Đề kiểm tra chất lượng giữa HKI môn Toán 11 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định

Đề kiểm tra chất lượng giữa HKI môn Toán 11 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định

TRƯNG THPT C NGHĨA HƯNG
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2016-2017
Môn Toán – Lp 11
Thi gian 90 phút
Mã 111
Phn I: Trc nghim ( 6 đim)
Câu 1: Trong mt phng , phép tnh tiến bin đim
(
1; 2
)
thành đim
(
2; 5
)
thì s biến đim
(
3; 1
)
thành đim có ta đ:
A.
(
4; 2
)
B.
(
2; 4
)
C.
(
4; 2
)
D.
(
4; 2
)
Câu 2: Trong mt phng , nh ca đim
(
2; 5
)
qua phép quay tâm O góc quay 90
là đim
có ta đ:
A.
(
5; 2
)
B.
(
5; 2
)
C.
(
5; 2
)
D.
(
2; 5
)
Câu 3: Tp xác đnh ca hàm s =
󰇡
󰇢

là:
A.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 B.= \ 󰇥
+ , + ; 󰇦
C.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 D.= \ 󰇥
+ 2, + 2; 󰇦
Câu 4: Hàm s = sin đồng biến trên:
A.󰇡
; 󰇢 B. 󰇡5;

󰇢
C.󰇡4;

󰇢 D.󰇡3;

󰇢
Câu 5: Cho phương trình 18
+ 39 sin + 20 = 0 (1). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghim B. Phương trình
(
1
)
sin =
C. Phương trình
(
1
)
sin =
D. Phương trình (1) ch có mt nghim.
Câu 6: Tp xác đnh ca hàm s = cot 󰇡3+
󰇢 là:
A.\ 󰇥

+

; 󰇦 B.\ 󰇥

+

; 󰇦
C.\ 󰇥

+

; 󰇦 D.\ 󰇥

+

; 󰇦
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s = 5 2 cos 2 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 8: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đưng thng nm trong mp (ABCD) ct các cnh BC và
CD ti I và J; đim M nm trên cnh SA. Thiết din ca hình chóp t giác S.ABCD khi ct bi mp
(
,
)
là mt hình:
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Câu 9: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba đim không thng hàng A, B, C cùng nm ngoài (P); khi đó nếu ba đưng
thng AB, BC, CA đu ct (P) thì các giao đim đó thng hàng.
B. Ba đưng thng không cùng nm trên mt mt phng và đôi mt ct nhau thì đng quy.
C. Hai đưng thng ct nhau ti O và đưng thng  ct mp
(
,
)
ti đim I khác O; đim M
chy trên đưng thng 
(
)
thì giao tuyến gia các mt phng
(
,
)
(
,
)
nm trên mt
mt phng c định.
D. Hai đưng thng ct nhau; đưng thng  ct c thì ba đưng thng , ,  cùng
nm trên mt mt phng.
Câu 10: Phương trình tan 2+ 2 cot 2= 3 có nghim là:
A.=
+
, =
2 +
; B.=
+
, = 1 +
;
C. =
+ , = 2 + ; D. =
+ , =
2 + ;
Câu 11:Giá tr nh nht ca hàm s = 2 cos 3+ 3 sin 3 là:
A.5 B.
13 C.15 D.13
Câu 12: Nghim ca phương trình 2cos +
3 = 0 là:
A.= ±

+ 2; B.= ±

+ 2;
C.
=

+ 2
=
+ 2
; D.=

+ ;
Câu 13: Trong mt phng , nh ca đương thng : + 3 = 0 qua phép v t tâm
(
1; 4
)
, t s 2 là:
A.3 = 0 B.+ 3 = 0
C.+ + 2 = 0 D.+ 1 = 0
Câu 14: Công thc nghim ca phương trình cos = cos là:
A.󰇣
= + 2
= + 2
; B.󰇣
= + 
= + 
;
C.= ±+ 2; D. = ±+ ;
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tnh tiến theo véctơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Nghim ca phương trình tan
(
+ 15
)
= 1 là:
A.= 60
+ 180
; B.= 60
+ 360
;
C.= 30
+ 180
; D.= ±60
+ 360
;
Câu 17: Cho hình ch nht ABCD, AC ct BD ti I; gi H, K, L, J ln lưt là trung đim ca AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đng dng vi hình thang DCKI vi t s đồng dng là:
A.
B.2 C.
D.4
Câu 18: Phương trình
(
2 sin cos
)(
1 + cos
)
= 
có nghim là:
A.= + 2, =
+ 2, =

+ 2;
B. = + 2, =
+ 2, =

+ 2;
C. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
D. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
Câu 19:Lp 11A có 3 t: t 1 có 10 ngưi, t 2 có 9 ngưi, t 3 có 11 ngưi. Hi có bao nhiêu cách
chn mt bn tham gia cuc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 20: Mt b ghép hình gm các miếng ghép khác nhau. Mi miếng ghép đưc đc trưng bi
bn tiêu chun: cht liu, màu sc, hình dng và kích c. Biết rng có hai cht liu ( g, nha); có
bn màu ( xanh, đ, lam, vàng); có bn hình dng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đu, hình
lc giác đu) và ba kích c ( nh, va, ln). Hi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 21: Nghim ca phương trình
3 sin + cos =
2 là:
A.=


+ 2, =


+ 2; B.=


+ 2, =


+ 2;
C. =

+ 2, =


+ 2; D. =


+ 2, =


+ 2;
Câu 22: Cho hai đưng thng ct nhau; đưng thng
󰆒
song song vi đưng thng , đưng
thng
󰆒
song song vi đưng thng . Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến đưng thng a thành
󰆒
,
đưng thng thành
󰆒
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 23: T tp =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
. T tp A lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
khác nhau mà ch s cui nh hơn 3 và ch s đầu ln hơn hoc bng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 24: Đưng thng nào sau đây có th nh ca đưng thng : 23+ 5 = 0 qua mt phép
tnh tiến:
A.2+ 3+ 5 = 0 B. 325 = 0
C.3+ 2+ 3 = 0 D.23+ 1 = 0
Câu 25: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá tr ca góc lưng giác (90
180
) để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong mt phng , nh ca đưng tròn
(
+ 1
)
+
(
3
)
= 4 qua phép v t t s -3
là đưng tròn có bán kính bng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 27: Cho hai hình bình hành, hãy ch ra mt đưng thng chia hai hình đó thành hai hình bng
nhau:
A. Đưng thng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đưng thng đi qua hai đnh ca hai hình bình hành.
C. Đưng thng đi qua tâm ca hình bình hành th nht và đnh ca hình bình hành th hai.
D. Đưng chéo ca mt trong hai hình bình hành.
Câu 28: S nghim ca phương trình cos cos 2
3 sin = 1 + 
trong [; 2] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: S cnh ca hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 30: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đim M, N ln lưt nm trên cnh SC, SD (MN không
song song vi các cnh ca t giác ABCD). Cp đưng thng nào sau đây có th ct đưc nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Phn II: T lun( 4 đim)
Câu 1: Gii các phương trình sau:
1). cos 2+ cos + 1 = 0
2).


= cos
(
sin 2+ 2
)
Câu 2:
1).T tp =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
lp đưc bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau.
2). Mt lp có 20 bn nam và 18 bn n đều có năng khiếu văn ngh. Lp đó phi chun b mt
tiết mc văn ngh: hát đơn ca hoc hát song ca nam- n để chào mng ngày 20-11. Hi lp có
bao nhiêu cách chn mt tiết mc văn ngh.
Câu 3: Cho hình chóp t giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là đim bt k trên cnh
SB; O là giao đim ca AC và BD.
1).Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
(

)
(

)
.
2).Tìm giao đim N ca SC và mt phng
(

)
.
3).Gi I là giao đim ca AN và DM. Chng minh ba đim S, I, O thng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯNG THPT C NGHĨA HƯNG
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2016-2017
Môn Toán – Lp 11
Thi gian 90 phút
Mã 112
Phn I: Trc nghim ( 6 đim)
Câu 1: Hàm s = sin đồng biến trên:
A.󰇡
; 󰇢 B. 󰇡5;

󰇢
C.󰇡4;

󰇢 D.󰇡3;

󰇢
Câu 2: Công thc nghim ca phương trình cos = cos là:
A.󰇣
= + 2
= + 2
; B.󰇣
= + 
= + 
;
C.= ±+ 2; D. = ±+ ;
Câu 3: Cho hai đưng thng ct nhau; đưng thng
󰆒
song song vi đưng thng , đưng
thng
󰆒
song song vi đưng thng . Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến đưng thng a thành
󰆒
,
đưng thng thành
󰆒
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 4: Phương trình tan 2+ 2 cot 2= 3 có nghim là:
A.=
+
, =
2 +
; B.=
+
, = 1 +
;
C. =
+ , = 2 + ; D. =
+ , =
2 + ;
Câu 5: Nghim ca phương trình
3 sin + cos =
2 là:
A.=


+ 2, =


+ 2; B.=


+ 2, =


+ 2;
C. =

+ 2, =


+ 2; D. =


+ 2, =


+ 2;
Câu 6: S nghim ca phương trình cos cos 2
3 sin = 1 + 
trong [; 2] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong mt phng , nh ca đim
(
2; 5
)
qua phép quay tâm O góc quay 90
là đim
có ta đ:
A.
(
5; 2
)
B.
(
5; 2
)
C.
(
5; 2
)
D.
(
2; 5
)
Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá tr ca góc lưng giác (90
180
) để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9:Giá tr nh nht ca hàm s = 2 cos 3+ 3 sin 3 là:
A.5 B.
13 C.15 D.13
Câu 10:Trong mt phng , nh ca đưng tròn
(
+ 1
)
+
(
3
)
= 4 qua phép v t t s - 3
là đưng tròn có bán kính bng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 11: Trong mt phng , nh ca đương thng : + 3 = 0 qua phép v t tâm
(
1; 4
)
, t s 2 là:
A.3 = 0 B.+ 3 = 0
C.+ + 2 = 0 D.+ 1 = 0
Câu 12: Nghim ca phương trình 2cos +
3 = 0 là:
A.= ±

+ 2; B.= ±

+ 2;
C.
=

+ 2
=
+ 2
; D.=

+ ;
Câu 13: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba đim không thng hàng A, B, C cùng nm ngoài (P); khi đó nếu ba đưng
thng AB, BC, CA đu ct (P) thì các giao đim đó thng hàng.
B. Ba đưng thng không cùng nm trên mt mt phng và đôi mt ct nhau thì đng quy.
C. Hai đưng thng ct nhau ti O và đưng thng  ct mp
(
,
)
ti đim I khác O; đim M
chy trên đưng thng 
(
)
thì giao tuyến gia các mt phng
(
,
)
(
,
)
nm trên mt
mt phng c định.
D. Hai đưng thng ct nhau; đưng thng  ct c thì ba đưng thng , ,  cùng
nm trên mt mt phng.
Câu 14: Phương trình
(
2 sin cos
)(
1 + cos
)
= 
có nghim là:
A.= + 2, =
+ 2, =

+ 2;
B. = + 2, =
+ 2, =

+ 2;
C. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
D. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
Câu 15: Mt b ghép hình gm các miếng ghép khác nhau. Mi miếng ghép đưc đc trưng bi
bn tiêu chun: cht liu, màu sc, hình dng và kích c. Biết rng có hai cht liu ( g, nha); có
bn màu ( xanh, đ, lam, vàng); có bn hình dng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đu, hình
lc giác đu) và ba kích c ( nh, va, ln). Hi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 16: Tp xác đnh ca hàm s = cot 󰇡3+
󰇢 là:
A.\ 󰇥

+

; 󰇦 B.\ 󰇥

+

; 󰇦
C.\ 󰇥

+

; 󰇦 D.\ 󰇥

+

; 󰇦
Câu 17: Giá tr nh nht ca hàm s = 5 2 cos 2 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 18:Lp 11A có 3 t: t 1 có 10 ngưi, t 2 có 9 ngưi, t 3 có 11 ngưi. Hi có bao nhiêu cách
chn mt bn tham gia cuc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 19: Tp xác đnh ca hàm s =
󰇡
󰇢

là:
A.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 B.= \ 󰇥
+ , + ; 󰇦
C.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 D.= \ 󰇥
+ 2, + 2; 󰇦
Câu 20: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đim M, N ln lưt nm trên cnh SC, SD (MN không
song song vi các cnh ca t giác ABCD). Cp đưng thng nào sau đây có th ct đưc nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 21: Trong mt phng , phép tnh tiến bin đim
(
1; 2
)
thành đim
(
2; 5
)
thì s biến
đim
(
3; 1
)
thành đim có ta đ:
A.
(
4; 2
)
B.
(
2; 4
)
C.
(
4; 2
)
D.
(
4; 2
)
Câu 22: Cho hình ch nht ABCD, AC ct BD ti I; gi H, K, L, J ln lưt là trung đim ca AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đng dng vi hình thang DCKI vi t s đồng dng là:
A.
B.2 C.
D.4
Câu 23: Cho hai hình bình hành, hãy ch ra mt đưng thng chia hai hình đó thành hai hình bng
nhau:
A. Đưng thng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đưng thng đi qua hai đnh ca hai hình bình hành.
C. Đưng thng đi qua tâm ca hình bình hành th nht và đnh ca hình bình hành th hai.
D. Đưng chéo ca mt trong hai hình bình hành.
Câu 24: Nghim ca phương trình tan
(
+ 15
)
= 1 là:
A.= 60
+ 180
; B.= 60
+ 360
;
C.= 30
+ 180
; D.= ±60
+ 360
;
Câu25: Cho phương trình 18
+ 39 sin + 20 = 0 (1). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghim B. Phương trình
(
1
)
sin =
C. Phương trình
(
1
)
sin =
D. Phương trình (1) ch có mt
nghim.
Câu 26: S cnh ca hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Phép tnh tiến theo véctơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 28: Đưng thng nào sau đây có th nh ca đưng thng : 23+ 5 = 0 qua mt phép
tnh tiến:
A.2+ 3+ 5 = 0 B. 325 = 0
C.3+ 2+ 3 = 0 D.23+ 1 = 0
Câu 29: T tp =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
. T tp A lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
khác nhau mà ch s cui nh hơn 3 và ch s đầu ln hơn hoc bng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 30: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đưng thng nm trong mp (ABCD) ct các cnh BC
và CD ti I và J; đim M nm trên cnh SA. Thiết din ca hình chóp t giác S.ABCD khi ct bi
mp
(
,
)
là mt hình:
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Phn II: T lun( 4 đim)
Câu 1: Gii các phương trình sau:
1). cos 2+ cos + 1 = 0
2).


= cos
(
sin 2+ 2
)
Câu 2:
1).T tp =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
lp đưc bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau.
2). Mt lp có 20 bn nam và 18 bn n đều có năng khiếu văn ngh. Lp đó phi chun b mt
tiết mc văn ngh: hát đơn ca hoc hát song ca nam- n để chào mng ngày 20-11. Hi lp có
bao nhiêu cách chn mt tiết mc văn ngh.
Câu 3: Cho hình chóp t giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là đim bt k trên cnh
SB; O là giao đim ca AC và BD.
1).Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
(

)
(

)
.
2).Tìm giao đim N ca SC và mt phng
(

)
.
3).Gi I là giao đim ca AN và DM. Chng minh ba đim S, I, O thng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯNG THPT C NGHĨA HƯNG
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2016-2017
Môn Toán – Lp 11
Thi gian 90 phút
Mã 113
Phn I: Trc nghim ( 6 đim)
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s = cot 󰇡3+
󰇢 là:
A.\ 󰇥

+

; 󰇦 B.\ 󰇥

+

; 󰇦
C.\ 󰇥

+

; 󰇦 D.\ 󰇥

+

; 󰇦
Câu 2: Công thc nghim ca phương trình cos = cos là:
A.󰇣
= + 2
= + 2
; B.󰇣
= + 
= + 
;
C.= ±+ 2; D. = ±+ ;
Câu 3:Giá tr nh nht ca hàm s = 2 cos 3+ 3 sin 3 là:
A.5 B.
13 C.15 D.13
Câu 4: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba đim không thng hàng A, B, C cùng nm ngoài (P); khi đó nếu ba đưng
thng AB, BC, CA đu ct (P) thì các giao đim đó thng hàng.
B. Ba đưng thng không cùng nm trên mt mt phng và đôi mt ct nhau thì đng quy.
C. Hai đưng thng ct nhau ti O và đưng thng  ct mp
(
,
)
ti đim I khác O; đim M
chy trên đưng thng 
(
)
thì giao tuyến gia các mt phng
(
,
)
(
,
)
nm trên mt
mt phng c định.
D. Hai đưng thng ct nhau; đưng thng  ct c thì ba đưng thng , ,  cùng
nm trên mt mt phng.
Câu 5: Nghim ca phương trình 2cos +
3 = 0 là:
A.= ±

+ 2; B.= ±

+ 2;
C.
=

+ 2
=
+ 2
; D.=

+ ;
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s = 5 2 cos 2 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 7: Phương trình
(
2 sin cos
)(
1 + cos
)
= 
có nghim là:
A.= + 2, =
+ 2, =

+ 2;
B. = + 2, =
+ 2, =

+ 2;
C. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
D. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
Câu 8: Cho hai đưng thng ct nhau; đưng thng
󰆒
song song vi đưng thng , đưng
thng
󰆒
song song vi đưng thng . Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến đưng thng a thành
󰆒
,
đưng thng thành
󰆒
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 9:Lp 11A có 3 t: t 1 có 10 ngưi, t 2 có 9 ngưi, t 3 có 11 ngưi. Hi có bao nhiêu cách
chn mt bn tham gia cuc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 10: Mt b ghép hình gm các miếng ghép khác nhau. Mi miếng ghép đưc đc trưng bi
bn tiêu chun: cht liu, màu sc, hình dng và kích c. Biết rng có hai cht liu ( g, nha); có
bn màu ( xanh, đ, lam, vàng); có bn hình dng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đu, hình
lc giác đu) và ba kích c ( nh, va, ln). Hi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 11: Tp xác đnh ca hàm s =
󰇡
󰇢

là:
A.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 B.= \ 󰇥
+ , + ; 󰇦
C.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 D.= \ 󰇥
+ 2, + 2; 󰇦
Câu 12: Hàm s = sin đồng biến trên:
A.󰇡
; 󰇢 B. 󰇡5;

󰇢
C.󰇡4;

󰇢 D.󰇡3;

󰇢
Câu 13: Cho hai hình bình hành, hãy ch ra mt đưng thng chia hai hình đó thành hai hình bng
nhau:
A. Đưng thng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đưng thng đi qua hai đnh ca hai hình bình hành.
C. Đưng thng đi qua tâm ca hình bình hành th nht và đnh ca hình bình hành th hai.
D. Đưng chéo ca mt trong hai hình bình hành.
Câu 14: S cnh ca hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 15: T tp =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
. T tp A lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
khác nhau mà ch s cui nh hơn 3 và ch s đầu ln hơn hoc bng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Phép tnh tiến theo véctơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 17: Trong mt phng , nh ca đim
(
2; 5
)
qua phép quay tâm O góc quay 90
là đim
có ta đ:
A.
(
5; 2
)
B.
(
5; 2
)
C.
(
5; 2
)
D.
(
2; 5
)
Câu 18: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá tr ca góc lưng giác (90
180
) để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Nghim ca phương trình tan
(
+ 15
)
= 1 là:
A.= 60
+ 180
; B.= 60
+ 360
;
C.= 30
+ 180
; D.= ±60
+ 360
;
Câu 20: Cho phương trình 18
+ 39 sin + 20 = 0 (1). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghim B. Phương trình
(
1
)
sin =
C. Phương trình
(
1
)
sin =
D. Phương trình (1) ch có mt
nghim.
Câu 21: Đưng thng nào sau đây có th nh ca đưng thng : 23+ 5 = 0 qua mt phép
tnh tiến:
A.2+ 3+ 5 = 0 B. 325 = 0
C.3+ 2+ 3 = 0 D.23+ 1 = 0
Câu 22: Trong mt phng , phép tnh tiến bin đim
(
1; 2
)
thành đim
(
2; 5
)
thì s biến
đim
(
3; 1
)
thành đim có ta đ:
A.
(
4; 2
)
B.
(
2; 4
)
C.
(
4; 2
)
D.
(
4; 2
)
Câu 23: Phương trình tan 2+ 2 cot 2= 3 có nghim là:
A.=
+
, =
2 +
; B.=
+
, = 1 +
;
C. =
+ , = 2 + ; D. =
+ , =
2 + ;
Câu 24:Trong mt phng , nh ca đưng tròn
(
+ 1
)
+
(
3
)
= 4 qua phép v t t s - 3
là đưng tròn có bán kính bng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 25: S nghim ca phương trình cos cos 2
3 sin = 1 + 
trong [; 2] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Trong mt phng , nh ca đương thng : + 3 = 0 qua phép v t tâm
(
1; 4
)
, t s 2 là:
A.3 = 0 B.+ 3 = 0
C.+ + 2 = 0 D.+ 1 = 0
Câu 27: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đim M, N ln lưt nm trên cnh SC, SD (MN không
song song vi các cnh ca t giác ABCD). Cp đưng thng nào sau đây có th ct đưc nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 28: Nghim ca phương trình
3 sin + cos =
2 là:
A.=


+ 2, =


+ 2; B.=


+ 2, =


+ 2;
C. =

+ 2, =


+ 2; D. =


+ 2, =


+ 2;
Câu 29: Cho hình ch nht ABCD, AC ct BD ti I; gi H, K, L, J ln lưt là trung đim ca AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đng dng vi hình thang DCKI vi t s đồng dng là:
A.
B.2 C.
D.4
Câu 30: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đưng thng nm trong mp (ABCD) ct các cnh BC
và CD ti I và J; đim M nm trên cnh SA. Thiết din ca hình chóp t giác S.ABCD khi ct bi
mp
(
,
)
là mt hình:
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Phn II: T lun( 4 đim)
Câu 1: Gii các phương trình sau:
1). cos 2+ cos + 1 = 0
2).


= cos
(
sin 2+ 2
)
Câu 2:
1).T tp =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
lp đưc bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau.
2). Mt lp có 20 bn nam và 18 bn n đều có năng khiếu văn ngh. Lp đó phi chun b mt
tiết mc văn ngh: hát đơn ca hoc hát song ca nam- n để chào mng ngày 20-11. Hi lp có
bao nhiêu cách chn mt tiết mc văn ngh.
Câu 3: Cho hình chóp t giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là đim bt k trên cnh
SB; O là giao đim ca AC và BD.
1).Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
(

)
(

)
.
2).Tìm giao đim N ca SC và mt phng
(

)
.
3).Gi I là giao đim ca AN và DM. Chng minh ba đim S, I, O thng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯNG THPT C NGHĨA HƯNG
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2016-2017
Môn Toán – Lp 11
Thi gian 90 phút
Mã 114
Phn I: Trc nghim ( 6 đim)
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s = 5 2 cos 2 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 2: Tp xác đnh ca hàm s =
󰇡
󰇢

là:
A.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 B.= \ 󰇥
+ , + ; 󰇦
C.= \ 󰇥
+ , + 2; 󰇦 D.= \ 󰇥
+ 2, + 2; 󰇦
Câu 3: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đim M, N ln lưt nm trên cnh SC, SD (MN không
song song vi các cnh ca t giác ABCD). Cp đưng thng nào sau đây có th ct đưc nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 4: Phương trình tan 2+ 2 cot 2= 3 có nghim là:
A.=
+
, =
2 +
; B.=
+
, = 1 +
;
C. =
+ , = 2 + ; D. =
+ , =
2 + ;
Câu 5:Giá tr nh nht ca hàm s = 2 cos 3+ 3 sin 3 là:
A.5 B.
13 C.15 D.13
Câu 6: Nghim ca phương trình
3 sin + cos =
2 là:
A.=


+ 2, =


+ 2; B.=


+ 2, =


+ 2;
C. =

+ 2, =


+ 2; D. =


+ 2, =


+ 2;
Câu 7: Cho hai đưng thng ct nhau; đưng thng
󰆒
song song vi đưng thng , đưng
thng
󰆒
song song vi đưng thng . Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến đưng thng a thành
󰆒
,
đưng thng thành
󰆒
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 8: S cnh ca hình cp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 9: S nghim ca phương trình cos cos 2
3 sin = 1 + 
trong [; 2] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Tp xác đnh ca hàm s = cot 󰇡3+
󰇢 là:
A.\ 󰇥

+

; 󰇦 B.\ 󰇥

+

; 󰇦
C.\ 󰇥

+

; 󰇦 D.\ 󰇥

+

; 󰇦
Câu 11: Nghim ca phương trình 2cos +
3 = 0 là:
A.= ±

+ 2; B.= ±

+ 2;
C.
=

+ 2
=
+ 2
; D.=

+ ;
Câu 12: Mt b ghép hình gm các miếng ghép khác nhau. Mi miếng ghép đưc đc trưng bi
bn tiêu chun: cht liu, màu sc, hình dng và kích c. Biết rng có hai cht liu ( g, nha); có
bn màu ( xanh, đ, lam, vàng); có bn hình dng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đu, hình
lc giác đu) và ba kích c ( nh, va, ln). Hi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 13: Trong mt phng , nh ca đương thng : + 3 = 0 qua phép v t tâm
(
1; 4
)
, t s 2 là:
A.3 = 0 B.+ 3 = 0
C.+ + 2 = 0 D.+ 1 = 0
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD, AC ct BD ti I; gi H, K, L, J ln lưt là trung đim ca AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dng vi hình thang DCKI vi t s đồng dng là:
A.
B.2 C.
D.4
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tnh tiến theo véctơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Đưng thng nào sau đây có th nh ca đưng thng : 23+ 5 = 0 qua mt phép
tnh tiến:
A.2+ 3+ 5 = 0 B. 325 = 0
C.3+ 2+ 3 = 0 D.23+ 1 = 0
Câu 17: T tp =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
. T tp A lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
khác nhau mà ch s cui nh hơn 3 và ch s đầu ln hơn hoc bng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 18: Trong mt phng , phép tnh tiến bin đim
(
1; 2
)
thành đim
(
2; 5
)
thì s biến
đim
(
3; 1
)
thành đim có ta đ:
A.
(
4; 2
)
B.
(
2; 4
)
C.
(
4; 2
)
D.
(
4; 2
)
Câu 19:Trong mt phng , nh ca đưng tròn
(
+ 1
)
+
(
3
)
= 4 qua phép v t t s - 3
là đưng tròn có bán kính bng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 20: Cho hai hình bình hành, hãy ch ra mt đưng thng chia hai hình đó thành hai hình bng
nhau:
A. Đưng thng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đưng thng đi qua hai đnh ca hai hình bình hành.
C. Đưng thng đi qua tâm ca hình bình hành th nht và đnh ca hình bình hành th hai.
D. Đưng chéo ca mt trong hai hình bình hành.
Câu 21: Phương trình
(
2 sin cos
)(
1 + cos
)
= 
có nghim là:
A.= + 2, =
+ 2, =

+ 2;
B. = + 2, =
+ 2, =

+ 2;
C. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
D. = 2, =
+ 2, =

+ 2;
Câu 22:Lp 11A có 3 t: t 1 có 10 ngưi, t 2 có 9 ngưi, t 3 có 11 ngưi. Hi có bao nhiêu cách
chn mt bn tham gia cuc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 23: Cho hình chóp t giác S.ABCD; đưng thng nm trong mp (ABCD) ct các cnh BC
và CD ti I và J; đim M nm trên cnh SA. Thiết din ca hình chóp t giác S.ABCD khi ct bi
mp
(
,
)
là mt hình:
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Câu 24: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba đim không thng hàng A, B, C cùng nm ngoài (P); khi đó nếu ba đưng
thng AB, BC, CA đu ct (P) thì các giao đim đó thng hàng.
B. Ba đưng thng không cùng nm trên mt mt phng và đôi mt ct nhau thì đng quy.
C. Hai đưng thng ct nhau ti O và đưng thng  ct mp
(
,
)
ti đim I khác O; đim M
chy trên đưng thng 
(
)
thì giao tuyến gia các mt phng
(
,
)
(
,
)
nm trên mt
mt phng c định.
D. Hai đưng thng ct nhau; đưng thng  ct c thì ba đưng thng , ,  cùng
nm trên mt mt phng.
Câu 25: Hàm s = sin đồng biến trên:
A.󰇡
; 󰇢 B. 󰇡5;

󰇢
C.󰇡4;

󰇢 D.󰇡3;

󰇢
Câu 26: Trong mt phng , nh ca đim
(
2; 5
)
qua phép quay tâm O góc quay 90
là đim
có ta đ:
A.
(
5; 2
)
B.
(
5; 2
)
C.
(
5; 2
)
D.
(
2; 5
)
Câu 27: Công thc nghim ca phương trình cos = cos là:
A.󰇣
= + 2
= + 2
; B.󰇣
= + 
= + 
;
C.= ±+ 2; D. = ±+ ;
Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá tr ca góc lưng giác (90
180
) để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Nghim ca phương trình tan
(
+ 15
)
= 1 là:
A.= 60
+ 180
; B.= 60
+ 360
;
C.= 30
+ 180
; D.= ±60
+ 360
;
Câu 30: Cho phương trình 18
+ 39 sin + 20 = 0 (1). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghim B. Phương trình
(
1
)
sin =
C. Phương trình
(
1
)
sin =
D. Phương trình (1) ch có mt nghim.
Phn II: T lun( 4 đim)
Câu 1: Gii các phương trình sau:
1). cos 2+ cos + 1 = 0
2).


= cos
(
sin 2+ 2
)
Câu 2:
1).T tp =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
lp đưc bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau.
2). Mt lp có 20 bn nam và 18 bn n đều có năng khiếu văn ngh. Lp đó phi chun b mt
tiết mc văn ngh: hát đơn ca hoc hát song ca nam- n để chào mng ngày 20-11. Hi lp có
bao nhiêu cách chn mt tiết mc văn ngh.
Câu 3: Cho hình chóp t giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là đim bt k trên cnh
SB; O là giao đim ca AC và BD.
1).Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
(

)
(

)
.
2).Tìm giao đim N ca SC và mt phng
(

)
.
3).Gi I là giao đim ca AN và DM. Chng minh ba đim S, I, O thng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11 Thời gian 90 phút Mã 111
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến điểm
𝐶(−3; 1) thành điểm có tọa độ: A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 2: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm có tọa độ: A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 3: Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan�𝑥+𝜋3� là: cos 𝑥+1
A.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 6 6
C.𝐷 = 𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 3 6
Câu 4: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên: A.�𝜋 ; 𝜋� B. �5𝜋; 11𝜋� 2 2
C.�−4𝜋; − 9𝜋�
D.�−3𝜋; − 7𝜋� 2 2
Câu 5: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 4 3
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 5 D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm. 6
Câu 6: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + 𝜋� là: 4
A.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
C.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC và
CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi mp (𝑀, 𝑑) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼)thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 10: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁 8 2 2 2 8 2 2
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 8 2
Câu 11:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là: A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
A.𝑥 = ± 3𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = ± 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 6 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋 C.� 6 ; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋 6 6
Câu 13: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼(−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0
B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0
D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 14: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
A.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ 𝐷𝐴 ���⃗ biến:
A. B thành C B. C thành A
C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là: 1 1 A. B.2 C. D.4 2 4
Câu 18: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥)(1 + cos 𝑥) = 𝑠𝑖𝑛2𝑥 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
Câu 19:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát. A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 20: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép? A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 21: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
A.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 11𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 13𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = −𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
Câu 22: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏′? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 23: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2? A. 4410 B. 3780
C. 4200 D. 4370
Câu 24: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0
B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0
D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 25: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tự tỉ số -3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 27: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là: A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0 1+sin 2𝑥−cos 2𝑥 2).
= cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥) 1+𝑡𝑎𝑛2𝑥 Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết-------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11 Thời gian 90 phút Mã 112
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên: A.�𝜋 ; 𝜋� B. �5𝜋; 11𝜋� 2 2
C.�−4𝜋; − 9𝜋�
D.�−3𝜋; − 7𝜋� 2 2
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
A.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 3: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏′? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 4: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁 8 2 2 2 8 2 2
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 8 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
A.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 11𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 13𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = −𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
Câu 6: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm có tọa độ: A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là: A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 10:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tử tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 11: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼(−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0
B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0
D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
A.𝑥 = ± 3𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = ± 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 6 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋 C.� 6 ; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋 6 6
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼)thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 14: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥)(1 + cos 𝑥) = 𝑠𝑖𝑛2𝑥 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
Câu 15: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép? A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 16: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + 𝜋� là: 4
A.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
C.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 18:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát. A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 19: Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan�𝑥+𝜋3� là: cos 𝑥+1
A.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 6 6
C.𝐷 = 𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 3 6
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 21: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶(−3; 1) thành điểm có tọa độ: A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là: 1 1 A. B.2 C. D.4 2 4
Câu 23: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 24: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu25: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm
B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 4 3
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 5
D. Phương trình (1) chỉ có một 6 nghiệm.
Câu 26: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là: A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ 𝐷𝐴 ���⃗ biến:
A. B thành C B. C thành A
C. C thành B D. A thành D
Câu 28: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0
B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0
D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 29: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2? A. 4410 B. 3780
C. 4200 D. 4370
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0 1+sin 2𝑥−cos 2𝑥 2).
= cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥) 1+𝑡𝑎𝑛2𝑥 Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết-------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11 Thời gian 90 phút Mã 113
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + 𝜋� là: 4
A.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
C.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
A.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là: A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼)thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
A.𝑥 = ± 3𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = ± 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 6 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋 C.� 6 ; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋 6 6
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 7: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥)(1 + cos 𝑥) = 𝑠𝑖𝑛2𝑥 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
Câu 8: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏′? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 9:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát. A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 10: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép? A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 11: Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan�𝑥+𝜋3� là: cos 𝑥+1
A.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 6 6
C.𝐷 = 𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 3 6
Câu 12: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên: A.�𝜋 ; 𝜋� B. �5𝜋; 11𝜋� 2 2
C.�−4𝜋; − 9𝜋�
D.�−3𝜋; − 7𝜋� 2 2
Câu 13: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 14: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là: A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 15: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2? A. 4410 B. 3780
C. 4200 D. 4370
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ 𝐷𝐴 ���⃗ biến:
A. B thành C B. C thành A
C. C thành B D. A thành D
Câu 17: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm có tọa độ: A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 18: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 20: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm
B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 4 3
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 5
D. Phương trình (1) chỉ có một 6 nghiệm.
Câu 21: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0
B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0
D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 22: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶(−3; 1) thành điểm có tọa độ: A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 23: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁 8 2 2 2 8 2 2
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 8 2
Câu 24:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tự tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 25: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼(−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0
B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0
D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 28: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
A.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 11𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 13𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = −𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là: 1 1 A. B.2 C. D.4 2 4
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0 1+sin 2𝑥−cos 2𝑥 2).
= cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥) 1+𝑡𝑎𝑛2𝑥 Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết-------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11 Thời gian 90 phút Mã 114
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 2: Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan�𝑥+𝜋3� là: cos 𝑥+1
A.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 6 6
C.𝐷 = 𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝐷 = 𝑹\ �𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� 3 6
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 4: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 𝜋 + 𝑘 𝜋 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁 8 2 2 2 8 2 2
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑥 = 1 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 8 2
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là: A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 6: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
A.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 11𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 13𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
C. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 7𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = −𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 12 12 12 12
Câu 7: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏′? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 8: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là: A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + 𝜋� là: 4
A.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
B.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
C.𝑹\ �− 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁�
D.𝑹\ � 𝜋 + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ 𝒁� 12 3 12 3
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
A.𝑥 = ± 3𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = ± 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 4 6 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋 C.� 6 ; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = 5𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋 6 6
Câu 12: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép? A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 13: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼(−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0
B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0
D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là: 1 1 A. B.2 C. D.4 2 4
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ 𝐷𝐴 ���⃗ biến:
A. B thành C B. C thành A
C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0
B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0
D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 17: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2? A. 4410 B. 3780
C. 4200 D. 4370
Câu 18: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶(−3; 1) thành điểm có tọa độ: A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 19:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tự tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 20: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 21: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥)(1 + cos 𝑥) = 𝑠𝑖𝑛2𝑥 có nghiệm là:
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 2𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 3 3
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = 5𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 6 6
Câu 22:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát. A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼)thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 25: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên: A.�𝜋 ; 𝜋� B. �5𝜋; 11𝜋� 2 2
C.�−4𝜋; − 9𝜋�
D.�−3𝜋; − 7𝜋� 2 2
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm có tọa độ: A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 27: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
A.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
B.� 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 30: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 4 3
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − 5 D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm. 6
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0 1+sin 2𝑥−cos 2𝑥 2).
= cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥) 1+𝑡𝑎𝑛2𝑥 Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------