Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm 2017 – 2018 trường THPT Trần Hưng Đạo – Gia Lai

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Hưng Đạo – Gia Lai gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khối đa diện.

Trang 1/4 - Mã đề thi 211
SỞ GD&ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN II,
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán Lớp: 12 Ban:bản
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian phát đề)
(Đề thi gm có 03 trang)
(
25 câu t
r
c n
g
him
)
Mã đề thi
211
Họ và tên thí sinh:………………………..........................; Số báo danh:……........……………
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB=a , các cạnh bên SA=SB=SC=a
và cùng tạo với đáy một góc
.Xác định
cos
để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất .
A.
5
cos
22
B.
5
cos
2
C.
5
cos
2
D.
3
cos
22
u 2: m sđỉnh của hình đa diện bên
A. 6 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 3: Tính diện tích của hình vuông ABCD có cạnh 2a.
A.
2
Sa
. B.
2
2Sa
C.
2
3
4
a
S
. D.
2
4Sa
.
Câu 4: Khối đa diện đều có bao nhiêu loại ?
A.
2
. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Cho hình lăng trABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại B,
0
AB a, ACB 30; M là
trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên mặt đáy của lăng trụ bằng
0
60
. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3a 3
4
B.
3
a3
4
C.
3
3a 3
D.
3
a3
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
='2AA a
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
'CD
.
A.
2Va
B.
25
5
a
C. 2a D.
5
5
a
u 7: Nhân ngày quốc tế phụ n 8-3 năm 2017 ,
ông A quyết định mua tặng vợ mt mn q và đặt
vào trong mt chiếc hộp có thể tích là 32(đvtt)
đáy hình vuông và không nắp . Đmón quà
trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của
ông quyết đnh mvàng cho chiếc hộp , biết rằng
độ dày lớp m vàng tại mi điểm tn hộp như
nhau .Gọi chiều cao và độ dài cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h và x. Để lưng ng trên hộp là
nhỏ nht tgiá trị ca h và x phải ?
x
x
h
A.
4; 2xh. B. 2; 4xh. C.
3
4;
2
xh
. D. 1; 2xh
Trang 2/4 - Mã đề thi 211
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông cân tại B. Biết
AB 3cm ,
góc
giữa BC’ và mặt đáy
0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho .
A.
27
2

3
cm
B.
27 3
2

3
cm
C.
27
4

3
cm
D.
27
8

3
cm
Câu 9: Tính thể tích khối lập phương có cạnh
3a
.
A.
3
3a
B.
3
3a C.
3
27a D.
3
3
a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông . Cạnh bên SA vuông góc với
(ABCD).
Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến khối
chóp S.ABC thành khối chóp nào ?
A
D
B
C
S
A. S.CBD B. S.ABC C. S.ADC D. S.ABD
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy ABC. Biết SA = 3a, AB = a, BC = 2a và góc
ABC
bằng 60
0
. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).
A.
3a 3
B.
a3
C.
3a 13
13
D.
a3
13
Câu 12: Tính thể tích của khối chóp biết diện tích đáy là
2
2a
và chiều cao là
3a
.
A.
3
6
3
a
V
B.
3
2Va C.
3
3Va D.
3
6Va
Câu 13: Khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao là
h
thì thể tích của khối chóp đó là
A.
1
.
2
Sh
. B.
1
.
3
Sh
. C.
.Sh
. D.
1
.
6
Sh
.
Câu 14: Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy
2
2a và chiều cao là 3a.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3Va
C.
3
2Va
D.
3
6Va
Câu 15: Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 60
0
. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo
A.
3
6Va B.
3
46
3
a
V
C.
3
43
6
a
V
D.
3
43Va
Câu 16: Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải là hình đa diện ?
hình (a).
hình (b).
hình (c).
hình (d).
A.
hình (c). B. hình (d). C. hình (a). D. hình (b).
Câu 17: Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
A. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) nằm về hai phía đối với (H).
B. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) không thuộc (H).
Trang 3/4 - Mã đề thi 211
C. miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Câu 18: Khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là
A.
.Sh
. B.
1
.
2
Sh
. C.
1
.
3
Sh
D.
1
.
6
Sh
.
Câu 19: Khối đa diện đều loại
4; 3
khối đa diện nào sau đây ?
A. Tứ diện đều . B. Khối mười hai mặt đều .
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật ,biết , 2AB a AD a SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) . Cạnh
3SC a
.Tính chiều cao của khối chóp S.ABCD.
A.
3a
B. 3a C.
5a
D. 2a
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
0
60 .
Mặt phẳng (P) đi qua A vuông c với SC cắt SB, SC, SD ln lượt ti B’, C’, D’. Tính thể tích của
khối đa diện ABCDD’B’C’.
A.
3
6
18
a
V
B.
3
6
9
a
V
C.
3
6
6
a
V
D.
3
26
9
a
V
Câu 22: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng
3a
, mặt phẳng (SBC) hp vi đáy mt
góc 60
0
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo
A.
3
3
8
a
B.
3
3a
C.
3
3
4
a
D.
3
8
a
Câu 23: Cho mt tấm nhôm hình ch
nhật ABCD có
60AD c m .Ta gấp tấm
nhôm theo 2 cạnh MN và PQ trùng nhau
như hình v bên đđược mt hình lăng
trụ khuyết hai đáy . m x đ th tích
khối lăng trụ ln nhất ?
A. 30x . B. 15x . C. 25x . D. 20x .
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a .Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD)
2SD a
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo
A.
3
3Va
B.
3
3Va
C.
3
Va
D.
3
3
3
a
V
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABC)
2SC a
.Gọi Mtrung điểm của SB, N điểm trên cạnh SC sao cho
2SN NC
.Tính thtích
của khối chóp S.AMN theo
A.
3
24
a
V
B.
3
16
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
4
a
V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Chữ ký của giám thị 1:
......................................; Chữ ký của giám thị 2:...................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 211
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT GIA LAI
KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN II,
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán Lớp: 12 Ban: Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(25 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 03 trang)
Mã đề thi 211
Họ và tên thí sinh:………………………..........................; Số báo danh:……........……………
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a , các cạnh bên SA=SB=SC=a
và cùng tạo với đáy một góc  .Xác định cos để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất . 5 5 5 3 A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  2 2 2 2 2 2
Câu 2: Tìm số đỉnh của hình đa diện bên A. 6 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 3: Tính diện tích của hình vuông ABCD có cạnh 2a. 2 3 A. 2
S a . B. 2 S  2a C. a S . D. 2
S  4a . 4
Câu 4: Khối đa diện đều có bao nhiêu loại ? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  0
AB  a, ACB  30 ; M
trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 0
60 . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. 3 3a 3 D. 3 a 3 4 4
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A'B 'C 'D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA' = 2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD CD ' . 2a 5 a 5
A. V  2a B. C. a 2 D. 5 5
Câu 7: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017 ,
ông A quyết định mua tặng vợ một mốn quà và đặt
nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32(đvtt)
có đáy hình vuông và không có nắp . Để món quà
trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó
ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp , biết rằng
độ dày lớp mạ vàng tại mọi điểm trên hộp là như h
nhau .Gọi chiều cao và độ dài cạnh đáy của chiếc x
hộp lần lượt là hx. Để lượng vàng trên hộp là
nhỏ nhất thì giá trị của hx phải là ? x 3
A. x  4;h  2 .
B. x  2;h  4 .
C. x  4; h .
D. x  1;h  2 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 211
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB  3cm, góc
giữa BC’ và mặt đáy là 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho . 27 3 27 27 27 A.  3 cm  B. 2  3 cm  C.  3 cm  D.  3 cm  2 4 8
Câu 9: Tính thể tích khối lập phương có cạnh a 3 . 3 a A. 3 3a B. 3 3a C. 3 27a D. 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là S
hình vuông . Cạnh bên SA vuông góc với (ABCD).
Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến khối A D
chóp S.ABC thành khối chóp nào ? B C A. S.CBD B. S.ABC C. S.ADC D. S.ABD
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy ABC. Biết SA = 3a, AB = a, BC = 2a và góc 
ABC bằng 600. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 3a 13 a 3 A. 3a 3 B. a 3 C. D. 13 13
Câu 12: Tính thể tích của khối chóp biết diện tích đáy là 2
2a và chiều cao là 3a . 3 6 A. a V B. 3 V  2a C. 3 V  3a D. 3 V  6a 3
Câu 13: Khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối chóp đó là 1 1 1 A. S.h . B. S.h . C. S.h . D. S.h . 2 3 6
Câu 14: Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2
2a và chiều cao là 3a . 2 A. 3 V a B. 3 V  3a C. 3 V  2a D. 3 V  6a 3
Câu 15: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo 3 4 6 3 4 3 A. 3 V a 6 B. a V C. a V D. 3 V  4a 3 3 6
Câu 16: Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải là hình đa diện ? hình (a). hình (b). hình (c). hình (d). A. hình (c). B. hình (d). C. hình (a). D. hình (b).
Câu 17: Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
A. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) nằm về hai phía đối với (H).
B. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) không thuộc (H).
Trang 2/4 - Mã đề thi 211
C. miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Câu 18: Khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1
A. S.h . B. S.h . C. S.h D. S.h . 2 3 6
Câu 19: Khối đa diện đều loại 4; 
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Tứ diện đều .
B. Khối mười hai mặt đều .
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,biết AB  ,
a AD  2a SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) . Cạnh SC  3a .Tính chiều cao của khối chóp S.ABCD. A. a 3 B. 3a C. a 5 D. 2a
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 0 60 .
Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích của
khối đa diện ABCDD’B’C’. 3 6 3 6 3 6 3 2 6 A. a V B. a V C. a V D. a V 18 9 6 9
Câu 22: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , mặt phẳng (SBC) hợp với đáy một
góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo 3 3a 3 3a 3 a A. B. 3 3a C. D. 8 4 8
Câu 23: Cho một tấm nhôm hình chữ
nhật ABCDAD  60cm.Ta gấp tấm
nhôm theo 2 cạnh MNPQ trùng nhau
như hình vẽ bên để được một hình lăng
trụ khuyết hai đáy . Tìm x để thể tích
khối lăng trụ lớn nhất ?
A. x  30 .
B. x  15.
C. x  25.
D. x  20.
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD)SD  2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo 3 3 A. 3 V  3a B. 3 V  3a C. 3 V a D. a V 3
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABC) SC  2a.Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho 2SN NC .Tính thể tích
của khối chóp S.AMN theo 3 3 3 3 A. a V B. a V C. a V D. a V 24 16 8 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ ký của giám thị 1:......................................; Chữ ký của giám thị 2:...................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 211
Trang 4/4 - Mã đề thi 211