Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 chương 1 trường THPT Tự Lập – Hà Nội

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 chương 1 trường THPT Tự Lập – Hà Nội mã đề 109 được biên soạn nhằm kiểm tra chủ đề kiến thức mệnh đề và tập hợp sau khi hoàn thành chương học, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 109
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TỰ LẬP
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN 10
Thi gian làm bài: phút;
(30 câu trc nghim)
Mã đề thi
109
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho 2 tập hợp A =
2
/ (2 )(x 1) 0xR xx
, B =
2
/0 10nN n
, chọn mệnh đề đúng?
A.
1; 2AB
B.
2AB
C.
0;1; 2;3AB
D.
0;3AB
Câu 2: Cho hai tập hợp
2
|60Ax xx
;
2
|2 3 1 0BxNx x
. Chọn khẳng định đúng:
A.
B\ A 1;2 B.
3;1; 2AB C. \
A
BA D. AB
Câu 3: Cho tập hợp A Chọn khẳng định đúng.
A.
A
A
. B.
A
A
.
C.
A

là một số hữu tỷ. D.
A

.
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không B. Các bạn hãy làm bài đi
C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy
Câu 5: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A.
B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 6: Cho hai tập hợp

;2, 1;2Amm B
. Tìm tất cả các giá trị của m để
B .
A.
10m
. B.
1m 
hoặc
0m
. C.
12m
. D.
1m
hoặc
2m
.
Câu 7: Cho hai tập hợp
1; 5 , 2; 7AB
. Tìm
A
B .
A.
1; 2AB
. B.
2;5AB
. C.
1; 7AB
. D.

1; 2AB
.
Câu 8: Cho ba tập hợp A = (-
; 3), B = (1 ; + ). Tập (
A
B ) là tập
A.
1; 3
B. (1 ; 3) C.
1; 3
D.
1; 3
Câu 9: Cho tập hợp
2
/450AxRx x
. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử ?
A.
A 
. B.
A
có 2 phần tử . C.
A
có 1 phần tử . D.
A
có vô số phần tử.
Câu 10: Cho A,B,Ccác tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
B
BC thì
A
C .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu
B .
C.
,
A
BxxAxB .
D. Tập
A 
có ít nhất 2 tập con là A
Câu 11: Cho mệnh đề A : “
2
,20xRx x
”. Mệnh đề phủ định của A là:
A.
2
,20xRx x
B. xR, x
2
– x +2 0
C.
xR, x
2
– x +2<0 D.
2
,20xRx x
Câu 12: Trong một lớp học 40 học sinh, trong đó 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 25 học
sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng ch5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào
trong cả hai môn Toán Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc
Văn ?
A. 20. B. 15 . C. 5. D. 10 .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm.
C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm
Câu 14: Mệnh đề phủ định
P của mệnh đề
2
/10PxNx
A.
2
/10.PxNx B.
2
/10.PxNx
C.
2
/10.PxNx
D.
2
/10.PxNx
Câu 15: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A.
4
2
2
. B.
2
là một số hữu tỷ.
C.
225
. D.
có phải là một số hữu tỷ không ?
Câu 16: Cho hai tập hợp


22
/43 40, /4AxRx x x BxNx   . Tìm
AB
.
A.
2;1; 2AB
. B.
0;1; 2;3AB
. C.
1; 2; 3AB
. D.
1; 2AB
.
Câu 17: Cho tập hợp số sau
1, 5A 
;
2,7B
. Tập hợp A\B nào sau đây là đúng
A.
1, 2
B.
2,5
C.
1, 7
D.
1, 2
Câu 18: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; 10] .
A
B nếu :
A.
3b
B.
3b
C. 03b D. 0b
Câu 19: Cho hai tập hợp
1; 2; 3; 4; 5A
0; 2; 4B
. Xác định
?AB
A.
0;1; 2;3; 4;5
B.
0
C.
D.
2; 4
Câu 20: Cho tập hợp
/2 7CxR x
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A.
2;7C
. B.
2;7C
. C.
2;7C
. D.
2;7C
.
Câu 21: Cho tập
;4A  ,

1; 6B
. Lựa chọn phương án sai.
A.

\4;6BA
B.
\;1AB C.
;6AB D.

1; 4AB
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
0
.
B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh
còn lại.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
Câu 23: Cho
0;2; 4;6A . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 24: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2). Khi đó
A
B là:
A.
4; 2
B.
4;7
C.
;7
D.
;7
Câu 25: Số phần tử của tập hợp A =
,2xx
là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 26: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.
A. 16 B. 10 C. 20 D. 32
Câu 27: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A. (–;–2) [3;+) B. (–;–2] (3;+) C. [3;4) D. [3;4]
Câu 28: Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A.
A
B.
A
C.
A
A
D.
A
Câu 29: Cho tập hợp
22
;/, ; 5AxyxyZxy . Tìm số phần tử của tập hợp A .
A. 13 . B. 25. C. 6 . D. 12.
Câu 30: Cho hai tập hợp
3; 4A 
2;B 
. Tập hợp
A
B
là:
A.
2;4
B.
3; C.
3; 2

D.
4;
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1.
Cho

3;1 , 0; 4 XY .
Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :
, XYXY
Câu 2. Cho tập hợp :
44; | Bx x C xRxm
.
Xác định tập
BC
tùy theo giá trị của m?
Câu 3. Gi N(A) số phần tử của tập A. Cho N(A) = 38; N(B)=20, N(AÈB)= 45. Tính N(AÇB); N(A\B);
N(B\A)
Câu 4.
Cho các tập hợp A, BC. Chứng minh rằng:
\\\
A
BC AB AC
.
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 109
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...............................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
-
Tra
ng 4/13Diễn đàn giáo viên Toán
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.C
5.D
6.A
7.B
8.B
9.B
10.C
11.B
12.B 13.C 14.C 15.D 16.C 17.A 18.B 19.A 20.B
21.D
22.D 23.A 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.A
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho 2 tập hợp
2
(2
)( 1) 0
A x
x x x
,
2
0 1
0
B n
n
. C
họn mệnh đề đúng?
A.
1;2
A B
. B.
2
A B
. C.
0;1;2;3
A B
. D.
0;3
A B
.
Lời
giải
Chọn A
Ta có:
2
2
0;
2
2 0
(
2 )( 1) 0
1
1 0
x x
x x
x x x
x
x
0;
1;2
A
.
1;
2;3
B
.
Suy
ra
1;
2
A B
.
Câu 2. Cho 2 tập hợp
2
6 0
A x
x x
,
2
2 3
1 0
B x
x x
. Ch
ọn khẳng định đúng?
A.
\ 1;
2
B A
. B.
3;
1;2
A B
. C.
\
A B A
. D.
A B
.
Lời
giải
Chọn C
Ta có:
2
3
6 0
2
x
x
x
x
3;
2
A
2
1
2 3 1 0
1
2
x
x x
x
1
B
Suy
ra
\
B A
B
;
A B
;
\
A B
A
;
3;1
;2
A B
.
Câu
3. Cho tập hợp
A
. Chọn kh
ẳng định đúng.
A.
A A
. B.
A A
.
C.
A
một số hữu tỷ. D.
A
.
Lời
giải
Chọn B
Đáp á
n
A
sa
i vì
A
với mọi
tập
A
.
Đáp án
B
đúng v
ì
A A
với mọi tập
A
.
Đáp án
C
sa
i vì
A
với mọi t
ập
A
.
Đáp án
D
sai tập hợp
A
chưa chắc có phần tử là
hoặc tập
A
là tập rỗng.
Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không. B. Các bạn hãy làm bài đi.
C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á. D. Anh học lớp mấy.
Lời giải
Chọn C
Tran
g 5/13 - WordToan
Vì đáp án
C
là một câu khẳng định đúng.
Câu 5. Cho tập
0,1
,2,3,4,5X
tập
0,2
,4A
. Tì
m phần bù của
A
trong
X
.
A.
. B.
2,4
. C.
0,1,3
. D.
1,3,5
.
Lời giải
Chọn D
Phần bù
của
A
trong
X
\ A=
1,3,5
X
C A X
.
Câu 6. Cho tập hợp
; 2A m
m
1; 2B
.
m tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
A B
.
A.
1 0m
. B.
1m
hoặc
2m
. C.
1 2m
. D.
1m
hoặc
2m
.
Lời giải
Chọn A
1 2 2
1 0A B m m m
.
Câu 7. Cho hai tập hợp
1;5A
,
2;7B
. Tìm
A B
.
A.
1;2A
B
. B.
2;5A
B
. C.
1;7A B
. D.
1;2A
B
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậ
y
2;5A
B
.
Câu 8. Cho h
ai tập hợp
;3 ,
1;A B  
. Tập
A B
là tập
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
1;3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1;3A
B
.
Câu 9. Cho tậ
p hợp
2
{ / 4
5 0}A x x x
. Tập hợp
A
có tất c
ả bao nhiêu phần tử?
A.
A
. B.
A
2
phần
tử.
C.
A
1
phần tử
. D.
A
có v
ô số phần tử.
Lời giải
Chọn B
Tr
ang 6/13Diễn đàn giáo viên Toán
Ta có:
2
1
4
5 0
5
x
x x
x
.
Do đó,
{ 5;1}A
hay
A
c
ó
2
phần
tử.
Câu 10. Cho
,
,A B C
là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
A
B
B
C
thì
A
C
.
B
. Nếu
tập
A
con của tập
B
thì
ta ký hiệu
A B
.
C
.
,A
B x x A x B
.
D. Tậ
p
A
ít nhất hai tập con
A
v
à
.
Lời
giải
Chọn C
+ T
heo tính chất của tập hợp con thì Nếu
A
B
v
à
B
C
t
A
C
.
Do đó, A đúng.
+ B đúng.
+ T
a có:
(
: )A B x x A x B
do dó
C sai.
+ T
a có: tập
tập con của mọi tập hợp và tập hợp
A
l
à tập con của chính nó. Do đó, D
đúng.
Câu 11. Cho mệnh đ
A
: “
2
,
2 0x R x x ”. Mệnh đề phủ định của
A
l
à:
A
.
2
,
2 0x R x x . B.
2
,
2 0x R x x .
C.
2
,
2 0x R x x
. D.
2
, 2 0x R x x
.
Lời giải
Chọn
B
Ta thấy mệnh đề
A
: “
2
,
2 0x R x x
”. có tính sai.
Mệnh đề:
2
, 2 0x R x x
” có tính đúng.
Nên mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề
A
: “
2
,
2 0x R x x ”.
Vậy đáp án đúng là
B
.
Câu
12. Trong một lớp học
40
học sinh, trong đó
3
0
học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán,
25
học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ
5
học sinh không đạt danh hiệu học sinh
giỏi môn nào trong cả hai môn Toán Văn. Hỏi bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn
trong hai môn Toán hoặc Văn?
A.
20
. B.
15
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
A
tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán.
B
l
à tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn.
C
l
à tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn.
T
rang 7/13 - WordToan
Số học
sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, Văn của lớp là: 40-5=35 (học sinh).
Theo sơ đồ Ven ta có:
35
30 25 35 20
A
B C C C
.
Do
vậy ta có:
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là:
30
20 10
A
C
(học sinh).
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn là:
2
5 20 5
B
C
(học
sinh).
Nên số học sinh chỉ giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là:
10
5 15
(học
sinh).
Vậy ta chọn đáp án
B
.
C
âu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “ Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm.
C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm.
Lời
giải
Chọn
C
Sử dụng định nghĩa mệnh đề phủ định.
Câu 14. Mệnh đề phủ định
P
củ
a mệnh đề
2
|
1 0
P
x x
l
à
A.
2
|
1 0
P
x x
. B.
2
|
1 0
P
x x
.
C.
2
| 1 0
P x x
. D.
2
| 1 0
P x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ định nghĩa mệnh đề phủ định suy ra
2
|
1 0
P
x x
.
C
âu 15. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
4
2.
2
B.
2
là một số hữu tỷ.
C
.
2
2 5.
D.
phải là một số hữu tỷ không?
Lờ
i giải
Chọn
D
Xét đáp án A:
4
2
2
một câu khẳng định đúng nên là mệnh đề.
Xét đáp án B:
2
một số vô tỷ nên B là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.
Xét đáp án C:
2 2 5
là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.
Xét đáp án D: Đây là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 16. Cho hai tập hợp
2
2
|
4 3 4 0
A
x x x x
,
|
x 4 .
B
x
Tìm
.A
B
A.
2
;1;2 .
A
B
B.
0
;1;2;3 .
A
B
C.
1;
2;3 .
A
B
D.
1;
2 .
A
B
Lờ
i giải
Chọn
C
T
rang 8/13Diễn đàn giáo viên Toán
Xét
2
2
4
3 4 0
x
x x
2
2
4 3 0
4
0
x x
x
1
3
2
2
x
x
x
x
2
2
|
4 3 4 0
A
x x x x
2;1;2;3 .
A
| x 4 0;1;2;3 .
B x
Vậy
1;2;3 .
A B
C
âu 17. Cho hai tập hợp
1
;5
A
;
2
;7
B
.
Tập hợp
\A
B
o sau đây là đúng.
A
.
1
; 2
. B.
2
; 5
. C.
1
; 7
. D.
1
; 2
.
Lời giải
Chọn
A
Ta có
\ ; 1; 2
A B x x A x B
.
C
âu 18. Cho nửa khoảng
0
; 3
A
v
à
;1
0
B
b
.
A
B
nếu:
A.
3
b
. B.
3
b
. C.
0
3
b
. D.
0
b
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta có
3
A B b
.
Câu 19. Cho hai tập hợp
1
;2;3;4;5
A
0
;2;4
B
. Xác định
?A
B
A.
0;1;2;3;4;5
. B.
0
. C.
. D.
2;4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0
;1;2;3;4;5
A
B
.
C
âu 20. Cho tập hợp
|
2 7
C
x x
.
Tập hợp
C
đ
ược viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A
.
2
;7
C
. B.
2
;7
C
. C.
2;7
C
. D.
2
;7
C
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Câu 21. Cho tập
;
4 , 1;6 .
A
B 
Lự
a chọn phương án sai.
A.
\ 4;6 .
B A
B.
\ ;1 .
A B 
C.
;6 .
A B 
D.
1;4 .
A B
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta có biểu diễn trên trục số các tập hợp:
4
A
1
6
B
T
rang 9/13 - WordToan
K
hi đó thực hiện các phép toán trên tập hợp ta có:
\
4;6 .
B
A
\
;1 .
A
B 
;
6 .
A
B 
1
;4 .
A
B
C
âu 22. Mềnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A
. Một tam
giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một g
óc
bằng
60
.
B. Mộ
t tam giác là vuông khi chkhi có một cạnh bình phương bằng tổng bình phươn
g
hai
cạnh còn lại.
C
. Một tứ
giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
D
. H
ai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
Lờ
i giải
Chọn
D
Xét mệnh đề A đúng vì: khi hai đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân,
có một góc bằng
60
n tam giác đó là tam giác đều. Ngược lại thì hiển nhiên tam giác đều
suy ra được hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
.
Xét
mệnh đề B đúng theo định lý Pytago.
Xét mệnh đề C đúng.
Mệnh đề D sai vì khi hai tam giác đồng dạng thì ba góc của hai tam giác đó bằng nhau, các
cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau, nên điều kiện để hai tam giác bằng nhau phải có thêm cặp cạnh
bằng nhau.
Câu 23. Cho
0
;2;4;6
A
.
Tập
A
c
ó bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A
.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn
A
Các tập con có 2 phần tử của tập hợp
A
l
à:
0;2
,
0;4
,
0;6
,
2;4
,
2;6
,
4;6
.
Vậy
A
6 tập con có 2 phần tử.
Câu 24. Cho
4;7
A
v
à
; 2
B

.
Khi đó
A
B
A.
4; 2
. B.
4;7
. C.
;7
. D.
;7
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta có:
x
A
x
A B
x
B
.
T
rang 10/13Diễn đàn giáo viên Toán
Vậy
;
7
A
B
.
Câu 25. Số phần tử của tập hợp
2
A
x x
l
à
A
.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta có:
2 2; 1;0;1;2
A x x
.
Vậy
tập hợp
A
c
ó 5 phần tử.
Câu 26. Cho tập hợp
A
c
ó 5 phần tử. Hỏi tập hợp
A
c
ó bao nhiêu tập con?
A
.
16
. B.
10
. C.
20
. D.
32
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Số tập hợp con của một tập hợp có
n
phần
tử là
2
n
.
Vì t
hế tập hợp
A
5
2 32
tập
con.
Câu 27. Cho
;
2
A

;
3
;B

v
à
0
;4
C
.
Khi đó tập
A
B C
l
à:
A
.
;
2 3;

. B.
;
2 3;

.
C
.
3;
4
. D.
3;
4
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta có
;
2 3;A B
 
.
3
;4
A
B C
.
C
âu 28. Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A.
A
. B.
A
. C.
A
A
. D.
A
.
Lời
giải
Chọn B
Phương án A: sai. Bởi khi viết
th
ì đây là một tập hợp chứa duy nhất phần tử rỗng. Không
có bất cứ cơ sở nào để khẳng định đây là tập con của A
Phương án B: đúng. Bởi
tập con của mọi tập hợp.
Phương án C: sai. Bởi
A
.
Phương án D: sai. Bởi
A A
.
C
âu 29. Cho tập hợp
2
2
;
| , ; 5
A
x y x y x y
.
Tìm số phần tử của tập hợp
A
.
A
.
13
. B.
21
. C.
6
. D.
12
.
Lờ
i giải
Chọn
B
2
2
,
; 5
x
y x y
nên ta có tất cả
8
t
rường hợp sau:
T
rang 11/13 - WordToan
2
2
0
0
x
y
;
2
2
0
1
x
y
;
2
2
0
4
x
y
;
2
2
1
0
x
y
;
2
2
1
1
x
y
;
2
2
1
4
x
y
;
2
2
4
0
x
y
;
2
2
4
1
x
y
.
Từ đó suy ra có tất cả
2
1
cặp số
;x
y
thỏa
mãn yêu cầu bài toán, đó là các cặp:
0
;0
;
0
; 1
;
0
; 2
;
1
;0
;
1
; 1
;
1
; 2
;
2
;0
;
2
; 1
Câu 30. Cho hai tập hợp
3
;4 A
2; B . Tập hợp
A B
là:
A.
2;4
. B.
3
; 
. C.
3; 2 . D.
4
;
.
Lời
giải
Chọn A
Ta có:
2
;4
A B .
Câu 1. (Tự luận) Cho
1;
3X
,
0
;4Y
.
Xác
định và biểu diễn kết quả trên trục số:
X
Y
,
X
Y
Lờ
i giải
Ta có:
0
;3X Y
,
1;
4X Y
.
Biểu diễn trên trục số:
X
Y
:
///////////////( )///////////
0 3
X Y
:
///////////////[ )///////////
1
4
C
âu 2: (Tự luận) Cho tp hợp:
|
4 4 ; |B x x C x x m
.
X
ác định tập hp
B
C
t
ùy theo g tr ca
m
?
Lờ
i giải
Trường hợp 1:
4m
thì
B
C
.
Trường hợp 2:
4 4m
thì
4;B C m
.
Trường hợp 3:
4m
thì
4
;4B C
Câu
3. (Tự luận) Gọi
N A
l
à số phần tcủa tập
A
.
Cho
38; 20, 45N A N B N A B
.
Tính
;
\ ; \ .N A B N A B N B A
Lời giải
Ta có
3
8; 20,; 45 (38 20) 45 13N A N B N A B N A B
.
\ 38 13 25N A B N A N A B
.
4
4
T
rang 12/13Diễn đàn giáo viên Toán
\
20 13 7
N
B A N B N A B
.
C
âu 4. Cho các tập hợp
,A
B
v
à
C
.
Chứng minh rằng:
\ \ \A B C A B A C
.
Lời
giải
Giả sử
\
x A B C
.
x
A
x B C
.
x
A
x
B
hoặc
x
C
.
x A
x B
hoặ
c
x A
v
à
x C
.
Hay
\
\x A B A C
.
T
rang 13/13 - WordToan
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TỰ LẬP MÔN : TOÁN 10
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Cho 2 tập hợp A = 2
x R / (2x x )(x1)   0 , B = 2
n N / 0  n  1 
0 , chọn mệnh đề đúng?
A. AB  1;  2
B. A B    2
C. AB  0;1;2;  3
D. A B  0;  3
Câu 2: Cho hai tập hợp A   2
x   | x x  6   0 ; B   2
x N | 2x  3x 1  
0 . Chọn khẳng định đúng: A. B\ A  1;  2
B. A B   3;  1;  2
C. A \ B A
D. AB  
Câu 3: Cho tập hợp A Chọn khẳng định đúng.
A. A  A.
B. A  A.
C.   A là một số hữu tỷ. D.     A .
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không
B. Các bạn hãy làm bài đi
C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á
D. Anh học lớp mấy
Câu 5: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X. A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Trang 1/4 - Mã đề thi 109
Câu 6: Cho hai tập hợp A   ;
m m  2 , B   1
 ;2 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . A. 1   m  0 . B. m  1
 hoặc m  0 . C. 1 m  2 .
D. m 1hoặc m  2 .
Câu 7: Cho hai tập hợp A  1;5 , B  2;7. Tìm A B .
A. A B  1;2.
B. A B  2;  5 .
C. A B   1  ;7 .
D. A B   1  ;2 .
Câu 8: Cho ba tập hợp A = (-  ; 3), B = (1 ; +  ). Tập ( A B ) là tập A. 1;  3 B. (1 ; 3) C.  1  ;3 D. 1;  3
Câu 9: Cho tập hợp A   2
x R / x  4x  5  
0 . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử ? A. A   .
B. A có 2 phần tử .
C. A có 1 phần tử .
D. A có vô số phần tử.
Câu 10: Cho A,B,C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu A B B C thì A C .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A B .
C. A B  x, x A x B .
D. Tập A   có ít nhất 2 tập con là A và 
Câu 11: Cho mệnh đề A : “ 2 x
  R, x x  2  0 ”. Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
  R, x x  2  0
B. xR, x2– x +2  0
C.  xR, x2 – x +2<0 D. 2 x
  R, x x  2  0
Câu 12: Trong một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 25 học
sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào
trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn ? A. 20. B. 15 . C. 5. D. 10 .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm.
B. Tất cả đều phải đi làm.
C. Có ít nhất một người không đi làm.
D. Mọi người đều không đi làm
Câu 14: Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P   2 x
  N / x 1   0 là A. P   2 x
  N / x 1   0 . B. P   2
x N / x 1   0 . C. P   2 x
  N / x 1   0 . D. P   2 x
  N / x 1   0 .
Câu 15: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ? 4 A.  2 .
B. 2 là một số hữu tỷ. 2 C. 2  2  5 .
D.  có phải là một số hữu tỷ không ?
Câu 16: Cho hai tập hợp A  xR  2
x x   2 / 4 3 x  4  
0 , B  x N / x  
4 . Tìm A B .
A. A B   2;  1;  2 .
B. A B  0;1;2;  3 .
C. A B  1;2;  3 .
D. A B   1  ;  2 .
Câu 17: Cho tập hợp số sau A   1, 
5; B  2,7. Tập hợp A\B nào sau đây là đúng A.  1,  2 B. 2,  5 C.  1,  7 D.  1,  2
Câu 18: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; 10] . A B   nếu : A. b  3 B. b  3
C. 0  b  3 D. b  0
Câu 19: Cho hai tập hợp A  1;2;3;4;  5 và B  0;2; 
4 . Xác định AB  ? A. 0;1;2;3;4;  5 B.   0 C. D. 2;  4
Câu 20: Cho tập hợp C  xR / 2  x  
7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  2;7 .
B. C  2;7 .
C. C  2;7 .
D. C  2;7.
Câu 21: Cho tập A   ;4
 , B  1;6. Lựa chọn phương án sai.
A. B \ A  4;6
B. A \ B   ;   1
C. A B   ;6  
D. A B  1;4
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
Câu 23: Cho A  0;2;4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 6 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 24: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2). Khi đó A B là: A.  4;  2   B.  4;  7 C.  ;7   D.  ;7  
Câu 25: Số phần tử của tập hợp A = x, x   2 là : A. 2 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 26: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con. A. 16 B. 10 C. 20 D. 32
Câu 27: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A. (–;–2)  [3;+)
B. (–;–2]  (3;+) C. [3;4) D. [3;4]
Câu 28: Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A.   A B.   A
C. A   A
D. A   
Câu 29: Cho tập hợp A    x y 2 2 ;
/ x, y Z; x y  
5 . Tìm số phần tử của tập hợp A . A. 13 . B. 25. C. 6 . D. 12.
Câu 30: Cho hai tập hợp A  3;4 và B   2; . Tập hợp AB là: A.  2;4 B.  3;   C.  3;   2 D. 4;
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. Cho X   3;   1 ,Y  0;4 .
Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số : X Y , X Y
Câu 2. Cho tập hợp : B x 4
  x  4;C  xR |x   m .
Xác định tập B C tùy theo giá trị của m?
Câu 3. Gọi N(A) là số phần tử của tập A. Cho N(A) = 38; N(B)=20, N(AÈB)= 45. Tính N(AÇB); N(A\B);
N(B\A)
Câu 4.
Cho các tập hợp A, BC. Chứng minh rằng: A \ B C   A \ B  A \ C .
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................-
Trang 4/4 - Mã đề thi 109 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.B 10.C 11.B 12.B 13.C 14.C 15.D 16.C 17.A 18.B 19.A 20.B 21.D 22.D 23.A 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho 2 tập hợp A   2
x   (2x x )(x 1)   0 , B   2
n   0  n 1 
0 . Chọn mệnh đề đúng?
A. A B  1;  2 .
B. A B    2 .
C. A B  0;1; 2; 
3 . D. A B  0;  3 . Lời giải Chọn A 2
2x x  0
x  0; x  2 Ta có: 2
(2x x )(x 1)  0      A  0;1;  2 . x 1  0 x  1   B  1;2;  3 .
Suy ra A B  1;  2 . Câu 2.
Cho 2 tập hợp A   2
x  x x  6   0 , B   2
x   2x  3x 1  
0 . Chọn khẳng định đúng?
A. B \ A  1;  2 .
B. A B   3  ;1; 
2 . C. A \ B A .
D. A B   . Lời giải Chọn C x  3  Ta có: 2
x x  6  0    A   3  ;  2 x  2     x  1  2 2x 3x 1 0      1  B    1  x     2
Suy ra B \ A B ; A B   ; A \ B A ; A B   3  ;1;  2 . Câu 3.
Cho tập hợp A . Chọn khẳng định đúng.
A. A   A.
B. A   A.
C.   A là một số hữu tỷ. D.     A . Lời giải Chọn B
Đáp án A sai vì A    với mọi tập A .
Đáp án B đúng vì A   A với mọi tập A .
Đáp án C sai vì   A với mọi tập A .
Đáp án D sai tập hợp A chưa chắc có phần tử là  hoặc tập A là tập rỗng. Câu 4.
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không.
B. Các bạn hãy làm bài đi.
C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á.
D. Anh học lớp mấy. Lời giải Chọn C
Trang 4/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
Vì đáp án C là một câu khẳng định đúng. Câu 5.
Cho tập X  0,1, 2,3, 4, 
5 và tập A  0, 2, 
4 . Tìm phần bù của A trong X . A.  . B. 2,  4 . C. 0,1,  3 . D. 1,3,  5 . Lời giải Chọn D
Phần bù của A trong X C A X \ A=1,3,  5 . X Câu 6.
Cho tập hợp A  m ; m  2 và B   1
 ; 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để A B .
A. 1  m  0 .
B. m  1 hoặc m  2 . C. 1  m  2 .
D. m  1 hoặc m  2 . Lời giải Chọn A A B  1
  m m  2  2  1   m  0 . Câu 7.
Cho hai tập hợp A  1;5 , B  2;7 . Tìm A B .
A. A B  1; 2.
B. A B  2;  5 .
C. A B   1;  7.
D. A B   1  ; 2 . Lời giải Chọn B Ta có:
Vậy A B  2;  5 . Câu 8.
Cho hai tập hợp A   ;
 3, B  1;  . Tập AB là tập A. 1;  3 . B. 1;  3 . C.  1  ;  3 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn B
Ta có: A B  1;3 . Câu 9. Cho tập hợp 2
A  {x   / x  4x  5  0}. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử? A. A   .
B. A có 2 phần tử.
C. A có 1 phần tử.
D. A có vô số phần tử. Lời giải Chọn B Trang 5/13 - WordToan x  1  Ta có: 2
x  4x  5  0   . x  5     Do đó, A  { 5
 ;1} hay A có 2 phần tử. Câu 10. Cho , A ,
B C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu A B B C thì A C .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A B .
C. A B x
 , x A x B .
D. Tập A   có ít nhất hai tập con là A và . Lời giải Chọn C
+ Theo tính chất của tập hợp con thì Nếu A B B C thì A C . Do đó, A đúng. + B đúng.
+ Ta có: A B  ( x
 : x A x B) do dó C sai.
+ Ta có: tập  là tập con của mọi tập hợp và tập hợp A là tập con của chính nó. Do đó, D đúng.
Câu 11. Cho mệnh đề A : “ 2
x R, x x 2 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
  R, x x 2 0 . B. 2 x
  R, x x 2 0 . C.  2
x R, x x 2 0 . D. 2
x R, x x 2 0 . Lời giải Chọn B
Ta thấy mệnh đề A : “ 2 x
  R, x x 2 0 ”. có tính sai. Mệnh đề: “ 2
x R, x x 2 0 ” có tính đúng.
Nên mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề A : “ 2 x
  R, x x 2 0 ”.
Vậy đáp án đúng là B .
Câu 12. Trong một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 25
học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh
giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn
trong hai môn Toán hoặc Văn? A. 20 . B. 15 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn B
Gọi A là tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán.
B là tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn.
C là tập hợp các học sinh đạt học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn.
Trang 6/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
Số học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, Văn của lớp là: 40-5=35 (học sinh).
Theo sơ đồ Ven ta có: AB C 35 30 25C 35 C 20 . Do vậy ta có:
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là: AC 3020 10 (học sinh).
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn là: B C 2520 5 (học sinh).
Nên số học sinh chỉ giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là: 10 5 15 (học sinh).
Vậy ta chọn đáp án B .
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “ Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm.
B. Tất cả đều phải đi làm.
C. Có ít nhất một người không đi làm.
D. Mọi người đều không đi làm. Lời giải Chọn C
Sử dụng định nghĩa mệnh đề phủ định.
Câu 14. Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P   2
x   | x 1   0 là A. P   2 x
   | x 1   0 . B. P   2
x   | x 1   0 . C. P   2
x   | x 1   0 . D. P   2
x   | x 1   0 . Lời giải Chọn B
Từ định nghĩa mệnh đề phủ định suy ra P   2
x   | x 1   0 .
Câu 15. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 4 A.  2.
B. 2 là một số hữu tỷ. 2 C. 2  2  5.
D.  có phải là một số hữu tỷ không? Lời giải Chọn D 4 Xét đáp án A:
 2 là một câu khẳng định đúng nên là mệnh đề. 2
Xét đáp án B: 2 là một số vô tỷ nên B là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.
Xét đáp án C: 2  2  5 là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.
Xét đáp án D: Đây là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 16. Cho hai tập hợp A  x    2
x x   2 | 4 3 x  4  
0 , B  x   | x   4 . Tìm A  . B
A. A B  2;1;  2 .
B. A B  0;1;2;  3 .
C. A B  1;2;  3 .
D. A B  1;  2 . Lời giải Chọn C Trang 7/13 - WordToan x  1 2 
x  4x  3  0 x  3 Xét  2
x x   2 4
3 x  4  0     2 x  4  0   x  2  x  2 
A  x    2
x x   2 | 4 3 x  4   0  A   2  ;1;2;  3 .
B  x   | x   4  0;1;2;  3 .
Vậy A B  1;2;  3 .
Câu 17. Cho hai tập hợp A   1  ; 
5 ; B  2;7 . Tập hợp A \ B nào sau đây là đúng. A.  1  ;  2 . B. 2 ;  5 . C.  1  ; 7 . D.  1  ; 2 . Lời giải Chọn A
Ta có A \ B  x x  ; A x   B  1; 2.
Câu 18. Cho nửa khoảng A  0 ; 3 và B  b;10. A B   nếu: A. b  3 . B. b  3 .
C. 0  b  3 . D. b  0 . Lời giải Chọn B
Ta có A B    b  3 .
Câu 19. Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 4;  5 và B  0;2; 
4 . Xác định A B  ? A. 0;1;2;3; 4;  5 . B.   0 . C.  . D. 2;  4 . Lời giải Chọn A
Ta có A B  0;1;2;3; 4;  5 .
Câu 20. Cho tập hợp C  x   |2  x  
7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  2;7 .
B. C  2;7 .
C. C  2;7 .
D. C  2;7 . Lời giải Chọn B
Câu 21. Cho tập A   ;
 4, B  1;6. Lựa chọn phương án sai.
A. B \ A  4;6.
B. A \ B   ;   1 .
C. A B   ;  6.
D. A B  1; 4. Lời giải Chọn D
Ta có biểu diễn trên trục số các tập hợp: A  4 B   1 6
Trang 8/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
Khi đó thực hiện các phép toán trên tập hợp ta có:
B \ A  4;6.
A \ B   ;   1 .
A B   ;  6.
A B  1;  4 .
Câu 22. Mềnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . 
B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Lời giải Chọn D
Xét mệnh đề A đúng vì: khi hai đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân,
có một góc bằng 60 nên tam giác đó là tam giác đều. Ngược lại thì hiển nhiên tam giác đều
suy ra được hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . 
Xét mệnh đề B đúng theo định lý Pytago. Xét mệnh đề C đúng.
Mệnh đề D sai vì khi hai tam giác đồng dạng thì ba góc của hai tam giác đó bằng nhau, các
cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau, nên điều kiện để hai tam giác bằng nhau phải có thêm cặp cạnh bằng nhau.
Câu 23. Cho A  0; 2; 4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là: 0;  2 , 0;  4 , 0;  6 , 2;  4 , 2;  6 , 4;  6 .
Vậy A có 6 tập con có 2 phần tử.
Câu 24. Cho A  4; 7 và B   ;  2 . Khi đó A B A.  4  ;  2 . B.  4  ;7 . C. ;7 . D. ;7 . Lời giải Chọn D x A
Ta có: x A B   . x BTrang 9/13 - WordToan
Vậy AB  ;7 .
Câu 25. Số phần tử của tập hợp A  x  x   2 là A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C
Ta có: A  x  x   2   2  ; 1;  0;1;  2 .
Vậy tập hợp A có 5 phần tử.
Câu 26. Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con? A. 16 . B. 10 . C. 20 . D. 32 . Lời giải Chọn D
Số tập hợp con của một tập hợp có n phần tử là 2n .
Vì thế tập hợp A có 5 2  32 tập con.
Câu 27. Cho A  ; 2
 ; B  3; và C  0;4. Khi đó tập  A B  C là: A. ; 2
   3; . B. ; 2    3; . C. 3;4 . D. 3;4 . Lời giải Chọn C
Ta có A B  ; 2   3; .
  A B  C  3;4 .
Câu 28. Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. A.     A . B.   A .
C. A    A.
D. A     . Lời giải Chọn B
Phương án A: sai. Bởi khi viết  
 thì đây là một tập hợp chứa duy nhất phần tử rỗng. Không
có bất cứ cơ sở nào để khẳng định đây là tập con của A
Phương án B: đúng. Bởi  là tập con của mọi tập hợp.
Phương án C: sai. Bởi A     .
Phương án D: sai. Bởi A    A.
Câu 29. Cho tập hợp A    x y 2 2 ;
| x, y  ; x y  
5 . Tìm số phần tử của tập hợp A . A. 13 . B. 21 . C. 6 . D. 12 . Lời giải Chọn B Vì 2 2 x, y  ;
x y  5 nên ta có tất cả 8 trường hợp sau:
Trang 10/13 – Diễn đàn giáo viên Toán 2  2 2 2 2 2 2 2 x  0  x  0  x  0  x  1  x  1  x  1  x  4  x  4  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  . 2  y  0 2 2 2 2 2 2 2   y  1   y  4   y  0   y  1   y  4   y  0   y  1 
Từ đó suy ra có tất cả 21 cặp số  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán, đó là các cặp: 0;0 ; 0;  1  ; 0; 2   ;  1  ; 0 ;  1  ;   1 ;  1  ; 2   ;  2  ; 0 ;  2  ;   1
Câu 30. Cho hai tập hợp A   3  ; 
4 và B   2; . Tập hợp AB là: A.  2;4 . B.  3  ;  . C. 3; 2  . D. 4;  .  Lời giải Chọn A
Ta có: A B   2;4 .  Câu 1.
(Tự luận) Cho X   1;
 3 , Y  0; 4 .
Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số: X Y , X Y Lời giải
Ta có: X Y  0;3 , X Y   1;  4 .
Biểu diễn trên trục số:
X Y : ///////////////( )/////////// 0 3
X Y : ///////////////[ )/////////// 1  4 Câu 2:
(Tự luận) Cho tập hợp: B  x   |  4  x  4 ;C  x   | x m  .
Xác định tập hợp B C tùy theo giá trị của m ? Lời giải  4 4  
Trường hợp 1: m   4 thì B C   .
Trường hợp 2:  4  m  4 thì B C   4;m .
Trường hợp 3: m  4 thì B C   4;4 Câu 3.
(Tự luận) Gọi N A là số phần tử của tập A . Cho N A  38; N B  20, N A B  45 .
Tính N A B; N A \ B; N B \ A. Lời giải
Ta có N A  38; N B  20,; N A B  45  N A B  (38  20)  45  13 .
N A \ B  N A  N A B  38 13  25 . Trang 11/13 - WordToan
N B \ A  N B  N A B  20 13  7 . Câu 4. Cho các tập hợp ,
A B C . Chứng minh rằng: A \  B C    A \ B   A \ C  . Lời giải
Giả sử x A \  B C  .
x A x  B C  .
x A và  x B hoặc x C  .
  x A x B hoặc  x A x C  .
Hay x  A \ B   A \ C  .
Trang 12/13 – Diễn đàn giáo viên Toán Trang 13/13 - WordToan
Document Outline

  • 65121
  • 1568691282_WT28-ĐS10-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-THPT TỰ LẬP-HÀ NỘI