Đề kiểm tra chung Toán 12 lần 2 HKI năm 2018 – 2019 trường Hoàng Diệu – Sóc Trăng

Đề kiểm tra chung Toán 12 lần 2 HKI năm 2018 – 2019 trường Hoàng Diệu – Sóc Trăng mã đề 121 là đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1, chủ đề ứng dụng đạo hàm đề khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, đề gồm 02 trang

Trang 1/2 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
KIỂM TRA CHUNG LẦN 2 - HK1 - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN – KHỐI : 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên:…………………………………… Lớp:………….Số báo danh:.………………...
Câu 1: Số đường tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và ngang) của đồ thị hàm số
2
2x 3
y
x 3x 4
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
x 3x 3
y
x 2
A.
D ( ;2). 
B.
D 2; . 
C.
D \ 2 .
D.
D .
Câu 3: Tập giá trị của hàm số là
2
x 3x 3
y
x 2
A.
T ( ; 1) (3; ).  
B.
T ( ; 1] [3; ).  
C.
T ;1 .

D.
T ( ; 1] 
Câu 4: Cho hàm số
khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số?
A. Hàm số nghịch biến trên
D \ 2
B. Hàm số đồng biến trên
D \ 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;2),(2; ) 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;2),(2; ). 
Câu 5: Hàm số
4 2
y x 2x 2018
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
1;0 , 1; . 
B.
; 1 .
C.
1; .
D.
; 1 , 0;1 .

Câu 6: Điểm nào sau đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số
4 2
y x 4x 1
?
A. M(2;1). B. P(–1;–2). C. N(0;1). D. Q(1;–2)
Câu 7: Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số
3 2
1
y x 2x 3x 1
3
A. (3;–1). B.
7
4; .
3
C. (0;–1). D.
7
1; .
3
Câu 8: Số giao điểm của hai đường
3 2
(C): y x 3x 1 vaø (D): y 4x 1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9: Đồ thị (C) như hình vẽ bên cạnh đồ thị của hàm
số nào sau đây?
A.
4 2
y x 2x 1.
B.
4 2
y x 2x .
C.
4 2
y x 2x .
D.
4 2
y x 2x 1.
(C)
-1
-1
1
y
x
O
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
y x 3x 1
trên đoạn [–1;4] là
A. –3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của
4 2
(C): y x 4x 1
tại điểm cực tiểu của (C) là:
A.
y 3.
B.
y 1.
C. y = –3. D. y = 1.
Mã đề: 121
Trang 2/2 - Mã đề thi 121
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có
/ 3 2
y (x 3) (2x 1) (3x 1).
Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 13: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x 9
y
x 2x 3
A.
x 3
B. x = –3, x = 1 C. . x = 3, x = –1. D. x = –1.
Câu 14: Cho hàm số
x 1
y
x 2
giá trị nhỏ nhất lớn nhất trên đoạn [–3;1] m M. Giá trị của
tổng
S M 2m
bằng bao nhiêu?
A.
S .
22
5
B.
12
S .
5
C.
18
S
5
. D.
22
S .
5
Câu 15: Các giá trị của m để phương trình
4 2
x 4x 1 m 0
có bốn nghiệm phân biệt là
A. 1 < m < 5. B. –5 < m < –1. C.
m 5
. D. m < –1.
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như nh
bên cạnh, số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 0
A. 2. B. 4.
C. 0. D. 1.
-
-
1
-2
3
y
0
-
+
2
-1
1
0
/
y
x
Câu 17: Điểm M(a;b) trên đồ thị
x 2
(C): y
x 1
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = –x bằng
2.
Giá trị của
S a b
A. S = 0. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 1.
Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
y x 2x (1 m)x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn điều kiện
2 2 2
1 2 3
x x x 4.
A.
1
m 1
.
4
m 0
B.
1
m 1.
4
C. m < 1. D.
m 1
.
m 0
Câu 19: Giá trị của m để hàm số
2
x mx 1
y
x m
đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là
A. m = –1, m = –3. B. m = –3. C. m = –1. D. m = 1, m = 3.
Câu 20: Tọa độ điểm M trên đồ thị
2x 1
(C): y
x 1
sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng
A. (0;–1). B. (–2;5). C. (–2;5) hoặc (0;–1). D. (2;1).
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG
KIỂM TRA CHUNG LẦN 2 - HK1 - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU MÔN : TOÁN – KHỐI : 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên:…………………………………… Lớp:………….Số báo danh:.………………... Mã đề: 121 2x  3
Câu 1: Số đường tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là: 2 x  3x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2 x  3x  3
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là x  2 A. D  ( ;  2). B. D  2;. C. D   \   2 . D. D  . 2 x  3x  3
Câu 3: Tập giá trị của hàm số là y  là x  2 A. T  ( ;  1)  (3; ). B. T  ( ;  1]  [3; ). C. T   ;  1 .  D. T  ( ;  1] 1 x Câu 4: Cho hàm số y 
, khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số? x  2
A. Hàm số nghịch biến trên D   \   2
B. Hàm số đồng biến trên D   \   2 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  2),(2; )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  2),(2; ). Câu 5: Hàm số 4 2
y  x  2x  2018 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. 1;0,1;. B.  ;    1 . C. 1;. D.  ;    1 ,0;  1 .
Câu 6: Điểm nào sau đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2 y  x  4x 1 ? A. M(2;1). B. P(–1;–2). C. N(0;1). D. Q(1;–2) 1
Câu 7: Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y  x  2x  3x 1 là 3  7   7  A. (3;–1). B. 4; .  C. (0;–1). D. 1; . 3      3  
Câu 8: Số giao điểm của hai đường 3 2
(C) : y  x  3x 1 vaø (D) : y  4x 1 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9: Đồ thị (C) như hình vẽ bên cạnh là đồ thị của hàm y (C) số nào sau đây? A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2 y  x  2x . -1 O 1 C. 4 2 y  x  2x . D. 4 2 y  x  2x 1. x -1
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x 3x 1 trên đoạn [–1;4] là A. –3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của 4 2
(C) : y  x  4x 1 tại điểm cực tiểu của (C) là: A. y  3. B. y  1. C. y = –3. D. y = 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 121
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có / 3 2
y  (x  3) (2x 1) (3x 1). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. 2 x  9
Câu 13: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  2x  3 A. x  3 B. x = –3, x = 1 C. . x = 3, x = –1. D. x = –1. x 1 Câu 14: Cho hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn [–3;1] là m và M. Giá trị của x  2
tổng S  M  2m bằng bao nhiêu? 22 12 18 22 A. S   . B. S  . C. S   . D. S  . 5 5 5 5
Câu 15: Các giá trị của m để phương trình 4 2
x  4x 1 m  0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 1 < m < 5. B. –5 < m < –1. C. m  5 . D. m < –1.
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình x - -1 1 2 +
bên cạnh, số nghiệm của phương trình 3f(x)  2  0 là y/ 0 0 A. 2. B. 4. 3 1 y C. 0. D. 1. -2 - - x  2
Câu 17: Điểm M(a;b) trên đồ thị (C) : y 
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = –x bằng x 1
2. Giá trị của S  a  b là A. S = 0. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 1.
Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x 2x  (1 m)x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có 2 2 2
hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện 1 x  x2  x3  4.  1    m 1 1 m  1  A.  4 .   m 1.  .  B. C. m < 1. D.  4 m   0 m  0   2 x  mx 1
Câu 19: Giá trị của m để hàm số y 
đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là x  m A. m = –1, m = –3. B. m = –3. C. m = –1. D. m = 1, m = 3. 2x 1
Câu 20: Tọa độ điểm M trên đồ thị (C) : y 
sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng x 1 y  3x  11 là A. (0;–1). B. (–2;5). C. (–2;5) hoặc (0;–1). D. (2;1). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 121