Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc gồm có 02 mã đề, đề gồm 01 trang với 06 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, mời các bạn đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc gồm có 02 mã đề, đề gồm 01 trang với 06 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, mời các bạn đón xem

48 24 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 1 - Môn: Toán - Khi 10
Th
i gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
󰇜
  󰇜

 󰇜




Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
󰇜

󰇜
󰇛 󰇜
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm s bc nht
y ax b
, biết rng đồ th hàm s đi qua điểm M(0; 3)
và N ( 4; 5).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình:
  (n, là tham s).
a) Giải phương trình với
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân bit.
Câu 5. (1,5 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)


b)


Câu 6. (2,0 đim) Cho hình ch nht ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao điểm của hai đường
chéo.
a) CMR: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là điểm bt kì ;
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;
c) Tìm điểm M trên đường thng ( AC ) sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đạt giá tr nh nht. Tìm giá
tr nh nhất đó.
--------------- HẾT ---------------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 2 -
Môn: Toán - Khi 10
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
󰇜
  󰇜

 󰇜




Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
󰇜

󰇜
󰇛 󰇜
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm s bc nht
y ax b
, biết rng đồ th hàm s đi qua điểm M(0; 2)
và N ( 5; 3).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình:
  (n, là tham s).
a) Giải phương trình với
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân bit.
Câu 5. (1,5 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)


b)


Câu 6. (2,0 đim) Cho hình ch nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao điểm của hai đường
chéo.
a) CMR: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là điểm bt kì ;
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;
c) Tìm điểm M trên đường thng ( AC ) sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đạt giá tr nh nht. Tìm giá
tr nh nhất đó.
--------------- HẾT ---------------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 2019-2020
Đề 1
- Môn: Toán - Khối 10
Câu
Ni dung
Đim
1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
󰇜
 󰇜

 󰇜




󰇜
 
0,5
0,5
󰇜

󰇣

0,5
0,5
󰇜



 .
ĐK 
TH 1: , ta được PT: 
󰇩

󰇛󰉗󰇜;
TH2: , ta được PT: 
󰇩
󰇛󰇜
Vy
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định ca mi hàm s sau:
󰇜

󰇜
󰇛 󰇜
󰇜
TXĐ: D= 
󰇝
󰇞
0,5
0,5
b)

󰇥

TXĐ: D=
󰇛
󰇠
󰇝
󰇞
0,25
0,25
3
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm s bc nht
y ax b
, biết rng đồ th hàm s đi
qua điểm M(0; 3) và N ( 4; 5).
Ta có: 󰇫

󰇫
0,5
0,25
0,25
4
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình:
  (n,
tham s).
a) Giải phương trình với
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân bit.
a) m= 0, ta được:

󰇣

0,25
0,25
b)

󰆒


0,25
0,25
5
Câu 5. (1,5 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)


b)


a) Thế hoc cộng đại s , tìm được
1
1
x
y

0,5
b) H PT


 󰇛󰇜

󰇛
󰇜

󰇱


0,25
0,25
0,25
0,25
6
Câu 6. (2,0 đim) Cho hình ch nht ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
a) CMR: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là điểm bt kì ;
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;
c) Tìm điểm M trên đường thng (AC) sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đạt giá
tr nh nht. Tìm giá tr nh nht đó.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0,5
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


0,5
c) Gọi I là đỉnh th 4 ca hbh IACB, khi đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Ta có:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
min khi MI-min hay M là hình chiếu
vuông ca I lên (AC). 



0,5
0,25
0,25
---------- HT----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 201
9-2020
Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10
Câu
Ni dung
Đim
1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
󰇜
  󰇜

 󰇜




󰇜
 
0,5
0,5
󰇜

󰇣

0,5
0,5
󰇜



 .
ĐK 
TH 1: , ta được PT: 
 󰇩

󰇛󰉗󰇜;
TH2: , ta được PT: 
  󰇩


󰇛󰇜
Vy


0,25
0,25
0,25
0,25
2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
󰇜

󰇜
󰇛 󰇜
󰇜
TXĐ: D= 
󰇝
󰇞
0,5
0,5
b)

󰇥

TXĐ: D=
󰇟

󰇜
󰇝
󰇞
0,25
0,25
3
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm s bc nht
y ax b
, biết rng đồ th hàm s đi
qua điểm M(0; 2) và N ( 5; 3).
Ta có: 󰇫

󰇫
0,5
0,25
0,25
4
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình:
  (n,
tham s).
c) Giải phương trình với
d) Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân bit.
c) m= 0, ta được:

󰇣

0,25
0,25
d)

󰆒
 

0,25
0,25
5
Câu 5. (1,5 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)


b)


a) PP thế hoc PP cộng đại số, ta được

0,5
b) H PT


 󰇛󰇜

󰇛
󰇜

󰇱


0,25
0,25
0,25
0,25
6
Câu 6. (2,0 đim) Cho hình ch nht ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
a) CMR: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là điểm bt kì ;
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;
c) Tìm điểm M trên đường thng ( AC ) sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đạt
giá tr nh nht. Tìm giá tr nh nhất đó.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0,5
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


0,5
c) Gọi I là đỉnh th 4 ca hbh ICAD, khi đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Ta có:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= IM 

khi M là hình chiếu vuông
ca I lên (AC). 



0,5
0,25
0,25
---------- HT----------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 1 - Môn: Toán - Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑎) 2𝑥2 − 5𝑥 + 2 = 0 𝑏) 𝑥4 − 4𝑥2 + 3 = 0 𝑐) = 3𝑥 − 1 𝑥+1
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥 𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 = 𝑥 − 2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 3) và N ( 4; 5).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥2 − 2𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
a) Giải phương trình với 𝑚 = 0
b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦 = 1 a) { b) { 𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao điểm của hai đường chéo. a) CMR: 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷
⃗⃗⃗ , 𝑃 là điểm bất kì ; b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ |;
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐵 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐶
⃗⃗⃗ | đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
--------------- HẾT --------------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑎) 3𝑥2 − 10𝑥 + 3 = 0 𝑏) 𝑥4 − 6𝑥2 + 5 = 0 𝑐) = 3𝑥 + 2 𝑥+2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥 𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 = 𝑥 − 3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 2) và N ( 5; 3).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥2 − 6𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
a) Giải phương trình với 𝑚 = 0
b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦 = 1 a) { b) { 𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao điểm của hai đường chéo. a) CMR: 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗ , 𝑄 là điểm bất kì ; b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ |;
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐶 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴
⃗⃗⃗ | đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
--------------- HẾT --------------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2019-2020
Đề 1 - Môn: Toán - Khối 10 Câu Nội dung Điểm 1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑎) 2𝑥2 − 5𝑥 + 2 = 0 𝑏) 𝑥4 − 4𝑥2 + 3 = 0 𝑐) = 3𝑥 − 1 𝑥+1 𝑥 = 2 0,5
𝑎) 2𝑥2 − 5𝑥 + 2 = 0 ⇔ [ 1 𝑥 = 2 0,5 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥4 − 4𝑥2 + 3 = 0 ⇔ [𝑥2 = 1 ⇔ [ 𝑥2 = 3 𝑥 = ±√3 0,5 2𝑥+1−|𝑥−2| 𝑐) = 3𝑥 − 1. 𝑥+1 ĐK 0,25 𝑥 ≠ −1 𝑥 = −1
TH 1: 𝑥 ≥ 2, ta được PT: 3𝑥2 − 𝑥 − 4 = 0 ⇔ [ 4 𝑥 = (𝑙𝑜ạ𝑖); 0,25 3 𝑥 = 0 0,25
TH2: 𝑥 < 2, ta được PT: 3𝑥2 − 𝑥 = 0 ⇔ [ 1 𝑥 = (𝑇𝑀) 3 1 Vậy 𝑥 = , 𝑥 = 0 0,25 3 2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: 2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥 𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 = 𝑥 − 2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7 𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 2 0,5
TXĐ: D= ℝ\{𝟐} 0,5 4 − 𝑥 ≥ 0 𝑥 ≤ 4 −7 < 𝑥 ≤ 4 0,25
b){𝑥 − 1 ≠ 0 ⇔ { 𝑥 ≠ 1 ⇔ { 𝑥 ≠ 1 𝑥 + 7 > 0 𝑥 > −7
TXĐ: D= (−𝟕; 𝟒]\{𝟏} 0,25 3
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 3) và N ( 4; 5). 𝑏 = 3 1 𝑎 = − 1 0,5 Ta có: { ⇔ { 2 ⇒ 𝑦 = − 𝑥 + 2 4𝑎 + 𝑏 = 5 𝑏 = 3 2 0,25 0,25 4
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥2 − 2𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
a) Giải phương trình với 𝑚 = 0
b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
a) m= 0, ta được: 𝑥2 − 2𝑥 − 3 = 0 0,25 𝑥 = −1 ⇔ [ 0,25 𝑥 = 3 𝑎 = 1 ≠ 0 0,25 ∆′= 4 − 2𝑚 > 0 3 b) { ⇔ < 𝑚 < 2 𝑆 = 2 > 0 2 0,25 𝑃 = 2𝑚 − 3 > 0 5
Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦 = 1 a) { b) { 𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦2 + 3 x  1 0,5
a) Thế hoặc cộng đại số , tìm được y  1 𝑥2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦2
𝑥2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 ⇔ { 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 0,25 𝑥 = 1
𝑥2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [ ⇔ { ⇔ { 𝑥 = 2 − 𝑦 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 0,25 𝑥 = 1 {𝑦 = 0 𝑥 = 1 ⇔ {𝑦 = 1 0,25 𝑥 = 5 { [ 𝑦 = −3 6
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao
điểm của hai đường chéo. a) CMR: 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷
⃗⃗⃗ , 𝑃 là điểm bất kì ; b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ |;
c) Tìm điểm M trên đường thẳng (AC) sao cho |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐵 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐶 ⃗⃗⃗ | đạt giá
trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. a) 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗ ⇔ 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗ − 𝑃𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗ − 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴 ⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷 ⃗⃗⃗ 0,5 b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ | = 2|𝐴𝐶
⃗⃗⃗ | = 2𝐴𝐶 = 2𝑎√13 0,5
c) Gọi I là đỉnh thứ 4 của hbh IACB, khi đó 𝐼𝐴 ⃗⃗ + 𝐼𝐵 ⃗⃗ − 𝐼𝐶 ⃗⃗ = 𝑂⃗ . Ta có: 0,5 |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐵 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐶 ⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐼
⃗⃗⃗ | –min khi MI-min hay M là hình chiếu 0,25 𝟔𝐚
vuông của I lên (AC). 𝐈𝐌 0,25 𝐦𝐢𝐧 = √𝟏𝟑
---------- HẾT---------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2019-2020
Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10 Câu Nội dung Điểm 1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑎) 3𝑥2 − 10𝑥 + 3 = 0
𝑏) 𝑥4 − 6𝑥2 + 5 = 0 𝑐) = 3𝑥 + 2 𝑥+2 𝑥 = 3 0,5
𝑎) 3𝑥2 − 10𝑥 + 3 = 0 ⇔ [ 1 𝑥 = 3 0,5 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥4 − 6𝑥2 + 5 = 0 ⇔ [𝑥2 = 1 ⇔ [ 𝑥2 = 5 𝑥 = ±√5 0,5 2𝑥+3−|𝑥−1| 𝑐) = 3𝑥 + 2. 𝑥+2 ĐK 0,25 𝑥 ≠ −2 𝑥 = 0
TH 1: 𝑥 ≥ 1, ta được PT: 3𝑥2 + 7𝑥 = 0 ⇔ [ −7 𝑥 = (𝑙𝑜ạ𝑖); 0,25 3 𝑥 = −1 0,25
TH2: 𝑥 < 1, ta được PT: 3𝑥2 + 5𝑥 + 2 =0 ⇔ [ −2 𝑥 = (𝑇𝑀) 3 −2 Vậy 𝑥 = , 𝑥 = −1 0,25 3 2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥 𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 = 𝑥 − 3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥 𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 3 0,5
TXĐ: D= ℝ\{𝟑} 0,5 2 + 𝑥 ≥ 0 𝑥 ≥ −2 −2 ≤ 𝑥 < 5 0,25
b){𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ { 𝑥 ≠ 2 ⇔ { 𝑥 ≠ 2 5 − 𝑥 > 0 𝑥 < 5
TXĐ: D= [−𝟐; 𝟓)\{𝟐} 0,25 3
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 2) và N ( 5; 3). 1 𝑏 = 2 𝑎 = 1 0,5 Ta có: { ⇔ { 5 ⇒ 𝑦 = 𝑥 + 2 5𝑎 + 𝑏 = 3 𝑏 = 2 5 0,25 0,25 4
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥2 − 6𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
c) Giải phương trình với 𝑚 = 0
d) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
c) m= 0, ta được: 𝑥2 − 6𝑥 − 7 = 0 0,25 𝑥 = −1 ⇔ [ 0,25 𝑥 = 7 𝑎 = 1 ≠ 0 0,25 ∆′= 16 − 2𝑚 > 0 7 d) { ⇔ < 𝑚 < 8 𝑆 = 6 > 0 2 0,25 𝑃 = 2𝑚 − 7 > 0 5
Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦 = 1 a) { b) { 𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦2 + 3 𝑥 = 2 0,5
a) PP thế hoặc PP cộng đại số, ta được{𝑦 = −1 𝑥2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦2
𝑥2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 ⇔ { 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 𝑥 = 1
𝑥2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [ 0,25 ⇔ { ⇔ { 𝑥 = 2 − 𝑦 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦2 0,25 𝑥 = 1 {𝑦 = 0 𝑥 = 1 ⇔ {𝑦 = 1 0,25 𝑥 = 5 { [ 𝑦 = −3 6
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao
điểm của hai đường chéo. a) CMR: 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗ , 𝑄 là điểm bất kì ; b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ |;
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐶 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴 ⃗⃗⃗ | đạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. a) 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷 ⃗⃗⃗ ⇔ 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗ − 𝑄𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑄𝐷 ⃗⃗⃗ − 𝑄𝐶 ⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴 ⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷 ⃗⃗⃗ 0,5 b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ | = 4|𝐴𝐶
⃗⃗⃗ | = 4𝐴𝐶 = 4𝑎√13 0,5
c) Gọi I là đỉnh thứ 4 của hbh ICAD, khi đó 𝐼𝐶 ⃗⃗ + 𝐼𝐷 ⃗⃗ − 𝐼𝐴 ⃗⃗ = 0⃗ . Ta có: 0,5 |𝑀𝐶 ⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷 ⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴 ⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐼 ⃗⃗⃗ | = IM , 𝐼𝑀 0,25
𝑚𝑖𝑛 khi M là hình chiếu vuông 6𝑎 của I lên (AC). 𝐼𝑀 0,25 𝑚𝑖𝑛 = √13
---------- HẾT----------
Document Outline

  • Đề khảo sát TOÁN 1 VÀ 2-2019-2020
  • Đáp án đề khảo sát lần 1- khối 10