Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 191 192 193 194. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 191
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong các cặp số
( )
,
xy
sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
45 7xy
−=
?
A.
( )
3; 2 .−−
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
3;1 .
D.
Câu 2: Hàm số
( )
25y mx=−+
(
m
là tham số) là hàm số bậc nhất khi
A.
0.m
B.
2.m
C.
2.m ≠−
D.
2.m =
Câu 3: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là
2m
đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau
80
cm
(như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
A.
0
12 .
B.
0
11 32'.
C.
0
24 .
D.
Câu 4: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
, đường cao
MH
. Biết
18 ,NH cm=
32HP cm=
. Độ dài đoạn
thẳng
MN
bằng
A.
24cm
. B.
48cm
. C.
30cm
. D.
15cm
.
Câu 5: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng
16
?
A.
8.
B.
32.
C.
4.
D.
256.
Câu 6: Giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
( )
15
32
mx m y
xy
+− =
−=
có nghiệm
( ) ( )
, 1;1xy =
A.
3.m =
B.
2.m
=
C.
3.m =
D.
2.m =
Câu 7: Hệ phương trình
32 5
21
xy
xy
−=
+=
có nghiệm duy nhất
( )
,xy
bằng
A.
( )
1;1 .
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
1; 1 .−−
D.
( )
1;1 .
Câu 8: Trên đường tròn
( )
;3O cm
lấy hai điểm
,AB
sao cho
0
60AOB =
. Tiếp tuyến tại
B
của đường
tròn cắt tia
OA
tại
C
. Độ dài đoạn thẳng
OC
bằng
A.
6cm
. B.
3, 5 cm
. C.
4cm
. D.
4,5 cm
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 191
Câu 9: Đường thẳng
23xy+=
có hệ số góc là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 10: Một máy bay khi cách sân bay
280
km
thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng
0
2
. Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất?)
A.
9.
km
B.
10 .km
C.
9, 7 .km
D.
9,8 .
km
Câu 11: Đường thẳng
32yx
=
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
( )
2; 0
. B.
2
;0
3



. C.
2
;0
3



. D.
(
)
2; 0
.
Câu 12: Đường thẳng
1yx=
tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
135 .
D.
0
60 .
Câu 13: Tất cả các giá trị của
x
để
33x
xác định là
A.
3.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 14: Cho đường tròn
( )
;4O cm
và điểm
A
nằm trong đường tròn
( )
AO
. Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm
A
thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
23cm
. B.
4cm
. C.
8cm
. D.
6cm
.
Câu 15: Cho số thực
a
không âm thỏa mãn
1
4 36 9 12
3
a aa +=
. Khi đó biểu thức
có giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
3.
B.
27.
C.
1.
D.
11.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
2. 50 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
36 1ymx m= + +−
đồng biến trên
.
3) Tìm các giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( )
4: (1 )d y kx=−+
(
1k
) song song với đường thẳng
3
yx=
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
21
:
1
1
x xx x x
P
x
xx x

+− +
=


−−

(với
0, 1xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức
P
có giá trị bằng
1
2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC<
nội tiếp đường tròn
( )
;
OR
. Gọi
D
là giao
điểm của tiếp tuyến tại
A
và tiếp tuyến tại
B
của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với
OD
tại
O
cắt
tia
DA
tại
E
. Chứng minh:
1) Các điểm
,,,OADB
cùng thuộc một đường tròn.
2)
EC
là tiếp tuyến ca đường tròn
( )
;OR
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực
,xy
thoả n:
22
2 10xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
32 4
A xy y= +
.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 192
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Một máy bay khi cách sân bay
280 km
thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng
0
2
. Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất?)
A.
9,8 .
km
B.
10 .km
C.
9,7 .km
D.
9.km
Câu 2: Hệ phương trình
32 5
21
xy
xy
−=
+=
có nghiệm duy nhất
( )
,xy
bằng
A.
( )
1;1 .
B.
(
)
1; 1 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1; 1 .−−
Câu 3: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
, đường cao
MH
. Biết
18 ,
NH cm
=
32
HP cm=
. Độ dài đoạn
thẳng
MN
bằng
A.
30
cm
. B.
24
cm
. C.
15cm
. D.
48cm
.
u 4: Cho số thực
a
không âm thỏa mãn
1
4 36 9 12
3
a aa
+=
. Khi đó biểu thức
có giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
1.
B.
11.
C.
27.
D.
3.
Câu 5: Trong các cặp số
( )
,xy
sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
45 7xy−=
?
A.
( )
3; 2 .−−
B.
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
3;1 .
Câu 6: Đường thẳng
1yx=
tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
135 .
Câu 7: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng
16
?
A.
256.
B.
8.
C.
4.
D.
32.
Câu 8: Đường thẳng
23xy+=
có hệ số góc là
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Câu 9: Cho đường tròn
( )
;4O cm
và điểm
A
nằm trong đường tròn
( )
AO
. Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm
A
thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
6cm
. B.
8cm
. C.
4cm
. D.
23cm
.
Câu 10: Tất cả các giá trị của
x
để
33x
xác định là
A.
0.x
B.
1.x
C.
3.x
D.
1.x
Câu 11: Giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
( )
15
32
mx m y
xy
+− =
−=
có nghiệm
( ) ( )
, 1;1xy =
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 12: Hàm số
( )
25y mx=−+
(
m
là tham số) là hàm số bậc nhất khi
A.
2.m ≠−
B.
2.m
C.
0.m
D.
2.m =
Câu 13: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
Trang 2/2 - Mã đề thi 192
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là
2m
đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau
80
cm
(như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
A.
0
24 .
B.
0
23 4'.
C.
0
11 32'.
D.
0
12 .
Câu 14: Trên đường tròn
( )
;3O cm
lấy hai điểm
,AB
sao cho
0
60AOB =
. Tiếp tuyến tại
B
của đường
tròn cắt tia
OA
tại
C
. Độ dài đoạn thẳng
OC
bằng
A.
3, 5
cm
. B.
4cm
. C.
6cm
. D.
4,5cm
.
Câu 15: Đường thẳng
32yx=
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
2
;0
3



. B.
2
;0
3



. C.
( )
2; 0
. D.
(
)
2; 0
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
2. 50 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
36 1ymx m= + +−
đồng biến trên
.
3) Tìm các giá trị của tham số
k
để đường thẳng
(
)
4
: (1 )d y kx=−+
(
1
k
) song song với đường thẳng
3yx=
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
21
:
1
1
x xx x x
P
x
xx x

+− +
=


−−

(với
0, 1xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức
P
có giá trị bằng
1
2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC<
nội tiếp đường tròn
( )
;
OR
. Gọi
D
giao
điểm của tiếp tuyến tại
A
và tiếp tuyến tại
B
của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với
OD
tại
O
cắt
tia
DA
tại
E
. Chứng minh:
1) Các điểm
,,,OADB
cùng thuộc một đường tròn.
2)
EC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực
,xy
thoả mãn:
22
2 10xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
32 4A xy y= +
.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 193
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 193
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Đường thẳng
1yx
=
tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
135 .
Câu 2: Trong các cặp số
( )
,xy
sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
45 7xy
−=
?
A.
( )
3;1 .
B.
C.
( )
3; 2 .−−
D.
( )
1; 2 .
Câu 3: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là
2m
đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau
80
cm
(như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
A.
0
11 32'.
B.
0
24 .
C.
0
12 .
D.
Câu 4: Tất cả các giá trị của
x
để
33x
xác định là
A.
1.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
3.x
Câu 5: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
, đường cao
MH
. Biết
18 ,NH cm=
32HP cm=
. Độ dài đoạn
thẳng
MN
bằng
A.
30cm
. B.
15
cm
. C.
24cm
. D.
48cm
.
Câu 6: Cho đường tròn
(
)
;4O cm
và điểm
A
nằm trong đường tròn
( )
AO
. Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm
A
thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
23cm
. B.
4cm
. C.
6cm
. D.
8cm
.
Câu 7: Trên đường tròn
( )
;3O cm
lấy hai điểm
,
AB
sao cho
0
60AOB =
. Tiếp tuyến tại
B
của đường
tròn cắt tia
OA
tại
C
. Độ dài đoạn thẳng
OC
bằng
A.
4cm
. B.
6cm
. C.
4,5 cm
. D.
3, 5 cm
.
Câu 8: Đường thẳng
32yx=
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
2
;0
3



. B.
2
;0
3



. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2; 0
.
Câu 9: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng
16
?
A.
4.
B.
32.
C.
256.
D.
8.
Trang 2/2 - Mã đề thi 193
Câu 10: Hàm số
( )
25y mx=−+
(
m
là tham số) là hàm số bậc nhất khi
A.
2.
m ≠−
B.
0.m
C.
2.m
D.
2.m =
Câu 11: Giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
(
)
15
32
mx m y
xy
+− =
−=
có nghiệm
( ) ( )
, 1; 1xy =
A.
2.m =
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
3.m =
u 12: Một máy bay khi cách sân bay
280
km
thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng
0
2
. Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất?)
A.
9, 7 .km
B.
9,8 .
km
C.
10 .km
D.
9.km
Câu 13: Hệ phương trình
32 5
21
xy
xy
−=
+=
có nghiệm duy nhất
( )
,xy
bằng
A.
(
)
1;1 .
B.
( )
1; 1 .−−
C.
( )
1; 1 .
D.
( )
1;1 .
Câu 14: Đường thẳng
23
xy+=
có hệ số góc là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 15: Cho số thực
a
không âm thỏa mãn
1
4 36 9 12
3
a aa
+=
. Khi đó biểu thức
có giá tr
bằng bao nhiêu?
A.
27.
B.
11.
C.
3.
D.
1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
2. 50 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
36 1ymx m= + +−
đồng biến trên
.
3) Tìm các giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( )
4: (1 )d y kx=−+
(
1k
) song song với đường thẳng
3
yx=
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
21
:
1
1
x xx x x
P
x
xx x

+− +
=


−−

(với
0, 1xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức
P
có giá trị bằng
1
2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC<
nội tiếp đường tròn
( )
;OR
. Gọi
D
giao
điểm của tiếp tuyến tại
A
và tiếp tuyến tại
B
của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với
OD
tại
O
cắt
tia
DA
tại
E
. Chứng minh:
1) Các điểm
,,,OADB
cùng thuộc một đường tròn.
2)
EC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực
,
xy
thoả mãn:
22
2 10xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
32 4A xy y= +
.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 194
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 194
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Hàm số
( )
25y mx=−+
(
m
là tham số) là hàm số bậc nhất khi
A.
2.m ≠−
B.
2.m =
C.
2.m
D.
0.
m
Câu 2: Cho số thực
a
không âm thỏa mãn
1
4 36 9 12
3
a aa +=
. Khi đó biểu thức
có giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
1.
B.
27.
C.
3.
D.
11.
Câu 3: Một máy bay khi cách sân bay
280
km
thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng
0
2
. Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất?)
A.
10 .km
B.
9,7 .km
C.
9,8 .km
D.
9.km
Câu 4: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng
16
?
A.
4.
B.
32.
C.
8.
D.
256.
Câu 5: Trên đường tròn
( )
;3O cm
lấy hai điểm
,
AB
sao cho
0
60AOB
=
. Tiếp tuyến tại
B
của đường
tròn cắt tia
OA
tại
C
. Độ dài đoạn thẳng
OC
bằng
A.
6cm
. B.
3, 5
cm
. C.
4,5cm
. D.
4
cm
.
Câu 6: Hệ phương trình
32 5
21
xy
xy
−=
+=
có nghiệm duy nhất
( )
,xy
bằng
A.
( )
1; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; 1 .−−
D.
( )
1;1 .
Câu 7: Trong các cặp số
( )
,xy
sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
45 7xy−=
?
A.
( )
3;1 .
B.
( )
3; 2 .−−
C.
( )
2; 0 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 8: Đường thẳng
32yx=
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
2
;0
3



. B.
2
;0
3



. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2; 0
.
Câu 9: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
, đường cao
MH
. Biết
18 ,NH cm=
32HP cm=
. Độ dài đoạn
thẳng
MN
bằng
A.
48cm
. B.
24cm
. C.
15cm
. D.
30cm
.
Câu 10: Đường thẳng
23xy+=
có hệ số góc là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 11: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là
2m
đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau
80cm
(như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
Trang 2/2 - Mã đề thi 194
A.
0
11 32'.
B.
0
23 4'.
C.
0
12 .
D.
0
24 .
Câu 12: Giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
( )
15
32
mx m y
xy
+− =
−=
có nghiệm
( ) ( )
, 1;1xy =
A.
2.m
=
B.
3.m =
C.
3.m =
D.
2.m =
Câu 13: Tất cả các giá trị của
x
để
33x
xác định là
A.
3.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 14: Cho đường tròn
(
)
;4
O cm
và điểm
A
nằm trong đường tròn
( )
AO
. Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm
A
thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
4cm
. B.
23cm
. C.
6
cm
. D.
8
cm
.
Câu 15: Đường thẳng
1yx
=
tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
135 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
2. 50 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
36 1ymx m= + +−
đồng biến trên
.
3) Tìm các giá trị của tham s
k
để đường thẳng
( )
4: (1 )d y kx=−+
(
1k
) song song với đường thẳng
3
yx=
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
21
:
1
1
x xx x x
P
x
xx x

+− +
=


−−

(với
0, 1xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức
P
có giá trị bằng
1
2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC<
nội tiếp đường tròn
( )
;OR
. Gọi
D
là giao
điểm của tiếp tuyến tại
A
và tiếp tuyến tại
B
của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với
OD
tại
O
cắt
tia
DA
tại
E
. Chứng minh:
1) Các điểm
,,,OADB
cùng thuộc một đường tròn.
2)
EC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực
,xy
thoả mãn:
22
2 10xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
32 4
A xy y= +
.
---------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
191
C
B
D
C
D
A
B
A
D
D
C
A
C
C
B
192
A
B
A
C
D
A
A
C
B
D
D
B
B
C
B
193
B
A
D
A
A
D
B
A
C
C
D
B
C
D
A
194
C
B
C
D
A
A
A
B
D
D
B
C
D
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Chú ý : Dưi đây ch c từng c giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài m
của học sinh yêu cầu phi chi tiết, lập luận cht chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
ng dn gii
Đim
Câu 1
(3,0
đim)
1) Ta có:
2. 50 28 : 7 2.50 28: 7 100 4 =−=
0.5
10 2 8= −=
0.5
2) Hàm s
( )
36 1
ymx m= + +−
đồng biến trên
khi
3 60m +>
0.5
36 2mm >− >−
0.25
Vy
2m >−
thì hàm s
( )
36 1ymx m= + +−
đồng biến trên
.
0.25
3) Đưng thng
(
)
4: (1 )d
y kx=−+
(vi
1k
) song song vi đưng thng
3yx=
khi
11
43
k−=
0.5
2k⇔=
0,25
Đối chiếu điều kin và kết lun 0.25
Câu 2
(1,5
đim)
1)Vi
0; 1xx>≠
ta có
( )
( )
( )
( )
( )
12
21 1
::
1
11
11 1
xx xx
x xx x x x
P
x
xx x x
x x xx

+−

+− + +

=−=



−−
+−


21
11 1
xx x
xxx

−−
=−⋅


−−+

0.5
2 12
.
11 1
x
xx x
= =
−+ +
0.25
2
Vy
2
1
P
x
=
+
vi
0; 1xx>≠
0.25
2) Vi
0; 1xx
>≠
ta có
1
2
P
=
khi
21
2
1
x
=
+
Gii tìm đưc
9x =
0.25
Đối chiếu điều kin và kết lun
0.25
Câu 3
(2,0
đim)
E
D
O
B
C
A
1)Ta có
DA
là tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
( )
;
OR
OA DA⇒⊥
suy ra A nằm trên đường tròn đường kính OD (1).
0.5
Ta có
DB
là tiếp tuyến ti
B
của đường tròn
( )
;OR
OB DB⇒⊥
suy ra B nằm trên đường tròn đường kính OD (2).
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
0.5
2) Ta có
OD OE
OD
là tia phân giác ca
AOB
(tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau)
AOB
k bù vi
AOC
T đó ch ra được
AOE COE=
0.5
Chứng minh được
( )
..AOE COE c g c
∆=
0,25
Suy ra
0
90ECO =
EC OC⇒⊥
ti
C
C
đường tròn
(
)
;OR
nên
EC
là tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
( )
;OR
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
Ta có
22 2
2 62 8 2 62 9 10A xy y x xy y= +=+ +−
( )
2
2 3 10xy= +−
0.25
Lp lun ch ra
5A ≥−
Du “=” xy ra khi
32
2
1
x
y
=
=
hoc
32
2
1
x
y
=
=
KL
0.25
Tổng điểm
7
………………….Hết…………………..
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 191
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Trong các cặp số (x, y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x −5y = 7 ? A. ( 3 − ; 2 − ). B. (1; 2 − ). C. (3; ) 1 . D. (2;0).
Câu 2: Hàm số y = (2 − m) x + 5 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m ≠ 0. B. m ≠ 2. C. m ≠ 2. − D. m = 2.
Câu 3: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là 2m đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau 80cm (như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút) A. 0 12 . B. 0 11 32'. C. 0 24 . D. 0 23 4'.
Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH =18c ,
m HP =32cm . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 24cm . B. 48cm . C. 30cm . D. 15cm .
Câu 5: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng 16? A. 8. B. 32. C. 4. D. 256.
mx + (m − ) 1 y = 5
Câu 6: Giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (1; ) 1 là 3
 x y = 2 A. m = 3. B. m = 2. − C. m = 3. − D. m = 2. 3  x − 2y = 5
Câu 7: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x, y) bằng 2x + y = 1 A. (1; ) 1 . B. (1;− ) 1 . C. ( 1; − − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 8: Trên đường tròn ( ;
O 3cm) lấy hai điểm , A B sao cho  0
AOB = 60 . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn cắt tia OA tại C . Độ dài đoạn thẳng OC bằng A. 6cm . B. 3,5cm . C. 4cm . D. 4,5cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 191
Câu 9: Đường thẳng 2x + y = 3 có hệ số góc là A. 3. B. 2. C. 1. D. 2. −
Câu 10: Một máy bay khi cách sân bay 280km thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng 0
2 . Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang ở độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất?) A. 9k . m B. 10k . m C. 9,7 k . m D. 9,8k . m
Câu 11: Đường thẳng y = 3x − 2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A. (2;0) . B.  2 − ;0    . C. 2  ;0 . D. ( 2; − 0) . 3      3 
Câu 12: Đường thẳng y = x −1 tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ? A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 135 . D. 0 60 .
Câu 13: Tất cả các giá trị của x để 3−3x xác định là A. x ≥ 3. B. x ≥ 0. C. x ≤1. D. x ≥1.
Câu 14: Cho đường tròn ( ;4
O cm) và điểm A nằm trong đường tròn ( A O) . Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm A thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 3cm . B. 4cm . C. 8cm . D. 6cm .
Câu 15: Cho số thực a không âm thỏa mãn 1 4a
36a + 9a =12. Khi đó biểu thức 2a − 5 có giá trị 3 bằng bao nhiêu? A. 3. B. 27. C. 1. D. 11.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 2. 50 − 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (3m + 6) x +1− m đồng biến trên  .
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (1− k)x + 4 ( k ≠1) song song với đường thẳng y = 3− x .
Câu 2. (1,5 điểm).  + −  Cho biểu thức x x x 2 x x +1 P =  −  : 
(với x > 0, x ≠ 1) x 1 x x  − − x −   1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị bằng 1 2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi D là giao
điểm của tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OD tại O cắt
tia DA tại E . Chứng minh: 1) Các điểm O, ,
A D, B cùng thuộc một đường tròn.
2) EC là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) .
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thoả mãn: 2 2
2x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = 3 2xy + 4y .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 192
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Một máy bay khi cách sân bay 280km thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng 0
2 . Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang ở độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất?) A. 9,8k . m B. 10k . m C. 9,7 k . m D. 9k . m 3  x − 2y = 5
Câu 2: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x, y) bằng 2x + y = 1 A. ( 1; − ) 1 . B. (1;− ) 1 . C. (1; ) 1 . D. ( 1; − − ) 1 .
Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH =18c ,
m HP =32cm . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 30cm . B. 24cm . C. 15cm . D. 48cm .
Câu 4: Cho số thực a không âm thỏa mãn 1 4a
36a + 9a =12. Khi đó biểu thức 2a − 5 có giá trị 3 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 11. C. 27. D. 3.
Câu 5: Trong các cặp số (x, y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x −5y = 7 ? A. ( 3 − ; 2 − ). B. (2;0). C. (1; 2 − ). D. (3; ) 1 .
Câu 6: Đường thẳng y = x −1 tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ? A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 135 .
Câu 7: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng 16? A. 256. B. 8. C. 4. D. 32.
Câu 8: Đường thẳng 2x + y = 3 có hệ số góc là A. 3. B. 2. C. 2. − D. 1.
Câu 9: Cho đường tròn ( ;4
O cm) và điểm A nằm trong đường tròn ( A O) . Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm A thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 6cm . B. 8cm . C. 4cm . D. 2 3cm.
Câu 10: Tất cả các giá trị của x để 3−3x xác định là A. x ≥ 0. B. x ≥1. C. x ≥ 3. D. x ≤1.
mx + (m − ) 1 y = 5
Câu 11: Giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (1; ) 1 là 3
 x y = 2 A. m = 3. − B. m = 2. C. m = 2. − D. m = 3.
Câu 12: Hàm số y = (2 − m) x + 5 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m ≠ 2. − B. m ≠ 2. C. m ≠ 0. D. m = 2.
Câu 13: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
Trang 1/2 - Mã đề thi 192
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là 2m đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau 80cm (như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút) A. 0 24 . B. 0 23 4'. C. 0 11 32'. D. 0 12 .
Câu 14: Trên đường tròn ( ;
O 3cm) lấy hai điểm , A B sao cho  0
AOB = 60 . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn cắt tia OA tại C . Độ dài đoạn thẳng OC bằng A. 3,5cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 4,5cm .
Câu 15: Đường thẳng y = 3x − 2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A.  2 − ;0    . B. 2  ;0 . C. (2;0) . D. ( 2; − 0) . 3      3 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 2. 50 − 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (3m + 6) x +1− m đồng biến trên  .
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (1− k)x + 4 ( k ≠ 1) song song với đường thẳng y = 3− x .
Câu 2. (1,5 điểm).  + −  Cho biểu thức x x x 2 x x +1 P =  −  : 
(với x > 0, x ≠ 1) x 1 x x  − − x −   1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị bằng 1 2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi D là giao
điểm của tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OD tại O cắt
tia DA tại E . Chứng minh: 1) Các điểm O, ,
A D, B cùng thuộc một đường tròn.
2) EC là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) .
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thoả mãn: 2 2
2x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = 3 2xy + 4y .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 193
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Đường thẳng y = x −1 tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 2: Trong các cặp số (x, y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x −5y = 7 ? A. (3; ) 1 . B. (2;0). C. ( 3 − ; 2 − ). D. (1; 2 − ).
Câu 3: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là 2m đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau 80cm (như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút) A. 0 11 32'. B. 0 24 . C. 0 12 . D. 0 23 4'.
Câu 4: Tất cả các giá trị của x để 3−3x xác định là A. x ≤1. B. x ≥ 0. C. x ≥1. D. x ≥ 3.
Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH =18c ,
m HP =32cm . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 30cm . B. 15cm . C. 24cm . D. 48cm .
Câu 6: Cho đường tròn ( ;4
O cm) và điểm A nằm trong đường tròn ( A O) . Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm A thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 3cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 8cm .
Câu 7: Trên đường tròn ( ;
O 3cm) lấy hai điểm , A B sao cho  0
AOB = 60 . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn cắt tia OA tại C . Độ dài đoạn thẳng OC bằng A. 4cm . B. 6cm . C. 4,5cm . D. 3,5cm .
Câu 8: Đường thẳng y = 3x − 2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A.  2 ;0  −   . B. 2  ;0 . C. ( 2; − 0) . D. (2;0) . 3      3 
Câu 9: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng 16? A. 4. B. 32. C. 256. D. 8.
Trang 1/2 - Mã đề thi 193
Câu 10: Hàm số y = (2 − m) x + 5 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m ≠ 2. − B. m ≠ 0. C. m ≠ 2. D. m = 2.
mx + (m − ) 1 y = 5
Câu 11: Giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (1; ) 1 là 3
 x y = 2 A. m = 2. B. m = 2. − C. m = 3. − D. m = 3.
Câu 12: Một máy bay khi cách sân bay 280km thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng 0
2 . Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang ở độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất?) A. 9,7 k . m B. 9,8k . m C. 10k . m D. 9k . m 3  x − 2y = 5
Câu 13: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x, y) bằng 2x + y = 1 A. (1; ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. (1;− ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 14: Đường thẳng 2x + y = 3 có hệ số góc là A. 2. B. 3. C. 1. D. 2. −
Câu 15: Cho số thực a không âm thỏa mãn 1 4a
36a + 9a =12. Khi đó biểu thức 2a − 5 có giá trị 3 bằng bao nhiêu? A. 27. B. 11. C. 3. D. 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 2. 50 − 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (3m + 6) x +1− m đồng biến trên  .
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (1− k)x + 4 ( k ≠1) song song với đường thẳng y = 3− x .
Câu 2. (1,5 điểm).  + −  Cho biểu thức x x x 2 x x +1 P =  −  : 
(với x > 0, x ≠ 1) x 1 x x  − − x −   1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị bằng 1 2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi D là giao
điểm của tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OD tại O cắt
tia DA tại E . Chứng minh: 1) Các điểm O, ,
A D, B cùng thuộc một đường tròn.
2) EC là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) .
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thoả mãn: 2 2
2x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = 3 2xy + 4y .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 193
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 194
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Hàm số y = (2 − m) x + 5 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m ≠ 2. − B. m = 2. C. m ≠ 2. D. m ≠ 0.
Câu 2: Cho số thực a không âm thỏa mãn 1 4a
36a + 9a =12. Khi đó biểu thức 2a − 5 có giá trị 3 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 27. C. 3. D. 11.
Câu 3: Một máy bay khi cách sân bay 280km thì bắt đầu hạ cánh. Biết khi máy bay hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất bằng 0
2 . Hỏi khi bắt đầu hạ cánh thì máy
bay đang ở độ cao khoảng bao nhiêu kilômét so với mặt đất? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất?) A. 10k . m B. 9,7 k . m C. 9,8k . m D. 9k . m
Câu 4: Trong các số sau số nào có căn bậc hai số học bằng 16? A. 4. B. 32. C. 8. D. 256.
Câu 5: Trên đường tròn ( ;
O 3cm) lấy hai điểm , A B sao cho  0
AOB = 60 . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn cắt tia OA tại C . Độ dài đoạn thẳng OC bằng A. 6cm . B. 3,5cm . C. 4,5cm . D. 4cm . 3  x − 2y = 5
Câu 6: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x, y) bằng 2x + y = 1 A. (1;− ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − − ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 7: Trong các cặp số (x, y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x −5y = 7 ? A. (3; ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ). C. (2;0). D. (1; 2 − ).
Câu 8: Đường thẳng y = 3x − 2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A.  2 − ;0    . B. 2  ;0 . C. (2;0) . D. ( 2; − 0) . 3      3 
Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH =18c ,
m HP =32cm . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 48cm . B. 24cm . C. 15cm . D. 30cm .
Câu 10: Đường thẳng 2x + y = 3 có hệ số góc là A. 2. B. 1. C. 3. D. 2. −
Câu 11: Thang nhôm chữ A là loại thang hiện đại, được cải tiến hơn so với thang tre truyền thống. Thang
có dạng như hình chữ A, có thể tự đứng vững mà không cần điểm tựa. Điều này làm tăng độ an toàn cho
người dùng. Một người khi sử dụng một chiếc thang chữ A có chiều dài mỗi bên là 2m đã điều chỉnh độ
mở của thang để hai chân thang cách nhau 80cm (như hình vẽ). Khi đó góc chữ A của thang bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
Trang 1/2 - Mã đề thi 194 A. 0 11 32'. B. 0 23 4'. C. 0 12 . D. 0 24 .
mx + (m − ) 1 y = 5
Câu 12: Giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (1; ) 1 là 3
 x y = 2 A. m = 2. − B. m = 3. − C. m = 3. D. m = 2.
Câu 13: Tất cả các giá trị của x để 3−3x xác định là A. x ≥ 3. B. x ≥ 0. C. x ≥1. D. x ≤1.
Câu 14: Cho đường tròn ( ;4
O cm) và điểm A nằm trong đường tròn ( A O) . Trong các dây của đường
tròn đi qua điểm A thì dây có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 4cm . B. 2 3cm. C. 6cm . D. 8cm .
Câu 15: Đường thẳng y = x −1 tạo với trục hoành một góc bằng bao nhiêu độ? A. 0 135 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 2. 50 − 28 : 7.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (3m + 6) x +1− m đồng biến trên  .
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (1− k)x + 4 ( k ≠ 1) song song với đường thẳng y = 3− x .
Câu 2. (1,5 điểm).  + −  Cho biểu thức x x x 2 x x +1 P =  −  : 
(với x > 0, x ≠ 1) x 1 x x  − − x −   1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị bằng 1 2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi D là giao
điểm của tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OD tại O cắt
tia DA tại E . Chứng minh: 1) Các điểm O, ,
A D, B cùng thuộc một đường tròn.
2) EC là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) .
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thoả mãn: 2 2
2x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = 3 2xy + 4y .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 194
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 191 C B D C D A B A D D C A C C B 192 A B A C D A A C B D D B B C B 193 B A D A A D B A C C D B C D A 194 C B C D A A A B D D B C D D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm
).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu Hướng dẫn giải Điểm 1) Ta có: 0.5
2. 50 − 28 : 7 = 2.50 − 28: 7 = 100 − 4 = 10 − 2 = 8 0.5
2) Hàm số y = (3m + 6) x +1− m đồng biến trên  khi 3m + 6 > 0 0.5
Câu 1 ⇔ 3m > 6 − ⇔ m > 2 − 0.25 (3,0 Vậy
− thì hàm số y = (3m + 6) x +1− đồng biến trên 0.25 điểm) m > 2 m  .
3) Đường thẳng (d ) : y = (1− k)x + 4 (với k ≠1) song song với đường thẳng 1  − k = 1 − 0.5
y = 3− x khi  4 ≠ 3 ⇔ k = 2 0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25 1)Với x > 0; 1 x ≠ ta có   + −  + x x x x x x ( x + )1 x ( x − 2 2 1 ) x +1 P   :   = − = − :   − − −   0.5 Câu 2 x 1  x
x x 1 ( x + )1( x − )1 x ( x − )1 x −1  (1,5  −  điểm) x x 2 x −1 =  − ⋅  x 1 x 1  − − x +   1 2 x −1 2 = . = x −1 x +1 x +1 0.25 1 Vậy 2 P = với x > 0; 1 x ≠ 0.25 x +1 2) Với x > 0; 1 x ≠ ta có 1 P = khi 2 1 = 2 x +1 2 0.25
Giải tìm được x = 9
Đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25 E Câu 3 (2,0 A điểm) D B O C
1)Ta có DA là tiếp tuyến tại A của đường tròn ( ; O R) 0.5
OA DA suy ra A nằm trên đường tròn đường kính OD (1).
Ta có DB là tiếp tuyến tại B của đường tròn ( ; O R)
OB DB suy ra B nằm trên đường tròn đường kính OD (2). 0.5
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. 2) Ta có OD OE
OD là tia phân giác của 
AOB (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.5  AOB kề bù với  AOC
Từ đó chỉ ra được  =  AOE COE Chứng minh được AOE = C
OE ( .cg.c) 0,25 Suy ra  0
ECO = 90 ⇒ EC OC tại C
C ∈ đường tròn ( ;
O R) nên EC là tiếp tuyến tại C của đường tròn ( ; O R) 0,25 Ta có 2 2 2
2A = 6 2xy + 8y = 2x + 6 2xy + 9y −10 0.25 = ( x + y)2 2 3 −10
Câu 4 Lập luận chỉ ra A ≥ 5 − (0,5 điểm)  3 2  3 2
Dấu “=” xảy ra khi x = x = −  2 hoặc  2 0.25 y = 1 − y =1 KL Tổng điểm 7
………………….Hết………………….. 2
Document Outline

  • HK19_TOAN9_191
  • HK19_TOAN9_192
  • HK19_TOAN9_193
  • HK19_TOAN9_194
  • HDC Toan 9 HK1 nam hoc 2023-2024
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).