Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 được biên soạn nhằm giới thiệu và giúp các em học sinh khối 12 làm quen với hình thức kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán 

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 được biên soạn nhằm giới thiệu và giúp các em học sinh khối 12 làm quen với hình thức kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán 

77 39 lượt tải Tải xuống
1/8 - Mã đề 159
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
(Đề thi có 10 trang)
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hệ phương trình
30
2 20
xy
xy x
+−=
+=
có nghiệm là
11
(x;y)
22
(x;y)
. Tính
12
(x )x+
A. 2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 2. Trong hệ ta đ Oxy. Cho tam giác
ABC
(2;3)A
,
B(1; 0)
,
. Phương trình đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
A.
2 10xy −=
. B.
2 40xy +=
. C.
2 80xy+ −=
. D.
2 70
xy
+−=
.
Câu 3. Cho hình chop
SABCD
ABCD
là hình bình hành tâm O, M là trung điểm
SA
. Tìm mệnh đề sai
A. Khoảng cách từ O đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ M đến mp(SCD).
B.
// ( )OM mp SCD
.
C.
// ( )OM mp SAC
.
D. Khoảng cách từ
A
đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ
B
đến mp(SCD).
Câu 4. Cho đ th hàm s
()y fx
=
dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất c giá trị nguyên của m đ hàm s
() 2 5y fx m= −+
có 7 điểm cực trị
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5. Cho m số
2
1
x
y
x
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đ th m s trên tại điểm hoành độ
0
0x =
A.
32yx=
. B.
32yx=−−
. C.
. D.
32yx= +
.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm
42
'( ) ( 2) ( 1)( 3) 3fx x x x x= −+ +
. Tìm s điểm cc tr của
hàm số
()y fx=
A. 1. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số
3
2
( 1) 2
3
x
y m x mx=−+ +
. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại
1x =
A.
1m =
. B.
1m =
. C. không có m. D.
2m =
.
Mã đề 159
2/8 - Mã đề 159
Câu 8. Trong hệ tọa đ Oxy cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Phép tịnh tiến
(2; 2)v
biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’ có phương trình là
A.
2 50xy+=
. B.
2 50xy+ +=
. C.
2 50xy +=
. D.
2 40xy +=
Câu 9. Cho hàm số
23
4
x
y
x
=
+
. Đường tiệm cận ngang của đ th hàm số trên là
A.
4x =
. B.
2y =
. C.
4x =
. D.
3
4
y
=
.
Câu 10. Một người gửi vàoNgân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0,6% tháng ( lãi kép). Hỏi
hết kì hạn thì s tiền người đó là bao nhiêu?
A. 55,664000 triệu. B. 54,694000 triệu. C. 55,022000 triệu D. 54,368000 triệu.
Câu 11. Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12. Cho hai hàm số
()
y fx
=
()y gx=
có đồ th của m
'( )y fx=
,
'( )y gx
=
như hình vẽ. Tìm các
khoảng đồng biến của hàm số
( ) g(x)y fx=
A.
( 1; 0)
(1; )+∞
. B.
( ; 1)−∞
(0;1)
.
C.
(1; )
+∞
( 2; 1)−−
. D.
( 2; ) +∞
.
Câu 13. Cho hình chóp
SABC
(SAB) mp(ABC)mp
, tam giác
ABC
đều cạnh
2a
, tam giác
SAB
vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp
SABC
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
12
a
.
3/8 - Mã đề 159
Câu 14. Cho nh hộp chữ nhật
''' '
ABCDA B C D
,2AB a BC a
= =
.
'
AC a=
. Đim N thuc cnh BB’
sao cho
2'BN NB=
, điểm M thuc cạnh DD’ sao cho
'2D M MD
=
.
(' )Mp A MN
chia hình hộp chữ nhật
làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm
'C
A.
3
4a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 15. Cho khai triển
20 2 20
0 1 2 20
(2 1) ....x a ax ax a x =+ + ++
. Tìm
1
a
A. 20. B. 40. C. -40. D. -760.
Câu 16. Hình bát diện đều kí hiệu là
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
5;3
. C.
{ }
3; 4
. D.
{ }
4;3
.
Câu 17. Bất phương trình
2 13 2xx−≤
có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
A. 15. B. 20. C. 10. D. 5.
Câu 18. S cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là
A.
12
P
. B.
36
. C.
3
12
A
. D.
3
12
C
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ
''' '
ABCDA B C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( '')mp AA B B
song song với
(CC'D'D)mp
.
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau
C.
AA'
song song với
CC'
.
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau
Câu 20. Cho hình chop
SABC
()
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cạnh
2a
, SB tạo với mặt phẳng đáy một
góc
30
. Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc
x
. Tính
tan x
A.
tan 2x =
. B.
1
tan
3
x =
. C.
3
tan
2
x =
. D.
2
tan
3
x =
.
Câu 21. Cho hàm số
3
(2 1)yx=
. Tìm tập xác định của hàm số
A.
(1; )
+∞
. B.
1
(; )
2
+∞
. C.
1
\
2



. D.
1
[; )
2
+∞
.
Câu 22. Ngưi ta mun làm mt con đường đi từ thành phố
A
đến thành phố
B
hai bên bờ sông như hình
vẽ, thành phố
A
cách b sông
3AH km=
, thành phố
B
cách b sông
28BK km=
,
10HP km=
. Con
đường làm theo đường gấp khúc
AMNB
. Biết chi phíy dựng một km đường bên bờ đim
B
nhiều gấp
16
15
lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ
A
, chi phí làm cầu đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí đ
xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng
4/8 - Mã đề 159
A.
17
( ;5)
4
AM
. B.
10
( ;4)
3
AM
. C.
16
( ;7)
3
AM
D.
16
(4; )
3
AM
.
Câu 23. Tính
52 1
33 3
()
1
aa a
a
+
+
, với
0a >
.
A.
1a
. B.
2
1
a +
. C.
a
. D.
1a
+
.
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
20 20
e
π
<
. B.
12 10
22
() ()
33
<
. C.
18 16
11
() ()
55
>
. D.
20 19
55<
.
Câu 25. Cho hàm số
32
32yx x=−+ +
. Gọi M, m lần lượt giá tr ln nhất, nhỏ nhất ca hàm s trên
[ ]
0;3
. Tính
()Mm+
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 26. Cho phương trình
3
32 3
3 2 3 22 3 0x x xm x xm + −+ + + =
. Tập S là tập hợp các giá tr của m
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số
32
( 1) 1yx x m x=++ + +
21yx= +
. bao nhiêu giá trị nguyên
( )
10;10m∈−
để
hai đồ th của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt
A. 9. B. 10. C. 1. D. 11.
Câu 28. Cho ba hàm s
1
32
5
,,yx yxyx
= = =
. Khi đó đồ th ca ba hàm s
1
32
5
,,yx yxyx
= = =
lần lượt
5/8 - Mã đề 159
A.
(C3),(C2),(C1)
. B.
(C2),(C3),(C1)
. C.
(C2),(C1),(C3)
. D.
(C1),(C3),(C 2)
.
Câu 29. Cho hàm số
()y fx=
có đồ th như hình vẽ. Xác định hàm số trên
A.
21
1
x
y
x
+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
31
22
x
y
x
+
=
+
.
Câu 30. Cho hàm số
4 22
2( 2) 3( 2)
yx m x m
=+ ++
. Đồ th ca hàm s trên ba cực tr tạo thành tam giác
đều. Tìm mệnh đề đúng
A.
( 1; 0)m
∈−
. B.
(0;1)m
. C.
(1; 2)m
. D.
( 2; 1)m
∈−
.
Câu 31. Cho
1
sin , (0; )
32
xx
π
=
. Tính giá trị của
tan x
A.
1
22
. B.
3
8
. C.
22
. D.
1
22
.
Câu 32. Cho tập
{ }
1, 2,3,4,5,6
A =
. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ
A
A. 216. B. 60. C. 20. D. 120.
Câu33. Cho hình chóp đều
SABC
2AB a=
, khoảng cách từ
A
đến mp(SBC) là
3
2
a
. Tính thể tích hình
chóp
SABC
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
6/8 - Mã đề 159
Câu 34. Cho hình chóp
SABCD
()SA ABCD
ABCD
hình vuông cnh
2
a
, khong cách
C
đến
23
3
a
. Tính khoảng cách từ
A
đến
()mp SCD
A.
3xa
=
. B.
2
a
. C.
2xa=
. D.
3xa=
.
Câu 35. Cho hai hàm số
2
1
x
y
x
+
=
. Đồ th hàm s trên ct hai trc ta đ tại hai điểm
,
AB
phân biệt. Tính
độ dài đoạn
AB
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
22
.
Câu 36. Đội tuyn học sinh giỏi Toán 12 trường thpt Yên Dũng s 3 gm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh
nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất đ 5 học sinh được chọn đi
thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ.
A.
11
56
p =
. B.
45
56
p =
. C.
46
56
p =
. D.
55
56
p =
.
Câu 37. Cho cấp số cộng
(u )
n
thỏa mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên
A. 100. B. 110. C. 10. D. 90 .
Câu38. Trong hệ tọa đ Oxy. Cho đường tròn (C ) phương trình
22
4 2 15 0xy xy++ −=
. I tâm (C ),
đường thẳng d qua
(1; 3)M
cắt (C ) ti
,AB
. Biết tam giác
IAB
diện tích là 8. Phương trình đường thẳng
d
0
x by c+ +=
. Tính
()bc
+
A. có vô số giá trị B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 39. Hình chóp
SABC
chiều cao
ha=
, diện tích tam giác
ABC
2
3a
. Tính thể tích hình chóp
SABC
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 40. Phương trình
1
sin .cos os .sin
5 52
x cx
ππ
+=
có nghiệm là
A.
2
30
19
2
30
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
30
19
2
30
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
6
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
2
30
19
2
30
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu41. Cho
, , 0, , 1abc ab
>≠
. Tình
2
log ( ).log ( ) log ( )
ab a
A b bc c=
A.
log
a
c
. B.
1
. C.
log
a
b
. D.
log
a
bc
.
7/8 - Mã đề 159
Câu 42. Cho hàm số
3
2018yx x=
đ th (C ).
1
M
thuộc (C ) và có hoành đ 1, tiếp tuyến ca (C )
tại
1
M
cắt (C ) ti
2
M
, tiếp tuyến ca (C ) ti
2
M
cắt (C ) ti
3
M
,…. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến ca (C )
tại
(x;y)
nnn
M
thỏa mãn
2019
2018 2 0
nn
xy++ =
. Tìm n
A. 675. B. 672. C. 674. D. 673.
Câu43. Cho hàm số
3 22 2
2 3(3 1) 6(2 ) 12 3 1y x m x m mx m m= + + + ++
. Tính tổng tất c giá tr nguyên
dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; 3)
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44. Cho nh chop
SABCD
()SA ABCD
ABCD
hình chữ nht vi
, 5, 3AB a AC a SC a= = =
. Tính thể tích hình chóp
SABCD
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 45. Cho hàm số
()
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
( ; 2)−∞
(0; )+∞
. B.
( 3; ) +∞
.
C.
( ; 3)−∞
(0; )
+∞
. D.
( 2; 0)
.
Câu 46. Cho hàm số
5
6
( ) (2 3)fx x=
. Tính
'(2)f
A.
5
6
. B.
5
3
. C.
5
6
. D.
5
3
.
Câu 47. Tính giới hạn
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
u 48. Cho ba số
,,abc
ba s liên tiếp của mt cấp số cộng công sai 2. Nếu tăng số th nhất thêm
1, tăng s th hai thêm 1 tăng số th ba thêm 3 thì được ba s mi ba s liên tiếp của mt cấp số nhân.
Tính
()abc++
A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 49. S đường tiệm cận của đồ th hàm số
2
1( 1 2)
43
xx
y
xx
+−
=
−+
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
8/8 - Mã đề 159
Câu 50. Cho hình lăng trụ
''' '
ABCDA B C D
hình chiếu
'
A
lên
()mp ABCD
trung đim
AB
,
ABCD
hình thoi cạnh 2a, góc
60ABC =
,
'BB
tạo với đáy một góc
30
. Tính thể tích hình lăng trụ
''' '
ABCDA B C D
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
159 160 161 162
1 D B C D
2 A C B D
3 C A D A
4 C A D A
5 A C D A
6 B A A C
7 A A C C
8 C C B B
9 B C C C
10 B D A B
11 A D A B
12 A A C D
13 A A A B
14 C A A A
15 C D C A
16 C C D C
17 A A D D
18 D A C A
19 B D A A
20 D A A C
21 B C A C
22 D A A C
23 C C D A
2
24 B C B C
25 B C A B
26 B B B B
27 B C B B
28 B C D C
29 C C A C
30 A A B D
31 D B D C
32 D D B D
33 D D B B
34 C C C D
35 D D B D
36 B C C B
37 A B C C
38 C B D B
39 B B C C
40 A B D B
41 C A D C
42 C C D D
43 C A A D
44 B C D B
45 A B A C
46 B C B B
47 D D B A
48 D D A B
49 D A D B
50 C B C A
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(Đề thi có 10 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 159
x + y − 3 = 0
Câu 1. Cho hệ phương trình 
có nghiệm là (x ; y ) và(x ; y ) . Tính (x + x )
xy − 2x + 2 = 0 1 1 2 2 1 2 A. 2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có ( A 2;3) , B(1;0) , C( 1; − 2
− ) . Phương trình đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC
A.
2x y −1= 0 .
B. x − 2y + 4 = 0 .
C. x + 2y −8 = 0.
D. 2x + y − 7 = 0 .
Câu 3. Cho hình chop SABCD ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA . Tìm mệnh đề sai
A.
Khoảng cách từ O đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ M đến mp(SCD).
B. OM / /mp(SCD) .
C. OM / /mp(SAC) .
D. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ B đến mp(SCD).
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số
y = f (x) − 2m + 5 có 7 điểm cực trị A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 5. Cho hàm số x − 2 y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x +1 x = 0 0
A. y = 3x − 2 . B. y = 3 − x − 2 .
C. y = 3x − 3.
D. y = 3x + 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là 4 2
f '(x) = (x − 2) (x −1)(x + 3) x + 3 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) A. 1. B. 2. C. 6. D. 3. 3 Câu 7. Cho hàm số x 2 y =
− (m +1)x + mx − 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 − 3 A. m = 1 − .
B. m =1.
C. không có m. D. m = 2 − . 1/8 - Mã đề 159 
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Phép tịnh tiến v(2;2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2x y + 5 = 0.
B. x + 2y + 5 = 0 .
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y + 4 = 0 Câu 9. Cho hàm số 2x − 3 y =
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là x + 4 A. x = 4 − .
B. y = 2 .
C. x = 4 . D. 3 y − = . 4
Câu 10. Một người gửi vàoNgân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0,6% tháng ( lãi kép). Hỏi
hết kì hạn thì số tiền người đó là bao nhiêu?
A. 55,664000 triệu.
B. 54,694000 triệu.
C. 55,022000 triệu D. 54,368000 triệu.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị của hàm y = f '(x) , y = g '(x) như hình vẽ. Tìm các
khoảng đồng biến của hàm số y = f (x) − g(x) A. ( 1; − 0) và (1;+∞) . B. ( ; −∞ 1) − và (0;1) . C. (1;+∞)và ( 2 − ; 1) − . D. ( 2; − +∞) .
Câu 13. Cho hình chóp SABC mp(SAB) ⊥ mp(ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác
SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp SABC 3 3 3 3
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 . D. a 3 . 3 6 3 12 2/8 - Mã đề 159
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B 'C 'D' có AB = a, BC = 2a . AC ' = a . Điểm N thuộc cạnh BB’
sao cho BN = 2NB ', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D 'M = 2MD . Mp(A'MN) chia hình hộp chữ nhật
làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 3a .
Câu 15. Cho khai triển 20 2 20
(2x −1) = a + a x + a x +....+ a x . Tìm a 0 1 2 20 1 A. 20. B. 40. C. -40. D. -760.
Câu 16. Hình bát diện đều kí hiệu là A. {3; } 5 . B. {5; } 3 . C. {3; } 4 . D. {4; } 3 .
Câu 17. Bất phương trình 2x −1 ≤ 3x − 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là A. 15. B. 20. C. 10. D. 5.
Câu 18. Số cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là
A. P12 . B. 36. C. 3 A C 12 . D. 312 .
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCDA'B 'C 'D'. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp(AA'B 'B) song song với mp(CC'D'D) .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau
C. AA'song song với CC' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau
Câu 20. Cho hình chop SABC SA ⊥ (ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy một
góc 30 . Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc x . Tính tan x
A. tan x = 2 . B. 1 tan x = . C. 3 tan x = . D. 2 tan x = . 3 2 3 Câu 21. Cho hàm số 3
y = (2x −1) . Tìm tập xác định của hàm số A. (1;+∞). B. 1 ( ;+∞) . C. 1  \  . D. 1 [ ;+∞) . 2 2   2
Câu 22. Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B ở hai bên bờ sông như hình
vẽ, thành phố A cách bờ sông AH = 3km , thành phố B cách bờ sông BK = 28km , HP =10km . Con
đường làm theo đường gấp khúc AMNB . Biết chi phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều gấp
16 lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A, chi phí làm cầu ở đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí để 15
xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng 3/8 - Mã đề 159 A. 17 AM ∈( ;5). B. 10 AM ∈( ;4) . C. 16 AM ∈( ;7) D. 16 AM ∈(4; ) . 4 3 3 3 5 2 − 1 3 3 3
Câu 23. Tính a (a + a ) , với a > 0 . a +1
A. a −1. B. 2 a +1. C. a . D. a +1.
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. 20 20 π < e . B. 2 12 2 10 ( ) < ( ) . C. 1 18 1 16 ( ) > ( ) . D. 20 19 5 < 5 . 3 3 5 5 Câu 25. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
[0; ]3. Tính (M + m) A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 26. Cho phương trình 3 2 3 3
x −3x − 2x + m −3+ 2 2x + 3x + m = 0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S A. 15. B. 9. C. 0. D. 3. Câu 27. Cho hàm số 3 2
y = x + x + (m +1)x +1 và y = 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) để
hai đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt A. 9. B. 10. C. 1. D. 11. 1 1
Câu 28. Cho ba hàm số 3 5 2
y x , y x , y x− = = =
. Khi đó đồ thị của ba hàm số 3 5 2
y x , y x , y x− = = = lần lượt là 4/8 - Mã đề 159
A. (C3),(C2),(C1) .
B. (C2),(C3),(C1) .
C. (C2),(C1),(C3) .
D. (C1),(C3),(C2) .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên A. 2x +1 y − − + = . B. 2x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. 3x 1 y = . x −1 x −1 x +1 2x + 2 Câu 30. Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2(m + 2)x + 3(m + 2) . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác
đều. Tìm mệnh đề đúng A. m∈( 1; − 0) .
B. m∈(0;1) .
C. m∈(1;2) . D. m∈( 2 − ; 1) − . Câu 31. Cho 1 π
sin x = , x ∈(0; ) . Tính giá trị của tan x 3 2 1 − 1 A. . B. 3 . C. . 2 2 2 2 . D. 8 2 2
Câu 32. Cho tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A A. 216. B. 60. C. 20. D. 120.
Câu33. Cho hình chóp đều SABC AB = 2a , khoảng cách từ A đến mp(SBC) là 3a . Tính thể tích hình 2 chóp SABC 3 3 3 A. 3 a 3 . B. a 3 .
C. a 3 . D. a 3 . 2 6 3 5/8 - Mã đề 159
Câu 34. Cho hình chóp SABCD SA ⊥ (ABCD) ABCD là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách C
đến mp(SBD) 2a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mp(SCD) 3
A. x = a 3 . B. 2a .
C. x = a 2 .
D. x = 3a .
Câu 35. Cho hai hàm số x + 2 y =
. Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm ,
A B phân biệt. Tính x −1 độ dài đoạn AB A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 2 .
Câu 36. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường thpt Yên Dũng số 3 gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh
nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn đi
thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ. A. 11 p = . B. 45 p = . C. 46 p = . D. 55 p = . 56 56 56 56
Câu 37. Cho cấp số cộng (u u  + u = 8 n ) thỏa mãn 1 4
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên u  −u =  2 3 2 A. 100. B. 110. C. 10. D. 90 .
Câu38. Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 2y −15 = 0. I là tâm (C ),
đường thẳng d qua M (1; 3 − ) cắt (C ) tại ,
A B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng
d là x + by + c = 0 . Tính (b + c)
A. có vô số giá trị B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 39. Hình chóp SABC có chiều cao h = a , diện tích tam giác ABC là 2
3a . Tính thể tích hình chóp SABC 3 A. a . B. 3 a . C. 3 3 a . D. 3 3a . 3 2
Câu 40. Phương trình π π 1 sin . x cos + os c .
x sin = có nghiệm là 5 5 2  π  π x − = + k2π  x = + k2π  A. 30  k ∈ . B. 30  k ∈ .  19π − π x = + k2π  19  x = + k2π  30  30  π  π x − = + k2π  x = + k2π  C. 6  k ∈ D. 30  k ∈ .  5π − π x = + k2π  19  x = + k2π  6  30
Câu41. Cho a,b,c > 0,a,b ≠1. Tình 2 A = log b bc c a ( ).logb( ) loga( )
A. log c . B. 1.
C. log b . D. log bc . a a a 6/8 - Mã đề 159 Câu 42. Cho hàm số 3
y = x − 2018x có đồ thị (C ). M1 thuộc (C ) và có hoành độ là 1, tiếp tuyến của (C ) tại M M 1 cắt (C ) tại
2 , tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại M ,…. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của (C ) 2 3 tại M thỏa mãn 2019 2018x + y + = . Tìm n n n 2 0
n (xn ; yn ) A. 675. B. 672. C. 674. D. 673. Câu43. Cho hàm số 3 2 2 2
y = 2x − 3(3m +1)x + 6(2m + m)x −12m + 3m +1. Tính tổng tất cả giá trị nguyên
dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44. Cho hình chop SABCD SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật với
AB = a, AC = a 5, SC = 3a . Tính thể tích hình chóp SABCD 3 3 3 A. 3 4a . B. 4a . C. 2a . D. a . 3 3 3
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số A. ( ; −∞ 2) − và (0;+∞). B. ( 3 − ;+∞) . C. ( ; −∞ 3) − và (0;+∞). D. ( 2; − 0) . 5 Câu 46. Cho hàm số 6
f (x) = (2x − 3) . Tính f '(2) A. 5 . B. 5 . C. 5 − . D. 5 − . 6 3 6 3 2
Câu 47. Tính giới hạn x − 3x + 2 lim x 1 → x −1 A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. 1 − .
Câu 48. Cho ba số a,b,c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm
1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân.
Tính (a + b + c) A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 49. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x −1( x +1 − 2) y = 2 x − 4x + 3 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 7/8 - Mã đề 159
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCDA'B 'C 'D'có hình chiếu A'lên mp(ABCD) là trung điểm AB , ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc 
ABC = 60 , BB 'tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ
ABCDA'B 'C ' D ' 3 A. 3 a 3 . B. 2a . C. 3 2a . D. 3 a . 3
------ HẾT ------ 8/8 - Mã đề 159 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
159 160 161 162 1 D B C D 2 A C B D 3 C A D A 4 C A D A 5 A C D A 6 B A A C 7 A A C C 8 C C B B 9 B C C C 10 B D A B 11 A D A B 12 A A C D 13 A A A B 14 C A A A 15 C D C A 16 C C D C 17 A A D D 18 D A C A 19 B D A A 20 D A A C 21 B C A C 22 D A A C 23 C C D A 1 24 B C B C 25 B C A B 26 B B B B 27 B C B B 28 B C D C 29 C C A C 30 A A B D 31 D B D C 32 D D B D 33 D D B B 34 C C C D 35 D D B D 36 B C C B 37 A B C C 38 C B D B 39 B B C C 40 A B D B 41 C A D C 42 C C D D 43 C A A D 44 B C D B 45 A B A C 46 B C B B 47 D D B A 48 D D A B 49 D A D B 50 C B C A 2
Document Outline

  • de 159
  • Phieu soi dap an