Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 trường THPT Cát Tiên – Lâm Đồng

Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 trường THPT Cát Tiên – Lâm Đồng gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án tất cả các mã đề.

Trang 1/2 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
MÔN : HÌNH HỌC 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trc nghim)
Mã đề thi 135
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 Đim)
Câu 1: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’Cthể tích V, khi đó thể tích của khối chóp
A’.ABC là
A.
2
V
. B.
6
V
. C.
3
V
. D.
4
V
.
Câu 2: Khi tăng kích thưc mi cnh ca khối hộp chữ nhật lên 5 lần tthể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
A. 5. B. 15. C. 125. D. 25.
Câu 3: Số cạnh của một khối chóp tam giác là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 4: Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {3;4}. B. {3;5}. C. {5;3}. D. {4;3}.
Câu 5: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình bát diện đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’Dthể tích V đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là
A.
5
6
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
6
V
.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a SA vuông góc vi (ABC)
SA 
3a
. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA =
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
a
. B. V =
3
3
a
. C. V =
3
6
a
. D. V =
3
9
a
.
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
1
VBh.
2
B.
1
VBh.
3
C.
4
VBh.
3
D.
VBh.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh
a
, cạnh
SA = SB = SC =
6
3
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
12
a
. B. V =
3
3
6
a
. C. V =
3
2
a
. D. V =
3
2
12
a
.
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy Bchiều cao h
A.
1
VBh.
2
B.
1
VBh.
3
C.
VBh.
D.
3
VBh.
2
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc
với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 30
0
. Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
A.
13
13
a
. B.
213
13
a
. C.
313
13
a
. D.
413
13
a
.
Câu 13: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 20. C. 12. D. 5.
Câu 14: Một chiếc xe ô tô thùng đựng hàng nh hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
A. 4,2
3
m
. B. 2,1
3
m
. C. 8
3
m
. D. 14
3
m
.
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 Đim)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
MÔN : HÌNH HỌC 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trc nghim)
Mã đề thi 213
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 Đim)
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA =
a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
6
a
. B. V =
3
9
a
. C. V =
3
a
. D. V =
3
3
a
.
Câu 2: Số cạnh của một khối chóp tam giác là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a SA vuông góc vi (ABC)
SA 
3a
. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a
. SA vuông góc với
đáy; góc to bi SC và (SAB) là 30
0
. Gọi E, F trung điểm của BC SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
A.
13
13
a
. B.
213
13
a
. C.
313
13
a
. D.
413
13
a
.
Câu 5: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 20. C. 12. D. 5.
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’Cthể tích V, khi đó thể tích của khối chóp
A’.ABC là
A.
2
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Câu 7: Khi tăng kích thưc mi cnh ca khối hộp chữ nhật lên 5 lần tthể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
A. 125. B. 5. C. 25. D. 15.
Câu 8: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
1
VBh.
2
B.
1
VBh.
3
C.
4
VBh.
3
D.
VBh.
Câu 9: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh
a
, cạnh
SA = SB = SC =
6
3
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
3
6
a
. B. V =
3
2
12
a
. C. V =
3
2
a
. D. V =
3
12
a
.
Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5;3}. B. {3;4}. C. {4;3}. D. {3;5}.
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
Câu 12: Một chiếc xe ô tô thùng đựng hàng nh hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
A. 4,2
3
m
. B. 2,1
3
m
. C. 8
3
m
. D. 14
3
m
.
Câu 13: Cho lăng tr t giác ABCD.ABCD có th tích V và đáy ABCD là hình bình
hành. Thể tích khối chóp A’C’BD là
A.
5
6
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
6
V
.
Câu 14: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy Bchiều cao h
A.
1
VBh.
2
B. VBh. C.
1
VBh.
3
D.
3
VBh.
2
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 Đim)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
MÔN : HÌNH HỌC 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trc nghim)
Mã đề thi 358
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Đim)
Câu 1: Số cạnh của một khối chóp tam giác là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 2: Khi tăng kích thưc mi cnh ca khối hộp chữ nhật lên 5 lần tthể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
A. 125. B. 25. C. 15. D. 5.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a SA vuông góc vi (ABC)
SA 
3a
. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 4: Mt chiếc xe ô tô có thùng đng hàng hình hp ch nht vi kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
A. 14
3
m
. B. 4,2
3
m
. C. 8
3
m
. D. 2,1
3
m
.
Câu 5: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’Dthể tích V đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
5
6
V
. D.
2
V
.
Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh
a
, cạnh
SA = SB = SC =
6
3
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
12
a
. B. V =
3
2
12
a
. C. V =
3
2
a
. D. V =
3
3
6
a
.
Câu 7: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
4
VBh.
3
B.
1
VBh.
3
C.
1
VBh.
2
D.
VBh.
Câu 8: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’Cthể tích V, khi đó thể tích của khối chóp
A’.ABC là
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
2
V
.
Câu 10: Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5;3}. B. {3;4}. C. {4;3}. D. {3;5}.
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy Bchiều cao h
A.
1
VBh.
2
B.
VBh.
C.
1
VBh.
3
D.
3
VBh.
2
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
Câu 12: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 20. B. 3. C. 12. D. 5.
Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA =
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
6
a
. B. V =
3
3
a
. C. V =
3
a
. D. V =
3
9
a
.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
a
. SA vuông góc
với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 30
0
. Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
A.
313
13
a
. B.
413
13
a
. C.
13
13
a
. D.
213
13
a
.
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Đim)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
MÔN : HÌNH HỌC 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trc nghim)
Mã đề thi 486
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Đim)
Câu 1: Khi tăng kích thưc mi cnh ca khối hộp chữ nhật lên 5 lần tthể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
A. 25. B. 125. C. 15. D. 5.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a
. SA vuông góc với
đáy; góc to bi SC và (SAB) là 30
0
. Gọi E, F trung điểm của BC SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
A.
313
13
a
. B.
213
13
a
. C.
13
13
a
. D.
413
13
a
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a SA vuông góc vi (ABC)
SA 
3a
. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 4: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’Dthể tích V đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
5
6
V
. D.
2
V
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh
a
, cạnh
SA = SB = SC =
6
3
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
12
a
. B. V =
3
2
12
a
. C. V =
3
2
a
. D. V =
3
3
6
a
.
Câu 6: Số cạnh của một khối chóp tam giác là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’Cthể tích V, khi đó thể tích của khối chóp
A’.ABC là
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
2
V
.
Câu 8: Mt chiếc xe ô tô có thùng đng hàng hình hp ch nht vi kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
A. 4,2
3
m
. B. 2,1
3
m
. C. 14
3
m
. D. 8
3
m
.
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
1
VBh.
2
B.
VBh.
C.
1
VBh.
3
D.
3
VBh.
2
Câu 10: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình tứ diện đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Trang 2/2 - Mã đề thi 486
Câu 11: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 20. B. 3. C. 12. D. 5.
Câu 12: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA =
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3
6
a
. B. V =
3
3
a
. C. V =
3
a
. D. V =
3
9
a
.
Câu 13: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
4
VBh.
3
B.
1
VBh.
3
C.
1
VBh.
2
D. VBh.
Câu 14: Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5;3}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {3;5}.
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Đim)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
----------- HẾT ----------
made cautron dapan made cautron dapan
135 1 C 358 1 C
135 2 C 358 2 A
135 3 A 358 3 B
135 4 D 358 4 D
135 5 A 358 5 A
135 6 B 358 6 A
135 7 C 358 7 D
135 8 B 358 8 B
135 9 D 358 9 A
135 10 A 358 10 C
135 11 B 358 11 C
135 12 A 358 12 D
135 13 D 358 13 B
135 14 B 358 14 C
213 1 D 486 1 B
213 2 C 486 2 C
213 3 A 486 3 C
213 4 A 486 4 A
213 5 D 486 5 A
213 6 D 486 6 D
213 7 A 486 7 A
213 8 D 486 8 B
213 9 B 486 9 C
213 10 D 486 10 B
213 11 C 486 11 D
213 12 B 486 12 B
213 13 B 486 13 D
213 14 C 486 14 B
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN - TIN MÔN : HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 Điểm)
Câu 1: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 3 4
Câu 2: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 5. B. 15. C. 125. D. 25.
Câu 3: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 4: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {3;4}. B. {3;5}. C. {5;3}. D. {4;3}.
Câu 5: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình bát diện đều.
B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là A. 5V . B. V . C. V . D. V . 6 3 2 6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và
SA  a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 3 2
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. V = a a a 3 a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 9
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. 1 V  Bh. C. 4 V  Bh. D. V  Bh. 2 3 3
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
SA = SB = SC = a 6 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a 3 . C. V = a . D. V = a 2 . 12 6 2 12
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. 1 V  Bh. C. V  Bh. D. 3 V  Bh. 2 3 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc
với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. a 13 . B. 2a 13 . C. 3a 13 . D. 4a 13 . 13 13 13 13
Câu 13: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 20. C. 12. D. 5.
Câu 14: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. A. 4,2 3 m . B. 2,1 3 m . C. 8 3 m . D. 14 3 m .
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 Điểm)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 135 TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN - TIN MÔN : HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 Điểm)
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a 3 a . D. V = . 6 9 3
Câu 2: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và
SA  a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a 2 . 3 2 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với
đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. a 13 . B. 2a 13 . C. 3a 13 . D. 4a 13 . 13 13 13 13
Câu 5: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 20. C. 12. D. 5.
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 6 3
Câu 7: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 125. B. 5. C. 25. D. 15.
Câu 8: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. 1 V  Bh. C. 4 V  Bh. D. V  Bh. 2 3 3
Câu 9: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
SA = SB = SC = a 6 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 A. V = a 3 . B. V = a 2 . C. V = a . D. V = a . 6 12 2 12
Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {5;3}. B. {3;4}. C. {4;3}. D. {3;5}.
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
Câu 12: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. A. 4,2 3 m . B. 2,1 3 m . C. 8 3 m . D. 14 3 m .
Câu 13: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình
hành. Thể tích khối chóp A’C’BD là A. 5V . B. V . C. V . D. V . 6 3 2 6
Câu 14: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. V  Bh. C. 1 V  Bh. D. 3 V  Bh. 2 3 2
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 Điểm)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 213 TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN - TIN MÔN : HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 358
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 2: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 125. B. 25. C. 15. D. 5.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và
SA  a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a . 2 3 2 2
Câu 4: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. A. 14 3 m . B. 4,2 3 m . C. 8 3 m . D. 2,1 3 m .
Câu 5: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là A. V . B. V . C. 5V . D. V . 3 6 6 2
Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
SA = SB = SC = a 6 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a 2 . C. V = a . D. V = a 3 . 12 12 2 6
Câu 7: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 4 V  Bh. B. 1 V  Bh. C. 1 V  Bh. D. V  Bh. 3 3 2
Câu 8: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 6 2
Câu 10: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {5;3}. B. {3;4}. C. {4;3}. D. {3;5}.
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. V  Bh. C. 1 V  Bh. D. 3 V  Bh. 2 3 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
Câu 12: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 20. B. 3. C. 12. D. 5.
Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a 3 a . D. V = . 6 3 9
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc
với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. 3a 13 . B. 4a 13 . C. a 13 . D. 2a 13 . 13 13 13 13
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 358 TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN - TIN MÔN : HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486
Họ và tên :.....................................................................Lớp….....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp
chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 25. B. 125. C. 15. D. 5.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với
đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. 3a 13 . B. 2a 13 . C. a 13 . D. 4a 13 . 13 13 13 13
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và
SA  a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 2 . 2 2 3 2
Câu 4: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành.
Thể tích khối chóp A’C’BD là A. V . B. V . C. 5V . D. V . 3 6 6 2
Câu 5: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
SA = SB = SC = a 6 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a 2 . C. V = a . D. V = a 3 . 12 12 2 6
Câu 6: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 6 2
Câu 8: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần
lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. A. 4,2 3 m . B. 2,1 3 m . C. 14 3 m . D. 8 3 m .
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V  Bh. B. V  Bh. C. 1 V  Bh. D. 3 V  Bh. 2 3 2
Câu 10: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
Câu 11: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 20. B. 3. C. 12. D. 5.
Câu 12: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a 3 a . D. V = . 6 3 9
Câu 13: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 4 V  Bh. B. 1 V  Bh. C. 1 V  Bh. D. V  Bh. 3 3 2
Câu 14: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {5;3}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {3;5}.
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 486 made cautron dapan made cautron dapan 135 1 C 358 1 C 135 2 C 358 2 A 135 3 A 358 3 B 135 4 D 358 4 D 135 5 A 358 5 A 135 6 B 358 6 A 135 7 C 358 7 D 135 8 B 358 8 B 135 9 D 358 9 A 135 10 A 358 10 C 135 11 B 358 11 C 135 12 A 358 12 D 135 13 D 358 13 B 135 14 B 358 14 C 213 1 D 486 1 B 213 2 C 486 2 C 213 3 A 486 3 C 213 4 A 486 4 A 213 5 D 486 5 A 213 6 D 486 6 D 213 7 A 486 7 A 213 8 D 486 8 B 213 9 B 486 9 C 213 10 D 486 10 B 213 11 C 486 11 D 213 12 B 486 12 B 213 13 B 486 13 D 213 14 C 486 14 B
Document Outline

  • KT12_HHL1-12A1_135.pdf
  • KT12_HHL1-12A1_213.pdf
  • KT12_HHL1-12A1_358.pdf
  • KT12_HHL1-12A1_486.pdf
  • KT12_HHL1-12A1_dapancacmade.pdf