Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 9

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10-KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Số đo góc tạo bởi hai vectơ
AB
OD
bằng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
.
Câu 2: Cho tp hp
|3 A x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0 A
. B.
2 A
. C.
2;3 A
. D.
1;2 A
.
Câu 3: Pht biu nào dưi đây không phi là mnh đ?
A. Trong mọi tam gic, hiu độ dài hai cạnh luôn bé hơn độ dài cạnh thứ ba.
B. Bình phương của mọi số thực đu dương.
C. Mọi phương trình bậc hai luôn có nghim.
D. Đ Ton lần này bao nhiêu đim phần trắc nghim nhỉ?
Câu 4: Trong cc đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
0
tan 180 tan 90
. B.
00
cot 180 cot 0 180
.
C.
cos 180 cos

. D.
sin 180 sin

.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ nào dưi đây ngược hưng vi vectơ
AC
?
A.
OB
. B.
OD
. C.
OC
. D.
OA
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
M
trung đim BC, G trng tâm tam giác ABC. Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
2.AG MG
. B.
3.AM AG
. C.
2.GA GM
. D.
3.AM MG
.
Câu 7: Cho hai vectơ
,uv
khc vectơ-không. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
. . .sin ,u v u v u v
. B.
. 2. . .sin ,u v u v u v
.
C.
. . .cos ,u v u v u v
. D.
. 2. . .cos ,u v u v u v
.
Câu 8: Cho hình ch nht
ABCD
5, 3AB AD
. Tính đ dài vectơ
AB AD
.
A.
34
. B.
2
. C.
8
. D.
34
.
Câu 9: Cho
ABC
các cnh
BC a
,
AC b
,
AB c
,
R
là bn kính đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ABC. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
2
sin
b
R
B
. B.
sin
a
R
A
. C.
2
cos
a
R
A
. D.
4
sin
c
R
C
.
Câu 10: Trong mt phẳng tọa độ Oxy, cho
1 2 1 2
; , ;A a a B b b
. Độ dài đoạn thng AB bng
A.
22
2 1 2 1
a a b b
. B.
22
1 1 2 2
b a b a
.
C.
22
2 1 2 1
a a b b
. D.
22
1 1 2 2
b a b a
.
Câu 11: Cho ba đim D, E, F bt kỳ. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
DE FE DF
. B.
DE DF FE
. C.
DE DF EF
. D.
DE DF EF
.
Câu 12: Trong mt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
32u i j
. Tọa độ của vectơ
u
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
3; 2
. D.
2; 3
.
Câu 13: Cp số (x; y) nào dưi đây là nghim của h bất phương trình
20
23


xy
xy
?
A.
; 1;1xy
. B.
; 0; 2xy
. C.
; 4;3xy
. D.
; 0;2xy
.
Câu 14: Bất phương trình nào dưi đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3xy
. B.
30xy
. C.
2
40y
x
. D.
5xy
.
Câu 15: Cho
ABC
các cnh
BC a
,
AC b
,
AB c
,
R
là bn kính đưng tròn ngoi tiếp,
S
là din tích tam giác ABC. Hãy chọn đẳng thc đúng.
A.
abc
S
R
. B.
2
abc
S
R
. C.
1
sin
2
S bc A
. D.
1
.cos
2
S bc A
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Cho cc tập hợp:
3;0;1;2A 
;
1;0;2B 
. Tìm cc tập hợp:
;A B A B
.
b) Cho cc tập hợp:
2;5C 
;
;3D 
. Tìm cc tập hợp:
;\C D D C
.
Câu 2: (2 điểm) Trong mt phẳng Oxy, cho tam giác ABC
( 2;1), (3; 5), (4;5)A B C
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam gic ABC. Tìm tọa độ vectơ
2u AB BC
.
b) Gọi I là trung đim AC. Tìm tọa độ đim M thuộc trục tung sao cho:
10IM
.
Câu 3: (1 điểm) Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, cc nhà khảo cổ học đã m được một chiếc
đĩa cổ hình tròn bị vỡ, cc nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa y. Đ xc định
bn kính của chiếc đĩa, cc nhà khảo cổ lấy 3 đim A, B, C trên chiếc đĩa (như hình vẽ) tiến
hành đo đạc thu được kết quả:
0
120ABC
;
0
15BAC
;
8AB cm
. Tính bn kính của chiếc đĩa
này.
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC đu. Gọi M, N là hai đim thỏa mãn:
22
;
35
AM AC CN CB
.
a) Biu diễn
MN
theo hai vectơ
AB
AC
.
b) Gọi P là đim trên AB sao cho
.AP x AB
. Tìm x sao cho
MN CP
.
------ HẾT ------
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
1
D
6
C
11
B
2
C
7
C
12
C
3
D
8
A
13
D
4
C
9
A
14
B
5
D
10
D
15
C
| 1/3

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 9 MÔN: TOÁN 10-KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Cho hình vuông ABCD tâm O. Số đo góc tạo bởi hai vectơ AB OD bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 2: Cho tập hợp A  x | x  
3 . Khẳng định nào sau đây sai? A.   0  A . B.   2  A . C. 2;  3  A . D. 1;  2  A.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không phải là mệnh đề?
A. Trong mọi tam giác, hiệu độ dài hai cạnh luôn bé hơn độ dài cạnh thứ ba.
B. Bình phương của mọi số thực đều dương.
C. Mọi phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
D. Đề Toán lần này bao nhiêu điểm phần trắc nghiệm nhỉ?
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A.
      0 tan 180 tan   90  . B.
      0 0 cot 180 cot 0    180  .
C. cos180    cos .
D. sin 180    sin .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ nào dưới đây ngược hướng với vectơ AC ? A. OB . B. OD . C. OC . D. OA .
Câu 6: Cho tam giác ABC M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AG  2.MG .
B. AM  3.AG . C. GA  2.  GM .
D. AM  3.MG .
Câu 7: Cho hai vectơ u, v khác vectơ-không. Hãy chọn khẳng định đúng. A. .
u v u . v .sin u,v. B. .
u v  2. u . v .sin u,v . C. .
u v u . v .cosu,v . D. .
u v  2. u . v .cos u,v .
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD AB  5, AD  3 . Tính độ dài vectơ AB AD . A. 34 . B. 2 . C. 8 . D. 34 .
Câu 9: Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? b a a c A.  2R . B. R . C.  2R . D.  4R . sin B sin A cos A sin C
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Aa ;a , B b ;b . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 2   1 2 2 2 2 2
A. a ab b .
B. b ab a . 1 1   2 2 2 1   2 1 2 2 2 2
C. a ab b .
D. b ab a . 1 1   2 2 2 1   2 1
Câu 11: Cho ba điểm D, E, F bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. DE FE DF .
B. DE DF FE .
C. DE DF EF .
D. DE DF EF .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u  3i  2 j . Tọa độ của vectơ u A. 2; 3  . B. 3;2. C. 3; 2   . D.  2  ;  3 .
2x y  0
Câu 13: Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  2y  3 A.  ; x y  1;  1 . B.  ; x y  0; 2  . C.  ; x y   4  ;  3 . D.  ; x y  0;2 .
Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 A. 2 x y  3 .
B. x  3y  0 . C.  4y  0 . D. xy  5 . x
Câu 15: Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, S
là diện tích tam giác ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng. 1 1 A. abc S . B. abc S . C. S bc sin A . D. S  . bc cosA . R 2R 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm)
a) Cho các tập hợp: A   3  ;0;1;  2 ; B   1  ;0; 
2 . Tìm các tập hợp: A ; B AB .
b) Cho các tập hợp: C   2  ;  5 ; D   ;3
 . Tìm các tập hợp: C  ; D D \ C .
Câu 2: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ( A 2  ;1), ( B 3; 5  ), C(4;5) .
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm tọa độ vectơ u  2AB BC .
b) Gọi I là trung điểm AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho: IM  10 .
Câu 3: (1 điểm) Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc
đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định
bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm A, B, C trên chiếc đĩa (như hình vẽ) và tiến
hành đo đạc thu được kết quả: 0 ABC  120 ; 0
BAC  15 ; AB  8cm . Tính bán kính của chiếc đĩa này. 2
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N là hai điểm thỏa mãn: 2 AM
AC;CN CB . 3 5
a) Biểu diễn MN theo hai vectơ AB AC .
b) Gọi P là điểm trên AB sao cho AP  .
x AB . Tìm x sao cho MN CP .
------ HẾT ------
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 B 2 C 7 C 12 C 3 D 8 A 13 D 4 C 9 A 14 B 5 D 10 D 15 C