Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 1 – ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’ GIẢI TÍCH 12
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 45 phút (không tính thi gian giao đề)
S câu ca đề thi: 25 câu – S trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ...............................................
Câu 1:
Bảng biến thiên sau là của hàm số
1
x
y
/
y
+-
_
2
1
-
+
_
A.
5
2
x
y
x
. B.
21
3
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
46
.
2
x
y
x
Câu 2:
Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như sau
1
x
y
/
y
+-
_
2
1
-
+
_
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
(1, ).
B.
(,2)
(2, ).
C.
(,).  D. (,1) (1, ).
Câu 3:
Cho hàm s
yfx đạo hàm

42
'11fx x x
trên R. Hàm s có bao nhiêu
cực tr
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 4:
Cho hàm s
32
1
(1) (3)4
3
yxmxmx  
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên
(0;3) .
A.
12
;
7
m



. B.
12
;.
7
m



C.
m
. D.
12
;
7
m




.
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
A.
1
3
x
x
y
B.
2
84
2
x
xx
y
C.
42
2 xxy D. 54
2
xxy
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
21
21
x
y
với đường thẳng 2yx là:
A.
2;4
1; 3 .
B.
31
;
22



1; 3 .
C.
2;0
1;1 . D.
13
;
22



3;1 .
MÃ ĐỀ THI: 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

32
21yx x mxm
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn điều kiện
222
123
4xxx
A.
1
1; 0.
4
mm
B.
1; 0.mm
C.
1
;0.
4
mm
D.
1
1.
4
m
Câu 8: Cho các số thực
,
x
y
thỏa mãn điều kiện
0y
và
2
12xxy . Giá trị lớn nhất nhỏ
nhất của biểu thức
213Mxyx y
là?
A. 11;-11 B. 9;-6
C. 16;-16 D. Không tồn tại GTLN, NN
Câu 9: Biết đ th hàm s
32
3yax bx xc (vi 0a ) đi qua gốc tọa độ hai điểm
cực trị, trong đó một điểm cực trị tọa độ
4
1;
3



. Tìm ta đ đim cc tr còn lại ca đ th
hàm số.
A. ( 3;36) . B.
13
1;
3




C. (0;0). D. (3;0) .
Câu 10: Cho hàm s ()yfx đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (,1) (1, ). B. (,4).
C. (1,0) (1, ). D. (1,1).
Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
231yx x()C với trục tung là:
A. (1; 0). B. (0;1). C. (0; 1). D.
1
;0 .
2



Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2
yx 4x=+ - .
A.
max y 2 2=
B.
max y 2=
C.
max y 4=
D.
max y 2=-
Câu 13: Cho bảng biến thiên của hàm số
3
32fx x x
trên đoạn
3;3 như sau
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
x
-3 -1 1 3
'
f
x
+ 0 - 0 +
f
x
4 20
-16 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Hàm số nhận điểm
1
x
làm điểm cực đại.
B. Hàm số có giá trị cực đại
4y
.
C. Hàm số nhận điểm
3
x

làm điểm cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu
16y 
.
Câu 14: Hàm số
31
3
x
y
x
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
[2;0]
lần lượt là M và m.
Khi đó, M + m bằng :
A.
14
3
. B.
3
5
. C.
14
3
. D. 4.
Câu 15: Cho hàm số
1
23
x
y
x
(C). Tiệm cận ngang của đồ thị (C) là:
A.
1
2
x
. B.
1
2
y
. C.
3
2
y 
. D.
1
3
y
.
Câu 16: Cho hàm số
32
452 yx x x . Xét các mệnh đề sau:
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;.
3




(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 2 .
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2




Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
2
(1) 45
3
x
ymxx
đồng biến
trên tập xác định.
A.
3;1m
.
B.
3;1m 
.
C.
mR
.
D.
3;1m 
.
Câu 18: Tìm điểm cực tiểu của hàm số
42
3x 2.yx
A. 1
x
 . B. 0
x
. C. 5
x
. D. 1; 2
x
x.
Câu 19: Số điểm cực trị của hàm số
3
1
7
3
yxx
là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 20: Hàm số
3
31yx x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên
[2;0]
là:
A. -13. B. 1. C. -1. D. 3.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 21: Đồ thị hàm số
4
2
21
4
x
yx có dạng:
A. `
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
B. `
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C. `
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
D. `
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
31yx x. B.
32
31yx x .
C.
3
31yx x. D.
32
31yx x .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị của hàm số
32
321yx x m cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt.
A. 40.m B.
51
.
22
m
C. 04.m D.
13
.
22
m
Câu 24: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x 1
1
y
x
là:
A. 2y . B. 2
x
. C. 1
x
. D. 1y .
Câu 25: Đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x
y
1-1
2
1
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
132 1 A 209 1 A 357 1 A 485 1 D
132 2 B 209 2 D 357 2 B 485 2 D
132 3 D 209 3 B 357 3 B 485 3 B
132 4 A 209 4 B 357 4 C 485 4 A
132 5 A 209 5 C 357 5 B 485 5 A
132 6 B 209 6 A 357 6 B 485 6 C
132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 A
132 8 C 209 8 B 357 8 B 485 8 A
132 9 D 209 9 B 357 9 C 485 9 C
132 10 C 209 10 C 357 10 D 485 10 B
132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D
132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C
132 13 B 209 13 A 357 13 C 485 13 B
132 14 C 209 14 D 357 14 D 485 14 D
132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B
132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 D
132 17 D 209 17 B 357 17 C 485 17 C
132 18 B 209 18 C 357 18 A 485 18 D
132 19 C 209 19 D 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 D
132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 C
132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 A
132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 A
132 24 C 209 24 B 357 24 A 485 24 B
132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 C
132 1 A 209 1 A 357 1 A 485 1 D
132 2 B 209 2 D 357 2 B 485 2 D
132 3 D 209 3 B 357 3 B 485 3 B
132 4 A 209 4 B 357 4 C 485 4 A
132 5 A 209 5 C 357 5 B 485 5 A
132 6 B 209 6 A 357 6 B 485 6 C
132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 A
132 8 C 209 8 B 357 8 B 485 8 A
132 9 D 209 9 B 357 9 C 485 9 C
132 10 C 209 10 C 357 10 D 485 10 B
132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D
132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C
132 13 B 209 13 A 357 13 C 485 13 B
132 14 C 209 14 D 357 14 D 485 14 D
132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B
132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 D
132 17 D 209 17 B 357 17 C 485 17 C
132 18 B 209 18 C 357 18 A 485 18 D
132 19 C 209 19 D 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 D
132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 C
132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 A
132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 A
132 24 C 209 24 B 357 24 A 485 24 B
132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 C
| 1/5

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’ GIẢI TÍCH 12
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN MÃ ĐỀ THI: 132
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 25 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ...............................................
Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số x - ∞ 2 +∞ _ _ y / 1 +∞ y -∞ 1 x  5 2x 1 3  x 4x  6 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  3 2  x x  2
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x - ∞ 2 +∞ _ _ y / 1 +∞ y -∞ 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (1,). B. ( ,  2) và (2,). C. ( ,  ). D. ( ,  1)và (1,).
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x   x  4   x  2 ' 1
1 trên R. Hàm số có bao nhiêu cực trị A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 1 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y   x  (m 1)x  (m  3)x  4 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 đồng biến trên (0;3) . 12   12   12  A. m  ;  . B. m   ;  .  C. m . D. m   ;    .  7  7     7 
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? x  3 2 x  4x  8 A. y B. y C. 2 4
y  2x x D. 2
y x  4x  5 x 1 x  2 2x 1
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số: y
với đường thẳng y x  2 là: 2x 1   3 1  2;4 và 1;3.  ;   và 1;3. A. B.  2 2   1 3  C.  2;  0 và  1  ;  1 . D. ;   và 3;  1 .  2 2 
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x x x  4 1 2 3 1
A.   m  1;m  0.
B. m 1;m  0. 4 1 1
C. m   ;m  0.
D.   m 1. 4 4
Câu 8: Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện y  0 và 2
x x y 12 . Giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức M xy x  2y 13 là? A. 11;-11 B. 9;-6 C. 16;-16
D. Không tồn tại GTLN, NN
Câu 9: Biết đồ thị hàm số 3 2
y ax bx  3x c (với a  0 ) đi qua gốc tọa độ và có hai điểm  4 
cực trị, trong đó một điểm cực trị có tọa độ là 1; 
 . Tìm tọa độ điểm cực trị còn lại của đồ thị  3  hàm số.  13  A. (3;36) . B. 1;     C. (0;0). D. (3;0) .  3 
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (, 1  ) và (1,). B. (, 4).
C. (1,0) và (1,). D. ( 1  ,1).
Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  2x  3x 1 (C) với trục tung là:  1  A. (1;0). B. (0;1). C. (0; 1  ). D. ;0 .    2 
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2 y = x + 4-x . A. max y = 2 2 B. max y = 2 C. max y = 4 D. max y = 2 -
Câu 13: Cho bảng biến thiên của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn  3;  3 như sau
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 x -3 -1 1 3 f ' x + 0 - 0 + f x 4 20 -16 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Hàm số nhận điểm x  1 làm điểm cực đại.
B. Hàm số có giá trị cực đại y  4 .
C. Hàm số nhận điểm x  3
 làm điểm cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu y  16  . 3x 1
Câu 14: Hàm số y
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [  2;0] lần lượt là M và m. x  3 Khi đó, M + m bằng : 14 3 14 A. . B. . C.  . D. 4. 3 5 3 x 1
Câu 15: Cho hàm số y
(C). Tiệm cận ngang của đồ thị (C) là: 2x  3 1 1 3 1 A. x  . B. y  . C. y   . D. y  . 2 2 2 3 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  4x  5x  2 . Xét các mệnh đề sau:
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng  5  ;  .    3 
(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2.
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  .    2 
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 3 x
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y
(m1)x  4x 5 đồng biến 3
trên tập xác định. m 3;   1 . m 3;  1 .  . m 3;  1 . A. B. C. m R D.
Câu 18: Tìm điểm cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2. A. x  1  . B. x  0 . C. x  5 .
D. x 1; x  2. 1
Câu 19: Số điểm cực trị của hàm số 3
y   x x  7 là: 3 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 20: Hàm số 3
y  x  3x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [  2;0] là: A. -13. B. 1. C. -1. D. 3.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 4 x
Câu 21: Đồ thị hàm số 2 y    2x 1 có dạng: 4 y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 A. ` B. ` y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 C. ` D. `
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 1 -1 1 2 x A. 3
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  2m 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 5 1 1 3 A. 4   m  0.
B.   m   .
C. 0  m  4.
D.   m  . 2 2 2 2 2x 1
Câu 24: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. y  2 . B. x  2 . C. x  1. D. y  1. x 1
Câu 25: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA 132 1 A 209 1 A 357 1 A 485 1 D 132 2 B 209 2 D 357 2 B 485 2 D 132 3 D 209 3 B 357 3 B 485 3 B 132 4 A 209 4 B 357 4 C 485 4 A 132 5 A 209 5 C 357 5 B 485 5 A 132 6 B 209 6 A 357 6 B 485 6 C 132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 A 132 8 C 209 8 B 357 8 B 485 8 A 132 9 D 209 9 B 357 9 C 485 9 C 132 10 C 209 10 C 357 10 D 485 10 B 132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D 132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C 132 13 B 209 13 A 357 13 C 485 13 B 132 14 C 209 14 D 357 14 D 485 14 D 132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B 132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 D 132 17 D 209 17 B 357 17 C 485 17 C 132 18 B 209 18 C 357 18 A 485 18 D 132 19 C 209 19 D 357 19 A 485 19 B 132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 D 132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 C 132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 A 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 A 132 24 C 209 24 B 357 24 A 485 24 B 132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 C 132 1 A 209 1 A 357 1 A 485 1 D 132 2 B 209 2 D 357 2 B 485 2 D 132 3 D 209 3 B 357 3 B 485 3 B 132 4 A 209 4 B 357 4 C 485 4 A 132 5 A 209 5 C 357 5 B 485 5 A 132 6 B 209 6 A 357 6 B 485 6 C 132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 A 132 8 C 209 8 B 357 8 B 485 8 A 132 9 D 209 9 B 357 9 C 485 9 C 132 10 C 209 10 C 357 10 D 485 10 B 132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D 132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C 132 13 B 209 13 A 357 13 C 485 13 B 132 14 C 209 14 D 357 14 D 485 14 D 132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B 132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 D 132 17 D 209 17 B 357 17 C 485 17 C 132 18 B 209 18 C 357 18 A 485 18 D 132 19 C 209 19 D 357 19 A 485 19 B 132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 D 132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 C 132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 A 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 A 132 24 C 209 24 B 357 24 A 485 24 B 132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 C
Document Outline

  • giai_tich_12gt12132_3010201720.pdf
  • dap_an_cac_ma_de_3010201720.pdf