Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai mã đề 001 được biên soạn nhằm kiển tra chủ đề kiến thức khối đa diện và thể tích khối đa diện, đề gồm 1 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, học sinh làm bài trong 45 phút.
Preview text:
SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 – (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AB SA a, AD a 3, SA (ABCD) . Tính góc giữa SD và (SAB)? A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ABC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
lên SB. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. BC SC . B. BC SB .
C. BC AH .
D. SC AH .
Câu 3: Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABC . D AB C D
biết AC . a 3 3 3 A. 3a a 3a 3 V 3 3a . B. V . C. V . D. V . 3 27 9
Câu 4: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
AB a , AD 2a , SA 3a . 3 A. a 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3
Câu 6: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?
A. tăng 18 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 27 lần.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại ,
A SA 2cm , AB 4c ,
m AC 3cm .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 24 3 8cm . B. 3 12cm C. 3 cm . D. 3 4cm . 5
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB a ,
SA a . 3 3 3 A. a 3 . B. a . C. a 3 3 a . D. . 12 3 4
Câu 9: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với (P).
B. d song song với (P).
C. d nằm trên (P) hoặc d vuông góc với (P).
D. d nằm trên (P).
Câu 10: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . A. 4 3 V 2a . B. 3 V a . C. 3 V 12a . D. 3 V 4a . 3
Câu 11: Thể tích khối tam diện vuông .
O ABC vuông tại O có OA a, OB OC 2a là 3 3 3 A. a B. 2a a 3 2a . C. D. 2 3 6
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A ’
B C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối tứ diện ’ A B ’ B C’ là 3 3 3 3 A. a 3 B. a C. a 3 D. a 3 6 12 4 12
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 3 , AD 4 , AA 5 . A. 12. B. 60. C. 10. D. 20.
Câu 14: Hình hộp đứng có đáy hình thoi ( không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Ba.
Câu 15: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S 8a . B. 2 S 3a . C. 2 S 4 3a . D. 2 S 2 3a . Trang 1/(001)
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ A
số thể tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng : V V A. 1 MNEC . B. 1 MNEC . V 4 V 8 M ABCD ABCD E V V C. 1 MNEC . D. 1 MNEC . V 2 V 3 B ABCD ABCD C
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần N
và độ dài đường cao không đổi thì thể tích khối chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? D A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật AB SA a, BC 2a, SA (ABCD) . Tính góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABCD ? A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính chiều cao h của hình chóp S.ABCD, biết
thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a .
A. h 3a .
B. h a .
C. h 4a .
D. h 2a .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 3, BC 4 . SA (ABC) và SA 5 . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AHK // BC . B. AHK SBC . C. AHK SB . D. AHK SAB .
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OB OC . Gọi I là trung điểm của BC. Xác
định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng OA và BC? ' A A. AI .
B. OI . C. OB . D. OC . B'
Câu 22: Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A' C' D'
lên ABCD là trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .
D A' B 'C 'D' biết AB a , 0
ABC 120 , AA' a . 3 A A. a 2 B. 3 a 2 . B 2 H 3 a 2 3 a 2 D C C. D. 6 3 B' C'
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có BB' a , góc giữa đường thẳng BB'
và ABC bằng 60 , tam giác ABC vuông tại C và góc
BAC 60 . Hình chiếu A'
vuông góc của điểm B ' lên ABC trùng với trọng tâm của AB
C . Thể tích của
khối tứ diện A'.ABC theo a bằng: 3 3 A. 7a . B. 13a . B C 106 108 3 3 G M N C. 15a . D. 9a . 108 208 A
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . A' C' Khoảng cách từ tâm a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng A'BC bằng . Tính thể tích 6
khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . B' 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . 16 4 3 3 C. 3a 2 . D. 3a 2 . A H C 28 8 O
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh a , AB (BCD) và AB a . Tính M
khoảng cách từ điểm D đến (ABC)? B A. a 3 . B. a 3 . 4 2 C. a 2 . D. a 3 . ...hêt... Trang 2/(001)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM-TRA-TẬP-TRUNG-LẦN-2-HK1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG-
NĂM HỌC 2018 – 2019 GIA LAI Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật AB SA a , AD a 3 , SA ( ABCD) .
Tính góc giữa SD và SAB ? A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SB . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. BC SC .
B. BC SB .
C. BC AH .
D. SC AH . Câu 3:
Tính theo a thể tích của khối lập phương ABC . D AB C D
biết AC a . 3 3a 3 a 3 3a A. 3 V 3 3a . B. V . C. V . D. V . 3 27 9 Câu 4:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a . 3 a A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. . 3 Câu 6:
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng bao nhiêu lần? A. tăng 18 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 27 lần. Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại
A SA 2cm, AB 4cm, AC 3cm. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 24 A. 3 8cm .. B. 3 12cm . . C. 3 cm .. D. 3 4cm . 5 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB a, SA . a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. .. B. . . C. 3 a . . D. . 12 3 4 Câu 9:
Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với P .
B. d song song với P .
C. d nằm trên P hoặc d vuông góc với P .
D. d nằm trên P .
Câu 10: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . Trang 1/16 - WordToan 4 A. 3 V 2a . B. 3 V a . C. 3 V 12a . D. 3 V 4a . 3
Câu 11: Thể tích khối tam diện vuông .
O ABC vuông tại O có OA a , OB OC 2a là 3 a 3 2a 3 a A. . B. 3 2a . C. . D. . 2 3 6
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh đều bằng .
a Thể tích khối tứ diện ABB C là 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . . C. . D. . 6 12 4 12
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB 3 , AD 4 , AA 5 . A. 12 . B. 60 . C. 10 . D. 20 .
Câu 14: Hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Ba.
Câu 15: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? A. 2 S 8a . B. 2 S 3a . C. 2 S 4 3a . D. 2 S 2 3a .
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể tích của
hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng V 1 V 1 V 1 V 1 A. MNEC . B. MNEC . C. MNEC . D. MNEC . V 4 V 8 V 2 V 3 ABCD ABCD ABCD ABCD
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích khối chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? 1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. . 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật AB SA a , BC 2a , SA ( ABCD) .
Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD ? A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h
của khối chóp S.ABCD ?
A. h 3a .
B. h a .
C. h 4a .
D. h 2a .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB 3, BC 4 . SA ABC và
SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AHK / /BC .
B. AHK SBC . C. AHK SB .
D. AHK SAB .
Câu 21: Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau, OB OC . Gọi I là trung
điểm của BC . Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng OA và BC ? A. AI . B. OI . C. OB . D. OC .
Trang 2/16 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 22: Cho lăng trụ ABC . D AB C D
có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên ( ABCD) là trọng
tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . D AB C D
biết AB a , 0 ABC 120 , AA a . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 2 6 3
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC bằng 0
60 , tam giác ABC vuông tại C và 0
BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên
ABC trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích khối tứ diện A .ABC theo a bằng: 3 7a 3 13a 3 15a 3 9a A. . . B. .. C. . . D. . 106 108 108 208
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Khoảng cách từ a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ 6
ABC.AB C . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . . B. . . C. . . D. . 16 4 28 8
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB BCD và AB a . Tính khoảng
cách từ D đến ABC ? a 3 a 3 A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 4 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.A 5.A 6.D 7.D 8.A 9.C 10.D 11.C 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 17.C 18.D 19.A 20.B 21.B 22.A 23.D 24.D 25.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ
nhật, AB SA a , AD a 3 , SA ( ABCD) . Tính góc giữa
SD và SAB ? A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . Lời giải Chọn C Trang 3/16 - WordToan
Ta có S SD SAB.
AD SA AD SAB A là hình chiếu vuông góc của D trên SAB. AD AB
SA là hình chiếu vuông góc của SD trên SAB.
Góc giữa SD và SAB là góc giữa SD và SA đó cũng chính là góc A . SD AD a 3
Trong tam giác ASD vuông tại A có tan ASD 3. SA a 0 ASD 60 .
Góc giữa SD và SAB bằng 0 60 . Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SB . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. BC SC .
B. BC SB .
C. BC AH .
D. SC AH . Lời giải Chọn A
Trang 4/16 – Diễn đàn giáo viên Toán + Ta có:
BC AB BC SAB BC .
SB ( phương án B đúng ) BC SA
Mà AH SAB BC AH. ( phương án C đúng ) + Ta có: AH SB
AH SBC SC AH. ( phương án D đúng ) AH BC Phương án A sai. Câu 3.
Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABC . D AB C D
biết AC a . 3 3a 3 a 3 3a A. 3 V 3 3a . B. V . C. V . D. V . 3 27 9 Lời giải Chọn D
Công thức tính độ dài đường chéo của hình lập phương là AC 3A . B Trang 5/16 - WordToan a
Theo bài ra ta có: AC a 3AB a AB . 3 3 3a Vậy 3 V AB . . 9 Câu 4.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. Lời giải Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có 4 mặt phẳng đối xứng là:
AHKA, BB JF , CC IE
, MNP, trong đó M , N, P, I, J, K, E, F, H lần lượt là
trung điểm của các cạnh AA ,
BB , CC , AB , A C , B C
, AB, AC, BC. . Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a . 3 a A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. . 3 Lời giải Chọn A S A D B C 1 3 . a 2 . a a
Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 V . SA S 2a . 3 ABCD 3 Câu 6.
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?
Trang 6/16 – Diễn đàn giáo viên Toán A. tăng 18 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 27 lần. Lời giải Chọn D
Gọi a , b , c lần lượt là độ dài 3 cạnh của khối hộp chữ nhật.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V abc .
Sau khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp
tương ứng là V 3 .3 a .3
b c 27abc 27V .
Vậy sau khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối
hộp tương ứng sẽ tăng lên 27 lần. Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại
A SA 2cm, AB 4cm, AC 3cm. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 24 A. 3 8cm .. B. 3 12cm . . C. 3 cm .. D. 3 4cm . 5 Lời giải Chọn D 1 1
Tam giác ABC vuông tại A nên 2 S .A . B AC .4.3 6cm . ABC 2 2 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC : 3 V . . SA S .2.6 4cm . . S . ABC 3 ABC 3 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB a, SA . a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. .. B. . . C. 3 a . . D. . 12 3 4 Lời giải Chọn A 2 a 3
ABC là tam giác đều có cạnh AB a nên S . ABC 4 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích khối chóp S.ABC : V . . SA S . . a . . S . ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 9.
Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với P .
B. d song song với P .
C. d nằm trên P hoặc d vuông góc với P .
D. d nằm trên P . Lời giải Chọn C Trang 7/16 - WordToan
Phép đối xứng qua mặt phẳng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
nó. Để đường thẳng d biến thành chính nó thì d nằm trên P hoặc d vuông góc với P .
Câu 10. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . 4 A. 3 V 2a . B. 3 V a . C. 3 V 12a . D. 3 V 4a . 3 Lời giải Chọn D 1 Ta có: V 2a2 3 .3a 4a . 3
Câu 11. Thể tích khối tam diện vuông .
O ABC vuông tại O có OA a , OB OC 2a là 3 a 3 2a 3 a A. . B. 3 2a . C. . D. . 2 3 6 Lời giải Chọn C
Thể tích khối tam diện cần tìm là 3 1 1 1 2a V . . OA S . OA . OB OC . .2 a .2 a a . . 3 OBC 6 6 3
Câu 12. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh đều bằng .
a Thể tích khối tứ diện ABB C là 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . . C. . D. . 6 12 4 12 Lời giải Chọn D 2 a 3 Ta có: S
(Diện tích tam giác đều cạnh a ). A B C 4
Trang 8/16 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 3 1 1 a 3 a 3 V .S .BB . .a . . ABB C 3 A B C 3 4 12
Câu 13. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 3 , AD 4 , AA 5 . A. 12 . B. 60 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn B A' D' Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật B' C' A D B C V A . B A .
D AA 3.4.5 60 (đvtt).
ABCD. AB C D
Câu 14. Hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Ba. Lời giải Chọn D
Ta có hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 15. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? A. 2 S 8a . B. 2 S 3a . C. 2 S 4 3a . D. 2 S 2 3a . Lời giải Chọn D Trang 9/16 - WordToan 2 a 3
Các mặt của hình bát diện đều cạnh a là các tam giác đều có diện tích bằng . 4
Hình bát diện có 8 mặt. 2 a 3
Vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó là 2 S 8. 2a 3 . 4
Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể tích của
hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng V 1 V 1 A. MNEC . B. MNEC . V 4 V 8 ABCD ABCD V 1 V 1 C. MNEC . D. MNEC . V 2 V 3 ABCD ABCD Lời giải Chọn A V AM AE 1 1
Theo công thức tỷ số thể tích trong tứ diện ta có AMEC . V V . V AB AD 4 AMEC 4 ABCD ABCD 1
Do M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA nên V V V V . AMEC DNEC BMNC 4 ABCD 1 Khi đó ta có V V 3V V . MNEC ABCD AMEC 4 ABCD V 1 Vậy MNEC . V 4 ABCD
Trang 10/16 – Diễn đàn giáo viên Toán
Kết luận: Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích khối chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? 1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. . 2 Lời giải Chọn C 1
Thể tích khối chóp S.ABC : V S
.h ( h là độ dài đường cao hình chóp S.ABC ). 3 A BC 2 AB 3
Diện tích tam giác đều ABC : S . A BC 12
Khi độ dài cạnh đáy tam giác đều ABC tăng lên 2 lần thì diện tích tam giác ABC tăng lên 4 lần.
Vậy, thể tích khối chóp S.ABC tăng lên 4 lần.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật AB SA a , BC 2a , SA ( ABCD) .
Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD ? A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn D S a a α A B 2a D C
SA ABCD SA BC . Trang 11/16 - WordToan
ABCD là hình chữ nhật BC AB . BC SA
BC SAB . BC AB
SBC ABCD BC BC SAB
Góc giữa mặt phẳng SBC và ABCD là SBA . SAB
SBC SB
SAB ABCD AB S
AB vuông tại A có AB SA a nên S
AB vuông cân tại A 45 .
Vây, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là 45 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h
của khối chóp S.ABCD ?
A. h 3a .
B. h a .
C. h 4a .
D. h 2a . Lời giải Chọn A
Diện tích hình vuông ABCD là: 2 S a . 1 3.V Ta có: S . V . ABCD h S h 3a . S . ABCD 3 S Câu 20.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB 3, BC 4 . SA ABC
và SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AHK / /BC .
B. AHK SBC . C. AHK SB .
D. AHK SAB . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 AC
AB BC 5a . Do đó, SAC cân tại A .
Suy ra: AK SC .
Ta có: SA ABC SA BC BC SAB BC AH . AH BC Ta có:
AH SBC AHK SBC . AH SB
Trang 12/16 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 21. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau, OB OC . Gọi I là trung
điểm của BC . Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng OA và BC ? A. AI . B. OI . C. OB . D. OC . Lời giải Chọn B OA OB Ta có:
OA (OBC) mà OI (OBC) OA OI (1). OA OC
Lại có: OBC cân tại O do có OB OC và I là trung điểm của BC OI BC (2).
Từ (1) và (2) suy ra OI là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng OA và BC .
Câu 22. Cho lăng trụ ABC . D AB C D
có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên ( ABCD) là trọng
tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . D AB C D
biết AB a , 0 ABC 120 , AA a . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 2 6 3 Lời giải Chọn A
Ta có ABCD là hình thoi biết AB a , 0 ABC 120 . Suy ra, 2 a 3 Diện tích đáy là: 0 S B . A BC.sin120 . ABCD 2 Góc 0
BAD 60 hay tam giác ABD đều cạnh a có H là trọng tâm ( H là hình chiếu của A 2 a 3 a 3 2 a a 6
lên ( ABCD) ) và AH . 2 2 2 A H
AA AH a là đường 3 2 3 3 3
cao của khối lăng trụ ABC . D AB C D . 2 3 a 6 a 3 a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ ABC . D AB C D là: V A H .S . . ABCD.A B C D ABCD 3 2 2 Trang 13/16 - WordToan
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC bằng 0
60 , tam giác ABC vuông tại C và 0
BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên
ABC trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích khối tứ diện A .ABC theo a bằng: 3 7a 3 13a 3 15a 3 9a A. . . B. .. C. . . D. . 106 108 108 208 Lời giải Chọn D B' C' B A' B C G N M A C M A
Gọi G là trọng tâm ABC ; M là trung điểm của AC . Theo đề bài B G ABC .
Mà BB ABC B BB ABC
BB BG 0 ; ; B BG 60 . a 3 B G
BB .sin B BG Nên 2 a 3 3a
BG BB .cos B B G BM BG 2 2 4
Có BC AC.tan BAC 3AC . 2 BC BA AC
2 BC BC AC AC 4BC AC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mà BM . 4 4 4 2 2 2 9a 13AC 9a 3a 13 3a 39 2 AC AC BC . 16 4 52 26 26 2 3 1 9a 3 27a S . CA CB V S .B G . ABC ABC. 2 104 A B C ABC 208 3 1 9a Mà V V . . A . ABC ABC. 3 A B C 208
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Khoảng cách từ a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ 6 ABC.A B C . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . . B. . . C. . . D. . 16 4 28 8 Lời giải Chọn D
Trang 14/16 – Diễn đàn giáo viên Toán A' C' B' A' K A C K O N M B A O M AA AB
Vì ABC.AB C
là lăng trụ đứng AA ABC . AA AC A AB ; A
AC vuông tại.
A. 2 2 2 2 2 2
AB A A AB A A
AC AC AB A C A
BC cân tại A . AM BC
Gọi M là trung điểm của BC
BC A A M .
AM BC A AM
ABC theo giao tuyến AM . a
Hạ OK AM OK A BC
OK d ; O A BC . 6 a 3 1 a 3
Vì ABC đều AM OM AM . 2 3 6 2 2 a 3 a a 2 Có 2 2
KM OM OK . 6 6 6 OK KM
Dễ dàng chứng minh được A AM ~ O KM AA AM 2 3 OK.AM a 6 a 6 a 3 3a 2 AA V AA .S . . ABC. KM 2 A B C ABC 2 4 8
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB BCD và AB a . Tính khoảng
cách từ D đến ABC ? a 3 a 3 A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 4 2 Lời giải Chọn B Trang 15/16 - WordToan
Gọi M là trung điểm cạnh BC . DM BC Ta có:
DM ABC hay M là hình chiếu của D lên ABC . DM AB a
Vậy d D ABC 3 , DM . 2
Trang 16/16 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline
- 545
- 1568689351_WT14-H12-KIỂM TRA 45 PHÚT-KHỐI ĐA DIỆN-H12-THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG-GIA LAI-NĂM 2019