Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương 1 năm 2018 – 2019 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
Trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang đã biên soạn đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương 1 năm 2018 – 2019 và tổ chức kiểm tra tập trung tại trường, đề có mã đề 201 với 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, học sinh làm bài trong vòng 1 tiết học để lấy điểm hệ số 2.
Preview text:
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2018 – 2019 TR
ƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN MÔN : HÌNH HỌC 12
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201
Họ và tên học sinh:........................................................Lớp: …………………
Câu 1: Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SC a 3 , hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 7 . B. 3 . C. 6. D. 9 .
Câu 4: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt
phẳng ABCD một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 3 9 3
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B C D
tất cả các cạnh đều bằng 0
a, BAD 60 , hình chiếu vuông góc
của A xuống ABCD trùng với trung điểm của AB. Thể tích khối hộp ABC . D A B C D bằng 3 3a 3 a 3 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 2 4
Câu 7: Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 2. B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AC 2AB 2a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 5 3 a 6 3 a 15 A. . B. 3 a 6. C. . D. . 3 3 3
Câu 10: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là A. 12 . B. 30 . C. 20 . D. 16 .
Câu 11: Khối đa diện đều loại 4; 3 là
Trang 1/3 - Mã đề thi 201
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 12: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy là 230m . Thể tích của nó bằng A. 3 2592100 m . B. 3 2592100 cm . C. 3 7776350 m . D. 3 388150 m .
Câu 13: Tổng diện tích các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng 2 3a A. 2 4 3a . B. 2 . C. 2 2 3a . D. 2 3a .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có cạnh A ,
B AC, AD đôi một vuông góc và AB AC AD a , M , N, P lần
lượt là trung điểm các cạnh BC,CD, DB . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 24 18 4
Câu 15: Cho một mảnh giấy có hình dạng là tam giác nhọn ABC có
AB 10 cm, BC 16 cm, AC 14 cm. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,C . A Người ta
gấp mảnh giấy theo các đường MN , NP, PM sau đó dán trùng các cặp cạnh: AM và BM ; BN và
CN; CP và AP (các điểm ,
A B,C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là 20 11 10 11 280 160 11 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
Câu 16: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
B Biết BC a 3, AB a , SA vuông góc
với đáy, SA 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3. D. . 3
Câu 17: Khối tứ diện đều thuộc loại A. 3; 4 . B. 4; 3 . C. 3; 3 . D. 3; 5 .
Câu 18: Có một khối gỗ có hình dạng là khối lăng trụ tam giác ABC.A B C
. Khi đặt khối gỗ sao cho các
cạnh bên vuông góc với mặt bàn P , điểm AP thì đoạn BC ở phía trên mặt bàn P và song song
với mặt bàn (xem hình vẽ). Biết
AA 100 cm, AB AC 40 cm, BC 30 cm, AAB 60 . Người ta cắt, gọt khối gỗ trên bằng
các mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên để thu được một lăng trụ đứng tam giác. Thể tích lớn nhất của
khối lăng đứng tạo thành gần với số nào sau đây nhất ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 201 A. 3 37470 cm . B. 3 35470 cm . C. 3 36470 cm . D. 3 38470 cm .
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC. ’ A ’
B C’ có thể tích V . Điểm P thuộc cạnh AA' , Q thuộc cạnh BB' PA QB' 1 sao cho
và R là trung điểm của cạnh CC' . Thể tích khối chóp R.ABQP theo V là PA' QB 4 4 2 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 2 3
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD 3 4a
cân tại S , mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng , 3
điểm N là trung điểm cạnh SB . Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SCD) bằng 2 4 8 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 4
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C,CB 2 . a Biết rằng góc giữa B C
và AC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2 .
a Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA 3 .
a Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần
lượt tại M và N . Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN . Giá trị nhỏ nhất của V bằng 1 1 2 1 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC 2 2.
Biết AC ' tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
60 và AC ' 4 . Thể tích khối chóp .
B ACC ' A' bằng 8 8 3 16 3 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Một mặt phẳng ( ) bất kì cắt các cạnh bên ,
SA SB, SC, SD và đoạn SO lần lượt tại các điểm M , N, P,Q, I . Chọn đẳng thức đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 4 A. . B. . SM SP SN SQ SM SP SN SQ SI 1 1 1 1 1 1 1 1 C. . D. . SM SN SP SQ SM SQ SN SP
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Một mặt phẳng ( ) qua đường thẳng A' B ' và trọng tâm
tam giác ABC , chia khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh 1 V
C và V là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số 1 bằng 2 V2 V 17 V 19 V 10 V 8 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 10 V 8 V 17 V 19 2 2 2 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM-TRA-45 PHÚT-HK1
TRƯỜNG THPT NGỖ SỸ LIÊN-BẮC
NĂM HỌC 2018 – 2019 GIANG Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2 Câu 2:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SC a 3 , hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC ) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12 Câu 3:
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 7 . B. 3. C. 6. D. 9 . Câu 4:
Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt
phẳng ABCD một góc bẳng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bẳng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 3 9 3 Câu 6:
Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Câu 7:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6 Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AC 2AB 2a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 5 3 a 6 3 a 15 A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3 3 Câu 9:
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là A. 12 . B. 30 . C. 20 . D. 16 . Trang 1/21 - WordToan
Câu 10: Khối đa diện đều loại 4; 3 là
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 11: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó bằng A. 3 2592100 m . B. 3 2592100 cm . C. 3 7776350 m . D. 3 388150 m .
Câu 12: Tổng diện tích các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng 2 3a A. 2 4 3a . B. . C. 2 2 3a . D. 2 3a . 2
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB AC AD a , M , N , P
lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 24 18 4
Câu 14: Cho một mảnh giấy có hình dạng là tam giác nhọn ABC có AB 10 cm, BC 16 cm,
AC 14 cm. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC, C .
A Người ta gấp mảnh giấy theo
các đường MN , NP, PM sau đó dán trùng các cặp cạnh: AM và BM ; BN và CN ; CP và AP (các điểm ,
A B, C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là 20 11 10 11 280 160 11 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
B Biết BC a 3, AB a , SA vuông góc
với đáy, SA 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3. D. . 3
Câu 16: Khối tứ diện đều thuộc loại A. 3; 4 . B. 4; 3 . C. 3; 3 . D. 3; 5 .
Câu 17: Có một khối gỗ có hình dạng là khối lăng trụ tam giác ABC.A B C
. Khi đặt khối gỗ sao cho
các cạnh bên vuông góc với mặt bàn P , điểm A P thì đoạn BC ở phía trên mặt bàn P
và song song với mặt bàn (xem hình vẽ).
Trang 2/21 – Diễn đàn giáo viên Toán
Biết AA 100 cm, AB AC 40 cm, BC 30 cm, A A
B 60 . Người ta cắt, gọt khối gỗ trên
bằng các mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên để thu được một lăng trụ đứng tam giác. Thể
tích lớn nhất của khối lăng đứng tạo thành gần với số nào sau đây nhất? A. 3 37470 cm . B. 3 35470 cm . C. 3 36470 cm . D. 3 38470 cm .
Câu 18: Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có thể tích V . Điểm P thuộc cạnh AA , Q thuộc cạnh BB PA QB 1 sao cho
và R là trung điểm của cạnh CC . Thể tích khối chóp . R ABQP theo PA QB 4 V là: 4 2 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 2 3
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD
cân tại S, mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
4a , điểm N là trung điểm của cạnh SB. Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng SCD bằng 3 2 4 8 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 4
Câu 20: Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C,CB 2 . a Biết rằng góc giữa B C
và AC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA 3 .
a Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB
và SD lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN . Giá trị nhỏ nhất của 1 V bằng 1 2 1 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC 2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC ' 4 . Thể tích khối chóp .
B ACC ' A ' bằng 8 8 3 16 3 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 3/21 - WordToan
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC 2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC ' 4 . Thể tích khối chóp .
B ACC ' A ' bằng 8 8 3 16 3 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Một mặt phẳng ( ) bất
kì cắt các cạnh bên S ,
A SB, SC, SD và đoạn SO lần lượt tại các điểm M , N, P,Q, I . Chọn đẳng thức đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 4 A. . B. . SM SP SN SQ SM SP SN SQ SI 1 1 1 1 1 1 1 1 C. . D. . SM SN SP SQ SM SQ SN SP
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Một mặt phẳng ( ) qua đường thẳng A ' B ' và trọng tâm
tam giác ABC , chia khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện 1 V
chứa đỉnh C và V là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số 1 bằng 2 V2 V 17 V 19 V 10 V 8 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 10 V 8 V 17 V 19 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.C 10.D 11.A 12.D 13.B 14.A 15.B 16.C 17.A 18.D 19.A 20.C 21.A 22.B 23.A 24.A 25.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2 Lời giải Chọn B S A C H M
Ta gọi M là trung điểm BC , H là t B rọng tâm tam g
iác ABC suy ra H là hình chiếu vuông 2 a 3
góc của S trên ABC . Ta có diện tích đáy khối chóp là S . ABC 4
Trang 4/21 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 a 3 8 Ta có AH AM suy ra 2 2
SH SA AH a . 3 3 3 1 2 3 1 8 a 3 a 2 Do đó V SH .S .a . . SABC 3 ABC 3 3 4 6 Câu 2.
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SC a 3 , hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC ) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12 Lời giải Chọn D 2 a 3
Ta có diện tích đáy khối chóp S
. Vì mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc ABC 4
với đáy SA ABC suy ra SA là đường cao của khối chóp và 2 2
SA SC AC a 2 . 2 3 1 1 a 3 a 6 Do đó V . . SA S .a 2. . SABC 3 ABC 3 4 12 Câu 3.
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 7 . B. 3. C. 6. D. 9 . Lời giải Chọn D Trang 5/21 - WordToan Câu 4.
Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình thứ tư từ trái qua là hình đa diện lồi vì lấy bất kỳ
hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ có một đa diện lồi. Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt
phẳng ABCD một góc bẳng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bẳng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 3 9 3 Lời giải Chọn A
Trang 6/21 – Diễn đàn giáo viên Toán S 60° A D B C
AD là hình chiếu vuông góc của SD lên mặt phẳng ABCD
SD ABCD SD AD , , SDA 60 . SA .
AD tan 60 a 3 . 3 1 a 3 Thể tích là 2
V .a .a 3 . 3 3 Câu 6.
Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Hình chóp tứ giác đều có bốn mặt phẳng đối xứng. S S S S A A A A B B B B M M M M Q N Q N O O Q N O Q N O D P C D P C D P C D P C Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6 Lời giải Chọn C. S D A H B C Trang 7/21 - WordToan
Kẻ SH AB, H AB SH ABCD , H là trung điểm của AB . 2 2 a 3a a 3 2 2 2 2
SH SA AH a SH . 4 4 2 3 1 a 3 2 S a V .SH.S . ABCD S. ABCD 3 ABCD 6 Câu 8.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AC 2AB 2a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 5 3 a 6 3 a 15 A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C AC 2a
Ta có AC 2AB 2a 2 2 BC
AC AB a 3 . AB a Suy ra 2 S . AB BC a 3 . ABCD 1 1 3 a 6 Khi đó V . SA S 2 .a 2.a 3 . S . ABCD 3 ABCD 3 3 3 a 6 Vậy V . S. ABCD 3 Câu 9.
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là A. 12 . B. 30 . C. 20 . D. 16 . Lời giải Chọn C
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20 đỉnh.
Câu 10. Khối đa diện đều loại 4; 3 là
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
Trang 8/21 – Diễn đàn giáo viên Toán
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương. Lời giải Chọn D
Khối đa diện đều loại 4;
3 là khối đa diện đều mà mỗi mặt là một đa giác đều có 4 cạnh và
mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh chọn D.
Câu 11. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó bằng A. 3 2592100 m . B. 3 2592100 cm . C. 3 7776350 m . D. 3 388150 m . Lời giải Chọn A S
Giả sử kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO 147 m , cạnh
đáy là AB 230 m 1 1 1 2 2 3 V . B h .
SO AB .147.230 2592100 m chọn A. 3 3 3 A D
Câu 12. Tổng diện tích các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng O 2 3a A. 2 4 3a . B. B. C. 2 2 C 3a . D. 2 3a . 2 Lời giải Chọn D A B D C 2 a 3 2 S S S S 4S 4. a 3 . AB C ACD BC D AB D AB C 4
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB AC AD a , M , N , P
lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 24 18 4 Lời giải Chọn B Trang 9/21 - WordToan C N M A D P B 1 1 3 V . AB AC.AD a . ABCD 6 6 MN NP PM 1 1 S 1 M
NP ∽ D BC (do
) theo tỉ số đồng dạng là k MNP 2 k . DB BC CD 2 2 S 4 DBC 3 S 1 1 a MNP 3 V .V . a . S .MNP . A BCD S 4 6 24 DBC
Câu 14. Cho một mảnh giấy có hình dạng là tam giác nhọn ABC có AB 10 cm, BC 16 cm,
AC 14 cm. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC, C .
A Người ta gấp mảnh giấy theo
các đường MN , NP, PM sau đó dán trùng các cặp cạnh: AM và BM ; BN và CN ; CP và AP (các điểm ,
A B, C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là 20 11 10 11 280 160 11 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Xét bài toán: Cho tứ diện ABCD , có AB CD a; AD BC ;
b AC BD c . Thể tích 1
của khối tứ diện ABCD là V
a b c
a b c
a b c ABCD 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 6 2
Trang 10/21 – Diễn đàn giáo viên Toán
Dựng tứ diện APRQ sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm của đoạn QR, RP, PQ. 1
Ta có: CD AB QR A QR vuông tại A 2 2 2
AQ AR 4a . 2 Tương tự, A RP vuông tại A 2 2 2
AR AP 4b ; APQ vuông tại A 2 2 2
AP AQ 4c . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AQ 2(a b c )
AQ AR 4a
AQ 2(a b c ) Xét 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AR AP 4b AR 2(a b c ) AR
2(a b c ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AP AQ 4c
AP 2(a b c ) AP
2(a b c ) 1 1 1 Ta có: B CD C BR Q DB P DC V V . A . P A . Q AR ABCD 4 AQRP 4 6 1 V
a b c
a b c
a b c . ABCD 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 2
Áp dụng, ta có: AM NP 5c ;
m AN MP 8c ;
m AP MN 7c . m 1 V
a b c
a b c
a b c AMNP 20 11 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 6 2 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
B Biết BC a 3, AB a , SA vuông góc
với đáy, SA 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3. D. . 3 Lời giải Chọn B 2 a 3 Ta có: B S . BAC 2
Do SA ABC 3
h SA 2a 3 V a . S . ABC
Câu 16. Khối tứ diện đều thuộc loại Trang 11/21 - WordToan A. 3; 4 . B. 4; 3 . C. 3; 3 . D. 3; 5 . Lời giải Chọn C
Câu 17. Có một khối gỗ có hình dạng là khối lăng trụ tam giác ABC.A B C
. Khi đặt khối gỗ sao cho
các cạnh bên vuông góc với mặt bàn P , điểm A P thì đoạn BC ở phía trên mặt bàn P
và song song với mặt bàn (xem hình vẽ).
Biết AA 100 cm, AB AC 40 cm, BC 30 cm, A A
B 60 . Người ta cắt, gọt khối gỗ trên
bằng các mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên để thu được một lăng trụ đứng tam giác. Thể
tích lớn nhất của khối lăng đứng tạo thành gần với số nào sau đây nhất? A. 3 37470 cm . B. 3 35470 cm . C. 3 36470 cm . D. 3 38470 cm . Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đứng sau khi cắt, gọt lớn nhất khi ta cắt bởi các mặt phẳng qua A , B và
vuông góc với AA , cắt BB, CC ,
AA tại B ,C , A . 1 1 1 B' B1 C' A' C1 B A1 C A (P)
Các tam giác A AB và A AC là các tam giác vuông bằng nhau. 1 1 Ta có: A B A C .
AB sin AAB 40.sin 60 20 3 (cm) 1 1 AA .
AB cos 60 20 (cm). 1
Chiều cao khối lăng trụ (sau khi cắt, gọt): h AA AA 100 20 80 (cm). 1
Diện tích đáy lăng trụ (sau khi cắt, gọt): S S p p a p b p c . A BC 75 39 1
Trang 12/21 – Diễn đàn giáo viên Toán
Thể tích khối lăng trụ đứng: V Sh 80.75 39 6000 39 37469, 98799 3 cm .
Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có thể tích V . Điểm P thuộc cạnh AA , Q thuộc cạnh BB PA QB 1 sao cho
và R là trung điểm của cạnh CC . Thể tích khối chóp . R ABQP theo PA QB 4 V là: 4 2 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 2 3 Lời giải Chọn D A C P B R A B P A' C' Q Q B' A' B' Ta có V V V V . R.ABA B ABCR RA B C 1 1 1 2 Có V V . .V V V V . RABC RA B C R. 2 3 6 ABAB 3
Dễ dàng chứng minh được ABQP và AB Q
P là hai tứ giác bằng nhau. S S V V
(2 khối chóp có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy) ABQP A B QP R. ABQP R. A B QP 1 1 V V V V . R. ABQP R. A B QP R. 2 ABAB 3
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD
cân tại S, mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
4a , điểm N là trung điểm của cạnh SB. Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng SCD bằng 3 2 4 8 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 4 Lời giải Chọn A Trang 13/21 - WordToan S N K B A H D C
Gọi H là trung điểm của AD. Vì S
AD cân tại S SH A . D SAD
ABCD AD SH.S Ta có
SH ABCD ABCD V SAD ABCD S . ABCD 3
Câu 20. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C,CB 2 . a Biết rằng góc giữa B C
và AC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 a . Lời giải Chọn C A' C' B' A C I D B
Trong mặt phẳng ( ABC) , lấy điểm D sao cho ACBD là hình vuông. Khi đó ta có ADB C là
hình bình hành AC DB góc giữa B C
và AC bằng góc giữa B C và DB .
Xét hai tam giác vuông B B C , B B
D ta có BB chung và BD BC suy ra B BC = B B D Suy ra B DC
là tam giác cân tại B .
Ta có ABC vuông cân tại C , BC a 2 suy ra AC a 2 và AB 2a , IA IB a , DC 2a Trường hợp 1: 0 DB C 120 a Khi đó 0 B I . a tan 30
< IB a (vô lý) 3
Trang 14/21 – Diễn đàn giáo viên Toán Trường hợp 2: 0 DB C
60 khi đó B DC đều cạnh 2a . Khi đó ta có B I a 3 , 2 2
BB 3a a a 2 1
Thể tích lăng trụ đã cho V a a a ABC AB C 22 3 2 3. . 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA 3 .
a Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB
và SD lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN . Giá trị nhỏ nhất của 1 V bằng 1 2 1 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải Chọn A S 3a P M N I A D a O 2a B C
Cách xác định mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB , SD như hình vẽ. Gọi O là giao điểm của
hai đường chéo hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm AP và MN . 1 1 Ta có 3 V AS.A . B AD .3 . a .
a 2a 2a , S . ABCD 3 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có V . SA SM .SP 1 SM V . SA SN.SP 1 SN S . AMP . ; S.ANP . V . SA . SB SC 2 SC V . SA . SD SC 2 SD S. ABC S . ADC SM SN Suy ra V .V , V .V . Khi đó S . AMP S . 4 ABCD SB S .ANP S . 4 ABCD SD 3 SM SN a V V V . 1 S. AMP S. ANP SB SD 2 Trang 15/21 - WordToan S M I N E D O B F SI 2
Ta có I là trọng tâm tam giác SAC nên SO 3
Từ B, D lần lượt kẻ các đường thẳng song song với MN cắt SO tại E, F . Khi đó hai tam giác
OED OFB (g.c.g) suy ra OE OF SB SF SO OF SD SE SO OE Ta có ; SM SI SI SN SI SI SB SD 2SO SM SN 4 4 Từ đó suy ra 3 suy ra . Dấu bằng xảy ra khi SM SN SI SB SD SB SD 3 SM SN SM SN MN BD . SB SD 3 3 SM SN a 4 a 2 2 Vậy 3 V .
a . Giá trị nhỏ nhất của V bằng 3 a . 1 1 SB SD 2 3 2 3 3
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC 2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC ' 4 . Thể tích khối chóp .
B ACC ' A ' bằng 8 8 3 16 3 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Trang 16/21 – Diễn đàn giáo viên Toán C' A' B' 4 2 2 C A H B
Gọi hình chiếu vuông góc của C ' lên ABC là H .
Suy ra AC ABC AC AH 0 ', ', HAC ' 60 . AC '
Trong HAC ' vuông tại H và 0
HAC ' 60 suy ra C ' H 3 2 3 . 2 2 AC
Diện tích ABC là: S 4 . ABC 2 V 4.2 3 8 3
Thể tích của hình chóp . B ACC ' A ' là
ABC. A' B 'C ' V .
B. ACC ' A' 3 3 3
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC 2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC ' 4 . Thể tích khối chóp .
B ACC ' A ' bằng 8 8 3 16 3 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Trang 17/21 - WordToan C' A' B' 4 2 2 C A H B
Gọi hình chiếu vuông góc của C ' lên ABC là H .
Suy ra AC ABC AC AH 0 ', ', HAC ' 60 . AC '
Trong HAC ' vuông tại H và 0
HAC ' 60 suy ra C ' H 3 2 3 . 2 2 AC
Diện tích ABC là: S 4 . ABC 2 V 4.2 3 8 3
Thể tích của hình chóp . B ACC ' A ' là
ABC. A' B 'C ' V .
B. ACC ' A' 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Một mặt phẳng ( ) bất
kì cắt các cạnh bên S , A S ,
B SC, SD và đoạn SO lần lượt tại các điểm M , N, P,Q, I . Chọn đẳng thức đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 4 A. . B. . SM SP SN SQ SM SP SN SQ SI 1 1 1 1 1 1 1 1 C. . D. . SM SN SP SQ SM SQ SN SP Lời giải Chọn A
Trang 18/21 – Diễn đàn giáo viên Toán S M N I Q A P B O D C SA SC SB D S
Theo công thức tính tỉ lệ thể tích ta có: . * SM SP SN SQ
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ta có SA SB SC SD . 1 1 1 1 Do đó . SM SP SN SQ
Chú ý: trong bài tập trên, thầy đã sử dụng công thức tỉ lệ thể tích của hình chóp tứ giác có đáy
là hình bình hành, khi tiến hành giải tự luận, các em cần chứng minh công thức * trước khi sử dụng.
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Một mặt phẳng ( ) qua đường thẳng A ' B ' và trọng tâm
tam giác ABC , chia khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện 1 V
chứa đỉnh C và V là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số 1 bằng 2 V2 V 17 V 19 V 10 V 8 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 10 V 8 V 17 V 19 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Trang 19/21 - WordToan
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:
G ABC
AB / / AB
AB
MN / / AB .
AB ABC
ABC MN Gọi A M B N
CC K .
Gọi H , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , K trên mp ABC . Xét: CM CN MN 2
Tam giác ABC , ta có: MN / / AB ; CA CB AB 3 KM KN MN 2
Tam giác KAB , ta có: MN / / AB
vì AB / / AB, AB AB ; KA KB AB 3 KM KC CM 2
Tam giác KAC , ta có: CM / / AC
vì AC / / AC, AC AC ; KA ' KC AC 3 AM AH MH 1
Tam giác KAF , ta có: MH / / KF
KF 3MH . A ' K AF KF 3 Ta có: V KM KN KC 2 2 2 8 K .MNC . . . . . V
KA KC KC 3 3 3 27
K . AB C 8 V .V . K .MNC K . 27 A B C Gọi V V .
ABC. AB C
Trang 20/21 – Diễn đàn giáo viên Toán 1 1 Mặt khác, ta có: V .KF.S .3.MH .S V
K . AB C 3 A B C 3 A B C 8 8 19 V
.V V V .V V . K .MNC 1 27 27 27 19 8
Do đó, V V V V V V . 2 1 27 27 V 19 Vậy, ta có: 1 . V 8 2 Trang 21/21 - WordToan
Document Outline
- 6545
- 1567941106_WT12-H12-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-KHỐI ĐA DIỆN-H12-THPT NGỖ SỸ LIÊN-BẮC GIANG-NĂM 2019