Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC BC= +
  
B.
.OA OB AB= +
  
C.
.OA CA OC= +
  
D.
.
AB OB OA= +
  
Câu 2: Trục đối xứng của Parabol
2
45yx x=−−
A.
2x =
. B.
4
x =
. C.
. D.
2x =
.
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
cot150 3°=
. B.
3
cos150
2
°=
. C.
3
sin150
2
°=
. D.
3
tan150
3
°=
.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 4 50x xx∀∈ + >
” là
A.
2
, 4 50x xx∃∈ + >
”. B.
2
, 4 50x xx∀∈ +
”.
C.
2
, 4 50x xx∃∈ + <
”. D.
2
, 4 50x xx∃∈ +
”.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
12yx x= −+
A.
[ ]
1; 2
D =
. B.
(
] [
)
;1 2; .D = −∞ +∞
C.
( ) ( )
;1 2;
D
= −∞ +∞
. D.
( )
1; 2D
=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
AC b=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
được tính
bởi công thức nào sau đây?
A.
2
sin
b
R
B
=
. B.
2sin
b
R
B
=
. C.
sin B
R
b
=
. D.
sin
2
B
R
b
=
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm phần không đậm (không kể đường thẳng
d
)
như hình vẽ dưới?
A.
32 6xy
>−
. B.
32 6xy ≥−
. C.
32 6xy <−
. D.
32 6xy ≤−
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
;;AB c BC a AC b= = =
;
S
là diện tích tam giác
ABC
. Công thức nào sau
đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc A
=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC= =
60BAC = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
7
. B.
19
. C.
7
. D.
13
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
. B.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
. C.
2
.
2
a
AB BC =
 
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
 
.
Câu 11: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
AM BM=
 
. B.
2AB MA=
 
. C.
1
2
AM AB=
 
. D.
2AB BM=
 
.
Câu 12: Trên bản đồ địa lý ngưi ta thưng gi t giác vi 4 đnh ln t các thành ph Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá t giác Long Xuyên. Dựa vào các khong cách đã cho trên nh vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
A.
80
km. B.
76
km. C.
120
km. D.
70
km.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
AB AC a= =
0
120BAC =
. Giá trị của
AB AC+
 
A.
3a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 14: Cho hệ bất phương trình
35
23
xy
xy
−>
+<
. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
trình trên?
A.
( )
3; 1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 15: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua điểm
( )
2;5
A
. Giá trị của biểu
thức
S abc=++
A.
10
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
2
24 2xx x −=
A.
{ }
3; 2
. B.
{ }
3
. C.
{ }
2
. D.
{
}
3; 2
.
Câu 17: Cho hai tập hợp
(
]
2;5A =
( )
0; .B = +∞
Tìm tập hợp
AB
.
A.
[ ]
0;5 .AB
∪=
B.
(
]
0;5 .AB∪=
C.
[
)
2; .AB = +∞
D.
( )
2; .AB
= +∞
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
41yx x=−+
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
13
.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx + −≥
A.
[
]
1; 2
. B.
[ ]
2;1
. C.
[ ]
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 20: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
;2A = −∞
. B.
[
)
2;A = +∞
. C.
( )
2;A = +∞
. D.
(
]
;2A = −∞
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
43
yx x=−+
.
b) Giải phương trình
2
3 24 22 2 1xx x+ +−=
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
6,AB cm=
8AC cm=
0
A 60 .=
Gọi
M
trung điểm của
BC
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
b) Qua
B
kẻ một đường thẳng vuông góc với
AM
, cắt
AC
tại
N
. Tính tỉ số
AN
AC
.
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12
gam hương liệu hòa tan,
9
lít nước
315
gam đường để pha chế hai loại nước A B. Để pha chế
1
t nước loại A cần
45
gam
đường,
1
lít nước và
0,5
gam hương liệu. Đpha chế
1
lít nước loại B cần
15
gam đường,
1
lít nước và
2
gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được
60
điểm thưởng, mỗi t nước loại B nhận được
80
điểm
thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2;A = +∞
. B.
[
)
2;A = +∞
. C.
(
]
;2
A = −∞
. D.
( )
;2A = −∞
.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
41yx x=−+
A.
13
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
AB AC a= =
0
120BAC =
. Giá trị của
AB AC+
 
A.
2a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
12yx x= −+
A.
(
] [
)
;1 2; .D = −∞ +∞
B.
( )
1; 2D =
. C.
[ ]
1; 2D =
. D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
Câu 5: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM AB=
 
. B.
2AB MA
=
 
. C.
2AB BM
=
 
. D.
AM BM
=
 
.
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
cos150
2
°=
. B.
cot150 3
°=
. C.
3
tan150
3
°=
. D.
3
sin150
2
°=
.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 4 50x xx∀∈ + >
” là
A.
2
, 4 50x xx∃∈ + <
”. B.
2
, 4 50x xx∃∈ + >
”.
C.
2
, 4 50x xx∃∈ +
”. D.
2
, 4 50x xx∀∈ +
”.
Câu 8: Trục đối xứng của Parabol
2
45yx x
=−−
A.
4x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm phần không đậm (không kể đường thẳng
d
)
như hình vẽ dưới?
A.
32 6
xy >−
. B.
32 6
xy ≥−
. C.
32 6
xy ≤−
. D.
32 6xy <−
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
.
2
a
AB BC =
 
. B.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
. C.
2
.
2
a
AB BC
=
 
. D.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
.
Câu 11: Cho hai tập hợp
(
]
2;5A =
( )
0; .
B = +∞
Tìm tập hợp
AB
.
A.
( )
2; .AB = +∞
B.
[ ]
0;5 .AB∪=
C.
[
)
2; .AB = +∞
D.
(
]
0;5 .AB∪=
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx
+ −≥
A.
( )
1; 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
[ ]
2;1
. D.
[ ]
1; 2
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 102
Câu 13: Cho hệ bất phương trình
35
23
xy
xy
−>
+<
. Cặp số
( )
;
xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
trình trên?
A.
( )
3; 1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
3;1
.
Câu 14: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.OA OB AB= +
  
B.
.AB AC BC= +
  
C.
.AB OB OA= +
  
D.
.OA CA OC= +
  
Câu 15: Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC= =
60BAC = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
7
. B.
13
. C.
19
. D.
7
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
;;AB c BC a AC b= = =
;
S
là diện tích tam giác
ABC
. Công thức nào sau
đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S ac A=
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 17: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua điểm
( )
2;5A
. Giá trị của biểu
thức
S abc=++
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
AC b=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
được tính
bởi công thức nào sau đây?
A.
sin
2
B
R
b
=
. B.
sin
B
R
b
=
. C.
2
sin
b
R
B
=
. D.
2sin
b
R
B
=
.
Câu 19: Trên bản đồ địa lý ngưi ta thưng gi t giác vi 4 đnh ln t các thành ph Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá t giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
76
km. B.
80
km. C.
70
km. D.
120
km.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
2
24 2xx x
−=
A.
{ }
3; 2
. B.
{ }
2
. C.
. D.
{
}
3
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
.
b) Giải phương trình
2
3 24 22 2 1xx x+ +−=
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
6,AB cm=
8AC cm=
0
A 60 .=
Gọi
M
trung điểm của
BC
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
b) Qua
B
kẻ một đường thẳng vuông góc với
AM
, cắt
AC
tại
N
. Tính tỉ số
AN
AC
.
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12
gam hương liệu hòa
tan,
9
lít nước
315
gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế
1
lít nước loại A cần
45
gam đường,
1
lít nước
0,5
gam hương liệu. Đpha chế
1
lít nước loại B cần
15
gam đường,
1
lít
nước
2
gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80
điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 103
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
OA OB AB= +
  
B.
.
OA CA OC= +
  
C.
.AB AC BC= +
  
D.
.
AB OB OA= +
  
Câu 2: Trục đối xứng của Parabol
2
45
yx x=−−
A.
2x =
. B.
4x
=
. C.
. D.
2x =
.
Câu 3: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB BM=
 
. B.
AM BM=
 
. C.
2AB MA=
 
. D.
1
2
AM AB=
 
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm phần không đậm (không kể đường thẳng
d
)
như hình vẽ dưới?
A.
32 6xy
≥−
. B.
32 6xy ≤−
. C.
32 6
xy <−
. D.
32 6xy >−
.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
41yx x=−+
A.
13
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 4 50x xx∀∈ + >
” là
A.
2
, 4 50
x xx∃∈ + >
”. B.
2
, 4 50x xx∃∈ + <
”.
C.
2
, 4 50x xx∃∈ +
”. D.
2
, 4 50x xx∀∈ +
”.
Câu 7: Cho hai tập hợp
(
]
2;5A =
( )
0; .B = +∞
Tìm tập hợp
AB
.
A.
[
)
2; .
AB = +∞
B.
(
]
0;5 .AB∪=
C.
[ ]
0;5 .AB∪=
D.
( )
2; .AB = +∞
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx + −≥
A.
[ ]
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
[ ]
1; 2
. D.
[ ]
2;1
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
AB AC a= =
0
120BAC =
. Giá trị của
AB AC+
 
A.
3a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
24 2xx x −=
A.
{ }
3; 2
. B.
{ }
3; 2
. C.
{ }
3
. D.
{ }
2
.
Câu 11: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
. B.
2
.
2
a
AB BC =
 
. C.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
 
.
Câu 12: Cho hệ bất phương trình
35
23
xy
xy
−>
+<
. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
trình trên?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
3;1
.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
12yx x= −+
Trang 2/2 - Mã đề thi 103
A.
(
] [
)
;1 2; .
D = −∞ +∞
B.
[ ]
1; 2D =
. C.
( )
1; 2D =
. D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
Câu 14: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x
=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;2A = −∞
. B.
[
)
2;
A = +∞
. C.
( )
2;A = +∞
. D.
( )
;2A = −∞
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
2, 3
AB AC
= =
60BAC = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
7
. B.
7
. C.
19
. D.
13
.
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
tan150
3
°=
. B.
cot150 3°=
. C.
3
sin150
2
°=
. D.
3
cos150
2
°=
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
;;
AB c BC a AC b
= = =
;
S
là diện tích tam giác
ABC
. Công thức nào sau
đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc C
=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S ac A
=
Câu 18: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua điểm
(
)
2;5
A
. Giá trị của biểu
thức
S abc=++
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
AC b=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
được tính
bởi công thức nào sau đây?
A.
2sin
b
R
B
=
. B.
sin
B
R
b
=
. C.
2
sin
b
R
B
=
. D.
sin
2
B
R
b
=
.
Câu 20: Trên bản đồ địa lý ngưi ta thưng gi t giác vi 4 đnh ln t các thành ph Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá t giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
80
km. B.
120
km. C.
76
km. D.
70
km.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
43
yx x=−+
.
b) Giải phương trình
2
3 24 22 2 1xx x+ +−=
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
6,AB cm=
8AC cm=
0
A 60 .
=
Gọi
M
trung điểm của
BC
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
b) Qua
B
kẻ một đường thẳng vuông góc với
AM
, cắt
AC
tại
N
. Tính tỉ số
AN
AC
.
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12
gam hương liệu hòa
tan,
9
lít nước
315
gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế
1
lít nước loại A cần
45
gam đường,
1
lít nước
0,5
gam hương liệu. Đpha chế
1
lít nước loại B cần
15
gam đường,
1
lít
nước
2
gam ơng liu. Mi lít nưc loi A nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80
điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 104
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
cos150
2
°=
. B.
cot150 3°=
. C.
3
sin150
2
°=
. D.
3
tan150
3
°=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC= =
60BAC = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
19
. B.
13
. C.
7
. D.
7
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
12yx x= −+
A.
(
] [
)
;1 2; .D = −∞ +∞
B.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
. C.
[ ]
1; 2D =
. D.
( )
1; 2D
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
AC b=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
được tính
bởi công thức nào sau đây?
A.
sin
2
B
R
b
=
. B.
2
sin
b
R
B
=
. C.
2sin
b
R
B
=
. D.
sin B
R
b
=
.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2
24 2xx x −=
A.
{ }
3; 2
. B.
{
}
2
. C.
{ }
3; 2
. D.
{ }
3
.
Câu 6: Trên bản đồ địa lý ngưi ta thưng gi t giác vi 4 đnh lần lượt là các thành ph Hà Tiên, Châu
Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá là t giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, ta tính
được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
80
km. B.
70
km. C.
120
km. D.
76
km.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm phần không đậm (không kể đường thẳng
d
)
như hình vẽ dưới?
A.
32 6xy ≤−
. B.
32 6xy >−
. C.
32 6xy ≥−
. D.
32 6xy <−
.
Câu 8: Cho hệ bất phương trình
35
23
xy
xy
−>
+<
. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
trình trên?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3;1
. D.
(
)
3; 1
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 104
Câu 9: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua điểm
( )
2;5A
. Giá trị của biểu
thức
S abc=++
A.
7
. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
Câu 10: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.OA CA OC= +
  
B.
.AB AC BC= +
  
C.
.AB OB OA= +
  
D.
.OA OB AB= +
  
Câu 11: Cho tam giác
ABC
;;AB c BC a AC b= = =
;
S
là diện tích tam giác
ABC
. Công thức nào sau
đây đúng?
A.
1
sin .
2
S ac A=
B.
1
sin .
2
S bc C
=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc A=
Câu 12: Trục đối xứng của Parabol
2
45yx x
=−−
A.
4x =
. B.
4x
=
. C.
. D.
2x =
.
Câu 13: Cho hai tập hợp
(
]
2;5A =
( )
0; .B = +∞
Tìm tập hợp
AB
.
A.
( )
2; .AB
= +∞
B.
[
)
2; .
AB
= +∞
C.
(
]
0;5 .AB∪=
D.
[ ]
0;5 .AB∪=
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx + −≥
A.
[ ]
1; 2
. B.
[
]
2;1
. C.
( )
1; 2
. D.
[ ]
1; 2
.
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 4 50x xx
∀∈ + >
” là
A.
2
, 4 50
x xx∀∈ +
”. B.
2
, 4 50x xx∃∈ + <
”.
C.
2
, 4 50x xx∃∈ + >
”. D.
2
, 4 50x xx∃∈ +
”.
Câu 16: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[
)
2;A = +∞
. B.
(
]
;2A = −∞
. C.
( )
2;A = +∞
. D.
( )
;2A
= −∞
.
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
.
2
a
AB BC =
 
. B.
2
.
2
a
AB BC
=
 
. C.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
. D.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
AB AC a= =
0
120BAC =
. Giá trị của
AB AC+
 
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
2
a
.
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB BM=
 
. B.
1
2
AM AB=
 
. C.
2AB MA=
 
. D.
AM BM=
 
.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
41yx x=−+
A.
3
. B.
13
. C.
1
. D.
3
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
.
b) Giải phương trình
2
3 24 22 2 1xx x+ +−=
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
6,AB cm=
8AC cm=
0
A 60 .=
Gọi
M
trung điểm của
BC
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
b) Qua
B
kẻ một đường thẳng vuông góc với
AM
, cắt
AC
tại
N
. Tính tỉ số
AN
AC
.
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12
gam hương liệu hòa
tan,
9
lít nước
315
gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế
1
lít nước loại A cần
45
gam đường,
1
lít nước
0,5
gam hương liệu. Đpha chế
1
lít nước loại B cần
15
gam đường,
1
lít
nước
2
gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80
điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
A. PHN CÂU HỎI TRẮC NGHIM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
101
C
D
B
D
A
B
C
A
A
D
C
B
B
C
D
C
D
A
A
B
102
B
C
D
C
A
A
C
B
D
C
A
B
C
D
D
B
A
D
A
B
103
B
A
D
C
C
C
D
A
C
D
D
A
B
B
A
D
B
B
A
C
104
A
C
C
C
B
D
D
B
C
A
D
C
A
D
D
A
B
B
B
A
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý : i đây ch c từng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận cht chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 1. (2,0 điểm)
1.a
Tập xác định:
H s
10a =−<
Đỉnh ca Parabol là
( )
2;1I
, trục đối xng ca Parabol là
2x =
0,5
Đồ th
Giao ca đ th vi trc tung:
03xy
=⇒=
Giao ca đ th vi trc hoành:
1
0
3
x
y
x
=
=
=
(Hoc lp bng giá tr)
0,5
1.b
Ta có
22
3 24 22 2 1 3 24 22 2 1xx x xx x+ +−= + +=+
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được
22
3 24 22 4 4 1x x xx+ += ++
0,25
Sau khi thu gọn ta được
2
20 21 0
xx−+ + =
0,25
Từ đó tìm được
1x =
hoặc
21x =
.
0,25
Thay lần lượt hai giá trị này của
x
vào phương trình đã cho ta thấy có
21
x
=
thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
21x =
.
0,25
2
Câu 2. (2,0 điểm)
2.a
Áp dụng định lý Cô sin ta có:
222
2 . .cos
BC AB AC AB AC A
=+−
0,5
2 22 0
6 8 2.6.8.cos60BC
=+−
2
52BC⇒=
0,5
52 2 13BC
⇒= =
cm
0,5
Đặt
,AB a AC b
= =
 
,
AN
x AN xAC AN xb
AC
=⇒= ⇒=
  
,
Ta có
( ) ( )
11
22
AM AB AC a b= +=+
  
( ) ( )
BN AN AB xb a=−=
  
. 24ab=

0,25
.0AM BN AM BN AM BN⊥⇔ ⊥⇔ =
   
( )( )
1
0
2
abxba + −=
 
(
)
22
.. . . 0xab xb a ab
+ −− =
  
( )
88 60 0x −=
15
22
x⇔=
Vy
15
22
AN
AC
=
0,25
Câu 3. (1,0 điểm)
3
Gi
x
y
s lít nưc loi A và B cn pha chế .
Theo đề bài, ta có h bất phương trình bậc nht hai n
x
,
y
sau:
0
0
45 15 315
9
0,5 2 12
x
y
xy
xy
xy
+≤
+≤
+≤
hay
0
0
3 21
9
4 24
x
y
xy
xy
xy
+≤
+≤
+≤
(*)
0,25
Biu diễn miền nghiệm của h (*) trên mặt phng ta đ
( )
Oxy
, ta được min
ngũ giác
OABCD
(ly c các điểm trên các cạnh ca ngũ giác) vi ta đ các
đỉnh
( )
0;0O
,
( )
0;6A
,
( )
4;5B
,
( )
6;3C
,
( )
7;0D
.
0,25
3
S điểm thưởng đội chơi nhận được là
( ; ) 60 80Fxy x y= +
(đim).
Tìm
,xy
để
( )
;F xy
đạt giá tr ln nht.
(
)
0;0 0
F =
,
(
)
0;6 480F =
,
(
)
4;5 640
F =
,
( )
6;3 600F =
,
(
)
7;0 480
F =
0,25
Giá tr ln nht ca
( )
;
F xy
bng 640 khi
4, 5xy= =
Kết lun: Vy cn pha chế 4 lít nước loại A và 5 lít nước loi B thì s điểm
thưởng cao nht.
0,25
………………….Hết…………………..
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB = AC + BC.
B. OA = OB + A . B
C. OA = CA + OC.
D. AB = OB + . OA
Câu 2: Trục đối xứng của Parabol 2
y = x − 4x − 5 là A. x = 2 − . B. x = 4 − . C. x = 4 . D. x = 2 .
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 3 A. cot150° = 3 . B. cos150° = − . C. sin150° = − . D. tan150° = . 2 2 3
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 > 0” là A. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 > 0 ”. B. “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0 ”. C. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 < 0”. D. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0”.
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = x −1 + 2 − x
A. D = [1;2]. B. D = ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+∞). C. D = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). D. D = (1;2).
Câu 6: Cho tam giác ABC AC = b . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC được tính
bởi công thức nào sau đây? A. 2b R = . B. b B R = . C. sin B R = . D. sin R = . sin B 2sin B b 2b
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không tô đậm (không kể đường thẳng d ) như hình vẽ dưới?
A. 3x − 2y > 6 − .
B. 3x − 2y ≥ 6 − .
C. 3x − 2y < 6 − .
D. 3x − 2y ≤ 6 − .
Câu 8: Cho tam giác ABC AB = ;
c BC = a; AC = b; S là diện tích tam giác ABC . Công thức nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin C. 2 2 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60°. Độ dài cạnh BC A. 7 . B. 19 . C. 7 . D. 13 .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây đúng? 2   2   2   2   A. a 3 A . B BC − = . B. a 3 A . B BC = . C. . a AB BC = . D. . a AB BC − = . 2 2 2 2
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
       
A. AM = BM .
B. AB = 2MA. C. 1 AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Câu 12: Trên bản đồ địa lý người ta thường gọi tứ giác với 4 đỉnh lần lượt là các thành phố Hà Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá là tứ giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
Trang 1/2 - Mã đề thi 101 A. 80km. B. 76 km. C. 120 km. D. 70 km.  
Câu 13: Cho tam giác ABC AB = AC = a và  0
BAC =120 . Giá trị của AB + AC A. a 3 . B. a . C. a . D. 2a . 2
x − 3y > 5
Câu 14: Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương 2x + y < 3 trình trên? A. (3;− ) 1 . B. (3; ) 1 . C. (1;− 2). D. (1;2) . Câu 15: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua điểm A( 2;
− 5) . Giá trị của biểu
thức S = a + b + c A. 10. B. 7 . C. 9. D. 8 .
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2x − 2x − 4 = 2 − x A. {3; } 2 − . B. { } 3 . C. { } 2 − . D. {3; } 2 .
Câu 17: Cho hai tập hợp A = ( 2;
− 5] và B = (0;+∞). Tìm tập hợp AB .
A. AB = [0;5]. B. AB = (0;5].
C. AB = [ 2;
− +∞). D. AB = ( 2; − +∞).
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1 là A. 3 − . B. 1. C. 3. D. 13.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. [1;2]. B. [ 2; − ] 1 . C. [ 1; − 2]. D. (1;2) .
Câu 20: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. A = ( ;2 −∞ ) .
B. A = [2;+∞) .
C. A = (2;+∞) . D. A = ( ;2 −∞ ].
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 . b) Giải phương trình 2
3x + 24x + 22 − 2x =1.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 8cm và  0
A = 60 . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
b) Qua B kẻ một đường thẳng vuông góc với AM , cắt AC tại N . Tính tỉ số AN . AC
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 gam hương liệu hòa tan,
9 lít nước và 315 gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước loại A cần 45 gam
đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước loại B cần 15gam đường, 1 lít nước và
2 gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được 80 điểm
thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. A = (2;+∞) .
B. A = [2;+∞) . C. A = ( ;2 −∞ ]. D. A = ( ;2 −∞ ) .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1 là A. 13. B. 3. C. 3 − . D. 1.  
Câu 3: Cho tam giác ABC AB = AC = a và  0
BAC =120 . Giá trị của AB + AC A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a . 2
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = x −1 + 2 − x A. D = ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+∞). B. D = (1;2). C. D = [1;2]. D. D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞).
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?      
  A. 1 AM = AB .
B. AB = 2MA.
C. AB = 2BM .
D. AM = BM . 2
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 3 A. cos150° = − . B. cot150° = 3 . C. tan150° = . D. sin150° = − . 2 3 2
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 > 0” là A. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 < 0”. B. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 > 0 ”. C. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0”. D. “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0 ”.
Câu 8: Trục đối xứng của Parabol 2
y = x − 4x − 5 là A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 4 − . D. x = 2 − .
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không tô đậm (không kể đường thẳng d ) như hình vẽ dưới?
A. 3x − 2y > 6 − .
B. 3x − 2y ≥ 6 − .
C. 3x − 2y ≤ 6 − .
D. 3x − 2y < 6 − .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây đúng? 2   2   2   2   A. . a a 3 a 3 AB BC = . B. A . B BC = . C. . a AB BC − = . D. A . B BC − = . 2 2 2 2
Câu 11: Cho hai tập hợp A = ( 2;
− 5] và B = (0;+∞). Tìm tập hợp AB .
A. AB = ( 2;
− +∞). B. AB = [0;5].
C. AB = [ 2;
− +∞). D. AB = (0;5].
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. (1;2) . B. [1;2]. C. [ 2; − ] 1 . D. [ 1; − 2].
Trang 1/2 - Mã đề thi 102
x − 3y > 5
Câu 13: Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương 2x + y < 3 trình trên? A. (3;− ) 1 . B. (1;2) . C. (1;− 2). D. (3; ) 1 .
Câu 14: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. OA = OB + A . B
B. AB = AC + BC.
C. AB = OB + . OA
D. OA = CA + OC.
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60°. Độ dài cạnh BC A. 7 . B. 13 . C. 19 . D. 7 .
Câu 16: Cho tam giác ABC AB = ;
c BC = a; AC = b; S là diện tích tam giác ABC . Công thức nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin B. B. 1
S = bcsin A. C. 1
S = acsin A. D. 1
S = bcsin C. 2 2 2 2 Câu 17: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua điểm A( 2;
− 5) . Giá trị của biểu
thức S = a + b + c A. 8 . B. 9. C. 10. D. 7 .
Câu 18: Cho tam giác ABC AC = b . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC được tính
bởi công thức nào sau đây? A. sin B R = . B. sin B R = . C. 2b R = . D. b R = . 2b b sin B 2sin B
Câu 19: Trên bản đồ địa lý người ta thường gọi tứ giác với 4 đỉnh lần lượt là các thành phố Hà Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá là tứ giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 76 km. B. 80km. C. 70 km. D. 120 km.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 2x − 2x − 4 = 2 − x A. {3; } 2 − . B. { } 2 − . C. {3; } 2 . D. { } 3 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 . b) Giải phương trình 2
3x + 24x + 22 − 2x =1.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 8cm và  0
A = 60 . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
b) Qua B kẻ một đường thẳng vuông góc với AM , cắt AC tại N . Tính tỉ số AN . AC
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 gam hương liệu hòa
tan, 9 lít nước và 315 gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước loại A cần
45 gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước loại B cần 15gam đường, 1 lít
nước và 2 gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 103
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. OA = OB + A . B
B. OA = CA + OC.
C. AB = AC + BC.
D. AB = OB + . OA
Câu 2: Trục đối xứng của Parabol 2
y = x − 4x − 5 là A. x = 2 . B. x = 4 − . C. x = 4 . D. x = 2 − .
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  
     
A. AB = 2BM .
B. AM = BM .
C. AB = 2MA. D. 1 AM = AB . 2
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không tô đậm (không kể đường thẳng d ) như hình vẽ dưới?
A. 3x − 2y ≥ 6 − .
B. 3x − 2y ≤ 6 − .
C. 3x − 2y < 6 − .
D. 3x − 2y > 6 − .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1 là A. 13. B. 3. C. 3 − . D. 1.
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 > 0” là A. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 > 0 ”. B. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 < 0”. C. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0”. D. “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0 ”.
Câu 7: Cho hai tập hợp A = ( 2;
− 5] và B = (0;+∞). Tìm tập hợp AB .
A. AB = [ 2;
− +∞). B. AB = (0;5].
C. AB = [0;5]. D. AB = ( 2; − +∞).
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. [1;2]. B. (1;2) . C. [ 1; − 2]. D. [ 2; − ] 1 .  
Câu 9: Cho tam giác ABC AB = AC = a và  0
BAC =120 . Giá trị của AB + AC A. a 3 . B. a . C. a . D. 2a . 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2x − 2x − 4 = 2 − x A. {3; } 2 . B. {3; } 2 − . C. { } 3 . D. { } 2 − .
Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây đúng? 2   2   2   2   A. a 3 A . B BC − = . B. . a a 3 AB BC = . C. A . B BC = . D. . a AB BC − = . 2 2 2 2
x − 3y > 5
Câu 12: Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương 2x + y < 3 trình trên? A. (1;− 2). B. (3;− ) 1 . C. (1;2) . D. (3; ) 1 .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = x −1 + 2 − x
Trang 1/2 - Mã đề thi 103 A. D = ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+∞). B. D = [1;2]. C. D = (1;2). D. D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞).
Câu 14: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. A = ( ;2 −∞ ].
B. A = [2;+∞) .
C. A = (2;+∞) . D. A = ( ;2 −∞ ) .
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60°. Độ dài cạnh BC A. 7 . B. 7 . C. 19 . D. 13 .
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 3 A. tan150° = . B. cot150° = 3 . C. sin150° = − . D. cos150° = − . 3 2 2
Câu 17: Cho tam giác ABC AB = ;
c BC = a; AC = b; S là diện tích tam giác ABC . Công thức nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin C. B. 1
S = bcsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = acsin A. 2 2 2 2 Câu 18: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua điểm A( 2;
− 5) . Giá trị của biểu
thức S = a + b + c A. 7 . B. 8 . C. 10. D. 9.
Câu 19: Cho tam giác ABC AC = b . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC được tính
bởi công thức nào sau đây? A. b b B R = . B. sin B R = . C. 2 R = . D. sin R = . 2sin B b sin B 2b
Câu 20: Trên bản đồ địa lý người ta thường gọi tứ giác với 4 đỉnh lần lượt là các thành phố Hà Tiên,
Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá là tứ giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ,
ta tính được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 80km. B. 120 km. C. 76 km. D. 70 km.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 . b) Giải phương trình 2
3x + 24x + 22 − 2x =1.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 8cm và  0
A = 60 . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
b) Qua B kẻ một đường thẳng vuông góc với AM , cắt AC tại N . Tính tỉ số AN . AC
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 gam hương liệu hòa
tan, 9 lít nước và 315 gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước loại A cần
45 gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước loại B cần 15gam đường, 1 lít
nước và 2 gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 104
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 3 A. cos150° = − . B. cot150° = 3 . C. sin150° = − . D. tan150° = . 2 2 3
Câu 2: Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60°. Độ dài cạnh BC A. 19 . B. 13 . C. 7 . D. 7 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = x −1 + 2 − x A. D = ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+∞).B. D = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). C. D = [1;2]. D. D = (1;2).
Câu 4: Cho tam giác ABC AC = b . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC được tính
bởi công thức nào sau đây? A. sin B R = . B. 2b R = . C. b R = . D. sin B R = . 2b sin B 2sin B b
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2x − 2x − 4 = 2 − x A. {3; } 2 . B. { } 2 − . C. {3; } 2 − . D. { } 3 .
Câu 6: Trên bản đồ địa lý người ta thường gọi tứ giác với 4 đỉnh lần lượt là các thành phố Hà Tiên, Châu
Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá là tứ giác Long Xuyên. Dựa vào các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, ta tính
được khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá gần đúng bằng (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 80km. B. 70 km. C. 120 km. D. 76 km.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không tô đậm (không kể đường thẳng d ) như hình vẽ dưới?
A. 3x − 2y ≤ 6 − .
B. 3x − 2y > 6 − .
C. 3x − 2y ≥ 6 − .
D. 3x − 2y < 6 − .
x − 3y > 5
Câu 8: Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương 2x + y < 3 trình trên? A. (1;2) . B. (1;− 2). C. (3; ) 1 . D. (3;− ) 1 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 104 Câu 9: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua điểm A( 2;
− 5) . Giá trị của biểu
thức S = a + b + c A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 9.
Câu 10: Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. OA = CA + OC.
B. AB = AC + BC.
C. AB = OB + . OA
D. OA = OB + A . B
Câu 11: Cho tam giác ABC AB = ;
c BC = a; AC = b; S là diện tích tam giác ABC . Công thức nào sau đây đúng? A. 1
S = acsin A. B. 1
S = bcsin C. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin A. 2 2 2 2
Câu 12: Trục đối xứng của Parabol 2
y = x − 4x − 5 là A. x = 4 . B. x = 4 − . C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 13: Cho hai tập hợp A = ( 2;
− 5] và B = (0;+∞). Tìm tập hợp AB .
A. AB = ( 2;
− +∞). B. AB = [ 2; − +∞).
C. AB = (0;5]. D. AB = [0;5].
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. [ 1; − 2]. B. [ 2; − ] 1 . C. (1;2) . D. [1;2].
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 > 0” là A. “ 2 x
∀ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0 ”. B. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 < 0”. C. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 > 0 ”. D. “ 2 x
∃ ∈ , x − 4x + 5 ≤ 0”.
Câu 16: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. A = [2;+∞) . B. A = ( ;2 −∞ ].
C. A = (2;+∞) . D. A = ( ;2 −∞ ) .
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây đúng? 2   2   2   2   A. . a a 3 a 3 AB BC = . B. . a AB BC − = . C. A . B BC = . D. A . B BC − = . 2 2 2 2  
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = AC = a và  0
BAC =120 . Giá trị của AB + AC A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a . 2
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?      
 
A. AB = 2BM . B. 1 AM = AB .
C. AB = 2MA.
D. AM = BM . 2
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1 là A. 3 − . B. 13. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 . b) Giải phương trình 2
3x + 24x + 22 − 2x =1.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 8cm và  0
A = 60 . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
b) Qua B kẻ một đường thẳng vuông góc với AM , cắt AC tại N . Tính tỉ số AN . AC
Câu 3. (1,0 điểm). Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 gam hương liệu hòa
tan, 9 lít nước và 315 gam đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước loại A cần
45 gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước loại B cần 15gam đường, 1 lít
nước và 2 gam hương liệu. Mỗi lít nước loại A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước loại B nhận được
80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 C D B D A B C A A D C B B C D C D A A B 102 B C D C A A C B

D C A B C D D B A D A B
103 B A D C C C D A C D D A B B A D B B A C 104 A C C C B D D B
C A D C A D D A B B B A
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1. (2,0 điểm) Tập xác định:  Hệ số a = 1 − < 0 0,5
Đỉnh của Parabol là I (2; )
1 , trục đối xứng của Parabol là x = 2 Đồ thị
Giao của đồ thị với trục tung: x = 0 ⇒ y = 3 − x =1
Giao của đồ thị với trục hoành: y = 0 ⇒ x =3
(Hoặc lập bảng giá trị) 1.a 0,5 Ta có 2 2
3x + 24x + 22 − 2x =1 ⇔ 3x + 24x + 22 = 2x +1
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được 0,25 2 2
3x + 24x + 22 = 4x + 4x +1 1.b
Sau khi thu gọn ta được 2
x + 20x + 21 = 0 0,25
Từ đó tìm được x = 1 − hoặc x = 21. 0,25
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho ta thấy có x = 21 thỏa mãn 0,25
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 21. 1
Câu 2. (2,0 điểm)
Áp dụng định lý Cô sin ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 0,5 2 2 2 0
BC = 6 + 8 − 2.6.8.cos60 0,5 2 ⇒ BC = 52 ⇒ BC = 52 = 2 13 cm 0,5
       
Đặt AB = a, AC = b , AN = x AN = xAC AN = xb , AC 2.a      Ta có 1
AM = ( AB + AC) 1 = (a +b) 2 2 0,25     
BN = ( AN AB) = (xb a)  . a b = 24    
AM BN AM BN AM.BN = 0 1    
⇔ (a +b)(xb a) = 0 2     ⇔ ( 2 2 .x . a b + . x b a − . a b) = 0 0,25 ⇔ (88x − 60) = 0 15 ⇔ x = 22 Vậy AN 15 = AC 22
Câu 3. (1,0 điểm)
Gọi x y là số lít nước loại A và B cần pha chế .
Theo đề bài, ta có hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x , y sau: x ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0   y ≥ 0   0,25
45x +15y ≤ 315 hay 3
x + y ≤ 21 (*) 3 x + y ≤ 9   x + y ≤ 9 
0,5x + 2y ≤12
x + 4y ≤ 24
Biểu diễn miền nghiệm của hệ (*) trên mặt phẳng tọa độ (Oxy), ta được miền
ngũ giác OABCD (lấy cả các điểm trên các cạnh của ngũ giác) với tọa độ các 0,25
đỉnh là O(0;0) , A(0;6), B(4;5), C (6;3), D(7;0) . 2
Số điểm thưởng đội chơi nhận được là F( ;
x y) = 60x + 80y (điểm).
Tìm x, y để F ( ;
x y) đạt giá trị lớn nhất. 0,25
F (0;0) = 0 , F (0;6) = 480, F (4;5) = 640 , F (6;3) = 600 , F (7;0) = 480
Giá trị lớn nhất của F ( ;
x y) bằng 640 khi x = 4, y = 5
Kết luận: Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A và 5 lít nước loại B thì số điểm 0,25 thưởng cao nhất.
………………….Hết………………….. 3
Document Outline

  • HK110_TOAN10_101
  • HK110_TOAN10_102
  • HK110_TOAN10_103
  • HK110_TOAN10_104
  • HDC Toan 10 THPT