Đề kiểm tra cuối HK 1 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 12

Đề kiểm tra cuối HK 1 Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

thuvienhoclieu.com
ĐỀ 12
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10-KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;4 , 3;8 , 4;0 .A B C
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
A.
2;4 .G
B.
8
;4 .
3
G
C.
3;6 .G
D.
9;9 .G
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
5u i j
. Tìm tọa độ của vectơ
u
.
A.
5;1u
. B.
5; 1u
. C.
5; 1u 
. D.
5;1u 
.
Câu 3: Bt phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
25xy
. B.
25xy
. C.
2
2 3 1 0xx
. D.
22
2 5 3xy
.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0
cos 180 sinaa
. B.
0
cos 180 cosaa
.
C.
0
cos 180 sinaa
. D.
0
cos 180 cosaa
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos b a c bc C
. B.
2 2 2
2 cos b a c ac B
.
C.
2 2 2
2 cos b a c ac B
. D.
2 2 2
2 cos b a c bc B
Câu 6: Cho tam giác
ABC
đều cnh
3a
. Tính
.AB AC
A.
33
.
2
a
AB AC
B.
3
2
a
AB AC
.
C.
33AB AC a
. D.
23AB AC a
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
BA BC
bng:
A.
AC
. B.
DB
. C.
CA
. D.
BD
.
Câu 8: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
4;3 , 6;2 .AB
Tìm tọa độ của vectơ
?AB
A.
2; 1 .AB
B.
10;1 .AB
C.
10; 1 .AB
D.
9; 2 .AB
Câu 9: Cho số gần đúng
4213416a
với độ chính xác
200d
. Số quy tròn của số gần đúng
a
là:
A.
4214500.
B.
4214.
C.
4213000.
D.
4214000.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh
, , ?A B C
A. 4. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng
D. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bây gi là my gi ri? B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Bạn chăm học quá! D.
31
Câu 13: S tp con ca tp
{1;2}A
là:
A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 14: Cho hai vectơ
,ab
đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng của
a
b
được xác định bởi công thức:
A.
. . .sin( , ).ab a b a b
B.
. . .cos( , ).a b a b a b
C.
. . .a b a b
D.
. . .cos( , ).ab a b a b
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
cho
1; 3 , 2;2ab
. Tích vô hướng của 2 vectơ
.ab
là:
A.
8
B. 1 C.
6
D.
5
.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm) Cho các tập hợp
;4 A
,
2;8B
. Tìm các tập hợp
AB
,
AB
?
Câu 2. (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
22
33


xy
xy
.
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
2; 1A
,
3;3B
,
5; 3C
.
Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ
C
của tam giác
ABC
?
Câu 4. (1 điểm) Cho nh bình hành
ABCD
tâm
O
, gọi
G
trọng tâm tam giác
OCD
. Chứng minh
rằng
3 5 6 0 CD CB AG
.
Câu 5. (1 điểm) Trong thực hành đo đạc chiu cao ct c của trường, hai bạn A B đứng hai bên ct
c t hai v trí A, B (như hình v) dùng giác kế ngắm lên đỉnh ct c to với phương nằm ngang các góc
có s đo lần lượt là
0
40
0
80
. Biết hai bạn A và B đứng cách nhau
12m
.
Tính chiu cao ca ct c (làm tròn đến ch s hàng phần trăm)?
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
6
C
11
A
2
D
7
D
12
D
3
B
8
C
13
D
4
D
9
C
14
B
5
C
10
B
15
A
| 1/2

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 12 MÔN: TOÁN 10-KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A
1; 4 , B 3;8 , C 4; 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? 8 A. G 2; 4 . B. G ; 4 . C. G 3; 6 . D. G 9;9 . 3
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  5
i j . Tìm tọa độ của vectơ u .
A. u  5;  1 . B. u   5  ;  1 .
C. u  5;  1 . D. u   5  ;  1 .
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x y  5 .
B. 2x y  5 . C. 2
2x  3x 1  0 . D. 2 2
2x  5y  3 .
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  0
cos 180 – a  sin a . B.  0
cos 180 – a  cos a . C.  0
cos 180 – a  sin a . D.  0
cos 180 – a  cos a .
Câu 5: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b a c  2bc cos C . B. 2 2 2
b a c  2ac cos B . C. 2 2 2
b a c  2ac cos B . D. 2 2 2
b a c  2bc cos B
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Tính AB AC . A. 3a 3 a AB AC  . B. 3 AB AC  . 2 2
C. AB AC  3a 3 .
D. AB AC  2a 3 .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng BA BC bằng: A. AC . B. DB . C. CA . D. BD .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Ox ,
y cho A 4;3 , B 6;2 . Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. AB 2; 1 . B. AB 10;1 . C. AB 10; 1 . D. AB 9; 2 .
Câu 9: Cho số gần đúng a  4213416 với độ chính xác d  200 . Số quy tròn của số gần đúng a là: A. 4214500. B. 4214. C. 4213000. D. 4214000.
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 4. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
D. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bây giờ là mấy giờ rồi?
B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Bạn chăm học quá! D. 3  1
Câu 13: Số tập con của tập A  {1; 2}là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 14: Cho hai vectơ ,
a b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a b được xác định bởi công thức: A. .
a b a . b .sin( , a ) b . B. .
a b a . b .cos(a,b). C. .
a b a . b . D. . a b  . a b .cos( , a ) b .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho a  1; 3  , b   2
 ;2 . Tích vô hướng của 2 vectơ . a b là: A. 8 B. 1 C. 6 D. 5 . B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm) Cho các tập hợp A   ;  4 , B   2
 ;8 . Tìm các tập hợp AB , AB ?
2x y  2
Câu 2. (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:  .
x  3y  3
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A 2  ; 
1 , B 3;3 , C 5; 3   .
Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ C của tam giác ABC ?
Câu 4. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác OCD . Chứng minh
rằng 3CD  5CB  6AG  0.
Câu 5. (1 điểm) Trong thực hành đo đạc chiều cao cột cờ của trường, hai bạn A và B đứng ở hai bên cột
cờ từ hai vị trí A, B (như hình vẽ) dùng giác kế ngắm lên đỉnh cột cờ tạo với phương nằm ngang các góc
có số đo lần lượt là 0 40 và 0
80 . Biết hai bạn A và B đứng cách nhau 12m .
Tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)? ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 A 2 D 7 D 12 D 3 B 8 C 13 D 4 D 9 C 14 B 5 C 10 B 15 A