Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 bài số 1 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 bài số 1 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương là đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12, chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện, đề có mã đề 132 gồm 03 trang với 25 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2018 2019
MÔN: HÌNH HỌC 12 BÀI SỐ 1
Thời gian làm bài:45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: [3] Cho hình lăng trụ tứ giác
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông tâm I
diện tích bằng
2
9a
. Hình chiếu của đỉnh A trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn
3 20AH AI−=
 
. Biết rằng
'6AB a=
. Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD).
A.
. B.
. C.
0
90
. D.
.
Câu 2: [1] Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: [2] Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A. 14 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 4: [3] Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 6 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 5: [2] Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
83
3
a
. Tính khoảng cách từ A tới mặt
phẳng (SBC).
A.
4a
. B.
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 6: [2] Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, hai mặt phẳng (SAB)
(SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa SC mặt đáy (ABC) 45
0
. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
A.
3
53
12
a
B.
3
5
36
a
C.
3
3
36
a
D.
3
23
3
a
Câu 7: [4] Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
;
2
a
AC BC a= =
.
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 60
0
, mặt phẳng (SBC) vuông góc với
đáy (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
(3 3)
32
a
B.
3
(3 3)
16
a
C.
3
(3 3)
32
a+
D.
3
(3 3)
16
a
+
Câu 8: [2] Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
thể tích bằng
V
. Tính thể tích khối chóp
'.A ABC
.
A.
. B.
3
V
. C.
2
3
V
. D.
4
V
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 9: [2] Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của khối lập phương thì thể
chia khối lập phương thành:
A. Năm khối chóp tam giác giác đều, không có khối tứ diện đều.
B. Năm khối tứ diện đều.
C. Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
D. Bốn khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều.
Câu 10: [2] Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng:
A. 12 B. 13 C. 8 D. 5
Câu 11: [4] Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
, đáy ABCD hình thang vuông tại
A
B
, biết
AB BC a= =
,
2AD a=
,
3SA a=
( )
SA ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SB
,
SA
. Tính khoảng cách từ
M
đến
( )
NCD
theo
a
.
A.
66
11
a
. B.
66
44
a
. C.
66
22
a
. D.
2 66a
.
Câu 12: [1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2018, độ dài đường cao bằng 2019. Thể tích khối
lăng trụ đó bằng:
A.
1358114
. B.
2018
. C.
4074342
. D.
2019
.
Câu 13: [1] Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tgiác, khối hộp.
Có mấy khối đa diện lồi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14: [1] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
3SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
. B.
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 15: [3] Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc với nhau
3AB a
=
,
6AC a
=
,
4AD a=
. Gọi H, I, K lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CD
,
BD
. Tính thể
tích khối tứ diện
AHIK
.
A.
. B.
3
12a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 16: [1] Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 17: [2] Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
Câu 18: [1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B. 6 C. 5 D. Vô số
Câu 19: [1] Số cạnh của khối tứ diện đều là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 20: [3] Một khối lập phương cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi
cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối
lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48 B. 16 C. 24 D. 8
Câu 21: [1] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
2SA a
=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa 2 đường thẳng SB CD.
A.
. B.
0
135
. C.
0
60
. D.
.
Câu 22: [1] Cho khối lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có thể tích bằng
3
8a
. Tính khoảng cách từ A tới
mặt phẳng (CDD’C).
A.
a
. B.
4a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 23: [3] Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABCA B C
′′
AB a=
, đường thẳng
AB
tạo với mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
một góc
30°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A.
3
6
4
a
V
=
. B.
3
6
12
a
V =
. C.
3
3
.
4
a
V
=
D.
3
.
4
a
V
=
Câu 24: [2] Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
2a
, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 25: [4] Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thể tích bằng 2018. Gọi
M
trung điểm
AA
;
,NP
lần lượt các điểm nằm trên các cạnh
BB
,
CC
sao cho
2BN B N
=
,
3CP C P
=
. Tính thể tích
khối đa diện
.ABC MNP
.
A.
32288
27
. B.
40360
27
. C.
4036
3
. D.
23207
18
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 12 NĂM 2018 - 2019
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 A 357 1 A
132 2 B 209 2 B, D 357 2 B
132 3 B 209 3 B 357 3 B, C
132 4 A 209 4 B 357 4 C
132 5 D 209 5 C 357 5 C
132 6 D 209 6 A 357 6 D
132 7 A 209 7 A 357 7 D
132 8 B 209 8 C 357 8 D
132 9 C 209 9 D 357 9 A
132 10 B 209 10 A 357 10 A
132 11 B 209 11 B 357 11 B
132 12 C 209 12 C 357 12 D
132 13 B, C 209 13 B 357 13 D
132 14 C 209 14 C 357 14 D
132 15 A 209 15 C 357 15 C
132 16 A 209 16 D 357 16 B
132 17 A 209 17 C 357 17 B
132 18 C 209 18 D 357 18 A
132 19 D 209 19 C 357 19 A
132 20 C 209 20 D 357 20 C
132 21 D 209 21 D 357 21 B
132 22 D 209 22 A 357 22 B
132 23 A 209 23 B 357 23 A
132 24 B 209 24 D 357 24 D
132 25 D 209 25 A 357 25 C
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
485 1 D 570 1 D 628 1 A
485 2 C 570 2 D 628 2 A
485 3 B 570 3 B, C 628 3 D
485 4 A 570 4 B 628 4 D
485 5 C 570 5 B 628 5 C
485 6 D 570 6 D 628 6 C
485 7 C 570 7 A 628 7 B
485 8 B 570 8 C 628 8 D
485 9 C 570 9 D 628 9 A, B
485 10 C 570 10 C 628 10 D
485 11 D 570 11 D 628 11 A
485 12 D 570 12 A 628 12 B
485 13 A 570 13 B 628 13 C
485 14 D 570 14 A 628 14 D
485 15 A 570 15 B 628 15 C
485 16 C 570 16 C 628 16 A
485 17 A 570 17 B 628 17 A
485 18 B, D 570 18 A 628 18 B
485 19 A 570 19 D 628 19 B
485 20 B 570 20 A 628 20 D
485 21 A 570 21 A 628 21 B
485 22 D 570 22 B 628 22 A
485 23 B 570 23 B 628 23 C
485 24 B 570 24 C 628 24 B
485 25 B 570 25 C 628 25 C
có 1 câu HS có thể chọn 1 trong 2 đáp án, GV chấm chú ý nhé
Tr
ang 4/19Diễn đàn giáo viên Toán
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hình lăng trụ tứ giác
.
' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
A
BCD
hình vuông tâm
I
diện
tích bằng
2
9a
.
Hình chiếu của đỉnh
A
t
rên mặt đáy (ABCD) điểm
H
t
hỏa mãn
3
2 0AH AI
. Biết rằng 6A B a
. Tính góc giữa mặt phẳng
A
DA
và mặt phẳng
A
BCD
.
A
.
4
5
. B.
6
0
. C.
9
0
. D.
3
0
.
Lời
giải
Chọn A
*
Xét
ADB
,
3
2 0AH AI
v
à
AI
trung tuyến nên H là trọng tâm.
Nên kéo dài
B
H
cắt
AD
tại trung điểm K
2
2
2
2
5
3 3
BH BK AK AB a
.
* T
rong mặt phẳng
ABCD
,
dựng
/ /HJ AB J AD
A
D HJ
.
1
Mà:
A
D A H
.
Nên:
AD
A HJ
A
D A J
.
2
Ta
lại có:
A
AD ABCD AD
.
3
Từ
1
,
2
,
3
,
,A AD ABCD A J HJ
.
*
2 2 2
9
9 3
AB
CD
S
a AB a AB a
.
*
A
HB
v
uông tại
H
có:
2
2
A
H A B HB a
.
*
Xét
AKI
,
2
/
/
3
JH AH
JH KI
KI AI
2
3
J
H KI a
.
*
A
HB
vuông tại
H
có:
JH A H a
A
JH
vuông cân tại
H
.
Vậy
,
45A AD ABCD A JH
.
Câu 2. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
I
K
A
B
C
A'
B'
D
D'
C'
H
J
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.B 12.C 13.C 14.C 15.A 16.A 17.A 18.C 19.D 20.C
21.D 22.D 23.B 24.D 25.D
Tr
ang 5/19 - WordToan
A. . B. .
C. . D. .
Lời gi
ải
Chọn B
Theo đ
ịnh nghĩa khối đa diện thì mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa
giác. câu B tồn tại một cạnh cạnh chung của bốn đa giác nên không phải khối đa
diện.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A. 14. B. 12. C. 8. D. 10.
Lời
giải
Chọn B.
Kh
ối đa diện đều loại {5;3} có 12 mặt
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 6. B. 1. C. 4. D
. 2.
Lời
giải
Chọn A
mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua trung điểm của cạnh đối diện của nó.
Tr
ang 6/19Diễn đàn giáo viên Toán
Câu
5. Cho hình chóp tứ giác
S
.ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
2a
,
SA
v
uông góc với mặt
phẳng đáy
ABCD
.Thể tích khối chóp
S
.ABCD
bằng
3
8 3
3
a
. Tính khoảng cách từ
A
tới mặt
phẳ
ng
S
BC
.
A
.
4a
. B.
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Lời
giải
Chọn D
Tran
g 7/19 - WordToan
Diện tí
ch đáy của hình chóp là:
2
2 2 4
ABCD
S a.
a a
.
Do
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
nên
SA
là chiều cao của hình chóp.
Suy ra
3
2 3
S .ABCD
A
BCD
.V
SA a
S
.
Ta lại có
(gt)
(g
t)
BC AB
BC SAB
BC SA
.
Trong tam giác
SAB
, k
ẻ đường cao
AH
cắt
SB
tại
H
.
Ta có:
AH SB
A
H SBC AH d A, SBC
AH BC BC SAB
.
2 2
3
SA.
AB
AH a
SA AB
.
Vậy kho
ảng cách từ
A
tới m
ặt phẳng
SBC
bằng
3a
.
Câu 6. Cho hình chóp tứ
giác
S.A
BC
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
, hai mặt phẳng
SAB
SAC
cùngvuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
, góc
giữa
SC
m
ặt đáy
ABC
45
.Th
tích
khối chóp
S.A
BC
là:
A.
3
5 3
12
a
. B.
3
5
36
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
2 3
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Trang 8
/19Diễn đàn giáo viên Toán
Do
SAB ABC
SA ABC
SAC
ABC
.
Suy ra
45SC,
ABC SCA
.
Suy ra tam
giác
SAC
là ta
m giác vuông cân tại
A
2SA AC
a
.
Tam g
iác đáy
ABC
là tam giác đều, cạnh
2a
nên
2
2
2 3
3
4
ABC
a .
S a .
V
ậy thẻ tích khối chóp
S.AB
C
là:
3
2
1 1 2 3
2 3
3 3 3
S .ABC ABC
a
V .SA.S . a.a
.
Câu 7. Cho hình
chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam
giác vuông tại
A
,
;
2
a
AC BC a
. Hai
mặt ph
ẳng
SAB
SAC
cùng tạ
o với mặt đáy
ABC
một góc
0
60
, mặt ph
ẳng
SBC
vuông
góc với đáy
ABC
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
3 3
32
a
. B.
3
3 3
16
a
. C.
3
3 3
32
a
. D.
3
3 3
16
a
.
Lời giải
Chọn A
Tra
ng 9/19 - WordToan
Xét
tam giác
AB
C
vuông
tại
A
:
2
2 2
2
3
4 2
a
a
AB BC
AC a
0 0
tan 3
60 ; 30
AB
C C
B
AC
Trong
tam giác
:SBC
kẻ
( )SH BC H BC
SBC
ABC
SBC ABC BC SH ABC
SH BC
Trong
tam giác
ABC
kẻ
0
; 6
0
HM
AB HN AC SMH SNH
Do đó
HM HN
Trong
tam giác
: 2
BHM BH MH
Trong tam giác
2 3
: CH
3
CHN N
H
3 3
2 3 2 3
2 2
3 3 4
BC HB HC NH MH MH MH a
Xét
tam giác
3 3
3
: tan
.
4
SHM SH SMH HM a
.
2
1 3
.
2 8
ABC
a
S A
B AC
Vậy t
hể tích khối chóp
.
S ABC
:
2
3
.
3 3 3 3 3
1 1 3
. .
3 3
4 8 32
S A
BC ABC
a
V SH S a a
Câu
8. Cho khối lăng trụ tam giác
.
AB
C A B C
thể tích bằng
V
.
Tính thể tích khối chóp
A .
AB
C
A.
3
4
V
. B.
3
V
. C.
2
3
V
. D.
4
V
.
Lời
giải
Chọn B
Tran
g 10/19Diễn đàn giáo viên Toán
.
, .
ABC
A B C ABC
V d
A ABC S V
.
1
, .
3 3
A AB
C ABC
V
V d A ABC S
Câu 9. Nếu
không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của khối lập phương thì thể chia
khối lập phương thành:
A. Năm khối chóp tam giác giác đều, không có khối tứ diện đều.
B. Năm khối tứ diện đều.
C. Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
D. Bốn
khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều.
Lời giải
Chọn C
Chia
hình lập phương thành 5 khối chóp. Quan sát ta có 4 khối tứ diện vuông và 1 khối tứ diện
đều.
Câu 10. Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng:
A.
12
. B.
13
. C.
8
. D.
5
.
Lời giả
i
Chọn B
Quan s
át hình chóp tứ giác ta thấy:
+ Số cạnh: 8.
+ Số đỉnh: 5.
T
rang 11/19 - WordToan
Tổng
số cạnh và số đỉnh:
8 5 13
.
Câu
11. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đá
y
ABCD
hình thang vuông tại
A
v
à
B
,
biết
AB
BC a
,
2A
D a
,
3SA
a
và
SA
ABCD
.
Gọi
M
v
à
N
lần
lượt trung điểm
của
,S
B SA
.
Tính khoảng cách từ
M
đến
NCD
theo
a
.
A.
66
11
a
. B.
66
44
a
. C.
66
22
a
. D. 2 66a .
Lời giải
Chọn B.
Gọi
E
AB CD
v
à
F
AM EN
.
1 1
2
// , ,
2 4 4
a
MF MN
MN AE d M NCD d A NCD
AF AE a
.
Kẻ
AK NC
tại
K
.
C
D SAC AK CD
do
đó
A
K NCD
.
2
2 2
2
3
. 2
. 66
2
( ,
11
3
2
4
a
a
AN AC a
d A NCD AK
AN AC a
a
.
F
G
A
E
D
S
C
B
N
M
K
T
rang 12/19Diễn đàn giáo viên Toán
1
66 66
,
4
11 44
a
a
d M NCD
.
Cách
2: (Sử dụng phương pháp toạ độ)
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
s
ao cho:
0
;0;0 , 0; ;0 , ; ;0 , 2 ;0;0 , 0;0; 3
A
B a C a a D a S a
3 3
0; ; , 0;0;
2
2 2
a a a
M N
.
Phư
ơng trình mặt phẳng
N
CD
đi
qua
2
;0;0
D
a
v
à một vectơ pháp tuyế
n
2
4
,
3 1;1;
3
n
DC DN a
l
à
4
2 0
3
x
y z a
.
4
3
. 2
2 2
3
66
,
44
16
1
1
3
a a
a
a
d M NCD
.
C
âu 12. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
018
,
độ dài đường cao bẳng
2
019
.
Thể tích khối lăng trụ
đó bằng
A
.
1358114
. B.
2018
. C.
4074242
. D.
2019
.
Lờ
i giải
Chọn
C
.
2018.2019 4074242
V
B h
.
C
âu 13. Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tứ giác, khối hộp, có mấy
khối đa diện lồi?
A
.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Theo định nghĩa.
Câu 14. Cho hình chop t giác
.S
ABCD
đáy
AB
CD
hình vuông cạnh
2a
,
3S
A a
v
à
S
A
v
uông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A
.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3
.
1
1
. 3 . 2 4
3 3
S
ABCD ABCD
V
SA S a a a
.
C
âu 15. Cho t diện
AB
CD
các cạnh
,
, AB AC AD
đôi
một vuông góc với nhau
3 , 6 , 4 . AB a AC a AD a
Gọi
, , H I K
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .BC CD BD
Tính thể tích khối tứ diện
.AH
IK
A
.
3
3a
. B.
3
1
2a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Lờ
i giải
Chọn
A
T
rang 13/19 - WordToan
Tứ diện
ABC
D
có các cạnh
,
, AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau nên
3
1
1
. . . 12 .
3 6
A
BCD ABC
V
AD S AB AD AC a
Ta
có:
3
1
. . 3 .
4
BAH
K
BAHK
BACD
V BA BH BK
V a
V BA BC BD
Hoàn toàn tương tự, ta suy ra
3
3
3
, 3 .
D
AIK CAHI
V
a V a
Vậy
3
3 .
A
HIK ABCD BAHK DAIK CAHI
V V V V V a
Câu
16. Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A
.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Hình lập phương
.ABC
D A B C D
6 mặt
,
, , , , .ABCD ADD A ABB A BCC B A B C D DCC D
Câu
17. Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A
. Mỗi
cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi
mặt có ít nhất ba cạnh. D
. Mỗi
đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
Lời giải
Chọn
A
Hình đa diện (gọi tắc đa diện) hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai
tính chất:
Tran
g 14/19Diễn đàn giáo viên Toán
+ Hai
đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không điểm chung, hoặc chỉ một điểm chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
+ Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
+ Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Câu 18. bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B. 6 C. 5 D
. Vô s
Lời giả
i
Chọn
C
Chỉ có 5 khối đa diện.
Câu 19. Số cạnh của khối tứ diện đều là:
A. 5 B. 7 C. 8 D
. 6
Lời giả
i
Chọn
D
Dễ thấy khối tứ diện đều có 6 cạnh.
Câu 20. Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập
phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48 B. 16 C. 24 D
. 8
Lời giả
i
Chọn
D
Tr
ang 15/19 - WordToan
Hình
bên biểu diễn 1 mặt của khối lập phương, dễ thấy chỉ có 4 ô bên trong là có đúng 1 mặt
ngoài được sơn đỏ, còn các ô khác sẽ có nhiều hơn hoặc không có mặt nào được sơn đỏ. Mà
khối lập phương có 6 mặt nên có 24 ô được sơn đỏ.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác
.S A
BCD
có đáy
ABC
D
hình vuông cạnh
2a
,
2SA
a
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SBCD.
A.
0
90
. B.
0
13
5
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Lời giả
i
Chọn D
/ /AB CD
, ,S
B CD SB AB SBA
.
Tam
giác
SA
B
1 , 2A v SA AB a
SA
B
vuông cân tại
A
0
45S
BA
.
0
, 4
5SB CD
.
Câu 22. Cho
khối lập phương
. '
' ' 'ABCD A B C D
có thể
tích bằng
3
8a
. Tính
khoảng cách từ A tới mặt
phẳng (CDD’C).
A.
a
. B.
4a
. C. 3a . D.
2a
.
Lời giải
Chọn D
Trang
16/19Diễn đàn giáo viên Toán
Do
.ABC
D A B C D
là hình lập phương
AD C
DD C
,d A C
DD C AD
.
Gọi cạnh của hình lập phương
x
Thể
tích hình lập phương
.ABC
D A B C D
là:
3 3
8V x a
2x a
.
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (CDD’C)
.
, 2d A
CDD C AD a
Câu 23. Cho
nh lăng trụ tam giác đều
.ABC
A B C
AB a
, đư
ờng thẳng
AB
tạo vớ
i mặt phẳng
BCC
B
một góc
30
. T
ính thể tích
V
của kh
ối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
12
a
V
. C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
.
4
a
V
Lời giải
Chọn A
T
rang 17/19 - WordToan
Trong
A
BC
vẽ
.A
M BC
Ta
có:
'
'
'
AM BC
AM BCC B
AB BB
Do đó
0
'
, ' ' ', ' ' 30AB BCC B AB MB AB M
A
BC
đều
nên
3
3
2 2
AB a
AM
Trong
'AB M
v
uông tại
M
,
ta có
0
'
30AB M
s
uy ra
3
'
2 2. 3
2
a
AB AM a
Trong
'ABB
v
uông tại
B
,
ta có
,
' 3AB a AB a
s
uy ra
'
2BB a
.
Thể
tích khối lăng trụ
.A
BC A B C
là:
2
3
.
3
6
. ' . 2
4 4
ABC
A B C ABC
a
a
V S BB a
.
Câu
24. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
2a
,
mặt phẳng
S
AB
v
uông góc
với mặt phẳng
A
BC
và t
am giác
SAB
v
uông cân tại
S
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
the
o
a
.
A.
3
3
2
4
a
. B.
3
3
3
a
. C
.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn B
30°
a
M
C'
B'
A
C
B
A'
Tr
ang 18/19Diễn đàn giáo viên Toán
Trong
S
AB
,
kẻ
S
M AB
.
Ta
SA
B ABC
SAB ABC AB
SM ABC
SM AB
SM SAB
S
AB
vuôn
g cân tại
S
nên
2
AB
SM a
Thể tích khối chóp
.S ABC
2
3
.
2
3
1 1 3
.S .
3 3 4 3
S
ABC ABC
a
a
V
SM a
Câu 25. Cho khối lăng trụ
.A
BC A B C
có thể t
ích bằng 2018. Gọi
M
l
à trung điểm
A
A
;
,N P
lần lượt
l
à các điểm nằm trên các cạnh
B
B
,
C
C
sao
cho
2B
N B N
,
3C
P C P
.
Tính thể tích khối
đa diện
.A
BC MNP
.
A.
32288
27
. B.
40360
27
. C.
4036
3
. D.
23207
18
.
Lờ
i giải
Chọn D
Gọi
G, Q lần lượt trung điểm đoạn BB', CC';
. ' ' '
;
A, ' ' '
ABC A B C
V
V h d A B C
.
2a
M
A
B
C
S
T
rang 19/19 - WordToan
Gọi
'H
BB
s
ao cho
1
'
3 '.
6
BB BH GH GN BB
Ta c
ó:
1
3
'
, (do ' ').
4 2
PQ CC PQ HG BB CC
5
5
' . '
2
4 2
NG
QP GHQ
N
G PQ
S h NG h S
(Trong
đó
'
( , ')h d Q BB
.
. .
d
(M,(BB'C'C) d(M,(BB'C'C)
1
5 1 5
. . .
3
2 3 2
M NGQP NGQP GHQ M GHQ
V S S V
.
. . 'B' ' '
5
5
(
do )
7 7
M
NGQP M NHQP M NPC NHQP NPC B
V
V V S S
.
.
. ' ' . ' ' '
1
2
M
NGQP M NPC B M A B C
V V V V
,
.
' ' ' ' ' '
1
1 1
. .
3
2 6
M
A B C A B C
V h S V
.
. .
5 1 1 7
7 6 2 36
M
NHQP M NHQP M NHQP
V
V V V V V
.
.
. .
5 1 1 7
7 6 2 36
M
NHQP M NHQP M NHQP
V V V V V V
.
.
5
36
M
NGQP
V
V
.
MNP
5 1 23 23207
36 2 36 18
ABC
V
V V V
.
| 1/20

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÔN: HÌNH HỌC 12 – BÀI SỐ 1
Thời gian làm bài:45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: [3] Cho hình lăng trụ tứ giác ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 2
9a . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn   
3AH − 2AI = 0 . Biết rằng A'B = a 6 . Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD). A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 2: [1] Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. D.
Câu 3: [2] Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A. 14 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 4: [3] Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 6 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 5: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc 3
với mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 8 3a . Tính khoảng cách từ A tới mặt 3 phẳng (SBC). A. 4a . B. a . C. 2a . D. a 3 .
Câu 6: [2] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa SC và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. 5 3a B. 5a C. 3a D. 2 3a 12 36 36 3
Câu 7: [4] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, a
AC = ; BC = a . 2
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600, mặt phẳng (SBC) vuông góc với
đáy (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 A. (3 − 3)a − + + B. (3 3)a C. (3 3)a D. (3 3)a 32 16 32 16
Câu 8: [2] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp A'.ABC . A. 3V . B. V . C. 2V . D. V . 4 3 3 4
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 9: [2] Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của khối lập phương thì có thể
chia khối lập phương thành:
A. Năm khối chóp tam giác giác đều, không có khối tứ diện đều.
B. Năm khối tứ diện đều.
C. Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
D. Bốn khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều.
Câu 10: [2] Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng: A. 12 B. 13 C. 8 D. 5
Câu 11: [4] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết
AB = BC = a , AD = 2a , SA = a 3 và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB ,
SA . Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a . A. a 66 . B. a 66 . C. a 66 . D. 2a 66 . 11 44 22
Câu 12: [1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2018, độ dài đường cao bằng 2019. Thể tích khối lăng trụ đó bằng: A. 1358114. B. 2018 . C. 4074342 . D. 2019 .
Câu 13: [1] Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tứ giác, khối hộp.
Có mấy khối đa diện lồi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14: [1] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = 3a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 4a . D. a . 3
Câu 15: [3] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AB = 3a , AC = 6a , AD = 4a . Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD , BD . Tính thể
tích khối tứ diện AHIK . A. 3 3a . B. 3 12a . C. 3 a . D. 3 2a .
Câu 16: [1] Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 17: [2] Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
Câu 18: [1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. 6 C. 5 D. Vô số
Câu 19: [1] Số cạnh của khối tứ diện đều là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 20: [3] Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi
cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối
lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 48 B. 16 C. 24 D. 8
Câu 21: [1] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa 2 đường thẳng SBCD. A. 0 90 . B. 0 135 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 22: [1] Cho khối lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có thể tích bằng 3
8a . Tính khoảng cách từ A tới
mặt phẳng (CDD’C). A. a . B. 4a . C. a 3 . D. 2a .
Câu 23: [3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCAB C
′ ′ có AB = a , đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng (BCC B
′ ′) một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 3 3 3 3 A. a 6 V = . B. a 6 V = . C. 3a V = . D. a V = . 4 12 4 4
Câu 24: [2] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 24 3 4 12
Câu 25: [4] Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA; N, P
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB′ , CC′ sao cho BN = 2B N ′ , CP = 3C P ′ . Tính thể tích
khối đa diện ABC.MNP . A. 32288 . B. 40360 . C. 4036 . D. 23207 . 27 27 3 18
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 12 NĂM 2018 - 2019 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 A 209 1 A 357 1 A 132 2 B 209 2 B, D 357 2 B 132 3 B 209 3 B 357 3 B, C 132 4 A 209 4 B 357 4 C 132 5 D 209 5 C 357 5 C 132 6 D 209 6 A 357 6 D 132 7 A 209 7 A 357 7 D 132 8 B 209 8 C 357 8 D 132 9 C 209 9 D 357 9 A 132 10 B 209 10 A 357 10 A 132 11 B 209 11 B 357 11 B 132 12 C 209 12 C 357 12 D 132 13 B, C 209 13 B 357 13 D 132 14 C 209 14 C 357 14 D 132 15 A 209 15 C 357 15 C 132 16 A 209 16 D 357 16 B 132 17 A 209 17 C 357 17 B 132 18 C 209 18 D 357 18 A 132 19 D 209 19 C 357 19 A 132 20 C 209 20 D 357 20 C 132 21 D 209 21 D 357 21 B 132 22 D 209 22 A 357 22 B 132 23 A 209 23 B 357 23 A 132 24 B 209 24 D 357 24 D 132 25 D 209 25 A 357 25 C made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 485 1 D 570 1 D 628 1 A 485 2 C 570 2 D 628 2 A 485 3 B 570 3 B, C 628 3 D 485 4 A 570 4 B 628 4 D 485 5 C 570 5 B 628 5 C 485 6 D 570 6 D 628 6 C 485 7 C 570 7 A 628 7 B 485 8 B 570 8 C 628 8 D 485 9 C 570 9 D 628 9 A, B 485 10 C 570 10 C 628 10 D 485 11 D 570 11 D 628 11 A 485 12 D 570 12 A 628 12 B 485 13 A 570 13 B 628 13 C 485 14 D 570 14 A 628 14 D 485 15 A 570 15 B 628 15 C 485 16 C 570 16 C 628 16 A 485 17 A 570 17 B 628 17 A 485 18 B, D 570 18 A 628 18 B 485 19 A 570 19 D 628 19 B 485 20 B 570 20 A 628 20 D 485 21 A 570 21 A 628 21 B 485 22 D 570 22 B 628 22 A 485 23 B 570 23 B 628 23 C 485 24 B 570 24 C 628 24 B 485 25 B 570 25 C 628 25 C
có 1 câu HS có thể chọn 1 trong 2 đáp án, GV chấm chú ý nhé BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B 11.B 12.C 13.C 14.C 15.A 16.A 17.A 18.C 19.D 20.C 21.D 22.D 23.B 24.D 25.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 2
9a . Hình chiếu của đỉnh A trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn   
3AH  2AI  0 . Biết rằng AB a 6 . Tính góc giữa mặt phẳng  ADA và mặt phẳng  ABCD. A. 45. B. 60. C. 90 . D. 30 . Lời giải Chọn A A' B' D' C' A B J K H I D C   
* Xét ADB , có 3AH  2 AI  0 và AI là trung tuyến nên H là trọng tâm. 2 2
Nên kéo dài BH cắt AD tại trung điểm K 2 2  BH BK
AK AB a 5 . 3 3
* Trong mặt phẳng  ABCD , dựng HJ / / AB J AD  AD HJ .   1
Mà: AD AH .
Nên: AD   A H
J   AD AJ . 2 Ta lại có:  A A
D   ABCD  AD . 3 Từ  
1 , 2 , 3   AAD, ABCD   AJ , HJ  . * 2 2 2 S
 9a AB  9a AB  3a . ABCD
* AHB vuông tại H có: 2 2
AH A B   HB a . JH AH 2 2
* Xét AKI , có JH / / KI     JH KI a . KI AI 3 3
* AHB vuông tại H có: JH AH a AJ
H vuông cân tại H .
Vậy  AAD  ABCD  ,
AJH  45 . Câu 2.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Trang 4/19 – Diễn đàn giáo viên Toán A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa khối đa diện thì mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa
giác. Ở câu B tồn tại một cạnh là cạnh chung của bốn đa giác nên nó không phải là khối đa diện. Câu 3.
Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A. 14. B. 12. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn B.
Khối đa diện đều loại {5;3} có 12 mặt Câu 4.
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 6. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn A
Là mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua trung điểm của cạnh đối diện của nó. Trang 5/19 - WordToan Câu 5.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt 3 8 3a
phẳng đáy ABCD.Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Tính khoảng cách từ A tới mặt 3 phẳngSBC . A. 4a . B. a . C. 2a . D. a 3 . Lời giải Chọn D
Trang 6/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Diện tích đáy của hình chóp là: 2 S
 2a.2a  4a . ABCD
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD nên SA là chiều cao của hình chóp. 3.V Suy ra S .ABCD SA   2 3a . SABCD
BC AB(gt)  Ta lại có 
BC  SAB  . BC  (g SA t)  Trong tam giác S
AB , kẻ đường cao AH cắt SB tại H . AH SB  Ta có:       . AH BC   AH SBC AH d A, SBC
BC  SAB      SA.ABAH   a 3 . 2 2 SA AB
Vậy khoảng cách từ A tới mặt phẳng SBCbằng a 3 . Câu 6.
Cho hình chóp tứ giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , hai mặt phẳng SAB và SAC
cùngvuông góc với mặt phẳng đáy ABC , góc giữa SC và mặt đáy  ABC là 45 .Thể tích
khối chóp S.ABC là: 3 5 3a 3 5a 3 3a 3 2 3a A. . B. . C. . D. . 12 36 36 3 Lời giải Chọn D Trang 7/19 - WordToan
 SABABC  Do 
SA  ABC.   SAC  ABC  Suy ra SC , ABC    SCA  45 .
Suy ra tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A SA AC  2a . 2a2 . 3
Tam giác đáy ABC là tam giác đều, cạnh 2a nên 2 S   a 3 . ABC 4 3 1 1 2 3a
Vậy thẻ tích khối chóp S.ABC là: 2 V.SA.S  2 . a.a 3  . S .ABC 3 ABC 3 3 a Câu 7.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC  ; BC a . Hai 2
mặt phẳng SAB và  SAC  cùng tạo với mặt đáy  ABC  một góc 0
60 , mặt phẳng SBC
vuông góc với đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC    3 3 3 a    3 3 3 a    3 3 3 a    3 3 3 a A. . B. . C. . D. . 32 16 32 16 Lời giải Chọn A
Trang 8/19 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 a a 3
Xét tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 AB
BC AC a   4 2 AB 0 0 tan C
 3  C  60 ; B  30 AC
Trong tam giác SBC : kẻ SH BC (H BC)
SBC   ABC  
SBC  ABC  BC  SH   ABC  SH BC
Trong tam giác ABC kẻ   0
HM AB; HN AC SMH SNH  60
Do đó HM HN
Trong tam giác BHM : BH  2MH 2 3
Trong tam giác CHN : CH  NH 3   3 3 2 3 2 3 
BC HB HC
NH  2MH  
 2  MH MH a 3  3  4    3 3 3
Xét tam giác SHM : SH  tan SMH .HM a . 4 2 1 a 3 SA . B AC ABC 2 8
Vậy thể tích khối chóp S.ABC : 3 3 3 2 a 3 3 1 1 3  3 VSH.S  . aa S . ABC 3 ABC 3 4 8 32 Câu 8.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp A.ABC 3V V 2V V A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Lời giải Chọn B Trang 9/19 - WordToan Vd A ,  ABC .SV ABC. A BC      ABC 1 V Vd A ,  ABC .SA .  ABC    3 ABC 3 Câu 9.
Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của khối lập phương thì có thể chia khối lập phương thành:
A. Năm khối chóp tam giác giác đều, không có khối tứ diện đều.
B. Năm khối tứ diện đều.
C. Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
D. Bốn khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều. Lời giải Chọn C
Chia hình lập phương thành 5 khối chóp. Quan sát ta có 4 khối tứ diện vuông và 1 khối tứ diện đều.
Câu 10. Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng: A. 12 . B. 13 . C. 8 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Quan sát hình chóp tứ giác ta thấy: + Số cạnh: 8. + Số đỉnh: 5.
Trang 10/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Tổng số cạnh và số đỉnh: 8  5  13.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết
AB BC a , AD  2a , SA a 3 và SA   ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của S ,
B SA . Tính khoảng cách từ M đến  NCD theo a . a 66 a 66 a 66 A. . B. . C. .
D. 2a 66 . 11 44 22 Lời giải Chọn B. S N M F K G D A B C E
Gọi E AB CD F AM EN . a MF MN 1 MN AE      d  1 2 //
M , NCD  d  ,
A NCD . AF AE 2a 4 4
Kẻ AK NC tại K .
CD  SAC   AK CD do đó AK   NCD . a 3 .a 2 AN.AC a 66
d A NCD 2 ( ,  AK    . 2 2 2 11 AN AC 3a 2  2a 4 Trang 11/19 - WordToan   a a
d M NCD 1 66 66 ,   . 4 11 44
Cách 2: (Sử dụng phương pháp toạ độ)
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho: A0;0;0, B 0; ; a 0, C  ; a ; a 0, D 2 ;
a 0; 0, S 0;0;a 3  a a 3   a 3   M  0; ;  , N  0; 0;  .  2 2   2     
Phương trình mặt phẳng  NCD đi qua D 2a;0;0 và có một vectơ pháp tuyến     4 4 2 
n  DC, DN   a 3 1;1; là x y
z  2a  0 .      3  3 a 4 a 3  .  2a 2 3 2  d a 66
M ,  NCD   . 16 44 11 3
Câu 12. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2018 , độ dài đường cao bẳng 2019 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 1358114 . B. 2018 . C. 4074242 . D. 2019 . Lời giải Chọn C V  .
B h  2018.2019  4074242 .
Câu 13. Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tứ giác, khối hộp, có mấy khối đa diện lồi? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn C Theo định nghĩa.
Câu 14. Cho hình chop tứ giác .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp . S ABCD 3 a A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 4a . D. . 3 Lời giải Chọn C 1 1 2 Ta có: VS . A S  3 . a a a . S ABCD ABCD 2   3 4 . 3 3
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,
AB AC, AD đôi một vuông góc với nhau và
AB  3a, AC  6a, AD  4 .
a Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, B . D
Tính thể tích khối tứ diện AHIK. A. 3 3a . B. 3 12a . C. 3 a . D. 3 2a . Lời giải Chọn A
Trang 12/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau nên 1 1 3 VA . D S  . AB A . D AC  12a . ABCD 3 ABC 6 V BA BH BK 1 Ta có: BAHK 3  . .   V  3a . V BA BC BD 4 BAHK BACD
Hoàn toàn tương tự, ta suy ra 3 3 V  3a , V  3a . DAIK CAHI Vậy 3 VVVVV  3a . AHIK ABCD BAHK DAIK CAHI
Câu 16. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Hình lập phương ABC . D AB CD   có 6 mặt ABCD, ADD A  , ABB A  , BCC B  , AB CD  , DCC D  .
Câu 17. Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh Lời giải Chọn A
Hình đa diện (gọi tắc là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất: Trang 13/19 - WordToan
+ Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một điểm chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
+ Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
+ Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Câu 18. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. 6 C. 5 D. Vô số Lời giải Chọn C
Chỉ có 5 khối đa diện.
Câu 19. Số cạnh của khối tứ diện đều là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Lời giải Chọn D
Dễ thấy khối tứ diện đều có 6 cạnh.
Câu 20. Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập
phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 48 B. 16 C. 24 D. 8 Lời giải Chọn D
Trang 14/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Hình bên biểu diễn 1 mặt của khối lập phương, dễ thấy chỉ có 4 ô bên trong là có đúng 1 mặt
ngoài được sơn đỏ, còn các ô khác sẽ có nhiều hơn hoặc không có mặt nào được sơn đỏ. Mà
khối lập phương có 6 mặt nên có 24 ô được sơn đỏ.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  2a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SBCD. A. 0 90 . B. 0 135 . C. 0 60 . D. 0 45 . Lời giải Chọn D AB / / CD   SB CD   SB AB  , ,  SBA .  Tam giác 
SAB A  1v, SA AB  2a  SAB vuông cân tại A 0  SBA  45 .   SB CD 0 ,  45 .
Câu 22. Cho khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích bằng 3
8a . Tính khoảng cách từ A tới mặt
phẳng (CDD’C). A. a . B. 4a . C. a 3 . D. 2a . Lời giải Chọn D Trang 15/19 - WordToan
Do ABCD.AB CD
  là hình lập phương  AD  CDD C    d  , A CDD C    AD .
Gọi cạnh của hình lập phương là x  Thể tích hình lập phương ABCD.AB CD   là: 3 3
V x  8a x  2a .
 Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (CDD’C) là . d  , A CDD C
   AD  2a
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
 có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B
  một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 3a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 4 4 Lời giải Chọn A
Trang 16/19 – Diễn đàn giáo viên Toán A' C' B' 30° A C a M B Trong A
BC vẽ AM BC.  AM BC Ta có: 
AM   BCC ' B ' AB BB ' 
Do đó  AB BCC B    AB MB   0 ', ' ' ',
'  AB ' M  30 AB 3 a 3 Vì A
BC đều nên AM   2 2  a 3 Trong A
B'M vuông tại M , ta có 0
AB ' M  30 suy ra AB '  2 AM  2.  a 3 2 Trong A
BB' vuông tại B , ta có AB a, AB '  a 3 suy ra BB '  a 2 . 2 3 a 3 a 6
Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  là: VS .BB '  .a 2 
ABC. AB C   ABC . 4 4
Câu 24. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng SAB vuông góc
với mặt phẳng  ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 3 4 12 Lời giải Chọn B Trang 17/19 - WordToan S A B M 2a C Trong S
AB , kẻ SM AB . 
SAB   ABC
SABABC  AB Ta có 
SM   ABC SM AB
SM  SAB  ABS
AB vuông cân tại S nên SM   a 2 1 1 2a2 3 3 a 3
Thể tích khối chóp S.ABC VSM .S  . aS .ABC 3 ABC 3 4 3
Câu 25. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA; N, P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN  2B N
 , CP  3C P
 . Tính thể tích khối đa diện AB . C MNP . 32288 40360 4036 23207 A. . B. . C. . D. . 27 27 3 18 Lời giải Chọn D
Gọi G, Q lần lượt là trung điểm đoạn BB', CC'; V V
; h d A, A' B 'C ' .
ABC . A ' B ' C '   
Trang 18/19 – Diễn đàn giáo viên Toán 1
Gọi H BB ' sao cho BB '  3BH GH GN BB '. 6 1 3 Ta có: PQ CC '  PQ
HG, (do BB '  CC '). 4 2 NG PQ 5 5 mà Sh '  NG.h '  S h d Q BB  (Trong đó ' ( , ') . NGQP 2 4 2 GHQ 1 5 1 5  VS d . (M,(BB'C'C)  . S d . (M, (BB'C'C)  V M .NGQPNGQP GHQ M . 3 2 3 2 GHQ 5 5  VVV (do SS ) M .NGQP M .NHQP M .NPC 'B' NHQP  . NPC ' B ' 7 7 1 1 1 1 mà VVVV , V  . . h SV M .NGQP
M .NPC ' B '
M . A ' B 'C ' 2
M . A ' B ' C ' A  ' B 'C ' 3 2 6 5 1 1 7  VVV V VV . M .NHQP M .NHQP M . 7 6 2 NHQP 36 5 1 1 7  VVV V VV . M .NHQP M .NHQP M . 7 6 2 NHQP 36 5 5 1 23 23207  VV VV V V  . M .NGQP 36 ABC . MNP 36 2 36 18 Trang 19/19 - WordToan
Document Outline

  • 65465
    • de132_261120185
    • dap_an_hinh_hoc_12_nam_2018_-_2019_chuan_261120185
  • 1566879002_WT11-H12-C1-KIỂM-TRA-45-PHÚT-KHỐI-ĐA-DIỆN-H12-THPT-ĐOÀN-THƯỢNG-HẢI-DƯƠNG-NĂM-2019