Đề kiểm tra chất lượng bán kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình

Đề kiểm tra chất lượng bán kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình mã đề 115 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi, đề gồm 7 trang

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra chất lượng bán kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình

Đề kiểm tra chất lượng bán kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình mã đề 115 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi, đề gồm 7 trang

74 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1/8 - Mã đề thi 115
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
M
ôn: TOÁN - L
p
12 - Chươn
g
t
r
ình chun
ĐỀ CHÍNH THỨC Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
115
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
52yx x
. B.
32
32yx x
.
C.
42
52yx x
. D.
42
52yx x
.
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
32
3yx x=-
trên đoạn
[]
1;1-
.
A.
4M =
. B.
2M =-
. C.
0M =
. D.
2M =
.
Câu 3. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
24( )cm
, chiều cao bằng
3( )cm
thì có thể tích bằng
A.
3
24( )cm
. B.
3
72( )cm
. C.
3
8( )cm
. D.
3
126( )cm
.
Câu 4. Hàm số
23
1
x
y
x
nghịch biến trên các khoảng:
A.

\1
.
B.

;1

1; 
.
C.

;2
;

2; 
. D.

;5

5;
.
Câu 5. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
7
mặt. B.
9
mặt. C.
6
mặt. D.
5
mặt.
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Trang 2/8 - Mã đề thi 115
A.
42
3yx x
. B.
42
1
3
4
y
xx
. C.
42
2yx x
. D.
42
4yx x
.
Câu 7. Hàm số
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
.
2
x
y
x
A.
1, 2.xy
B.
2, 2.xy
C.
2, 2.xy
D.
2, 1.xy
Câu 9. Cho hàm số
3
2
2
23
33
x
yxx
. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
2
3;
3



. B.

1; 2
. C.

1; 2
. D.

1; 2
.
Câu 10. Cho hàm số

yfx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số

yfx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

;1.
B.

1; 3 .
C.

2; 4 .
D.

3; .
Câu 11. Trong một hình đa diện, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung.
C. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung. D. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
Câu 12. Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ th

C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đ
thị

C
với trục tung là
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
1yx
. D.
2yx
.
Câu 13. Cho khối lăng trụ
.ABCABC

có thể tích là
V
. Thể tích của khối tứ diện
CABC

bằng
A.
6
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
2
3
V
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB AA a AC a

. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 15. Thể tích của khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D

2, 3AB AD AA

A.
12
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 16. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một. B. Hai. C. Bốn. D. Ba.
Câu 17. Cho hàm số
42
61yx x
có đồ thị

C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm

3;28A
là điểm cực đại của

C
.
B. Điểm

3;10A
là điểm cực tiểu của

C
.
C. Điểm

0;1A
là điểm cực đại của

C
.
D. Điểm

3;10A
là điểm cực đại của

C
.
Câu 18. Cho hàm số
43 2
1
67
2
yxxx
đồ thị

C
. Số giá trị nguyên của tham số
m
để ba tiếp
tuyến của

C
song song với đường thẳng
:dy mx
Trang 3/8 - Mã đề thi 115
A.
26
. B.
28
. C.
27
. D.
25
.
Câu 19. ỳệ Số giao điểm của đường cong
32
221
y
xxx
và đường thẳng
1yx
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 20. Với
a
,
b
là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số
32
1y x ax bx 
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 21. Cho khối hộp
.
A
BCD A B C D

. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện
A
CB D

.
A.
3
. B.
7
3
. C.
2
. D.
8
3
.
Câu 22. Khối hộp chữ nhật
.
A
BCD A B C D

độ dài
,,
DAD AC

ln lưt là
1; 2; 3
. Tính thể tích V của
khối chóp
.
A
ABCD

.
A.
215V . B. 315V . C.
15
3
V
. D. 15V .
Câu 23. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần tthể tích của tăng lên bao nhiêu
lần?
A.
3 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 27 lần.
Câu 24. Cho hàm số

yfx
xác định và đạo hàm trên

\1
. Hàm số có bảng biến thiên như hình
vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25. Hàm số
42
2
y
xx
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
. B.
1;1
. C.
1; 0
. D.
0; 
.
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều
.
A
BC A B C

chiều cao bằng 3 . Biết hai đường thẳng
,
A
BBC

vuông
góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
27 3
6
V
. B.
27 3
8
V
. C.
27 3
4
V
. D.
27 3
2
V
.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin cos 1
sin cos 2
x
x
y
xx


.
A.
35
2

. B.
1
. C.
1
3
. D.
26
2
.
Câu 28. Cho tứ diện đều
A
BCD
cạnh bằng
1
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm các cạnh
A
B
và
BC
.
Điểm
P
trên cạnh CD sao cho 2PD CP . Mặt phẳng
M
NP
ct
A
D
ti
Q
. Tính thể tích khối đa diện
B
MNPQD
.
A.
2
16
. B.
2
48
. C.
13 2
432
. D.
23 2
432
.
Câu 29. Đồ thị hàm số
32
y
ax bx cx d
(
,,,abcd
là các hằng số thực và
0a
) như hình vẽ.
Trang 4/8 - Mã đề thi 115
Khẳng định nào đúng
A.
0, 0bc
B.
0, 0bc
C.
0, 0bc
D.
0, 0bc
Câu 30. Cho hàm số
42
f
xaxbxc

0a
có đồ thị hàm số như hình vẽ:.
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
. C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Câu 31. Tìm tất cả tham số thực
m để hàm số

32
11
22
33
ymxxmx
có cực đại, cực tiểu.
A.
3;1m 
. B.
;3 1;m 
.
C.
3; 2 2;1m  
. D.

2;1m 
.
Câu 32. Cho hàm số
43 2
() 3 4 12 .
f
xxx xm Gi
M
giá trị lớn nhất của hàm strên đoạn

1; 3
Giá trị nhỏ nhất của
M
bằng
A.
5
.
2
B.
57
.
2
C.
16
. D.
59
.
2
Câu 33. Cho hàm số
yfx liên tục trên đoạn

2; 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình

1fx trên đoạn

2; 2 .
Trang 5/8 - Mã đề thi 115
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 34.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm số
2sin 1
sin
x
y
x
m

đồng biến trên khoảng
0;
2



.
A.
1
2
m 
.
B.
1
0
2
m
hoặc
1m
.
C.
1
0
2
m
hoặc
1m
. D.
1
2
m 
.
Câu 35.
Cho hàm số
()
yf
x
có đạo hàm liên tục trên
R
, thỏa mãn
2
2 (2) (1 2) 12
f
x
f
xx
. Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()
yf
x
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
46
y
x
. B.
26
y
x
. C.
42yx
. D.
22yx
.
Câu 36.
bao nhiêu số nguyên dương
m
đ hàm s


322
2
29 2 9 10
3
yx mx mmx
nghịch biến
trên khoảng
3; 6
?
A.
6
B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Câu 37.
Cho số thực
a
hàm số
22
2018 2019 2017 2018yax x ax x
. Số tiệm cận nhiều nhất (
nếu có ) của đồ thị hàm số trên là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38.
Hàm số
2
1
x
mx
y
x
m

đạt cực đại tại
2x
khi giá trị của
m
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 39. Cho hàm số

yfx . Hàm số

yfx
đồ thị như hình bên. Hàm số
2
yfx
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
x
y
-2
2
-4
4
2-1-2
O
1
Trang 6/8 - Mã đề thi 115
Câu 40. Biết đồ thị
C
củam s
21
2
x
y
x
luôn cắt đường thẳng

d
:
yxm
ti hai điểm pn biệt
,
A
B
.Tìm giá trị của tham số
m
để độ dài đoạn
A
B
là ngắn nhất.
A.
23m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 41.
Cho hàm số
42
yfx axbxc biết
0a
,
2017c
và
2017abc
. S cc tr ca hàm
số
2017yfx
A.
1
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 42.
Cho hai tam giác đều
A
BC
và
A
BD
độ dài cạnh bằng
1
nằm trong hai mặt phẳng vuông góc.
Gọi
S
là điểm đối xứng của
B
qua đường thẳng
D
C
. Tính thể tích của khối đa diện
A
BDSC
.
A.
1
2
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 43.
Một người thợ nhôm kính nhận đơn đặt hàng làm một bể cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật
không nắp thtích
3
3, 2 m ; tỉ số giữa chiều cao của bchiều rộng của đáy bằng
2
(hình dưới).
Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy bể cá là
800
nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu bao
nhiêu tiền đmua đủ số mét vuông kính làm bể theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không đáng kể so với
kích thước của bể cá).
A.
9,6
triệu đồng. B.
10,8
triệu đồng.
C.
8, 4
triệu đồng. D.
7,2
triệu đồng.
Câu 44. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
42
3
22
2
m
yx mx
ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành bốn đỉnh của một
tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
223
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đ hàm s
43 2
3412yx x xm
có
5
đim
cực trị.
A.
27
. B.
16
. C.
26
. D.
44
.
Câu 46.
Tất cả giá trị nào của m thì hàm số
2
()
y
xm x m
nghịch biến trên khoảng
(1;1)
A.
0m
. B.
3m
. C.
3m
D.
0m
.
Câu 47.
Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật thể tích
3
3200cm
,
tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất?
A.
2
1200cm
. B.
2
1600cm
. C.
2
160cm
. D.
2
120cm
.
Câu 48.
Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
1
, mặt bên tạo với đáy góc
75
. Mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
A
B
tạo với đáy góc
45
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện. Thể tích
của khối đa diện chứa đỉnh
S
bằng
h
y
x
Trang 7/8 - Mã đề thi 115
A.
23
3(1 2)
. B.
16 9 3
26
. C.
533
36
. D.
23
6(1 2)
.
Câu 49.
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
32
3
y
xx
tại 3 điểm phân biệt
,,
A
BC
(
B
nm gia
A
và C ) sao cho 2
A
BBC . Tính tổng các phần tử
thuộc
S
.
A.
77
7
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 50.
Một trong các đồ thị dưới đây đồ thị của hàm số
g
x
liên tục trên
tha mãn
00g
,

01;2gx x


. Hỏi đồ thị của hàm số
g
x
là đồ thị nào?
A.
. B. .
C.
. D. .
------------- HẾT -------------
Trang 8/8 - Mã đề thi 115
ĐÁP ÁN CÁCĐỀ [Toán]
------------------------
Mã đề [115]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B B A D C B A B A B B B A C D A A A A C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D D D C D C C C D B A C C C C A A A D C C D A
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 115
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  5x  2. B. 3 2
y x 3x  2. C. 4 2
y x 5x  2 . D. 4 2
y  x  5x  2 .
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 2
y = x -3x trên đoạn [-1; ] 1 .
A. M = 4 .
B. M = -2 .
C. M = 0 .
D. M = 2 .
Câu 3. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
24(cm ) , chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng A. 3 24(cm ) . B. 3 72(cm ) . C. 3 8(cm ) . D. 3 126(cm ) . Câu 4. Hàm số 2x 3 y
nghịch biến trên các khoảng: x 1 A.  \  1 . ;1 B.
và 1;   .
C. ;2 ; 2; .
D. ;5 và 5; .
Câu 5. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7mặt. B. 9mặt. C. 6mặt. D. 5mặt.
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Trang 1/8 - Mã đề thi 115 1 A. 4 2
y x 3x . B. 4 2
y   x  3x . C. 4 2
y  x  2x . D. 4 2
y  x  4x . 4 2x  3
Câu 7. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị. x 1 A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . 2x 1
Câu 8. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2  x
A. x  1, y  2.
B. x  2, y  2.
C. x  2, y  2.
D. x  2, y  1. 3 x 2 Câu 9. Cho hàm số 2 y
 2x  3x  . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 3 3  2  A. 3; . B. 1; 2   . C. 1;2 . D.  1  ;2 .  3 
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;  1 .
B. 1;3.
C. 2;4.
D. 3;.
Câu 11. Trong một hình đa diện, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung.
C.
Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung. D. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung. x  2
Câu 12. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ x 1
thị C  với trục tung là
A.
y x  2 .
B. y  x  2 .
C. y  x 1.
D. y  x  2 .
Câu 13. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA BC   bằng V V V 2V A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại A , AB AA  a, AC  2a . Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 2a 3 a A. . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3
Câu 15. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB AD  2, AA  3 là A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 6.
Câu 16. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Một. B. Hai. C. Bốn. D. Ba. Câu 17. Cho hàm số 4 2
y  x  6x 1 có đồ thị C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm A 3;28 là điểm cực đại của C .
B.
Điểm A 3;10 là điểm cực tiểu của C .
C.
Điểm A 0;1 là điểm cực đại của C  .
D.
Điểm A 3;10 là điểm cực đại của C . 1 Câu 18. Cho hàm số 4 3 2
y x x  6x  7 có đồ thị C  . Số giá trị nguyên của tham số m để có ba tiếp 2
tuyến của C  song song với đường thẳng d : y mx Trang 2/8 - Mã đề thi 115 A. 26 . B. 28 . C. 27 . D. 25 .
Câu 19. ỳệ Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y  1 x A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 20. Với a , b là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y x ax bx 1 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.AB CD
  . Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện ACB D   . 7 8 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 3 3
Câu 22. Khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có độ dài AD, AD , AC lần lượt là 1;2;3. Tính thể tích V của khối chóp . A A BCD   . 15
A. V  2 15 .
B. V  3 15 . C. V  .
D. V  15 . 3
Câu 23. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 3 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 27 lần.
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \  
1 . Hàm số có bảng biến thiên như hình
vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 25. Hàm số 4 2 y x 2
x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;0 . B. 1;  1 .
C. 1;0 .
D. 0; .
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều A . BC A BC
  có chiều cao bằng 3 . Biết hai đường thẳng AB , BC vuông
góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ. 27 3 27 3 27 3 27 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 8 4 2
sin x  cos x 1
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  .
sin x  cos x  2 3   5 1 2  6 A. . B. 1. C.  . D. . 2 3 2
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC .
Điểm P trên cạnh CD sao cho PD  2CP . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q . Tính thể tích khối đa diện BMNPQD . 2 2 13 2 23 2 A. . B. . C. . D. . 16 48 432 432
Câu 29. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d ( a,b,c, d là các hằng số thực và a  0 ) như hình vẽ. Trang 3/8 - Mã đề thi 115
Khẳng định nào đúng
A. b  0, c  0
B. b  0, c  0
C. b  0, c  0
D. b  0, c  0
Câu 30. Cho hàm số   4 2
f x ax bx c a  0 có đồ thị hàm số như hình vẽ:. .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 . C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 . 1 1
Câu 31. Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y  m  2 3 2
x x mx  2 có cực đại, cực tiểu. 3 3
A. m  3;  1 .
B. m  ;3  1; .
C. m  3;2  2;  1 .
D. m  2;  1 . Câu 32. Cho hàm số 4 3 2
f (x)  3x  4x 12x m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;3
Giá trị nhỏ nhất của M bằng 5 57 59 A. . B. . C. 16 . D. . 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình f x 1 trên đoạn 2;2. Trang 4/8 - Mã đề thi 115 y 4 2 O x -2 -1 1 2 -2 -4 A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 . 2s  in x 1
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng sin x m    0;   .  2  1 1 A. m   .   m  0 m  . 2 B. 2 hoặc 1 1 1
C.   m  0 m  .
D. m   . 2 hoặc 1 2
Câu 35. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên R , thỏa mãn 2
2 f (2x)  f (1 2x) 12x . Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  4x  6 .
B. y  2x  6 .
C. y  4x  2 .
D. y  2x  2 . 2
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 3
y x  2m  9 2 x  2 2
m  9mx 10 nghịch biến 3
trên khoảng 3;6 ? A. 6 B. 4 . C. 7 . D. 3.
Câu 37. Cho số thực a và hàm số 2 2
y ax  2018x  2019  ax  2017x  2018 . Số tiệm cận nhiều nhất (
nếu có ) của đồ thị hàm số trên là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0. 2 x mx 1
Câu 38. Hàm số y
đạt cực đại tại x  2 khi giá trị của m bằng x m A. 3  . B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 39. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình bên. Hàm số   2 y f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 5 . D. 2 . Trang 5/8 - Mã đề thi 115 2x 1
Câu 40. Biết đồ thị C của hàm số y
luôn cắt đường thẳng d  : y  x m tại hai điểm phân biệt x  2 ,
A B .Tìm giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB là ngắn nhất.
A. m  2 3 .
B. m 1.
C. m  0 .
D. m  4 .
Câu 41. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c biết a  0 , c  2017 và a b c  2017 . Số cực trị của hàm
số y f x  2017 là A. 1. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 42. Cho hai tam giác đều ABC ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc.
Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DC . Tính thể tích của khối đa diện ABDSC . 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4
Câu 43. Một người thợ nhôm kính nhận đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật
không có nắp có thể tích 3
3, 2 m ; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bằng 2 (hình dưới).
Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu bao
nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không đáng kể so với
kích thước của bể cá). h y x
A. 9, 6 triệu đồng.
B. 10,8 triệu đồng.
C. 8, 4 triệu đồng.
D. 7, 2 triệu đồng. Câu 44. Gọi 3m
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  2x  2mx  2
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một
tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2  2 3 . B. 3  . C. 1. D. 0.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị. A. 27 . B. 16 . C. 26 . D. 44 .
Câu 46. Tất cả giá trị nào của m thì hàm số 2
y x(m x )  m nghịch biến trên khoảng (1; 1)
A. m  0 .
B. m  3 .
C. m  3
D. m  0 .
Câu 47. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 3200cm ,
tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200cm . B. 2 1600cm . C. 2 160cm . D. 2 120cm .
Câu 48. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, mặt bên tạo với đáy góc 75. Mặt phẳng
P chứa đường thẳng AB và tạo với đáy góc 45chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Thể tích
của khối đa diện chứa đỉnh S bằng Trang 6/8 - Mã đề thi 115 2  3 16  9 3 5  3 3 2  3 A. . B. . C. . D. . 3(1 2) 26 36 6(1 2)
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x tại 3 điểm phân biệt ,
A B,C ( B nằm giữa A C ) sao cho AB  2BC . Tính tổng các phần tử thuộc S . 7  7 A. . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 7
Câu 50. Một trong các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số g x liên tục trên  thỏa mãn g0  0 ,
g x  0 x   1
 ;2 . Hỏi đồ thị của hàm số g x là đồ thị nào? A. . B. . C. . D. .
------------- HẾT ------------- Trang 7/8 - Mã đề thi 115
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [Toán]
------------------------ Mã đề [115]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B B A D C B A B A B B B A C D A A A A C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D D D C D C C C D B A C C C C A A A D C C D A Trang 8/8 - Mã đề thi 115