Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam được biên soạn theo hình thức đề thi 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 0 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.AC BD AB+=
  
B.
.AC BD AD+=
  
C.
2.
AC BD AD+=
  
D.
Câu 2. Cho
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0, sin 0.
αα
<<
B.
cot 0, sin 0.
αα
>>
C.
cot 0, sin 0.
αα
><
D.
cot 0, sin 0.
αα
<>
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
0
, 2, 60 .A AB ABC= =
Tính độ dài của vectơ
.BA AC+
 
A.
4.BA AC+=
 
B.
43
3
BA AC
+=
 
C.
2 3.
BA AC+=
 
D.
2 2.BA AC+=
 
Câu 4. Trục đối xứng của parabol
2
2 32yx x= +−
là đường thẳng
A.
3
4
x
=
B.
3
4
x =−⋅
C.
3
2
x =
D.
3
2
x =−⋅
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
3
" : 2 1 0"
x xx∃∈ +<
A.
3
" : 2 1 0".x xx∀∈ +
B.
3
" : 2 1 0".x xx∀∈ + <
C.
3
" : 2 1 0".x xx∃∈ +
D.
3
" : 2 1 0".x xx
∀∈ + >
Câu 6. Cho tam giác
,ABC
M
là trung điểm của
,BC
G
là trọng
tâm của tam giác
ABC
(tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2
.
3
GA AM=
 
B.
2
.
3
GA AM=
 
C.
3
.
2
GA AM=
 
D.
3
.
2
GA AM=
 
Câu 7. Cho hai vectơ
,xy

đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng của
x
y

được xác định bởi
công thức
A.
. . .cos( , ).xy x y x y=
  
B.
. . .sin( , ).xy x y x y=
  
C.
. ..xy x y=
 
D.
. . .cos( , ).xy xy x y=
  
Câu 8. Cho hai tập hợp
{ }
3; 1;1; 2; 4; 5A =−−
{ }
2; 1;0;2;3;5B =−−
. Tìm tập hợp
\.
AB
A.
{ }
\ 3;1; 4 .AB=
B.
{ }
\ 2;0;3 .AB=
C.
{ }
\ 1; 2; 5 .AB=
D.
{ }
\ 3; 1; 2; 5 .AB=−−
Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 9. Tập hợp
{ }
31
Ax x= −≤ <
viết lại dưới dạng khác là
A.
(
]
3;1 .A =
B.
[ ]
3;1 .A =
C.
[
)
3;1 .
A =
D.
{ }
3;2;1;0.A =−−
Câu 10. Hai điểm
,AB
nằm trên đồ thị hàm số
yx=
và đối xứng với
nhau qua trục tung. Biết
3AB
=
, tính diện tích
S
của tam giác
.OAB
(
O
là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số
yx=
ở hình vẽ bên)
A.
3
4
S =
B.
3
4
S =
C.
3
2
S =
D.
3
2
S =
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ.
Câu 12. Cho
(2; 1), (1; 2).ab=−=

Tọa độ của vectơ
23ab

A.
(1; 8).
B.
(7; 8).
C.
(1; 4).
D.
(1; 4).
Câu 13. Cho tam giác
ABC
vuông tại
0
, 70 .A ABC =
Tính
( )
,.CA CB
 
A.
( )
0
, 160 .
CA CB =
 
B.
( )
0
, 70 .CA CB =
 
C.
(
)
0
, 110 .CA CB =
 
D.
( )
0
, 20 .CA CB =
 
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
.
AB AD DB+=
  
C.
.AB AD CA+=
  
D.
Câu 15. Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình
2 4?xx
+ −=
A.
7.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 16. Nghiệm của hệ phương trình
2
1
23
xyz
yz
xy
−+=
+=
−=
A.
( ; ; ) (1;1;0).xyz=
B.
( ; ; ) (1; 1;0).xyz=
C.
( ; ; ) ( 1;1;0).xyz=
D.
( ; ; ) (0 ;1; 1).xyz=
Câu 17. Cho số gần đúng
3214516a =
với độ chính xác
300d =
. Số quy tròn của số gần đúng
a
A.
3214000.
B.
3214500.
C.
3215000.
D.
3210000.
Trang 3/3 – Mã đề 101
Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
yx=
đồng biến trên khoảng
( ;0).−∞
B. Hàm số
yx=
đồng biến trên
.
C. Hàm số
yx=
đồng biến trên khoảng
(0; ).+∞
D. Hàm số
yx=
nghịch biến trên
.
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
3
( ) 1.fx x= +
B.
4
( ) 2 3.fx x= +
C.
() .fx x
=
D.
3
() .
fx x
=
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( 2 ;1), (3; 1).AB−−
Tọa độ của vectơ
AB

A.
( 5;2).
B.
(1; 0).
C.
(5; 2).
D.
( 5; 2).−−
Câu 21. Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB BC=
 
B.
.AB AC=
 
C.
.
AB BC=
 
D.
.AB AC=
 
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x= +
.
b) Tìm các giá trcủa tham số
m
để phương trình
22
2 ( 1) 2 5 1 1x m xm m x
+ −=+
một nghiệm duy nhất.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
(4; 2), (3;1).ab=−=

Tính
.ab

cos( , ).
ab

b) Cho tam giác
,ABC
M
là trung điểm của cạnh
,
BC
điểm
N
nằm trên cạnh
AC
sao cho
2,
NA NC=
D
là trung điểm của
.AN
Chứng minh
30AC DA+=
 
3 6.AC AB MN−=
  
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này03 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
101
C
D
A
B
A
A
A
A
C
B
B
D
D
D
A
B
C
C
D
C
B
102
B
D
B
C
B
C
C
A
D
D
A
B
D
A
B
A
A
C
D
C
A
103
A
B
C
C
D
A
B
B
C
D
A
D
D
B
B
A
D
A
C
D
C
104
B
C
D
A
C
A
D
C
C
D
B
B
A
A
B
A
A
B
D
C
D
105
B
D
D
A
D
A
D
C
A
B
A
C
C
C
B
D
B
A
C
D
B
106
A
C
B
D
D
A
B
C
B
B
C
D
D
C
D
A
B
D
C
A
A
107
B
A
B
C
C
B
A
A
D
D
D
D
C
D
A
B
C
A
C
B
A
108
D
A
D
B
D
C
B
A
C
B
B
B
A
D
A
C
A
B
C
D
C
B. TỰ LUN (3,0 điểm)
I. MÃ ĐỀ 101, 103, 105, 107
Bài 1 ( 1,5 điểm ).
1a
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x= +
.
0,75
Tọa độ đỉnh
( )
−−1; 1
I
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Đồ thị
0,25
1b
Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2 ( 1) 2 5 1 1x m xm m x + −=+
có một nghiệm duy nhất.
0,75
22
2 ( 1) 2 5 1 1x m xm m x + −=+
22
1
( 1) 2 5 2 0
x
x m xm m
≥−
+ + −=
22
( 1) 2 5 2 0 2 1x m xm m xm + + −==
hoặc
= 2xm
(Tìm được hai nghiệm: 0,25)
0,25
- TH1:
2 1 2 1.m mm−= =
Khi đó pt(1) có nghiệm kép
1x =
(thỏa mãn).
0,25
- TH2:
2 1 2 1.m mm−> >
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi
211
3
21
m
m
m
≥−
⇔>
<−
(thỏa
1m >
).
- TH3:
2 1 2 1.m mm
−< <
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi
211
0
21
m
m
m
<−
⇔<
≥−
(thỏa
1m <
).
(Đúng một trong hai trường hợp: 0,25)
0.25
Vậy giá trị
m
thỏa đề là
{ }
( ; 0) 1 (3; ).m −∞ +∞
Trang 2/3
Bài 2 ( 1,5 điểm ).
2a
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
(4; 2), (3;1).ab=−=

Tính
.ab

cos( , ).ab

0,75
. 4.3 ( 2).1 10ab= +− =

0,25
0,25
10 2
cos( , )
2
2 5. 10
ab= =

0,25
2b
Cho tam giác
,
ABC
M
trung điểm của cạnh BC , điểm N nằm trên cạnh AC sao
cho
2,NA NC=
D trung điểm của AN. Chứng minh
30AC DA+=
 
3 6.AC AB MN−=
  
0,75
3330AC DA AD DA
+=+=
   
0,25
3333( )3AC AB AD AB AD AB BD−=−= =
      
0,25
3.2 6
MN MN= =
 
0,25
* Cách khác:
MN AN AM=
  
( )
21
32
AC AB AC=−+
  
211
322
AC AB AC= −−
  
63MN AC AB⇒=
  
hay
36AC AB MN−=
  
II. MÃ ĐỀ 102, 104, 106, 108
Bài 1 ( 1,5 điểm ).
1a
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x=
.
0,75
Tọa độ đỉnh
(
)
1; 1I
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Đồ thị
0,25
1b
Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2 ( 7) 2 7 5 1x m xm m x + + +=
có một nghiệm duy nhất.
0,75
22
2 ( 7) 2 7 5 1x m xm m x + + +=
22
1
( 5) 2 7 4 0
x
x m xm m
+ + +=
22
( 5) 2 7 4 0 2 1x m xm m xm + + +== +
hoặc
= 4xm
(Tìm được hai nghiệm: 0,25)
0,25
- TH1:
2 1 4 1.m mm+= =
Khi đó pt(1) có nghiệm kép
3x =
(thỏa mãn).
0,25
Trang 3/3
- TH2:
2 1 4 1.
m mm
+> >
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi
2 11
3
41
m
m
m
+≥
⇔>
−<
(thỏa
1m >
).
- TH3:
2 1 4 1.m mm+< <
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi
2 11
0
41
m
m
m
+<
⇔<
−≥
(thỏa
1m <
).
(Đúng một trong hai trường hợp: 0,25)
0.25
Vậy giá trị
m
thỏa đề là
{ }
( ; 0) 1 (3; ).m −∞ +∞
Bài 2 ( 1,5 điểm ).
2a
Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho hai vectơ
( 2;1), (6; 2).ab=−=

Tính
.ab

cos( , ).ab

0,75
. 2.6 1.2 10ab=−+=

0,25
.
cos( , )
.
ab
ab
ab
=



0,25
10 2
cos( , )
2
5.2 10
ab
= =

0,25
2b
Cho tam giác
,ABC
K
trung điểm của cạnh
,BC
điểm
H
nằm trên cạnh
AB
sao cho
2,HA HB
=
D
là trung điểm của
.AH
Chứng minh
30AB DA+=
 
3 6.AB AC KH−=
  
0,75
3330AB DA AD DA
+=+=
   
0,25
3333( )3AB AC AD AC AD AC CD−=−= =
      
0,25
3.2 6KH KH= =
 
0,25
* Cách khác:
KH AH AK=
  
( )
21
32
AB AB AC
=−+
  
211
322
AB AB AC=−−
  
11
62
AB AC=
 
63KH AB AC⇒=
  
hay
36AB AC KH−=
  
------------- HẾT -------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?   
  
A. AC + BD = 2 . AB
B. AC + BD = . AD   
  
C. AC + BD = 2 . AD
D. AC + BD = . AB
Câu 2. Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cotα < 0, sinα < 0.
B. cotα > 0, sinα > 0.
C. cotα > 0, sinα < 0.
D. cotα < 0, sinα > 0.  
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại =  0 ,
A AB 2, ABC = 60 . Tính độ dài của vectơ BA + AC.    
A. BA + AC = 4. B. 4 3 BA + AC = ⋅ 3    
C. BA + AC = 2 3.
D. BA + AC = 2 2.
Câu 4. Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 3x − 2 là đường thẳng A. 3 x = ⋅ B. 3 x = − ⋅ C. 3 x = ⋅ D. 3 x = − ⋅ 4 4 2 2
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 3 " x
∃ ∈  : x − 2x +1< 0" là A. 3 " x
∀ ∈  : x − 2x +1≥ 0". B. 3 " x
∀ ∈  : x − 2x +1< 0". C. 3 " x
∃ ∈  : x − 2x +1≥ 0". D. 3 " x
∀ ∈  : x − 2x +1 > 0".
Câu 6. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng
tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?     A. 2 GA = − AM. B. 2 GA = AM. 3 3     C. 3 GA = − AM. D. 3 GA = AM. 2 2     
Câu 7. Cho hai vectơ x, y đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của x y được xác định bởi công thức             A. .
x y = x . y .cos(x, y). B. .
x y = x . y .sin(x, y).           C. .
x y = x . y . D. . x y = .
x y .cos(x, y).
Câu 8. Cho hai tập hợp A = { 3 − ; 1; − 1;2;4; } 5 và B = { 2; − 1 − ;0;2;3; }
5 . Tìm tập hợp A \ . B
A. A \ B = { 3 − ;1; } 4 .
B. A \ B = { 2; − 0; } 3 .
C. A \ B = { 1; − 2; } 5 .
D. A \ B = { 3 − ; 1; − 2; } 5 . Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 9. Tập hợp A = {x∈ 3 − ≤ x < }
1 viết lại dưới dạng khác là A. A = ( 3 − ] ;1 . B. A = [ 3 − ] ;1 . C. A = [ 3 − ) ;1 . D. A = { 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 . Câu 10. Hai điểm ,
A B nằm trên đồ thị hàm số y = x và đối xứng với
nhau qua trục tung. Biết AB = 3 , tính diện tích S của tam giác . OAB
(O là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số y = x ở hình vẽ bên) A. 3 S = ⋅ B. 3 S = ⋅ 4 4 C. 3 S = ⋅ D. 3 S = ⋅ 2 2
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ.    
Câu 12. Cho a = (2;−1), b = (1;− 2). Tọa độ của vectơ 2a − 3bA. (1;− 8). B. (7;− 8). C. (1;− 4). D. (1;4).  
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại  0 , A ABC = 70 . Tính ( , CA CB).     A. (CA CB) 0 , = 160 . B. (CA CB) 0 , = 70 .     C. (CA CB) 0 , = 110 . D. (CA CB) 0 , = 20 .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
A. AB + AD = . BD
B. AB + AD = . DB
  
  
C. AB + AD = C . A
D. AB + AD = AC.
Câu 15. Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x + 2 − x = 4? − A. x = 7. − B. x = 2. − C. x =1. D. x = 2.
x y + z = 2
Câu 16. Nghiệm của hệ phương trình y + z = 1 − là 2x y =  3
A. (x; y; z) = (1;1;0).
B. (x; y; z) = (1;−1;0).
C. (x; y; z) = ( 1; − 1;0).
D. (x; y; z) = (0;1; 1) − .
Câu 17. Cho số gần đúng a = 3214516 với độ chính xác d = 300 . Số quy tròn của số gần đúng a A. 3214000. B. 3214500. C. 3215000. D. 3210000. Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x đồng biến trên khoảng (−∞;0).
B. Hàm số y = x đồng biến trên . 
C. Hàm số y = x đồng biến trên khoảng (0;+ ∞).
D. Hàm số y = x nghịch biến trên . 
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 3
f (x) = x +1. B. 4
f (x) = 2x + 3.
C. f (x) = x . D. 3
f (x) = x . 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( A 2
− ;1), B(3;−1). Tọa độ của vectơ AB A. ( 5 − ;2). B. (1;0). C. (5;− 2). D. ( 5 − ;− 2).
Câu 21. Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AB = BC.
B. AB = AC .
C. AB = BC.
D. AB = AC.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x + 2x .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
2x − (m −1)x − 2m + 5m −1 = x +1 có một nghiệm duy nhất. Bài 2. (1,5 điểm)      
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (4; 2
− ), b = (3;1). Tính .
a b và cos(a,b).
b) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC, điểm N nằm trên cạnh AC sao cho      
NA = 2NC, D là trung điểm của AN. Chứng minh AC + 3DA = 0 và AC − 3AB = 6MN.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................ Trang 3/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 03 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
101 C D A B A A A A C B B D D D A B C C D C B
102 B D B C B C C A D D A B D A B A A C D C A
103 A B C C D A B B C D A D D B B A D A C D C
104 B C D A C A D C C D B B A A B A A B D C D
105 B D D A D A D C A B A C C C B D B A C D B
106 A C B D D A B C B B C D D C D A B D C A A
107 B A B C C B A A D D D D C D A B C A C B A
108 D A D B D C B A C B B B A D A C A B C D C
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
I. MÃ ĐỀ 101, 103, 105, 107

Bài 1 ( 1,5 điểm ).
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x + 2x . 0,75
1a Tọa độ đỉnh I (−1;− ) 1 0,25 Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị 0,25
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
2x − (m −1)x − 2m + 5m −1 = x +1 0,75
có một nghiệm duy nhất. 2 2
2x − (m −1)x − 2m + 5m −1 = x +1 x ≥ 1 − ⇔  2 2
x − (m +1)x − 2m + 5m − 2 = 0 0,25 2 2
x − (m +1)x − 2m + 5m − 2 = 0 ⇔ x = 2m −1 hoặc x = 2 − m
(Tìm được hai nghiệm: 0,25)
- TH1: 2m −1 = 2 − m m =1.
1b Khi đó pt(1) có nghiệm kép x =1 (thỏa mãn). 0,25
- TH2: 2m −1 > 2 − m m >1. 2m −1 ≥ 1 −
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi 
m > 3 (thỏa m >1). 2 − m < 1 −
- TH3: 2m −1< 2 − m m <1. 0.25 2m −1 < 1 −
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi 
m < 0 (thỏa m <1). 2 − m ≥ 1 −
(Đúng một trong hai trường hợp: 0,25)
Vậy giá trị m thỏa đề là m ∈( ; −∞ 0) ∪{ } 1 ∪ (3;+∞). Trang 1/3
Bài 2 ( 1,5 điểm ).    
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (4; 2
− ), b = (3;1). Tính . a b và   0,75 cos(a,b).  . a b = 4.3+ ( 2) − .1 =10 0,25   2a   . cos( , ) a b a b =   a 0,25 . b   10 2 cos(a, b) = = 0,25 2 5. 10 2
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC, điểm N nằm trên cạnh AC sao   
cho NA = 2NC, D là trung điểm của AN. Chứng minh AC + 3DA = 0 0,75   
AC − 3AB = 6MN.
    
AC + 3DA = 3AD + 3DA = 0 0,25 2b       
AC − 3AB = 3AD − 3AB = 3(AD AB) = 3BD 0,25   = 3.2MN = 6MN 0,25
* Cách khác:
        
MN = AN AM 2 1
= AC − ( AB + AC) 2 1 1
= AC AB AC 3 2 3 2 2      
⇒ 6MN = AC − 3AB hay AC − 3AB = 6MN
II. MÃ ĐỀ 102, 104, 106, 108
Bài 1 ( 1,5 điểm ).
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x . 0,75
1a Tọa độ đỉnh I (1;− ) 1 0,25 Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị 0,25
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
2x − (m + 7)x − 2m + 7m + 5 = x −1 0,75
có một nghiệm duy nhất. 2 2
2x − (m + 7)x − 2m + 7m + 5 = x −1 x ≥ 1 1b ⇔  2 2
x − (m + 5)x − 2m + 7m + 4 = 0 0,25 2 2
x − (m + 5)x − 2m + 7m + 4 = 0⇔ x = 2m +1 hoặc x = 4 − m
(Tìm được hai nghiệm: 0,25)
- TH1: 2m +1 = 4 − m m =1.
Khi đó pt(1) có nghiệm kép x = 3 (thỏa mãn). 0,25 Trang 2/3
- TH2: 2m +1 > 4 − m m >1. 2m +1 ≥1
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi 
m > 3 (thỏa m >1). 4 − m < 1
- TH3: 2m +1< 4 − m m <1. 0.25 2m +1 <1
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi 
m < 0 (thỏa m <1). 4 − m ≥ 1
(Đúng một trong hai trường hợp: 0,25)
Vậy giá trị m thỏa đề là m ∈( ; −∞ 0) ∪{ } 1 ∪ (3;+∞).
Bài 2 ( 1,5 điểm ).      
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 2;
− 1), b = (6;2). Tính .
a b và cos(a,b). 0,75  . a b = 2.6 − +1.2 = 10 − 0,25     . a b
2a cos(a, b) =   a . b 0,25   10 2 cos(a, b − ) = = − 0,25 5.2 10 2
Cho tam giác ABC, K là trung điểm của cạnh BC, điểm H nằm trên cạnh AB sao cho 0,75      
HA = 2HB, D là trung điểm của AH. Chứng minh AB + 3DA = 0 và AB − 3AC = 6KH.
    
AB + 3DA = 3AD + 3DA = 0 0,25 2b       
AB − 3AC = 3AD − 3AC = 3(AD AC) = 3CD 0,25   = 3.2KH = 6KH 0,25
* Cách khác:
          
KH = AH AK 2 1
= AB − ( AB + AC) 2 1 1
= AB AB AC 1 1 = AB AC 3 2 3 2 2 6 2      
⇒ 6KH = AB − 3AC hay AB − 3AC = 6KH
------------- HẾT -------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10 Trang 3/3
Document Outline

  • Toan 10_HK1_2122_Ma 101
  • HDC_Toan 10_HK1_2122