
b
R
A
. C.
2sin
a
R
A
. D.
2sin
b
R
A
.
Câu 3: Cho tam giác
A
BC
bất kỳ có
B
Ca
,
A
Cb
,
A
Bc
. Đường trung tuyến
a
m là
A.
22 2
2
24
a
bc a
m

. B.
22 2
2
24
a
ac b
m

.
C.
222
2
22
4
a
cba
m

. D.
22 2
2
24
a
ab c
m

.
Câu 4: Cho tam giác
A
BC
bất kỳ có
B
Ca
,
A
Cb
,
A
Bc
,
là nửa chu vi tam giác
A
BC
.
Diện tích tam giác
A
BC
A.

Sppapbpc
. B.

Spapbpc
.
C.

Sppapbpc
. D.

Spapbpc
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
bất kỳ có
B
Ca
,
A
Cb
,
A
Bc
. Giá trị
cos
A
A.
222
cos
bca
A
bc

. B.
222
cos
2
bca
A
bc

.
C.
222
cos
abc
A
bc

. D.
222
cos
2
abc
A
bc

.
Câu 6: Cho đường thẳng
d véctơ chỉ phương

3;1u
. Trong các véctơ sau, véctơ nào
véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A.

1; 3n
. B.

3;1n 
. C.

1; 3n 
. D.

3;1n
.
Câu 7: Cho đưng thng
phương trình tham số là

12
23
xt
t
yt


. Đường thẳng
đi qua
điểm
4
A.

1; 2M
. B.

3;5N
. C.

1; 2P 
. D.

3;5Q
.
Câu 8: Cho đường thẳng
có phương trình tham số

12
33
xt
t
yt


. Véctơ chỉ phương của
đường thẳng
A.
1; 3u 
. B.

2;3u 
. C.

1; 3u 
. D.

2; 3u 
.
Câu 9: Cho tam giác
A
BC 8BC , 3
A
B ,
0
60
B
. Độ dài cạnh
A
C
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Câu 10: Tam giác
A
BC
3BC
,
5
A
C
,
6
A
B
. Giá trị của đường trung tuyến
c
m
A.
2
. B.
22
. C.
3
. D.
23
.
Câu 11: Cho tam giác
A
BC 10
A
B , 12
A
C ,
0
150A
. Diện tích của tam giác
A
BC
A.
60
. B.
60 3
. C.
30
. D.
30 3
.
Câu 12: Cho đường thẳng :20dx y. Phương trình tham số của đường thẳng d
A.

2
xt
t
yt

. B.

2x
t
yt
.
C.

3
1
xt
t
yt


. D.

3
xt
t
yt

.
Câu 13: Hai đường thẳng
1
:12 6 10 0dxy

2
5
:
32
xt
dt
yt


là hai đường thẳng
A. Song song. B. Cắt nhau.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm

3;5M
đến đường thẳng
:3 2 6 0
x
y
A.
5
13
. B.
9
13
. C.
12
13
. D.
15
13
.
Câu 15: Cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
. Gọi
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
, r bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
A
BC
. Khi đó tỉ số
R
r
A.
12
. B.
22
2
. C.
21
2
. D.
21
2
.
Câu 16: Tam giác đều cạnh
a
nội tiếp trong đường tròn có bán kính
R
bằng
5
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 17: Đường thẳng đi qua
1; 2M
và song song với đường thẳng :4 2 1 0dx y phương
trình tổng quát là
A.
4230
x
y
. B.
4230
x
y
.
C.
4230
x
y
. D.
4230
x
y
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
A
BC

1; 3A
,

2; 2B 
,

3;1C
. Giá trị
cos
của
tam giác
A
BC
A.
1
17
. B.
2
17
. C.
1
17
. D.
2
17
.
Câu 19: Cho tam giác
A
BC
:30
A
Bx
,
:3 7 5 0
A
Cx y
,
:4 7 23 0BC x y
. Diện tích
tam giác
A
BC
A.
49
2
. B. 49 . C. 10. D. 5.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai đưng thng
1
:330dx y và
1
:10dxy. Phương
trình tổng quát của đường thẳng
d đối xứng với
1
d qua
2
d
A.
710
x
y
. B.
710
x
y
.
C.
710
x
y
. D.
710
x
y
.
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
có 4AB ,
6
A
C
,
0
60
A
. Tính đdài cạnh
B
C bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm

1; 2A ,
3; 4B . Gọi
M
là trung điểm của
A
B
.
a)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
A
B
. Tính khoảng cách từ điểm
2;1N đến
đường thẳng
A
B
.
b)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
M
vuông góc với đường thẳng
:3 5 0
x
y.
6
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
222
2..cos
B
CABAC ABAC A
22 0
4 6 2.4.6.cos60 28
28 2 7BC
0.25
0.25
0.5
Ta có
1
..sin
2
SABACA
=
0
1
.4.6.sin 60 6 3
2
4.6.2 7 2 21
44 3
4.6 3
abc abc
SR
RS

0.5
0.5
2
a)

2; 6AB 

Đường thẳng
A
B
nhận

2; 6AB 

làm VTCP suy ra VTPT
của
A
B
6;2n
Đường thẳng
A
B
đi qua
1; 2A và có VTPT
6;2n
, nên
có phương trình tổng quát là

612 20xy
62100
x
y

00
22
,
ax by c
dNAB
ab

22
6. 2 2.1 10
10
62


0,25
0,25
0.5
0.25
0.25
b)

2; 1M
VTPT của đường thẳng
3;1n

d vuông góc với
nên d nhận VTPT của
3;1n

làm
0.25
0.25
7
VTCP
Suy ra VTPT của
d là

1; 3n 
.
d đi qua

2; 1M và có VTPT là

1; 3n 
nên có phương
trình tổng quát là

12310xy 350
x
y
0.5
0.5
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
b a c  2ac cos B . B. 2 2 2
a b c  2bccos A . C. 2 2 2
c b a  2abcosC . D. 2 2 2
c b a  2abcosC .
Câu 2: Trong tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC a b a b A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . sin A sin A 2sin A 2sin A
Câu 3: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đường trung tuyến m a 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m   . B. 2 m   . a 2 4 a 2 4 2 2 2
c b a 2 2 2 a b c C. 2 2 2 m  . D. 2 m   . a 4 a 2 4
Câu 4: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c , p là nửa chu vi tam giác ABC .
Diện tích tam giác ABC
A. S pp a p b p c .
B. S   p a p b p c .
C. S pp a p b p c .
D. S   p a p b p c .
Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Giá trị cos A là 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . bc 2bc 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c C. cos A  . D. cos A  . bc 2bc
Câu 6: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  3; 
1 . Trong các véctơ sau, véctơ nào là
véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?    
A. n  1;3 . B. n   3;   1 . C. n  1; 3  .
D. n  3;  1 .
x  1 2t
Câu 7: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là 
t  . Đường thẳng  đi qua
y  2  3t điểm 3 A. M 1; 2  .
B. N 3;5 . C. P 1  ; 2  . D. Q 3;  5 .
x  1 2t
Câu 8: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là 
t . Véctơ chỉ phương của y  3   3t đường thẳng  là     A. u  1; 3  . B. u   2;  3. C. u   1  ;3. D. u   2;  3   .
Câu 9: Cho tam giác ABC BC  8, AB  3 ,  0
B  60 . Độ dài cạnh AC A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61.
Câu 10: Tam giác ABC BC  3, AC  5, AB  6. Giá trị của đường trung tuyến m c A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 11: Cho tam giác ABC AB 10 , AC  12 ,  0
A  150 . Diện tích của tam giác ABC A. 60. B. 60 3 . C. 30. D. 30 3 .
Câu 12: Cho đường thẳng d : x y  2  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là  x tx  2 A.  t  . B.  t . y  2  ty tx  3 tx t C.  t . D.  t  .  y 1 ty  3 t
x  5  t
Câu 13: Hai đường thẳng d : 12x  6y 10  0 và d : 
t   là hai đường thẳng 2   1
y  3  2t A. Song song. B. Cắt nhau. C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm M 3;5 đến đường thẳng  : 3x  2y  6  0 là 5 9 12 15 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R
ABC , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số là r 2  2 2 1 2 1 A. 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 16: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng 4 a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 17: Đường thẳng đi qua M 1;2 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có phương trình tổng quát là
A. 4x  2y  3  0.
B. 4x  2y  3  0.
C. 4x  2y  3  0.
D. 4x  2y  3  0.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A1;3 , B 2;  2  , C 3; 
1 . Giá trị cos A của tam giác ABC là 1 2 1 2 A. . B. . C.  . D.  . 17 17 17 17
Câu 19: Cho tam giác ABC AB : x  3  0 , AC : 3x  7 y  5  0 , BC : 4x  7 y  23  0 . Diện tích tam giác ABC là 49 A. . B. 49 . C. 10 . D. 5 . 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d : x  3y  3  0 và d : x y 1  0 . Phương 1 1
trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với d qua d là 1 2
A. 7x y 1  0 .
B. x  7 y 1  0 .
C. x  7y 1  0 .
D. 7x y 1  0 .
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC AB  4 , AC  6 ,  0
A  60 . Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A1;2 , B3; 4
  . Gọi M là trung điểm của AB.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . Tính khoảng cách từ điểm N  2;   1 đến đường thẳng AB .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng
 : 3x y  5  0. 5
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 2 2 2
BC AB AC  2A . B AC.cos A 0.25 2 2 0
 4  6  2.4.6.cos60  28 0.25  BC  28  2 7 0.5 1 1 1 0.5
Ta có S A . B AC.sin A = 0 .4.6.sin 60  6 3 2 2 abc abc 4.6.2 7 2 21 S   R    4R 4S 4.6 3 3 0.5  2 a) AB  2; 6   0,25 
Đường thẳng AB nhận AB  2; 6   làm VTCP suy ra VTPT  0,25
của AB n  6;2 
Đường thẳng AB đi qua A1;2 và có VTPT là n  6;2 , nên
có phương trình tổng quát là 6 x  
1  2 y  2  0
 6x  2 y 10  0 0.5 
ax by c d N, AB 0 0  2 2 a b 0.25 6.2  2.110   10 2 2 6  2 0.25 b) M 2;  1 0.25 
VTPT của đường thẳng  là n   3; 1  0.25
d vuông góc với  nên d nhận VTPT của  là n   3; 1 làm 6 VTCP 0.5 
Suy ra VTPT của d n  1; 3  . 
d đi qua M 2; 
1 và có VTPT là n  1; 3   nên có phương 0.5 trình tổng quát là 
1 x  2  3 y  
1  0  x  3y  5  0
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến 7