-
Thông tin
-
Quiz
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận (theo điểm số), trong đó phần trắc nghiệm gồm 06 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Tư ngày 28 tháng 12 năm 2022.
Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận (theo điểm số), trong đó phần trắc nghiệm gồm 06 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Tư ngày 28 tháng 12 năm 2022.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Đa thức 2 3 2 2 2
5x y 2x y x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 2 xy . B. 3 3 2 x y . C. 2 2 x y . D. 3 2 x y . 5x 2x 6
Câu 2. Kết quả của phép tính là x 2 2 x 7x 6 3x 6 A. . B. 3 . C. . D. 3. x 2 x 2 3 x 3
Câu 3. Mẫu thức chung của các phân thức ; là 2 2x 10 x 25
A. 2x 5x 5. B. x 5x 5. C. 2x x 5. D. 2x x 5. Câu 4. Đa thức 3 2
x 3x x m chia hết cho đa thức x 1 khi A. m 1. B. m 1 . C. m 3 . D. m 3.
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 6. Nếu mỗi cạnh của một hình chữ nhật tăng thêm 10% thì diện tích của nó tăng thêm A. 10% . B. 20% . C. 100% . D. 21% .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm) 1) Tìm x, biết:
a) 2x 3 x x 1; 2
b) x 2 3 xx 3 0. 2) Tìm hai số ,
a b biết rằng a b 1 và 3 3 a b a .b Câu 8. (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính: a) 2 2
(x 2x y 1) : (x y 1); 1 x 3 b) , với x 1 ;x 0;x 1. 2 2 x x x 1
Câu 9. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD . Gọi điểm O là trung điểm
của cạnh AC . Lấy điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O .
a) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật.
b) Gọi điểm I là trung điểm của cạnh AD . Chứng minh điểm I là trung điểm của cạnh BE .
c) Gọi điểm K là giao điểm của đường thẳng OI và cạnh AB . Tam giác ABC cần thêm
điều kiện gì để tứ giác AEDK là hình thang cân? Câu 10. (0,5 điểm)
Bạn Bắc có 22 tấm bìa hình vuông cạnh lần lượt là 1cm;3cm;5c ; m ; 43cm . Bạn Ninh có
23 tấm bìa hình vuông cạnh lần lượt là 2c ;
m 4cm;6cm;;46cm . Hỏi tổng diện tích các tấm bìa
của bạn Ninh lớn hơn tổng diện tích các tấm bìa của bạn Bắc là bao nhiêu 2 cm ? --------- Hết ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D A C B D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm 7. (2,5 điểm)
1)a) 2x 3 x x 1 2x 3 x x 1 0,5
2x 4 x 2. Vậy x 2 . 0, 5 2
b) x 2 3 xx 3 0 2 2
x 4x 4 x 9 0 4x 13 0 13 x 4 1,0 13 Vậy x . 4 2) Vì 3 3 2 2 2 2 a b a b a
ab b a ab b (do a b 1) Nên 3 3 2 2 2
a b ab a ab b ab 0 (a b) 0 a b 0,5 1 1
Mà a b 1 a b . Vậy a b . 2 2 8. (1,5 điểm) 1) 2 2 x x y x y 2x x 2 2 1 : 1 2 1 y : x y 1 0,75
x 1yx 1 y : x y 1 x y 1. 2) Với x 1 ;x 0;x 1. 1 x 3 1 x 3 x 1 x x 3 2 2 x x
x 1 x x 1 x 1x 1 x x 1x 1 0,75 x 2x 1 x 2 2 1 x 1 .
x x 1x 1 x x 1x 1 x x 1 9. (2,5 điểm)
Vẽ hình đủ làm ý a, ghi GT-KL A E 0,25 K I O B D C
a) ABC cân tại A , đường cao AD suy ra o ADC 90 (1). 0,25 Xét tứ giác AECD có
O là trung điểm của cạnh AC (GT). O 0,25
là trung điểm của cạnh DE (E đối xứng với D qua O ).
Nên tứ giác AECD là hình bình hành. (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AECD là hình chữ nhật 0,25
b) ABC cân tại , đường cao AD suy ra AD cũng là trung tuyến của ABC
Suy ra DB DC mà tứ giác AECD là hình chữ nhật nên AE DC Do đó DB AE . (3)
Vì tứ giác AECD là hình chữ nhật nên AE / /DC . 0,75 Suy ra AE / /DB . (4)
Từ (3) và (4) suy ra tứ giác AEDB là hình bình hành.
Mà điểm I là trung điểm của cạnh AD nên điểm I là trung điểm của cạnh BE . 0,25
c) Vì tứ giác AEDB là hình bình hành nên DE / /AB DE / /AK
Suy ra tứ giác AEDK là hình thang. (5)
Dễ chứng minh tứ giác AKDO là hình thoi nên K AO KDO . 0,5
Vì tứ giác AEDB là hình bình hành nên ABD AED .
Suy ra hình thang AEDK là hình thang cân khi KDO AED hay KAO KBD
ABC cân tại A và cân tại C ABC đều. 10. (0,5 điểm)
Tổng diện tích các tấm bìa của bạn Bắc là : 2 2 2 2
1 3 5 . . 43 .
Tổng diện tích các tấm bìa của bạn Ninh là : 2 2 2 2 2
2 4 6 . . 44 46 .
Do đó tổng diện tích các tấm bìa của bạn Ninh hơn tổng diện tích các tấm bìa của bạn Bắc là: 2 2 2 2 2
(2 4 6 . . 44 46 ) 2 2 2 2
(1 3 5 .. 43 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(2 1 ) (4 3 ) (6 5 ) .. (44 43 ) 46 0,5 2
3 7 11 . . 87 46 (3 87).22 2 2 46 3106cm . 2
-------------Hết-------------
Document Outline
- Toan_8_KTCKI_22_23_de_787b8
- Toan_8_KTCKI_22_23_da_86a90