Trang 1/2 - Mã đề 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề: 191
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Để thay bóng đèn hành lang, người ta đã dùng một chiếc thang dài
5
m
đặt tựa vào tường sao cho
chân thang cách chân tường
2,5 m
. Tính góc
α
tạo bởi thang tường (tham khảo hình vẽ minh họa dưới
đây).
A.
60 .
o
α
=
B.
30 .
o
α
=
C.
35 .
o
α
=
D.
45 .
o
α
=
Câu 2: Cặp số
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
37
.
1
xy
xy
+=
−=
B.
32 8
.
23
xy
xy
+=
+=
C.
25
.
21
xy
xy
+=
−=
D.
23
.
3
xy
xy
−=
+=
Câu 3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
A.
45 .
o
B.
90 .
o
C.
60 .
o
D.
180 .
o
Câu 4: Biết
AB
là một dây bất kỳ của đường tròn
(
)
;3O cm
. Độ dài dây
AB
lớn nhất có thể là
A.
6.cm
B.
9.cm
C.
5.
cm
D.
3.cm
Câu 5: Góc ở tâm chắn cung
160
o
có số đo bằng bao nhiêu?
A.
200 .
o
B.
160 .
o
C.
80 .
o
D.
20 .
o
Câu 6: Tất cả các giá trị của
x
để
3x
xác định là
A.
0.x
B.
3.x
C.
3.x
D.
0.x
Câu 7: Cho đường tròn
( )
;5O cm
và đường tròn
( )
'; 3O cm
. Nếu
'7OO cm
=
thì hai đường tròn
A. không giao nhau. B. tiếp xúc ngoài.
C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2 3 0.x +>
B.
2
3 5 0.x +≤
C.
0 5 0.x +≥
D.
3 1 0.x −<
Câu 9: Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của phương trình
23xy−=
?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 1 .
C.
( )
1; 5 .
D.
( )
1; 2 .−−
Trang 2/2 - Mã đề 191
Câu 10: Để làm một chiếc sinh nhật (Hình 1), bạn đã vẽ cắt một miếng bìa hình quạt tròn (Hình
2) sau đó dán lại làm thân rồi trang trí thêm. Tính diện tích miếng bìa bạn dùng làm thân (m
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai theo cm
2
).
A.
2
942,47 .cm
B.
2
942,49 .cm
C.
2
942,48 .
cm
D.
2
942,50 .cm
Câu 11: Mẹ cho Lan 100 000 đồng để mua vở và bút. Lan đã dùng số tiền đó để mua 6 quyển vở, mỗi
quyển có giá 12000 đồng và
x
chiếc bút, loại 6000 đồng một chiếc. Khi đó
x
phải thoả mãn bất phương
trình nào sau đây?
A.
72000 6000 10000.x
+≤
B.
72000 6000 100000.x+>
C.
72000 6000 100000.x+≤
D.
72000 6 100000.x+>
Câu 12: Biết
,xy
là các h số trong phương trình phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
2 25
P 5O P Oxy+→
. Giá trị của biểu thức
xy+
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
cot
BC
C
AB
=
B.
tan
AC
C
AB
=
C.
cos
BC
C
AC
=
D.
sin
AB
C
AC
=
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình
3 2 33
1 22
xx
xx
+−
−=
−+
A.
1, 2.xx≠− ≠−
B.
1, 2.xx ≠−
C.
1, 2.xx
≠≠
D.
1, 2.
xx≠−
Câu 15: Với
2a >
thì kết quả rút gọn của biểu thức
( )
2
2
2
A aa= −−
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.a
D.
2 2.a
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình:
( )( )
12 1 0xx +=
.
2) Giải bất phương trình:
12 4 0x−<
.
3) Rút gọn biểu thức:
11 2
:
11 1
A
xx x

=

−+ +

với
0, 1xx≥≠
.
Câu 2. (1,5 điểm). Hai bạn Mạnh và Minh cùng đến hiệu sách để mua vở và bút. Bạn Mạnh mua 5 quyển vở
2 chiếc bút hết 62000 đồng. Bạn Minh mua 3 quyển vở 4 chiếc bút hết 54000 đồng. Biết loại vở
loại bút Minh đã mua có cùng giá với loại vở và loại bút của bạn Mạnh. Hỏi mỗi quyển vở, mỗi chiếc bút đó
có giá bao nhiêu?
Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Đường tròn
( )
O
đường kính
AB
cắt cạnh
BC
tại
D
.
1) Chứng minh
DBA
đồng dạng với
ABC
.
2) Tiếp tuyến tại
D
của đường tròn
( )
O
cắt cạnh
AC
tại
E
. Chứng minh
.EA EC=
3) Tia phân giác của góc
BOD
cắt tia
ED
F
. Chứng minh
FB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
Câu 4. (0,5 điểm). Cho
0, 1, 2xy z ≥− ≥−
thoả mãn:
12 1xy+= +
,
22 2yz+= +
32zx+=
.
Chứng minh:
2xz y+=
.
-------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề: 192
A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1: Góc ở tâm chắn cung
160
o
có số đo bằng bao nhiêu?
A.
200 .
o
B.
20 .
o
C.
80 .
o
D.
160 .
o
Câu 2: Cho đường tròn
( )
;5O cm
và đường tròn
( )
'; 3O cm
. Nếu
'7OO cm=
thì hai đường tròn
A. không giao nhau. B. tiếp xúc trong.
C. tiếp xúc ngoài. D. cắt nhau.
Câu 3: Biết
,xy
là các h s trong phương trình phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
2 25
P 5O P Oxy+→
. Giá trị ca biểu thức
xy+
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 4: Cặp số
( )
(
)
, 2;1xy
=
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
25
.
21
xy
xy
+=
−=
B.
23
.
3
xy
xy
−=
+=
C.
32 8
.
23
xy
xy
+=
+=
D.
37
.
1
xy
xy
+=
−=
Câu 5: Biết
AB
là một dây bất kỳ của đường tròn
(
)
;3
O cm
. Độ dài dây
AB
lớn nhất có thể là
A.
9.cm
B.
5.cm
C.
6.cm
D.
3.cm
Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
A.
60 .
o
B.
90 .
o
C.
180 .
o
D.
45 .
o
Câu 7: Mẹ cho Lan 100 000 đồng để mua vở và bút. Lan đã dùng số tiền đó để mua 6 quyển vở, mỗi
quyển có giá 12000 đồng và
x
chiếc bút, loại 6000 đồng một chiếc. Khi đó
x
phải thoả mãn bất phương
trình nào sau đây?
A.
72000 6000 10000.x+≤
B.
72000 6000 100000.x+≤
C.
72000 6000 100000.x+>
D.
72000 6 100000.x+>
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình
3 2 33
1 22
xx
xx
+−
−=
−+
A.
1, 2.xx≠− ≠−
B.
1, 2.xx≠−
C.
1, 2.xx ≠−
D.
1, 2.xx≠≠
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
cos
BC
C
AC
=
B.
tan
AC
C
AB
=
C.
cot
BC
C
AB
=
D.
sin
AB
C
AC
=
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3 1 0.x −<
B.
2 3 0.x +>
C.
2
3 5 0.x +≤
D.
0 5 0.
x
+≥
Câu 11: Với
2a >
thì kết quả rút gọn của biểu thức
(
)
2
2
2A aa
= −−
A.
2.
B.
2 2.a
C.
2.
D.
2 2.a
Câu 12: Tất cả các giá trị của
x
để
3x
xác định là
A.
0.x
B.
0.x
C.
3.x
D.
3.x
Câu 13: Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của phương trình
23xy−=
?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 1 .
C.
( )
1; 2 .−−
D.
( )
1; 5 .
Trang 2/2 - Mã đề 192
Câu 14: Để làm một chiếc sinh nhật (Hình 1), bạn đã vẽ cắt một miếng bìa hình quạt tròn
(Hình 2) sau đó dán lại làm thân mũ rồi trang trí thêm. Tính diện tích miếng bìa bạn Hà dùng làm thân
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai theo cm
2
).
A.
2
942,47 .cm
B.
2
942,48 .cm
C.
2
942,49 .
cm
D.
2
942,50 .cm
Câu 15: Để thay bóng đèn hành lang, người ta đã dùng một chiếc thang dài
5
m
đặt tựa vào tường sao
cho chân thang cách chân tường
2,5 m
. Tính góc
α
tạo bởi thang và tường (tham khảo hình vẽ minh họa
dưới đây).
A.
35 .
o
α
=
B.
60 .
o
α
=
C.
45 .
o
α
=
D.
30 .
o
α
=
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình:
( )( )
12 1 0xx +=
.
2) Giải bất phương trình:
12 4 0
x−<
.
3) Rút gọn biểu thức:
11 2
:
11 1
A
xx x

=

−+ +

với
0, 1xx≥≠
.
Câu 2. (1,5 điểm). Hai bạn Mạnh Minh cùng đến hiệu sách để mua vở và bút. Bạn Mạnh mua 5 quyển
vở và 2 chiếc bút hết 62000 đồng. Bạn Minh mua 3 quyển vở 4 chiếc bút hết 54000 đồng. Biết loại vở
loại bút Minh đã mua cùng giá với loại vở loại bút của bạn Mạnh. Hỏi mỗi quyển vở, mỗi chiếc
bút đó có giá bao nhiêu?
Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Đường tròn
( )
O
đường kính
AB
cắt cạnh
BC
tại
D
.
1) Chứng minh
DBA
đồng dạng với
ABC
.
2) Tiếp tuyến tại
D
của đường tròn
( )
O
cắt cạnh
AC
tại
E
. Chứng minh
.EA EC=
3) Tia phân giác của góc
BOD
cắt tia
ED
F
. Chứng minh
FB
là tiếp tuyến của đường tròn
(
)
O
.
Câu 4. (0,5 điểm). Cho
0, 1, 2xy z ≥− ≥−
thoả mãn:
12 1xy+= +
,
22 2yz+= +
32
zx+=
.
Chứng minh:
2xz y+=
.
-------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 9
A. PHN CÂU HI TRC NGHIM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
191
B
D
B
A
B
A
C
D
A
C
C
D
B
B
A
192
D
D
C
B
C
B
B
C
B
A
A
A
A
B
D
193
A
D
C
A
D
B
A
C
D
B
D
C
B
C
B
194
C
C
B
D
A
D
B
B
A
B
C
A
B
C
D
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (7,0 đim).
Chú ý : ới đây chỉ c từng bước giải cách cho đim từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cu phi chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 1
2.5
đim
1.
(0.75 đim)
( )( )
12 1 0xx +=
10x −=
hoc
2 10
x +=
) 10
1
x
x
+ −=
=
0.25
)2 1 0
21
1
2
x
x
x
+ +=
=
=
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
1,
2
xx
= =
.
0,5
2.
(0.75 đim)
12 4 0
4 12
x
x
−<
<−
0.25
3x >
Vy bất phương trình đã cho có nghiệm là
3.x >
0.5
3.
(1 điểm)
Vi
0, 1xx≥≠
, ta có:
( )( )
1 1 2 1 12
::
11 1 1
11
xx
A
xx x x
xx
+− +

=−=

−+ + +
−+

( )( )
22
:
1
11
x
xx
=
+
+−
0.50
2
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
( )
( )
2 11
2
1
11
x
x
xx
+
= ⋅=
+−
Vy
1
1
A
x
=
vi
0, 1
xx
≥≠
.
0.5
Câu 2
1.5
đim
Gi giá tiền của một quyển vở
x
ồng), giá tiền của một chiếc bút
y
ồng).
Điều kiện:
,0xy>
.
0.25
bạn Mạnh mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút hết 62000 đồng nên ta có
phương trình:
( )
5 2 62000 1xy+=
0.25
bạn Minh mua 3 quyển vở 4 chiếc bút hết 54000 đồng nên ta
phương trình:
( )
3 4 54000 2xy
+=
0.25
T (1) và (2), ta có hệ phương trình:
( )
( )
5 2 62000 1
3 4 54000 2
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình tìm được
10000
6000
x
y
=
=
0.5
Kiểm tra điều kiện và kết luận.
0,25
Câu 3
2.5
đim
F
E
D
O
A
B
C
1.
(1 điểm)
Ta có:
90
o
ADB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
0.5
Xét
DBA
ABC
có:
90
o
ADB BAC= =
ABD
chung
0.5
3
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
DBA
ABC
(g.g)
2.
(1 đim)
EA AO
tại
A
,
( )
AO
nên
EA
là tiếp tuyến của
(
)
O
.
,EA ED
là tiếp tuyến tại
,
AD
ca đường tròn
( )
O
nên
EA ED=
.
0.25
EAD⇒∆
cân tại
E
EAD EDA⇒=
0.25
Ta có
90 90
oo
ADB AD BC ADC=⊥⇒ =
Do đó
90
90
o
o
EAD ECD
EDA EDC
+=
+=
nên
EDC ECD=
0.25
ECD⇒∆
cân tại
E
EC ED⇒=
Do đó
EA EC=
0.25
3.
(0.5 điểm)
Xét
BOF
DOF
có:
OB OD=
BOF DOF=
(vì
OF
là tia phân giác của góc
BOD
)
OF
là cạnh chung
( )
..
BOF DOF c g c⇒∆ =∆
0.25
OBF ODF
⇒=
90
o
OBF⇒=
FB OB⇒⊥
tại
B
( )
BO
nên
FB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
0.25
Câu 4
0.5
Ta có
12 1
22 2
32
xy
yz
zx
+= +
+= +
+=
Suy ra
1 2 32 2 12 2xy z xy z+++++= + ++ +
(
) ( ) ( )
22 2
1 11 21 0xy z−+ +−+ +=
0.25
Lập luận chỉ ra
( )
( )
( )
2
2
2
10
11 0
21 0
x
y
z
−=
+− =
+− =
Gii tìm được
1, 0, 1xy z= = =
(tho mãn)
Vi
1, 0, 1xy z= = =
ta có:
( )
1 10xz+ = +− =
2 1.0 0y
= =
Do đó
2xz y+=
.
0.25
………………….Hết…………………..
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 191
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Để thay bóng đèn ở hành lang, người ta đã dùng một chiếc thang dài 5m đặt tựa vào tường sao cho
chân thang cách chân tường 2,5m . Tính góc α tạo bởi thang và tường (tham khảo hình vẽ minh họa dưới đây). A. 60 .o α = B. 30 .o α = C. 35 .o α = D. 45 .o α =
Câu 2: Cặp số (x, y) = (2; )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 3  x + y = 7 3  x + 2y = 8 2x + y = 5 2x y = 3 A.  . B.  . C.  . D.  . x y = 1 −  2 − x + y = 3 x − 2y = 1 − x + y = 3
Câu 3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 45 .o B. 90 .o C. 60 .o D. 180 .o
Câu 4: Biết AB là một dây bất kỳ của đường tròn ( ;
O 3cm) . Độ dài dây AB lớn nhất có thể là A. 6c . m B. 9c . m C. 5c . m D. 3c . m
Câu 5: Góc ở tâm chắn cung 160o có số đo bằng bao nhiêu? A. 200 .o B. 160 .o C. 80 .o D. 20 .o
Câu 6: Tất cả các giá trị của x để 3
x xác định là A. x ≤ 0. B. x ≤ 3. C. x ≥ 3. D. x ≥ 0.
Câu 7: Cho đường tròn ( ;
O 5cm) và đường tròn (O ';3cm) . Nếu OO ' = 7cm thì hai đường tròn A. không giao nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2 x + 3 > 0. B. 2 3x + 5 ≤ 0.
C. 0x + 5 ≥ 0.
D. 3x −1< 0. Câu 9: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y = 3 ? A. (2; ) 1 . B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 5). D. ( 1; − 2 − ). Trang 1/2 - Mã đề 191
Câu 10: Để làm một chiếc mũ sinh nhật (Hình 1), bạn Hà đã vẽ và cắt một miếng bìa hình quạt tròn (Hình
2) sau đó dán lại làm thân mũ rồi trang trí thêm. Tính diện tích miếng bìa bạn Hà dùng làm thân mũ (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai theo cm2
). A. 2 942,47cm . B. 2 942,49cm . C. 2 942,48cm . D. 2 942,50cm .
Câu 11: Mẹ cho Lan 100 000 đồng để mua vở và bút. Lan đã dùng số tiền đó để mua 6 quyển vở, mỗi
quyển có giá 12000 đồng và x chiếc bút, loại 6000 đồng một chiếc. Khi đó x phải thoả mãn bất phương trình nào sau đây?
A. 72000 + 6000x ≤10000.
B. 72000 + 6000x >100000.
C. 72000 + 6000x ≤100000.
D. 72000 + 6x >100000.
Câu 12: Biết x, y là các hệ số trong phương trình phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
x P + 5O → y P O . Giá trị của biểu thức x + y là 2 2 5 A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. cot BC C = ⋅ B. tan AC C = ⋅ C. cos BC C = ⋅ D. sin AB C = ⋅ AB AB AC AC
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 3 2x + 3 3− x − = là x −1 x + 2 2 A. x ≠ 1, − x ≠ 2
− . B. x ≠ 1, x ≠ 2 − .
C. x ≠ 1, x ≠ 2. D. x ≠ 1, − x ≠ 2.
Câu 15: Với a > 2 thì kết quả rút gọn của biểu thức A = ( − a)2 2 2 − a A. 2. − B. 2. C. 2 − 2 . a
D. 2a − 2.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình: (x − ) 1 (2x + ) 1 = 0 .
2) Giải bất phương trình: 12 − 4x < 0 . 3) Rút gọn biểu thức:  1 1  2 A = −   :
với x ≥ 0, x ≠ 1.  x −1 x +1 x +1
Câu 2. (1,5 điểm). Hai bạn Mạnh và Minh cùng đến hiệu sách để mua vở và bút. Bạn Mạnh mua 5 quyển vở
và 2 chiếc bút hết 62000 đồng. Bạn Minh mua 3 quyển vở và 4 chiếc bút hết 54000 đồng. Biết loại vở và
loại bút Minh đã mua có cùng giá với loại vở và loại bút của bạn Mạnh. Hỏi mỗi quyển vở, mỗi chiếc bút đó có giá bao nhiêu?
Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường tròn (O) đường kính AB cắt cạnh BC tại D . 1) Chứng minh DB
A đồng dạng với ABC .
2) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt cạnh AC tại E . Chứng minh EA = EC.
3) Tia phân giác của góc BOD cắt tia ED F . Chứng minh FB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Câu 4. (0,5 điểm). Cho x ≥ 0, y ≥ 1, − z ≥ 2
− thoả mãn: x +1 = 2 y +1 , y + 2 = 2 z + 2 và z + 3 = 2 x .
Chứng minh: x + z = 2y .
-------------------- HẾT ---------------------- Trang 2/2 - Mã đề 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 192
A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1: Góc ở tâm chắn cung 160o có số đo bằng bao nhiêu? A. 200 .o B. 20 .o C. 80 .o D. 160 .o
Câu 2: Cho đường tròn ( ;
O 5cm) và đường tròn (O ';3cm) . Nếu OO ' = 7cm thì hai đường tròn A. không giao nhau. B. tiếp xúc trong.
C. tiếp xúc ngoài. D. cắt nhau.
Câu 3: Biết x, y là các hệ số trong phương trình phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
x P + 5O → y P O . Giá trị của biểu thức x + y là 2 2 5 A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4: Cặp số (x, y) = (2; )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2x + y = 5 2x y = 3 3  x + 2y = 8 3  x + y = 7 A.  . B.  . C.  . D.  . x − 2y = 1 − x + y = 3  2 − x + y = 3 x y = 1 −
Câu 5: Biết AB là một dây bất kỳ của đường tròn ( ;
O 3cm) . Độ dài dây AB lớn nhất có thể là A. 9c . m B. 5c . m C. 6c . m D. 3c . m
Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 60 .o B. 90 .o C. 180 .o D. 45 .o
Câu 7: Mẹ cho Lan 100 000 đồng để mua vở và bút. Lan đã dùng số tiền đó để mua 6 quyển vở, mỗi
quyển có giá 12000 đồng và x chiếc bút, loại 6000 đồng một chiếc. Khi đó x phải thoả mãn bất phương trình nào sau đây?
A. 72000 + 6000x ≤10000.
B. 72000 + 6000x ≤100000.
C. 72000 + 6000x >100000.
D. 72000 + 6x >100000.
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình 3 2x + 3 3− x − = là x −1 x + 2 2 A. x ≠ 1, − x ≠ 2
− . B. x ≠ 1, − x ≠ 2.
C. x ≠ 1, x ≠ 2 − .
D. x ≠ 1, x ≠ 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. cos BC C = ⋅ B. tan AC C = ⋅ C. cot BC C = ⋅ D. sin AB C = ⋅ AC AB AB AC
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x −1< 0. B. 2 x + 3 > 0. C. 2 3x + 5 ≤ 0.
D. 0x + 5 ≥ 0.
Câu 11: Với a > 2 thì kết quả rút gọn của biểu thức A = ( − a)2 2 2 − a A. 2. − B. 2 − 2 . a C. 2. D. 2a − 2.
Câu 12: Tất cả các giá trị của x để 3
x xác định là A. x ≤ 0. B. x ≥ 0. C. x ≤ 3. D. x ≥ 3. Câu 13: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y = 3 ? A. (2; ) 1 . B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 2 − ). D. ( 1; − 5). Trang 1/2 - Mã đề 192
Câu 14: Để làm một chiếc mũ sinh nhật (Hình 1), bạn Hà đã vẽ và cắt một miếng bìa hình quạt tròn
(Hình 2) sau đó dán lại làm thân mũ rồi trang trí thêm. Tính diện tích miếng bìa bạn Hà dùng làm thân mũ
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai theo cm2). A. 2 942,47cm . B. 2 942,48cm . C. 2 942,49cm . D. 2 942,50cm .
Câu 15: Để thay bóng đèn ở hành lang, người ta đã dùng một chiếc thang dài 5m đặt tựa vào tường sao
cho chân thang cách chân tường 2,5m . Tính góc α tạo bởi thang và tường (tham khảo hình vẽ minh họa dưới đây). A. 35 .o α = B. 60 .o α = C. 45 .o α = D. 30 .o α =
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình: (x − ) 1 (2x + ) 1 = 0 .
2) Giải bất phương trình: 12 − 4x < 0 . 3) Rút gọn biểu thức:  1 1  2 A = −   :
với x ≥ 0, x ≠ 1.  x −1 x +1 x +1
Câu 2. (1,5 điểm). Hai bạn Mạnh và Minh cùng đến hiệu sách để mua vở và bút. Bạn Mạnh mua 5 quyển
vở và 2 chiếc bút hết 62000 đồng. Bạn Minh mua 3 quyển vở và 4 chiếc bút hết 54000 đồng. Biết loại vở
và loại bút Minh đã mua có cùng giá với loại vở và loại bút của bạn Mạnh. Hỏi mỗi quyển vở, mỗi chiếc
bút đó có giá bao nhiêu?
Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường tròn (O) đường kính AB cắt cạnh BC tại D . 1) Chứng minh DB
A đồng dạng với ABC .
2) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt cạnh AC tại E . Chứng minh EA = EC.
3) Tia phân giác của góc BOD cắt tia ED F . Chứng minh FB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Câu 4. (0,5 điểm). Cho x ≥ 0, y ≥ 1, − z ≥ 2
− thoả mãn: x +1 = 2 y +1 , y + 2 = 2 z + 2 và z + 3 = 2 x .
Chứng minh: x + z = 2y .
-------------------- HẾT ---------------------- Trang 2/2 - Mã đề 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 9
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
191 B D B A B A C D A C C D B B A

192 D D C B C B B C B A A A A B D
193 A D C A D B A C D B D C B C B
194 C C B D A D B B A B C A B C D
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 2.5 điểm 1.
(x − )1(2x + )1 = 0
(0.75 điểm) x −1= 0 hoặc 2x +1= 0 +) x −1 = 0 0.25 x =1 +)2x +1 = 0 2x = 1 − 1 x − = 0,5 2 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 1, x − = = . 2 12 − 4x < 0 0.25 2. 4 − x < 12 − (0.75 điểm) x > 3
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x > 3. 0.5
Với x ≥ 0, x ≠ 1, ta có:  1 1  2 x +1− x +1 2 A = − : =   : 3. x −1 x +1
x +1 ( x − )1( x + )1 x +1 (1 điểm) 0.50 2 2 = (
x + )1( x − ) : 1 x +1 1 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 2 x +1 1 = ( ⋅ = x + ) 1 ( x − ) 1 2 x −1 0.5 Vậy 1 A =
với x ≥ 0, x ≠ 1. x −1 Câu 2 1.5 điểm
Gọi giá tiền của một quyển vở là x (đồng), giá tiền của một chiếc bút là y (đồng). 0.25
Điều kiện: x, y > 0 .
Vì bạn Mạnh mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút hết 62000 đồng nên ta có phương trình: 0.25
5x + 2y = 62000 ( ) 1
Vì bạn Minh mua 3 quyển vở và 4 chiếc bút hết 54000 đồng nên ta có phương trình: 0.25
3x + 4y = 54000 (2) 5
 x + 2y = 62000 ( ) 1
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:  3
x + 4y = 54000  (2) 0.5 x =10000
Giải hệ phương trình tìm được  y = 6000
Kiểm tra điều kiện và kết luận. 0,25 Câu 3 2.5 điểm C E D F A O B Ta có:  90o ADB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0.5 Xét DBAABC có: 1. (1 điểm)  =  = 90o ADB BAC 0.5  ABD chung 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm DBAABC (g.g) 2.
EA AO tại A , A∈(O) nên EA là tiếp tuyến của (O) . (1 điểm) 0.25 Vì E ,
A ED là tiếp tuyến tại ,
A D của đường tròn (O) nên EA = ED . ⇒ E
AD cân tại E ⇒  =  EAD EDA 0.25 Ta có  o = ⇒ ⊥ ⇒  90 = 90o ADB AD BC ADC   +  EAD ECD = 90o Do đó  nên  =  EDC ECD 0.25   +  EDA EDC = 90oE
CD cân tại E EC = ED
Do đó EA = EC 0.25 Xét BOF DOF ∆ có: OB = OD  = 
BOF DOF (vì OF là tia phân giác của góc  BOD ) 0.25 OF là cạnh chung 3.
(0.5 điểm) BOF = DOF ∆ ( .cg.c) ⇒  = 
OBF ODF ⇒  = 90o OBF
FB OB tại B 0.25
B ∈(O) nên FB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Câu 4 0.5 x +1= 2 y +1 
Ta có y + 2 = 2 z + 2 z +3= 2 x  0.25
Suy ra x +1+ y + 2 + z + 3 = 2 x + 2 y +1 + 2 z + 2
( x − )2 +( y+ − )2 +( z+ − )2 1 1 1 2 1 = 0 ( x −  )2 1 = 0
Lập luận chỉ ra ( y +1− )2 1 = 0 ( z+2 − )2 1 = 0 
Giải tìm được x =1, y = 0, z = 1 − (thoả mãn) 0.25
Với x =1, y = 0, z = 1 − ta có: x + z =1+ (− ) 1 = 0 2y =1.0 = 0
Do đó x + z = 2y .
………………….Hết………………….. 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOAN 9_191
  • TOAN 9_192
  • HDC Toan 9 HK1 nam hoc 2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 9