Đề kiểm tra chất lượng học bồi dưỡng Toán 10 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh

Đề kiểm tra chất lượng học bồi dưỡng Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh mã đề 173 gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 173
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TR]ƠNGF THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
LẦN 4 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 10
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
(
Đề thi
g
m 06 tran
g)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
173
Họ và tên:……………………...........…………... SBD:……...............………
NBTH
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:210xy

và đim
2;3M
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến đường thẳng
là:
A.
()
;dMD=
35
5
. B.
()
;dMD=
5
5
. C.
()
;dMD=
3
5
. D.
()
;dMD= 5
.
Câu 2. Cho các điểm
,,,
A
BCD
và số thực
k
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A
BkCD AB kCD==
 
. B.
BkCD AB kCD==
 
.
C.
A
BkCD ABkCD==
 
. D.
A
BkCD ABkCD==
 
.
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính phương sai của bảng số liệu trên. (Chính xác đến hàng phần trăm).
A.
2
2,32.s
B.
2
1, 52.s
C.
2
2,35.s
D.
2
2,30.s
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
xx-82 là:
A.
[
)
,S =+¥4
. B.
(
)
(
)
;;S =-¥- È148
.
C.
[
]
;S = 48
. D.
(
][
)
;;S =-¥- È +¥14
.
Câu 5. Cho góc lượng giác
a . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
tan tanap a+=
. B.
()
sin sinap a+=
.
C.
sin cos
p
aa
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
2
. D.
(
)
sin sinaa-=-
.
Câu 6. Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
xmxm-+-=
2
2320
có nghiệm là:
A.
(
)
;12
. B.
;1 2; . 
C.
[
]
;12
. D.

;1 2; . 
Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính số trung bình cộng của bảng trên. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6.8. B. 6.4. C. 7.0. D. 6.7.
Câu 8. Cho
ABCD
đều cạnh
a
. Giá trị của tích vô hướng
.
A
BAC
 
là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 173
A.
a2
. B.
a
2
1
2
. C.
a
2
. D.
a-
2
1
2
.
Câu 9. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
xmxm-++=
2
220
hai nghiệm dương
phân biệt là:
A.
()
;2
. B.
(
)
; -2
.
C.
()()
;; - È +¥12
. D.
()
;-12
.
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số
x
yxx
x
=-+-
-
2
43
3
.
A.
(
]
(
)
;;D =-¥ È +¥13
. B.
(
)
(
)
;;D =-¥ È +¥13
.
C.
(
)
;D =+¥3
. D.
(
)
;13
.
Câu 11. Cho
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()
sin sin
A
BC+=-
. B.
sin cos
A
BC
æö
+
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
22
.
C.
()
cos cos
A
BC+=
. D.
()
tan tan
A
BC+=
.
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho c điểm
1; 2 , 3; 1 , 0;1AB C
. Tọa độ của véctơ
2uABBC
 
là:
A.
()
;u 22

. B.
()
;u -41

. C.
()
;u -14

. D.
()
;u -14

.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho đường tròn lượng giác m
O
. Điểm
M
trên đường tròn
sao cho sđ
(
)
,Ox OM a=
. Tọa độ của điểm
M
là:
A.
()
;M a 0
. B.
()
cos ;sinM aa
. C.
()
sin ;cosM aa
. D.
()
;M 10
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho hai điểm
0; 1 , 3;0AB
. Phương trình đường thẳng
AB
là:
A.
xy-+=310. B. xy++=330. C. xy--=330. D. xy++=310.
Câu 15. Biết phương trình
()ax bx c a++= ¹
2
00
có hai nghiệm
,
x
x
12
. Khi đó:
A.
a
xx
b
a
xx
c
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
12
12
. B.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
12
12
. C.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
12
12
2
2
. D.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
12
12
.
Câu 16. Tập xác định của phương trình
2
3
1
2
1
x
xx
x

là:
A.
[
)
;D =+¥2
. B.
[
){}
;\D =+¥01
.
C.
[
)
;D =+¥0
. D.
[
)
{}
;\;D =+¥012
.
Câu 17. Cho hàm số
yf
x
xác định trên tập
D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
f
x
không là hàm số lẻ thì

f
x
là hàm số chẵn.
B. Nếu
,
f
x
f
xxD
thì

f
x
là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu
f
x
là hàm số lẻ thì
,
f
x
f
xxD
.
Câu 18. Cho
ABCD
,,
B
CaCAbABc===. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.cosabcbc A=+-
222
. B.
abc bc=+-
222
2
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 173
C.
.sin .sin .sinaAbBcC==
. D.
cos
bca
A
bc
+-
=
222
2
.
Câu 19. Cho
ABCD
đều cạnh
a
. Góc giữa hai véctơ
A
B

BC

là:
A.
0
120 . B.
0
60 . C.
0
45 . D.
0
135 .
Câu 20. Hàm số
yx x=-+
2
43
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(
)
;13
. B.
(
)
; 2
. C.
(
)
; +¥
. D.
()
;2
.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho đường tròn

C
phương trình
22
2440xy xy
. Tâm
I
và bán kính
R
của

C
lần lượt là:
A.
(
)
;,IR=12 1
. B.
()
;,IR-=12 3
. C.
()
;,IR-=12 9
. D.
()
;,IR-=24 9
.
Câu 22. Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
A
B
CD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
cos cos ,
A
BCDa =
 
. B.
()
cos cos ,
A
BCDa =
 
.
C.
()
cos sin ,
A
BCDa =
 
. D.
()
cos cos ,
A
BCDa =-
 
.
Câu 23. Cho hàm s
(
)
f
xx xm=++
2
2
. Với giá trị nào của tham số
m
thì
(
)
,fx x³"Î0
.
A.
m ³1
. B.
m > 1
. C.
m > 0
. D.
m < 2
.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
G
là trọng tâm
A
BCD
thì
GA GB GC++ =0
  
.
B. Ba điểm
,,
A
BC bất kì thì
A
CABBC=+
  
.
C.
I
là trung điểm
A
B
thì
M
IMAMB=+
 
với mọi điểm
M
.
D.
ABCD
là hình bình hành thì
AC AB AD=+
  
.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng

12
:
24
xt
t
yt


. Một véctơ chỉ
phương của đường thẳng
là:
A.
(
)
;u 42

. B.
()
;u 12

. C.
(
)
;u -42

. D.
()
;u -12

.
Câu 26. Cho
ABC
0
,120BC a BAC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
là:
A.
a
R =
3
2
. B.
a
R =
2
. C.
a
R =
3
3
. D.
R
a=
.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho đường thẳng :210dx y điểm
2;3M
. Phương
trình đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
là:
A.
xy+-=280
. B.
xy-+=240
. C.
xy--=210
. D.
xy+-=270
.
Câu 28. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A
GABAC=+
  
. B.
()
A
GABAC=+2
  
.
C.
()
A
GABAC=+
1
3
  
. D.
()
A
GABAC=+
2
3
  
.
Câu 29. Nếu biết
sin , 1 1mm

thì giá trị của
sin 2
là:
A.
sin 2 2m
. B.
2
sin 2 2 1mm

.
C.
2
sin 2 2 1mm

. D.
2
sin 2 1mm

.
Câu 30. Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
()
mxmxm--++=
2
12 20
hai nghiệm
trái dấu là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 173
A.
{}
\ 1
. B.
()
:2
. C.
[
]
;-21
. D.
()
;-21
.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho
A
BC
có
1;2, 4; 2, 3;5AB C
. Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc
A
là:
A.
()
;u 21

. B.
()
;u -11

. C.
(
)
;u 11

. D.
()
;u 12

.
Câu 32. Cho m số
yf
x
đồ thị như hình bên. Đặt
3hx x
f
x
. Hãy so sánh
1, 2, 3hh h
.
A.
321hhh
. B.
123hh h
.
C.
213hhh
. D.
321hhh
.
Câu 33. Cho tứ giác lồi
ABCD
0
90ABC ADC,
0
120BAD 3BD a . Tính
AC
.
A.
AC a= 2
. B.
A
Ca= 3
. C.
AC a=
. D.
A
Ca= 5
.
Câu 34. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
và đim
M
thỏa mãn
3
M
OR
. Một đường kính
A
B
thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
SMAMB
là:
A.
min SR= 6
. B.
min SR= 4
. C.
min SR= 2
. D.
min SR=
.
Câu 35. Cho các góc
,
thỏa mãn:
,
2


,
12
sin ,cos
33


. Tính
sin
.
A.

2210
sin
9


. B.

210 2
sin
9


.
C.

542
sin
9


. D.

542
sin
9


.
Câu 36. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
cạnh
a
. Biết rằng tập hợp các điểm
M
tha mãn
22 2 22
22 9
M
AMB MCMD a
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A.
R
a-2
. B.
R
a= 3
. C.
R
a=
. D.
R
a= 2
.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
xxm-+=
2
20
hai nghiệm
,
x
x
12
thỏa
mãn:
xxmxxm
xx
-+ -+
22
11 22
21
33
2
.
A.
m<<12
. B.
m ³-2
. C.
m01
. D.
m £-1
.
Câu 38. Tìm tất c các giá trị ca tham số
m
để phương trình
xmxm-++=
2
220
hai nghiệm
,
x
x
12
thỏa mãn
xx
33
12
16
.
A. Không có giá trị của
m
. B.
m ³ 2
.
C.
m £-1
. D. ;mm£- =12.
Câu 39. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A.
2
1, 6 m
B.
2
2m
C.
2
1m
D.
2
0.8m
Trang 5/6 - Mã đề thi 173
Câu 40. Rút gọn biểu thức

2
2017
sin 2sin cos 2019 cos2
2
Sx x x x


 


ta được:
A.
cos
x
2
. B.
S = 1
. C.
S =-1
. D.
sin cosSxx=+
.
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho đường thẳng
:250xy

các điểm
1; 2 , 2;3 , 2;1AB C
. Viết phương trình đường thẳng
d
, biết đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ và cắt
đường thẳng
tại điểm
M
sao cho:
M
AMBMC
  
nhỏ nhất.
A.
x
y+=0 . B. xy-=30. C. xy-=23 0. D. xy+=20.
Câu 42. Cho hình chữ nhật
A
BCD
tâm
O
. Gọi ,
M
N ln lưt là trung đim ca
OA
và
CD
. Biết
..
M
NaABbAD
  
. Tính
ab
.
A.
ab+=1
. B.
ab+=
1
2
. C.
ab+=
3
4
. D.
ab+=
1
4
.
Câu 43. Cho hàm số
f
x
xác định trên
có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
210fx có bao nhiêu nghiệm?.
A. 1. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Câu 44. Hệ phương trình
xy xy
xy
ì
-+ =
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
22
21
1
có mấy nghiệm ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số
(
)
(
)
fx x m x m=- - - + -
2
2121
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ
(
)
(
)
,;fx x>"Î001
.
A.
m > 1
. B.
m <
1
2
. C. m ³1 . D.
m ³
1
2
.
VDC
Câu 46. Cho hàm số
yf
x
có bảng biến thiên như sau:
Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
1
f
xm
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
m = 1
. B.
m<<13
. C.
m<<01
. D. m ³ 3 .
Câu 47. Cho
A
BC
. Gọi ,
M
N các điểm thỏa mãn:
0MA MB
 
,
230NA NC
 
và
B
CkBP
 
.
Tìm
k để ba điểm ,,
M
NP thẳng hàng.
Trang 6/6 - Mã đề thi 173
A.
k =
1
3
. B.
k = 3
. C.
k =
2
3
. D.
k =
3
5
.
Câu 48. Cho các số thực dương
,,
x
yz
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
2
xy
z
P
xy y
zzx


là:
A.
-21
. B.
-31
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 49. Biết phương trình
xxxx+- + - -=
2
31 3 7 310
một nghiệm
ab
x
c
+
=
, trong đó
,,abc
là các số nguyên tố. Tính
Sabc=++
.
A.
S = 14
. B.
S = 21
. C.
S = 10
. D.
S = 12
.
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
biết
2AD AB
, đường thẳng
AC
có phương trình
220xy,
1;1D
;,,0Aab ab a
. Tính
ab
.
A.
ab+=-4
. B.
ab+=-3
. C.
ab+=4
. D.
ab+=1
.
---------- HẾT ----------
Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C B B A B A A B C B C D B D D A D B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D C B A A A C C D C B D A B D D B A B C D
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
TR]ƠNGF THPT LƯƠNG TÀI
LẦN 4 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi
Họ và tên:
……………………...........…………... SBD:……...............……… 173 NBTH
Câu 1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :x  2y 1  0 và điểm M 2;3 . Khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng  là: 3 5 5 3
A. d (M ;D)= .
B. d (M ;D)= .
C. d (M ; ) D = .
D. d (M ;D)= 5 . 5 5 5
Câu 2. Cho các điểm ,
A B,C, D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. AB = k CD AB = kCD .
B. AB = kCD AB = kCD .    
C. AB = kCD AB = k CD .
D. AB = kCD AB = kCD .
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính phương sai của bảng số liệu trên. (Chính xác đến hàng phần trăm). A. 2 s  2,32. B. 2 s 1,52. C. 2 s  2,35. D. 2 s  2,30.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 8- x £ x-2 là:
A. S = [4,+ ¥). B. S = (- ; ¥ - ) 1 È( ; 4 8). C. S = [ ; 4 8]. D. S = (- ; ¥ - ] 1 È[ ; 4 + ¥).
Câu 5. Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tan(a + p)= tan a .
B. sin(a + p)= sin a . æp ö C. sinç -a÷ ç ÷ = cosa ç ÷ . D. sin( a - )= -sin a . è 2 ø
Câu 6. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 -2mx + 3m -2 = 0 có nghiệm là: A. ( ; 1 2) . B.   ;1 2;. C. [ ; 1 2]. D.  
;1  2;.
Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính số trung bình cộng của bảng trên. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6.8. B. 6.4. C. 7.0. D. 6.7.  
Câu 8. Cho DABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB .AC là: Trang 1/6 - Mã đề thi 173 1 1 A. 2a . B. a2 . C. a2 .
D. - a2 . 2 2
Câu 9. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 -2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là: A. ( ; 2 + ¥) . B. ( ; -¥ -2). C. ( ; -¥ - ) 1 È( ; 2 + ¥). D. (- ; 1 2). 2 x
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = x -4x + 3 - . x -3 A. D = (- ; ¥ ] 1 È( ; 3 + ¥). B. D = (- ; ¥ ) 1 È( ; 3 + ¥) . C. D = ( ; 3 + ¥). D. ( ; 1 3).
Câu 11. Cho DABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? æ A+ Bö C
A. sin(A + B)= -sin C . B. sinç ÷ ç ÷ = cos ç ÷ . è 2 ø 2
C. cos(A+ B)= cosC .
D. tan(A + B)= tan C .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1;2, B3;  1 ,C 0;  1 . Tọa độ của véctơ   
u  2AB BC là:     A. u ( ; 2 2). B. u (- ; 4 ) 1 . C. u ( ; 1 -4). D. u (- ; 1 4).
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn
sao cho sđ(Ox,OM )= a . Tọa độ của điểm M là:
A. M (a;0).
B. M (cosa;sin a) .
C. M (sin a;cosa) . D. M ( ; 1 0) .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 . Phương trình đường thẳng AB là:
A. x -3y +1 = 0 .
B. x + 3 y + 3 = 0 .
C. x -3y -3 = 0 .
D. 3x + y +1 = 0 .
Câu 15. Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) có hai nghiệm x , x . Khi đó: 1 2 ìï a ì ì ì ï ï b ï b ï b x + x = - ï ïx + x = ïx + x = - ïx + x = - ï 1 2 ïï 1 2 ïï 1 2 ïï 1 2 A. ï b ï a ï 2a ï a í . B. . C. . D. . ï í í í a ï ï c ï c ï c ïx x = ï ï ï ï ïx x = ïx x = ïx x = ïî 1 2 c ïïî 1 2 a ïïî 1 2 2a ïïî 1 2 a 2 x 1
Câu 16. Tập xác định của phương trình 3 x
x  2 là: x 1 A. D = [ ; 2 + ¥) . B. D = [ ; 0 + ¥)\ { } 1 . C. D = [ ; 0 + ¥). D. D = [ ; 0 + ¥)\ { ; 1 } 2 .
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f x là hàm số chẵn.
B.
Nếu f x   f x,x D thì f x là hàm số lẻ.
C.
Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D.
Nếu f x là hàm số lẻ thì f x   f x,x D .
Câu 18. Cho DABC BC = a,CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 - b .c c os A .
B. a2 = b2 + c2 -2bc . Trang 2/6 - Mã đề thi 173
b2 + c2 - a2
C. a.sin A = .s b in B = .s c in C . D. cos A = . 2bc  
Câu 19. Cho DABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là: A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 135 .
Câu 20. Hàm số y = x2 -4x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( ; 1 3). B. ( ; -¥ 2). C. ( ; -¥ + ¥). D. ( ; 2 + ¥) .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình 2 2
x y  2x  4 y  4  0 . Tâm I và bán kính R của C lần lượt là: A. I ( ; 1 2), R = 1 . B. I ( ; 1 -2), R = 3 . C. I ( ; 1 -2), R = 9 . D. I ( ; 2 - 4), R = 9 .
Câu 22. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. cosa = cos(AB ,CD ) .
B. cosa = cos(AB ,CD ).    
C. cosa = sin(AB ,CD ) .
D. cosa = - cos(AB ,CD ) .
Câu 23. Cho hàm số f (x)= x2 + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x)³ ,
0 "x Î .
A. m ³1.
B. m > 1.
C. m > 0 .
D. m < 2 .
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?    
A. G là trọng tâm DABC thì GA + GB + GC = 0 .    B. Ba điểm ,
A B,C bất kì thì AC = AB + BC .   
C. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M .   
D. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . x 1 2t
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :
t  . Một véctơ chỉ
y  2  4t
phương của đường thẳng  là:     A. u ( ; 4 2). B. u ( ; 1 ) 2 . C. u ( ; 4 - ) 2 . D. u ( ; 1 - ) 2 .
Câu 26. Cho  ABC có  0
BC a, BAC  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC là: a 3 a a 3 A. R = . B. R = . C. R = .
D. R = a . 2 2 3
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d :x  2y 1  0 và điểm M 2;3 . Phương
trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là:
A. x +2 y -8 = 0 .
B. x -2 y + 4 = 0 .
C. 2x - y -1 = 0 .
D. 2x + y -7 = 0 .
Câu 28. Cho  ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?      
A. AG = AB + AC .
B. AG = 2(AB + AC ).  1    2  
C. AG = (AB + AC ).
D. AG = (AB + AC ). 3 3
Câu 29. Nếu biết sin  m, 1  m  
1 thì giá trị của sin 2 là:
A. sin 2  2m . B. 2
sin 2  2 m 1 m . C. 2
sin 2  2m 1 m . D. 2
sin 2  m 1 m .
Câu 30. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m - )x2 1
-2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: Trang 3/6 - Mã đề thi 173 A.  \ { } 1 . B. (2 :+ ¥). C. [- ; 2 ] 1 . D. (- ; 2 ) 1 .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho  ABC A1;2, B4; 2,C 3;5 . Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc A là:     A. u ( ; 2 ) 1 . B. u ( ; 1 - ) 1 . C. u ( ; 1 ) 1 . D. u ( ; 1 ) 2 .
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đặt hx  3x f x . Hãy so sánh h 
1 , h 2,h3 .
A. h3  h2  h  1 . B. h 
1  h2  h3 .
C. h2  h 
1  h3 .
D. h3  h2  h  1 .
Câu 33. Cho tứ giác lồi ABCD có   0
ABC ADC  90 ,  0
BAD  120 và BD a 3 . Tính AC .
A. AC = 2a .
B. AC = a 3 .
C. AC = a .
D. AC = a 5 .
Câu 34. Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO  3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB là:
A. min S = 6R .
B. min S = 4R .
C. min S = 2R .
D. min S = R .  1 2
Câu 35. Cho các góc , thỏa mãn:
 ,    , sin  ,cos    . Tính sin     . 2 3 3   A.     2 2 10 sin   . B.     2 10 2 sin  . 9 9   C.     5 4 2 sin  . D.     5 4 2 sin  . 9 9
Câu 36. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2 2 2
2MA MB  2MC MD  9a là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A. R -2a .
B. R = 3a .
C. R = a .
D. R = a 2 .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 -2x + m = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
x2 -3x + m
x2 -3x + m mãn: 1 1 + 2 2 £2 . x x 2 1
A. 1 < m < 2 .
B. m ³-2 .
C. 0 < m £1.
D. m £-1 .
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 -2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x3 + x3 £16 . 1 2
A. Không có giá trị của m .
B. m ³ 2 .
C. m £-1 . D. m £ - ; 1 m = 2 .
Câu 39. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 1,6m B. 2 2 m C. 2 1m D. 2 0.8m Trang 4/6 - Mã đề thi 173  2017 
Câu 40. Rút gọn biểu thức 2 S  sin x   2sin  
x   cosx  2019  cos2x ta được:  2 
A. cos2x .
B. S = 1.
C. S = -1 .
D. S = sin x + cos x .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :x  2 y  5  0 và các điểm
A1;2, B2;3,C 2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt
  
đường thẳng  tại điểm M sao cho: MA MB MC nhỏ nhất.
A. x + y = 0 .
B. x - 3 y = 0 .
C. 2x -3 y = 0 .
D. 2x + y = 0 .
Câu 42. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết    MN  . a AB  .
b AD . Tính a b . 1 3 1
A. a + b = 1 .
B. a +b = .
C. a +b = .
D. a +b = . 2 4 4
Câu 43. Cho hàm số f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 2 f x 1  0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
ìïx- y +2xy =1
Câu 44. Hệ phương trình ïí có mấy nghiệm ? ïx2 + y2 = ïî 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số f (x)= -x2 -2(m - )
1 x + 2m -1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x)> , 0 "x Î ( ; 0 ) 1 . 1 1
A. m > 1.
B. m < .
C. m ³1.
D. m ³ . 2 2 VDC
Câu 46.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f x 1  m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m = 1 .
B. 1 < m < 3 .
C. 0 < m < 1.
D. m ³ 3 .
       
Câu 47. Cho  ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB  0 , 2NA  3NC  0 và BC k BP .
Tìm k để ba điểm M , N, P thẳng hàng. Trang 5/6 - Mã đề thi 173 1 2 3 A. k = .
B. k = 3 . C. k = . D. k = . 3 3 5 2 2 2
x y z
Câu 48. Cho các số thực dương x, y, z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  là:
xy  2 yz zx 3 1 A. 2 -1 . B. 3 -1 . C. . D. . 4 2 a + b
Câu 49. Biết phương trình x + - x2 3 1
3 + 7x - 3x -1 = 0 có một nghiệm x =
, trong đó a,b,c c
là các số nguyên tố. Tính S = a + b + c .
A. S = 14 .
B. S = 21 .
C. S = 10 .
D. S = 12 .
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB , đường thẳng AC
có phương trình x  2y  2  0 , D 1; 
1 và Aa;b a,b ,a  0 . Tính a b .
A. a + b = -4 .
B. a + b = -3 .
C. a + b = 4 .
D. a + b = 1 .
---------- HẾT ---------- Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C B B A B A A B C B C D B D D A D B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D C B A A A C C D C B D A B D D B A B C D Trang 6/6 - Mã đề thi 173