Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang, đề nhằm kiểm tra chủ đề kiến thức phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (Hình học giải tích không gian).

Trang 1 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên: .................................................................................................... Lớp: ...................
Câu 61: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 0; 2)A
,
( 2;1; 1)B
(1; 2; 2 )
C
. Hãy tìm tọa đ trng
m
G
ca
?
A.
411
;;
333
G

−−


. B.
4 12
;;
3 33
G



. C.
1
1;1;
3
G



. D.
111
;;
333
G



.
Câu 62: Cho mt cu
( )
2 22
: 246 0Sx y z x y zm
+ + + + +=
. Tìm m để (S) tiếp xúc vi mt phng
(
)
: 2 2 10
Px y z + −=
.
A. m = 3. B.
3
m =
. C.
2m =
. D. m = 2.
Câu 63: Cho mt cu
( )
2 22
: 246 0Sx y z x y zm
+ + + + +=
. Tìm m để (S) ct mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z +=
theo
giao tuyến là đường tròn có din tích bng
4
π
.
A. m = 10. B. m = 9. C. m = 3. D.
3m =
.
Câu 64: Phương trình mt cu tâm
( )
2; 3; 4I
và đi qua
(
)
4; 2; 2A
là:
A.
( ) ( )
( )
222
2 3 43xyz ++ +− =
B.
(
) ( )
( )
222
2 3 49xyz+ + ++ =
C.
(
) (
)
( )
222
2 3 43
xyz+ + ++ =
D.
( )
(
)
( )
222
2 3 49
xyz + +− =
Câu 65: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, mặt phng
( )
:2 0Px yz +=
và đường thng
112
:
43 1
xyz
d
++−
= =
.
Tìm giao điểm của (P) và d.
A.
( )
1; 1; 2 .M −−
B.
( )
1;1; 1 .M
C.
( )
3; 2;1 .M
D. Kết quả khác
Câu 66: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đưng thẳng đi qua đim
(2; 3; 0)A
và vuông góc vi mt phng
( ): 3 5 0Px yz+ −+=
.
A.
13
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
2
33
xt
yt
zt
= +
= +
=
. C.
2
33
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
12
33
1
xt
yt
z
= +
= +
=
Câu 67: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
212
x yz
−−
∆==
và điểm
( )
2;5;3M
. Mt
phng
( )
P
cha
sao cho khoảng cách từ
M
đến
( )
P
ln nht có phương trình là :
A.
4 10x yz +=
. B.
4 10x yz+ +=
. C.
4 30x yz +−=
. D.
4 30x yz+ +−=
.
Câu 68: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho 3 vectơ
( ) ( )
1; 2; 3 , 2; 1; 2 ,ab= =
 
( )
2;1; 1c =−−

. Tìm ta đ ca
vectơ
32m a bc=−+
  
?
A.
(
)
3; 9; 4
m =

. B.
( )
5; 5;12m =

. C.
(
)
3; 9; 4m =−−

. D.
( )
3; 9; 4m =−−

.
Câu 69: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 1 0
P xy+ −=
. Mt phng
(
)
P
có mt vectơ
pháp tuyến là
A.
( )
2; 1; 1n =
. B.
( )
2; 1;1n =−−
. C.
( )
2; 1; 0n =
. D.
( )
1; 2; 0n =
.
u 70: Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S) có tâm
( )
1;4;2I
và có th tích
972V
π
=
. Khi đó phương trình của
mt cu (S) là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 29xy z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 29xy z+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 2 81xy z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 2 81xy z+ + +− =
.
Câu 71: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( 2; 1; 6 )A
,
(3;1;4)B
−−
,
(5; 1; 0 )C
(1; 2; 1)D
. Tính th
tích ca t din
ABCD
?
A.
40
. B.
30
. C.
60
. D.
50
.
Câu 72: Phương trình chính tắc ca đưng thẳng qua N(-2;1;2) có vecto ch phương
( 1;3;5)u =
A.
212
13 5
x yz ++
= =
B.
212
1 35
x yz+ −−
= =
−−
C.
212
13 5
x yz −−
= =
D.
212
13 5
x yz+ −−
= =
Câu 73: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
( 1; 1; 3)M
và hai đường thng
1 31
:
321
xyz−+
∆==
,
Mã đề 101
Trang 2 - https://toanmath.com/
1
:
132
x yz+
∆==
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc vi
.
A.
1
1
3
xt
yt
zt
=−−
=
= +
B.
1
1
3
xt
yt
zt
=−−
= +
= +
C.
1
1
13
xt
yt
zt
=−−
= +
= +
D.
1
3
xt
yt
zt
=
= +
= +
Câu 74: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
có ta đ các đim
( )
1;1; 1A
,
( )
2; 0; 2B
,
( )
1; 1; 0C
−−
,
( )
0; 3; 4D
. Trên các cnh
AB
,
AC
,
AD
lần lượt ly các đim
,,BCD
′′
sao cho
4
AB AC AD
AB AC AD
++=
′′′
t din
AB C D
′′′
có th tích nh nht. Phương trình mt phng
(
)
BCD
′′′
A.
16 40 44 39 0xyz +=
B.
16 40 44 39 0xyz+ +=
C.
16 40 44 39 0xyz+ + −=
D.
16 40 44 39 0xyz −=
Câu 75: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:
313
211
x yz+ +−
= =
. Hỏi điểm nào
sau đây thuộc đường thng d ?
A.
Q(2;1;1).−−
B.
P(2;1;1).
C.
M ( 3; 1; 3).−−
D.
N(3;1; 3).
Câu 76: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua
( )
2; 1; 1M −−
và vuông góc vi
đường thng
11
:
32 1
x yz
d
−+
= =
.
A.
3 2 70x yz −−=
. B.
3 2 70x yz −+=
. C.
2 70xyz +−+=
. D.
2 70xyz +−−=
.
Câu 77: Tâm I và bán kính R của mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 4Sx y z ++ +=
là:
A.
( )
1; 2; 0 , 2IR−=
. B.
( )
1; 2; 0 , 2
IR−=
. C.
( )
1; 2; 0 , 4
IR−=
. D.
( )
1; 2; 0 , 4
IR−=
.
Câu 78: Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
12
415 2 3
: ; :
3 1 2 1 31
xyz xyz
dd
−−+ −+
= = = =
−−
. Gọi
(;;)
Iabc
là tâm
mt cầu có bán kính nhỏ nht tiếp xúc vi c hai đường thng
12
;dd
. Tính
222
.Sabc=++
A.
9
B.
6
C. Kết quả khác D. 4
Câu 79: Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho hai đưng thng
326
:
234
xyz
d
++−
= =
và đường thẳng ∆:
254
.
12 2
xyz+−
= =
m ta đ giao điểm của hai đường thẳng d và ∆.
A.
( )
3; 2; 6 .−−
B.
( )
2; 5; 4
C.
( )
1;1; 1 0 .
D.
( )
1; 1; 10 .−−
Câu 80: Mt phẳng đi qua ba điểm
(
)
0; 0; 2A
,
( )
1;0;0B
( )
0; 3; 0C
có phương trình là:
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
213
xyz
++=
. C.
1
132
xyz
++=
. D.
1
132
xyz
++=
.
Câu 81: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho các đim
( )
0; 1; 2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2; 0;1C
. Phương trình mt
phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
BC
A.
2 30yz−+ =
. B.
2 50yz+ −=
. C.
2 10xy −=
. D.
2 10xy +=
.
Câu 82: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
2;1;3, 1;3;2, 3;2;4abc=−==

. Gọi
x

là vectơ tha mãn
. 5, . 11, . 20xa xb x c=−= =
     
. Tìm ta đ
x

?
A.
( )
3; 2; 2x =
. B.
( )
2; 3;1
x =
. C.
(
)
1; 3; 2x
=
. D.
( )
2; 3; 2x =
.
Câu 83: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng thng chéo nhau
1
22
: 62
2
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
2
4'
: 1 3'
2 2'
xt
dy t
zt
= +
=−+
=−−
. Phương trình mặt
phng
( )
P
cha
1
d
( )
P
song song với đường thng
2
d
A.
( )
:2 6 0P xy+−=
. B.
( )
: 5 8 16 0Px y z
+++=
. C.
( )
: 5 8 16 0Px y z++−=
. D.
( )
: 4 6 12 0Px y z+ +−=
.
Câu 84: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 4; 7M
và cha trc
Oz
.
A.
( )
:3 4 0Pxz+=
. B.
( )
:4 3 0P yz+=
. C.
( )
:3 4 0Pxy+=
. D.
( )
:4 3 0P xy+=
.
Câu 85: Trong không gian cho đường thng
121
23 3
xy z−−+
= =
−−
. Hãy ch ra mt vectơ không phải là vectơ ch phương
ca đưng thẳng đã cho?
A. (-2; 3; -3). B. (4; -6; 6). C. (1; 2; -1). D. (2; -3; 3).
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
61
A
62
C
63
B
64
D
65
C
66
B
67
C
68
A
69
C
70
D
71
B
72
D
73
B
74
B
75
C
76
B
77
B
78
B
79
C
80
D
81
D
82
D
83
C
84
D
85
C
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên: .................................................................................................... Lớp: ................... Mã đề 101
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0; 2 − ) , B(2;1; 1 − ) và C(1; 2
− ;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ? A. 4 1 1 G  ; ;  − −     . B. 4 1 2 G  ;−  ; . C. 1 G 1;1;− . D. 1 1 1 G  ; ; 3 3 3     .    3 3 3   3   3 3 3 
Câu 62: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z + m = 0. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x − 2y + 2z −1 = 0 . A. m = 3. B. m = 3 − . C. m = 2 − . D. m = 2.
Câu 63: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z + m = 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng (P) : 2x y − 2z +1 = 0 theo
giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4π . A. m = 10. B. m = 9. C. m = 3. D. m = 3 − .
Câu 64: Phương trình mặt cầu tâm I (2; 3
− ;4) và đi qua A(4; 2; − 2) là:
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 3 4 = 3
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 4 = 9
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 4 = 3
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 3 4 = 9
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : x − 2y + z = 0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 2 d : = = . 4 3 1 −
Tìm giao điểm của (P) và d. A. M ( 1; − 1; − 2). B. M (1;1; ) 1 . C. M (3;2; ) 1 . D. Kết quả khác
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm (
A 2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + 3y z + 5 = 0 . x = 1+ 3tx = 2 + tx = 2 + tx = 1+ 2t A.     y = 3t .
B. y = 3+ 3t .
C. y = 3+ 3t
D. y = 3+ 3t z =1−     t z = −  t z =  t z = 1 − 
Câu 67: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x −1 y z − 2 ∆ : = =
và điểm M (2;5;3) . Mặt 2 1 2
phẳng (P) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất có phương trình là :
A. x − 4y z +1 = 0 .
B. x + 4y z +1 = 0 .
C. x − 4y + z − 3 = 0 .
D. x + 4y + z − 3 = 0 .   
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a = (1;2;3), b = (2; 1; − 2), c = ( 2 − ;1;− ) 1 . Tìm tọa độ của    
vectơ m = 3 a − 2 b + c ?     A. m = ( 3 − ;9;4) .
B. m = (5;5;12) . C. m = ( 3 − ;9; 4 − ) . D. m = ( 3 − ; 9 − ;4) .
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y −1 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (2;1;− ) 1 . B. n = ( 2 − ;−1; ) 1 .
C. n = (2;1;0) .
D. n = (1;2;0).
Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I ( 1
− ;4;2) và có thể tích V = 972π . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 2 = 9
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 4 2 = 81.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 2 = 81.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm ( A 2; 1; − 6) , B( 3 − ; 1 − ; 4 − ) , C(5; 1;
− 0) và D(1;2;1) . Tính thể
tích của tứ diện ABCD ? A. 40 . B. 30 . C. 60 . D. 50 . 
Câu 72: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua N(-2;1;2) có vecto chỉ phương u = ( 1 − ;3;5)
A. x − 2 y +1 z + 2 + − − − − − + − − = =
B. x 2 y 1 z 2 = =
C. x 2 y 1 z 2 = =
D. x 2 y 1 z 2 = = 1 − 3 5 1 − 3 − 5 1 − 3 5 1 − 3 5
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; − + −
− 1;3) và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1 ∆ : = = , 3 2 1
Trang 1 - https://toanmath.com/ x +1 ∆′ : y z = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với ∆ và ∆′ . 1 3 2 − x = 1 − − tx = 1 − − tx = 1 − − tx = tA.     y = 1− t
B. y =1+ t
C. y =1+ t
D. y =1+ t z = 3+     t z = 3+  t z = 1+  3t z = 3+  t
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A(1;1; ) 1 , B(2;0;2) , C ( 1; − 1;
− 0) , D(0;3;4) . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B ,′C ,′ D′ sao cho AB AC AD + + = 4 và
ABACAD′ tứ diện AB CD
′ ′ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (B CD ′ ′) là
A. 16x − 40y − 44z + 39 = 0 B. 16x + 40y − 44z + 39 = 0
C. 16x + 40y + 44z −39 = 0
D. 16x − 40y − 44z −39 = 0
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: x + 3 y +1 z −3 = = . Hỏi điểm nào 2 1 1
sau đây thuộc đường thẳng d ? A. Q( 2 − ; 1 − ; 1 − ). B. P(2;1;1). C. M( 3 − ; 1; − 3). D. N(3;1; 3 − ).
Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 2 − ;1;− ) 1 và vuông góc với đường thẳng x −1 y z +1 d : = = . 3 − 2 1
A. 3x − 2y z − 7 = 0 .
B. 3x − 2y z + 7 = 0 . C. 2
x + y z + 7 = 0 . D. 2
x + y z − 7 = 0 .
Câu 77: Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) (x − )2 + ( y + )2 2 : 1 2 + z = 4 là: A. I ( 1; − 2;0), 2 R = . B. I (1; 2 − ;0), 2 R = . C. I ( 1; − 2;0), 4 R = . D. I (1; 2 − ;0), 4 R = .
Câu 78: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x − 4 y −1 z + 5 x − 2 y + 3 : = = ; : z d d = = . Gọi I(a; ; b c) là tâm 1 2 3 1 − 2 − 1 3 1
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d ;d . Tính 2 2 2
S = a + b + c . 1 2 A. 9 B. 6 C. Kết quả khác D. 4
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x + 3 y + 2 z − 6 d : = = và đường thẳng ∆: 2 3 4
x − 2 y + 5 z − 4 = =
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và ∆. 1 − 2 2 A. ( 3 − ; 2 − ;6). B. (2; 5; − 4) C. ( 1; − 1;10). D. (1; 1; − 1 − 0).
Câu 80: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2) , B(1;0;0) và C (0;3;0) có phương trình là: A. x y z + + = 1 . B. x y z + + = 1 − . C. x y z + + = 1 − . D. x y z + + = 1. 2 1 3 2 1 3 1 3 2 1 3 2
Câu 81: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2; − 0; ) 1 . Phương trình mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A. y + 2z − 3 = 0 .
B. y + 2z −5 = 0 .
C. 2x y −1 = 0 .
D. 2x y +1 = 0 .    
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; 1 − ;3),b = (1; 3 − ;2),c = (3;2; 4
− ) . Gọi x là vectơ thỏa mãn        x . a = 5 − , x .b = 11
− , x . c = 20 . Tìm tọa độ x ?     A. x = (3;2; 2 − ) . B. x = (2;3; ) 1 .
C. x = (1;3;2) . D. x = (2;3; 2 − ) . x = 2 + 2tx = 4 + t '
Câu 83: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d :  
y = 6 − 2t d : y = 1
− + 3t ' . Phương trình mặt 1 2 z = 2 − +   t z = 2 − −  2t '
phẳng (P) chứa d và (P) song song với đường thẳng d là 1 2
A. (P) : 2x + y − 6 = 0 .
B. (P) : x + 5y +8z +16 = 0 . C. (P) : x + 5y +8z −16 = 0 . D. (P) : x + 4y + 6z −12 = 0 .
Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 4 − ;7) và chứa trục Oz .
A. (P) : 3x + 4z = 0 .
B. (P) : 4y + 3z = 0 .
C. (P) :3x + 4y = 0 .
D. (P) : 4x + 3y = 0 .
Câu 85: Trong không gian cho đường thẳng x −1 y − 2 z +1 = =
. Hãy chỉ ra một vectơ không phải là vectơ chỉ phương 2 − 3 3 −
của đường thẳng đã cho? A. (-2; 3; -3). B. (4; -6; 6). C. (1; 2; -1). D. (2; -3; 3).
Trang 2 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 61 A 62 C 63 B 64 D 65 C 66 B 67 C 68 A 69 C 70 D 71 B 72 D 73 B 74 B 75 C 76 B 77 B 78 B 79 C 80 D 81 D 82 D 83 C 84 D 85 C 1
Document Outline

  • de 101
  • Phieu soi dap an