Trang 1/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
THPT THANH MIỆN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN HÌNH 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN HÌNH 12 Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3A
,
( )
3;4;4B
. Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
2 10x y mz+ + −=
bằng độ dài đoạn
thẳng
.
A.
2m =
. B.
3m
=
. C.
2m = ±
. D.
2m =
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( )
2; 4;1
A
,
( )
1;1; 6B
,
( )
0; 2;3C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
12
;1;
33
G

−−


B.
15 5
;;
22 2
G

−−


C.
12
; 1;
33
G



D.
( )
1; 3; 2G −−
u 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x yz+ −=
. Mặt phẳng nào
sau đâysong song với
( )
P
và cách
(
)
P
một khoảng bằng 3?
A.
( )
:2 2 4 0Q x yz
+ −+=
. B.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −−=
.
C.
( )
: 2 2 10 0
Q x yz+ −+ =
. D.
(
)
:2 2 8 0
Q x yz+ −+=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;2;1), (3;4;0),AB
mặt
phẳng
(
)
:0P ax by z c
+ ++=
Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3.
Giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng
A. – 3. B. – 19. C. 3. D. 19
Câu 5. Khoảng cách từ
( )
0;2;1A
đến mặt phẳng
( )
:2 3 5 0P xy z+ +=
bằng:
A.
4
14
. B.
4
. C.
6
. D.
6
14
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm
( )
1; 2; 4I
và diện tích của mặt cầu đó bằng
36
π
?
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1243.xy z + ++ =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1249.xy z + ++ =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 4 9.xy z+ ++ +− =
D.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 4 9.xy z + +− =
Câu 7. Cho mặt phẳng
( )
α
đi qua hai điểm
( )
4;0; 0M
( )
0;0;3N
sao cho mặt phẳng
( )
α
tạo với
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
mặt phẳng
(
)
Oyz
một góc bằng
0
60
. Tính khoảng cách t điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng
( )
α
.
A.
3
2
. B.
1
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 8. Giá trị của
m
để hai mặt phẳng
( )
:7 3 3 0
x y mz
α
+ −=
( )
: 3 4 50xyz
β
+ +=
vuông góc
với nhau là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:2 2 9 0
P xy z

: 60Qxy
. Số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng bằng:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 10. Trong không gian với hệ ta đ
,
Oxyz
cho hai điểm
1; 1; 1 ; 3; 3; 1AB
. Lập phương trình
mt phng
là trung trực của đon thng
.AB
A.
: 2 20x yz 
. B.
: 2 40x yz 
C.
: 2 30x yz

. D.
: 2 40
x yz

.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3
I −−
tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
Oyz
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 31xy z+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z++++=
.
C.
(
)
( )
( )
2 22
1 2 39
xy z
++++=
. D.
( )
( ) (
)
2 22
1 2 31
xy z++++=
.
Câu 12. Cho
( )
0
11 ;
;u =
,
( )
010
;;v
=
, góc giữa hai véctơ
u
v
A.
45°
. B.
120°
. C.
60°
. D.
135°
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, giả sử tồn tại mặt cầu
S
có phương trình
2 22
422 100x y z x y az a
. Với những giá trị nào của
a
thì
S
có chu vi đường tròn
lớn bằng
8
?
A.
10;2
B.
1;10
C.
1; 11
D.
1;11
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, biết hình chiếu ca
O
lên mặt phng
( )
P
( )
2; 1; 2H −−
. S đo
góc giữa mt phng
( )
P
với mặt phng
( )
: 50Qxy−=
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 1P
,
1; 1; 3Q
mặt phẳng
:3 2 5 0P x yz 
. Gọi
mặt phẳng đi qua
,PQ
vuông góc với
P
, phương trình của mặt
phẳng
là:
A.
: 7 11 1 0x yz 
B.
: 7 11 15 0x yz 
Trang 3/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
C.
: 7 11 3 0x yz 
D.
: 7 11 1 0x yz 
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ): 2 2 6 0Px y z+ −=
( ): 2 2 3 0Qx y z+ +=
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
()P
()
Q
bằng
A.
6
. B.
1
. C.
9
. D.
3
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tính bán kính
R
của mặt cầu
:
2 22
24 0
xyz xy++− =
.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 18. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
1
:2 1 0xyz
β
−=
,
( )
2
:3 1 0xyz
β
+−=
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
3
: 2 10x yz
β
+=
.
A.
7 9 10
xy z
+ −=
. B.
7 9 10
xy z
−=
. C.
7 9 10
xy z
+ + −=
. D.
7 9 10xy z + −=
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 70 + −=
Px y z
. Tìm một vectơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )
P
.
A.
(
)
1;2; 2=−−
n
. B.
(
)
2; 4; 4= −−
n
. C.
( )
2; 4;4=−−
n
. D.
( )
1;2;2=
n
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục
Oz
tọa đ
A.
( )
2;1;0
. B.
( )
2;0;0
. C.
(
)
0;0; 1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1; 2A
, mặt phẳng
( )
:0xyz
α
−+=
và
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 3 1 2 16Sx y z + +− =
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
A
, vuông góc với
( )
α
đồng thời
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn bán kính nhỏ nhất. Biết phương trình
tổng quát của (P) là:
10ax by cz+ + +=
Tính tổng
abc
++
.
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm tọa độ của điểmM
thỏa mãn hệ thức
3MA MB=
 
.
A.
( )
4; 3; 8M
. B.
5 13
; ;1
33
M



. C.
71
; ;3
33
M



. D.
71
; ;3
33
M



.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, gọi (P) mặt phng cắt ba trục ta đ tại ba điểm
(8,0,0); (0, 2,0);AB
(0,0,4)C
. Phương trình của mt phng (P) là:
A.
1
4 12
xyz
+ +=
. B.
420xyz+=
. C.
0
8 24
xyz
+ +=
. D.
4 2 80xyz + −=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2; 0 , 1; 0; 1AB
0; 1; 2 , 0; ;C D mk
. Hệ
Trang 4/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
thức giữa
m
k
để bốn điểm
ABCD
đồng phẳng là.
A.
20mk
. B.
1mk
. C.
23
mk

. D.
2 30mk
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 13 0Pxy z++ =
vàđiểm A(1;2;-
1)Mặt cầu (S) đi qua A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) bán kính nhỏ nhất. Điểm I (a;b;c) tâm
của mặt cầu (S), tính giá trị của biểu thức
2 22
23Ta b c=++
A. T = 30. B. T = 20. C. T = 35. D. T = 25.
------------ HẾT ------------
1
001 003 005 007
1 D B A A
2 A D C A
3 D A D A
4 D D B B
5 D D A B
6 B C B A
7 C C C A
8 B B C A
9 D C C B
10 D C D A
11 D C D B
12 D D A D
13 D A A A
14 B C D D
15 B A B A
16 D D B B
17 B A A A
18 D D A D
19 A B C A
20 C D B B
21 A C A B
22 A C B A
23 D D A B
24 C C A C
25 D C B B

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN HÌNH 12 THPT THANH MIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN HÌNH 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 3), B(3; 4; 4) . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x + y + mz −1= 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB . A. m = 2 − . B. m = 3 − . C. m = 2 ± . D. m = 2 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A( 2; − 4; ) 1 , B(1;1; 6 − ) , C (0; 2;
− 3) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. 1 2 G  ;1;  − −    B. 1 5 5 G  −  ; ;− C. 1 2 G  ; 1; − D. G( 1; − 3; 2 − ) 3 3       2 2 2   3 3 
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −1 = 0 . Mặt phẳng nào
sau đâysong song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 3?
A. (Q): 2x + 2y z + 4 = 0.
B. (Q): 2x + 2y z −8 = 0 .
C. (Q): 2x + 2y z +10 = 0.
D. (Q): 2x + 2y z +8 = 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;2;1), B(3;4;0), mặt
phẳng(P): ax + by + z + c = 0 Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3.
Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng A. – 3. B. – 19. C. 3. D. 19
Câu 5. Khoảng cách từ A(0;2; )
1 đến mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 5 = 0 bằng: A. 4 . B. 4 . C. 6 . D. 6 . 14 14
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I (1;2;− 4) và diện tích của mặt cầu đó bằng 36π ?
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 3.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 9.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 4 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 4 = 9.
Câu 7. Cho mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm M (4;0;0) và N (0;0;3) sao cho mặt phẳng (α) tạo với
Trang 1/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng (α ) . A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 . 2 3
Câu 8. Giá trị của m để hai mặt phẳng (α ) : 7x − 3y + mz − 3 = 0 và (β ) : x − 3y + 4z + 5 = 0 vuông góc với nhau là A. 1. B. 4 − . C. 2 . D. 6 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y 2z 9  0 và
Q : x y 6  0 . Số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng bằng: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm A1;1;  1 ;B 3;3;  1 . Lập phương trình
mặt phẳng  là trung trực của đoạn thẳng AB.
A. :x  2y z  2  0 .
B. :x  2y z  4  0
C. :x  2y z  3  0.
D. :x  2y z  4  0.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1;− 2;−3)và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 4 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 =1.  
Câu 12. Cho u = (−11; 0
; ), v = (0; 1 − 0
; ), góc giữa hai véctơ u v A. 45°. B. 120°. C. 60°. D. 135°.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 4x  2y 2az 10a  0. Với những giá trị nào của a thì S có chu vi đường tròn lớn bằng 8?
A. 10;2 B. 1;10 C. 1;1  1 D. 1;1  1
Câu 14. Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt phẳng (P) là H (2;−1;− 2). Số đo
góc giữa mặt phẳng (P) với mặt phẳng (Q) :x y −5 = 0 là A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P 2;0; 1, Q 1;1;  3 và mặt phẳng
P: 3x 2y z 5  0 . Gọi  là mặt phẳng đi qua P , Q và vuông góc với P  , phương trình của mặt phẳng  là:
A.:7x 11yz 1 0
B.:7x 11y z 15  0
Trang 2/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
C.:7x 11y z 3  0
D.:7x 11y z 1 0
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) :x + 2y − 2z − 6 = 0 và (Q) :x + 2y − 2z + 3 = 0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng A. 6 . B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y = 0 . A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 5.
Câu 18. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng(β : 2x y z −1= 0 , (β :3x y + z −1= 0 và vuông góc với mặt phẳng (β : x − 2y z +1= 0 . 3 ) 2 ) 1 )
A. 7x + y −9z −1= 0 .
B. 7x y −9z −1= 0 .
C. 7x + y + 9z −1= 0 .
D. 7x y + 9z −1= 0 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x − 2y + 2z − 7 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến
n của mặt phẳng (P). A.n = ( 1; − 2;− 2) .
B.n = (2;− 4;− 4). C.n = ( 2 − ;− 4;4) .
D.n = (1;2;2) .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0) . B. (2;0;0) . C. (0;0;− ) 1 . D. (0;1;0).
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;2) , mặt phẳng (α ): x y + z = 0 và
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 3 1
2 =16. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với (α ) và đồng thời
(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biết phương trình
tổng quát của (P) là: ax + by + cz +1= 0 Tính tổng a + b + c . A. 2 . B. 3 − . C. 3. D. 2 − .
Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Tìm tọa độ của điểmM  
thỏa mãn hệ thức MA = 3MB . A. M (4; 3 − ;8) . B. 5 13 M  ; ;1    . C. 7 1 M  ; ;3 . D. 7 1 M  ; ;3 . 3 3       3 3   3 3 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm (
A 8,0,0); B(0, 2,
− 0); C(0,0,4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: A. x y z x y z + + = 1.
B. x − 4y + 2z = 0. C. + + = 0 .
D. x − 4y + 2z −8 = 0. 4 1 − 2 8 2 − 4
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;0,B1;0; 
1 và C 0;1;2,D 0;m;k. Hệ
Trang 3/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
thức giữa m k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là.
A. 2m k  0 .
B. m k  1.
C. m  2k  3 .
D. 2m  3k  0.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + 2z −13 = 0 vàđiểm A(1;2;-
1)Mặt cầu (S) đi qua A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và có bán kính nhỏ nhất. Điểm I (a;b;c) là tâm
của mặt cầu (S), tính giá trị của biểu thức 2 2 2
T = a + 2b + 3c
A. T = 30.
B. T = 20.
C. T = 35. D. T = 25.
------------ HẾT ------------
Trang 4/4 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/ 001 003 005 007 1 D B A A 2 A D C A 3 D A D A 4 D D B B 5 D D A B 6 B C B A 7 C C C A 8 B B C A 9 D C C B 10 D C D A 11 D C D B 12 D D A D 13 D A A A 14 B C D D 15 B A B A 16 D D B B 17 B A A A 18 D D A D 19 A B C A 20 C D B B 21 A C A B 22 A C B A 23 D D A B 24 C C A C 25 D C B B 1
Document Outline

  • de 001
  • Phieu soi dap an 001-003-005-007