Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 06 câu, chiếm 03 điểm, phần tự luận gồm 03 câu, chiếm 07 điểm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 06 câu, chiếm 03 điểm, phần tự luận gồm 03 câu, chiếm 07 điểm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

53 27 lượt tải Tải xuống
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Kết qu rút gn phân thc
2
1
1
x
xx
A.
1 x
x
. B.
2
x
. C.
1 x
x
. D.
1 x
x
.
Câu 2. Mẫu thức chung của hai phân thức
2
( 1)xx
2
2
1
31
x
x
A.
2
( 1)xx
. B.
2
( 1)x
. C.
. D.
2
3( 1)x
.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên
n
để đa thức
4 32
6
n
xy xy
chia hết cho đơn thức
2
2021
n
xy
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Kết qu của phép chia đơn thức
24
12xy
cho đơn thức
22
4xy
A.
2
3y
. B.
2
3y
. C.
2
8xy
. D.
2
8y
.
Câu 5. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 6. T giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. hình thang cân. B. hình ch nht. C. hình bình hành. D. hình thoi.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,0 đim) Tìm
,x
biết:
a)
3( 2) 2 10
x 
. b)
2
5 60xx

.
Câu 8. (2,5 đim) Thực hiện các phép tính
a)
32 3
6 27 : 3xy xy xy
. b)
23
(2 16 3 4) : (2 1)x xx x 
.
c)
2
2
11
22
4
x
xx
x


.
Câu 9. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB AC
, đường cao
AH
. K
HD
vuông
góc với
AB
tại
D
,
HE
vuông góc với
AC
tại
E
.
a) T giác
ADHE
là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích của tứ giác
ADHE
nếu
4AD
;5cm AH
.cm
c) Gọi
I
điểm đối xứng ca
B
qua
D
,
K
điểm đối xứng ca
H
qua
D
. Chứng minh
t giác
BKIH
là hình bình hành;
AK
vuông góc với
IH
.
Câu 10. (1,0 đim)
1. Bác Bình cần lát gạch cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài
9
m
, chiều rng
bng
8
m
. Bác chn các viên gch hình vuông cnh
5
dm
để lát lên sân đó. Tính số tiền bác
Bình phải trả để mua gạch lát đủ sân, biết giá mỗi viên gạch
35000
đồng diện tích phần
mch vữa là không đáng kể.
2. Cho hai số
x
,
y
thỏa mãn điều kiện
22
5 44 650x y x xy y  
. Tính giá trị ca
biểu thc
2021 2021 2021
32 5P x y xy 
.
--------- Hết ---------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
_
_
_
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
B
A
B
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
7.a (0,5 đim)
3( 2) 2 10 3 6 2 10xx  
0,25
36 2xx 
. Vy
2x
.
0,25
7.b (0,5 điểm)
2
5 60xx 
2
2 3 60x xx

( 2) 3( 2) 0xx x 
( 2)( 3) 0xx 
0,25
20
30
x
x


2
3
x
x
. Vy
2; 3x
.
0,25
8.a (0,5 điểm)
32 3
6 27 : 3xy xy xy
22
29xy x
.
0,5
8.b (1,0 điểm)
32
16 2 3 4xxx 
32
16 8xx
21
x
2
8 54xx

2
10 3 4xx
2
10 5
xx
84x
84x
0
Vy
23 2
(2 16 3 2) : (2 1) 8 5 4x xx x xx 
.
1,0
8.c (1,0 điểm)
2
2
11
22
4
x
xx
x


2
11
22
22
x
xx
xx



2
22
22
xx x
xx


0,5
2
2
22
xx
xx

2
22
xx
xx

2
x
x
(ĐKXĐ:
2x 
).
0,5
9.a (1,0 điểm)
E
I
K
H
D
C
B
A
V hình đủ làm ý a, ghi gt, kl
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA HC K 1 NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ABC
vuông ti
A
suy ra
o
90BAC
o
90DAE
.
0,25
Do
o
90HD AB HDA
;
o
90HE AC HEA
.
0,25
T giác
ADHE
o
90DAE HDA HEA
suy ra t giác
ADHE
là hình ch nht.
0,25
9.b (0,75 điểm)
Do
DAH
vuông ti
D
, áp dụng định lý Py–ta–go suy ra
222 2 2
25 16 9 3( )AH AD DH DH DH DH cm
.
0,5
Do
ADHE
là hình ch nht suy ra
2
D
. 4.3 12( )
A HE
S AD DH cm 
.
0,25
9.c (0,75 điểm)
Do
I
điểm đối xng vi
B
qua
D
suy ra
DB DI
. (1)
Do
K
điểm đối xng vi
H
qua
D
suy ra
DK DH
. (2)
T (1) và (2) suy ra
BKIH
là hình bình hành.
0,5
suy ra
//KI BH
AH BH KI AH 
.
AKH
;
AD KH KI AH
suy ra
I
là trc tâm ca
AKH
suy ra
HI AK
.
0,25
10.1 (0,5 điểm)
Din tích ca cái sân là :
9.8 72
(
2
m
)
Đổi
5
0, 5
dm
m
.
Din tích mt viên gch là:
0, 5.0, 5 0, 25
(
2
m
).
0,25
S viên gch cần để lát hết sân là:
72 : 0,25 288
(viên).
S tin bác Bình phi tr để mua gạch lát sân là:
288.35000 10080000
ng).
Vy bác Bình phi tr
10080000
đồng.
0,25
10.2 (0,5 điểm)
Ta có
22
5 44 650x y x xy y  
22
2(2 2) 5 6 5 0xx yyy 
2 22
2(2 2) (4 8 4) ( 2 1) 0xx y yy yy 
2 22
[ 2 (2 2 ) (2 2) ] ( 1) 0xx y y y 
22
( 2 2) ( 1) 0xy y 
(1)
0,25
Mà
22
(22)0;(1)0
xy y
nên (1) xy ra khi
2 20 4
10 1
xy x
yy









Thay
4
1
x
y
vào
2021 2021 2021
32 5
P x y xy

ta được
2021 2021 2021
43 12 415 110 0P  
.
Vy
0P
.
0,25
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 2
Câu 1. Kết quả rút gọn phân thức 1 x x 1x A. 1  x    . B. 2 . C. 1 x . D. 1 x . x x x x 2
Câu 2. Mẫu thức chung của hai phân thức 2 và 1  xx(x 1) 31x2 A. 2 x(x 1) . B. 2 (x 1) . C. 2 3x(x 1) . D. 2 3(x 1) .
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n để đa thức 4 3 2 6 n
x y x y chia hết cho đơn thức 2 2021 n x y ? A.0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Kết quả của phép chia đơn thức 2 4
12x y cho đơn thức 2 2 4x y A. 2 3y . B. 2 3y . C. 2 8xy . D. 2 8y .
Câu 5. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 6. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. hình thang cân. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thoi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 3(x  2) 2  10. b) 2
x  5x  6  0 .
Câu 8. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính a)  3 2 3
6x y  27x y : 3xy . b) 2 3
(2x  16x  3x  4) : (2x 1) . 2 c) x 1 1   . 2 x  4 x  2 x  2
Câu 9. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC , đường caoAH . Kẻ HD vuông
góc vớiAB tại D , HE vuông góc với AC tại E .
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích của tứ giác ADHE nếu AD  4 cm;AH  5 cm.
c) Gọi I là điểm đối xứng của B qua D , K là điểm đối xứng của H qua D . Chứng minh
tứ giác BKIH là hình bình hành;AK vuông góc với IH .
Câu 10. (1,0 điểm)
1. Bác Bình cần lát gạch cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài là 9 m , chiều rộng
bằng 8 m . Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 5 dm để lát lên sân đó. Tính số tiền mà bác
Bình phải trả để mua gạch lát đủ sân, biết giá mỗi viên gạch là 35000 đồng và diện tích phần
mạch vữa là không đáng kể.
2. Cho hai số x ,y thỏa mãn điều kiện 2 2
x  5y  4x  4xy  6y  5  0 . Tính giá trị của
biểu thức P  x  2021 y  2021 x y  2021 3 2 5 .
--------- Hết ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Toán – Lớp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C B A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm
7.a (0,5 điểm)
3(x  2)  2  10  3x  6  2  10 0,25
 3x  6  x  2 . Vậy x  2 . 0,25
7.b (0,5 điểm) 2
x  5x  6  0 2
x  2x  3x  6  0 0,25
x(x  2)  3(x  2)  0  (x  2)(x  3)  0 x   2  0   x  2    . Vậy x  2;  3 . 0,25 x   3  0   x  3  8.a (0,5 điểm)  3 2 3
6x y  27x y : 3xy 2 2
 2x y  9x . 0,5 8.b (1,0 điểm) _ 3 2
16x  2x  3x  4 2x  1 3 2 16x  8x 2 8x  5x  4 _ 2
10x  3x  4 2 10x  5x 1,0 _ 8x  4 8x  4 0 Vậy 2 3 2
(2x  16x  3x  2) : (2x  1)  8x  5x  4 . 8.c (1,0 điểm) 2 x 1 1 2 x 1 1 2
x x  2  x  2       2 x  4 x  2 x  2  0,5
x  2x  2 x  2 x  2
x 2x  2 2 x  2x x x  2  x   
(ĐKXĐ: x  2 ). 0,5
x  2x  2 x  2x  2 x  2 9.a (1,0 điểm)
Vẽ hình đủ làm ý a, ghi gt, kl B D H K I 0,25 A E C A
BC vuông tại A suy ra  o BAC  90  o  DAE  90 . 0,25 Do  o
HD AB HDA  90 ;  o
HE AC HEA  90 . 0,25 Tứ giác ADHE có    o
DAE HDA HEA  90 suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật. 0,25 9.b (0,75 điểm) Do AH
D vuông tại D , áp dụng định lý Py–ta–go suy ra 2 2 2 2 2
AH AD DH  25  16  DH DH  9  DH  3(cm) . 0,5
Do ADHE là hình chữ nhật suy ra 2 S
AD.DH  4.3  12(cm ) . 0,25 ADHE 9.c (0,75 điểm)
Do I là điểm đối xứng với B qua D suy ra DB DI . (1)
Do K là điểm đối xứng với H qua D suy ra DK DH . (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra BKIH là hình bình hành.
suy ra KI / /BH AH BH KI AH . A
KH AD KH;KI AH suy ra I là trực tâm của A
KH suy ra HI AK . 0,25 10.1 (0,5 điểm)
Diện tích của cái sân là : 9.8  72 ( 2 m )
Đổi 5 dm  0,5 m . 0,25
Diện tích một viên gạch là: 0,5.0,5  0,25 ( 2 m ).
Số viên gạch cần để lát hết sân là: 72 : 0,25  288 (viên).
Số tiền bác Bình phải trả để mua gạch lát sân là: 288.35000  10080000 (đồng). 0,25
Vậy bác Bình phải trả 10080000 đồng. 10.2 (0,5 điểm) Ta có 2 2
x  5y  4x  4xy  6y  5  0 2 2
x  2x(2  2y)  5y  6y  5  0 0,25 2 2 2
x  2x(2  2y)  (4y  8y  4)  (y  2y  1)  0 2 2 2
 [x  2x(2  2y)  (2y  2) ]  (y  1)  0 2 2
 (x  2y  2)  (y  1)  0 (1) x
  2y  2  0 x   4 Mà 2 2
(x  2y  2)  0;(y  1)  0 nên (1) xảy ra khi      y   1  0 y   1   x   4 Thay  2021 2021 2021 
vào P  x  3  y  2  x y  5 ta được 0,25 y   1 
P    2021    2021     2021 4 3 1 2 4 1 5  1  1  0  0 . Vậy P  0.
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 8.KTHKI.21.22.De
  • Toan 8.KTHKI.21.22.Da