Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút(không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Giá tr ca biu thc
28
A.
4
. B.
52
. C.
10
. D.
32
.
Câu 2: Đồ th hàm s
1–2yx
đi qua điểm nào?
A.
( 2; 3)M 
. B.
( 2; 5)N
. C.
. D.
(2; 5)
Q
.
Câu 3: Cho đường thng
:2d y ax

đi qua điểm
1; 1E
. H s góc của đường thng
d
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4: Đường thng
21
yx
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
1yx
. B.
2yx
. C.
2 2022yx
. D.
1
1
2
yx
.
Câu 5: Cho đường tròn
;6
O cm
,
M
là một điểm cách đim
O
mt khong
10cm
. Qua
M
k tiếp tuyến
vi
O
. Khi đó, khong cách t
M
đến tiếp điểm là
A.
4
cm
. B.
8
cm
. C.
2 34
cm
. D.
18
cm
.
Câu 6: Cho đường tròn
;5O cm
và dây
AB
cách tâm
O
mt khong bng
3
cm
. Độ dài dây
AB
A.
8
cm
. B.
6
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
II. TỰ LUN (7,0 đim)
Câu 7. (3,0 đim)
1) Rút gn biu thc
11
:
11
x
P
x xx x




vi
0; 1xx
2) Cho hàm s
1
yx
có đồ th đường thng
d
.
a) Hàm s đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Ti sao?
b) V
d
trên h trc ta đ
Oxy
.
c) Tính khong cách t gc ta đ
O
đến
d
.
Câu 8. (3,0 đim)
Cho điểm
E
thuc nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
MN
. Tiếp tuyến ti
N
ca na đưng tròn
tâm
O
cắt đường thng
ME
ti
D
. K
OI
vuông góc vi
ME
ti
I
.
a) Chng minh rng tam giác
MEN
vuông ti
E
. T đó chứng minh
2
.
DE DM DN
.
b) Chng minh rng bn điểm
O
,
I
,
D
,
N
cùng thuc một đường tròn.
c) V đường tròn đường kính
OD
, ct na đường tròn tâm
O
tại điểm th hai là
A
. Chng minh rng
DA
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn tâm
O
DEA DAM
.
Câu 9. (1,0 đim)
Cho
3 3 3 3 ... 3
6 3 3 3 ... 3
A


t s
2022
dấu căn, mu s
2021
dấu căn.
Chng minh
1
4
A
.
-------- Hết--------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 1 NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán– Lp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
C
B
A
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7.1 (1,0 điểm)
1 1 11
::
1 1 ( 1) 1
xx
P
x x x x xx x





0,5
1x
x
.Vy
1x
P
x
vi
0; 1xx
0,5
Câu 7.2a (0,5 điểm)
Do h s ca
x
10
nên hàm số đã cho đồng biến trên R.
0,5
Câu 7.2b (0,75 điểm)
Vi
0
x
thì
1y
; vi
1
x 
thì
0y
do đó
d
đi qua điểm
1; 0 , 0; 1AB
.
0,25
V đồ th
x
y
B
A
d
-1
1
O
0,5
Câu 7.2c (0,75 điểm)
Do
1OA OB
nên
AOB
vuông cân tại
O
. Gi
H
là trung điểm ca
AB
thì
OH AB
.
0,25
Do đó, khoảng cách từ
O
đến
d
bằng
22
11 2
22 2
OH AB OA OB 
.
Vậy khoảng các từ gốc ta đ
O
đến
d
2
2
(đvđd).
0,5
Câu 8.a (1,25 điểm)
V hình ghi GT-KL đúng
D
E
I
O
N
M
A
0,25
MEN
nội tiếp
O
MN
là đường kính ca
()O
MEN
vuông tại
E
NE MD
.
0,5
Do
ND
là tiếp tuyến của
O
MN ND
MND

vuông tại
N
NE MD
2
.DE DM DN
(theo h thc lượng trong tam giác vuông) (đpcm).
0,5
Câu 8.b (0,75 điểm)
Do
OI ME
ti
I
nên
OID
vuông tại
I
I
thuộc đường tròn đường kính
OD
.(1)
0,25
Do
ON ND
ti
N
nên
OND
vuông tại
N
N
thuộc đường tròn đường kính
OD
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
4
điểm
,, ,
OIDN
cùng thuộc đường tròn đường kính
OD
(đpcm).
0,5
Câu 8.c (1,0 điểm)
OAD
nội tiếp đường tròn đường kính
OD
OAD
vuông tại
A
OA DA
mà A thuộc đường tròn tâm
O
.
DA
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
(theo dhnb).
0,5
Do
;DA DN
2 tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
.
DA DN
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
22
..
DE DA
DE DM DN DE DM DA
DA DM

.
Từ đó chứng minh
DEA
đồng dạng với
(c.g.c)
DEA DAM
(đpcm).
0,5
Câu 9. (1,0 điểm)
Đặt
3 3 3 ... 3 a
(a > 1 ) (có 2022 dấu căn)
2
3333...3a
(có 2021 dấu căn)
2
3 3 3 ... 3 3a
.
0,5
Khi đó
2
31
3
63
a
A
a
a


.
Do
11
1 340
34
aa
a

.Vy
1
4
A
(đpcm).
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho đim tối đa.
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 2  8 là A. 4 . B. 5 2 . C. 10 . D. 3 2 .
Câu 2: Đồ thị hàm số y  1 – 2x đi qua điểm nào?
A. M(2;3). B. N(2;5). C. P(3;2).
D. Q(2;5).
Câu 3: Cho đường thẳng d : y ax  2 đi qua điểm E 1; 
1 . Hệ số góc của đường thẳng d A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 1.
Câu 4: Đường thẳng y  2x  1 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. y x  1 .
B. y  2  x .
C. y  2x  2022. D. 1
y   x  1 . 2
Câu 5: Cho đường tròn O;6cm, M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến
với O. Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. 2 34 cm . D. 18 cm .
Câu 6: Cho đường tròn O;5cm và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dâyAB A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm)  
1) Rút gọn biểu thức x 1  1 P       :
vớix  0;x  1
 x 1 x x  x 1
2) Cho hàm số y x  1 có đồ thị là đường thẳng d .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?
b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy .
c)
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d . Câu 8. (3,0 điểm)
Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn
tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I .
a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh 2
DE.DM DN .
b) Chứng minh rẳng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn.
c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng
DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O và   DEA DAM . Câu 9. (1,0 điểm)      Cho 3 3 3 3 ... 3 A
tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn.
6  3  3  3  ...  3 Chứng minh 1 A  . 4 -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.1 (1,0 điểm)  x 1  1 x  1 1 P       :  :  0,5
 x 1 x x  x  1 x ( x  1) x  1 x  1 x   .Vậy 1 P
vớix  0;x  1 0,5 x x
Câu 7.2a (0,5 điểm)
Do hệ số của x là 1  0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R. 0,5
Câu 7.2b (0,75 điểm)
Với x  0 thì y  1; với x  1 thì y  0 do đó d đi qua điểm A1;0,B 0;  1 . 0,25 Vẽ đồ thị y d 1 B 0,5 -1 A O x
Câu 7.2c (0,75 điểm)
Do OA OB  1 nên A
OB vuông cân tại O . Gọi H là trung điểm của AB thì OH AB . 0,25 Do đó, khoảng cách từ 1 1 2
O đến d bằng 2 2 OH AB OA OB  . 2 2 2 0,5
Vậy khoảng các từ gốc tọa độ O đến d là 2 (đvđd). 2
Câu 8.a (1,25 điểm) D A E Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,25 I M O N M
EN nội tiếp O mà MN là đường kính của (O)  M
EN vuông tại E 0,5  NE MD .
Do ND là tiếp tuyến của O  MN ND MN
D vuông tại N NE MD 0,5 2
DE.DM DN (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) (đpcm).
Câu 8.b (0,75 điểm)
Do OI ME tại I nên OI
D vuông tại I I thuộc đường tròn đường kính OD .(1) 0,25
Do ON ND tạiN nên ON
D vuông tại N
N thuộc đường tròn đường kính OD . (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm , O I, ,
D N cùng thuộc đường tròn đường kính OD (đpcm). Câu 8.c (1,0 điểm) OA
D nội tiếp đường tròn đường kính OD OA
D vuông tạiA
OA DA mà A thuộc đường tròn tâm O . 0,5
DA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O (theo dhnb). Do ;
DA DN là 2 tiếp tuyến của đường tròn tâm O .
DA DN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). Mà 2 2 DE DA
DE.DM DN DE.DM DA   . 0,5 DA DM
Từ đó chứng minh D
EA đồng dạng với DAM (c.g.c)  
DEA DAM (đpcm). Câu 9. (1,0 điểm)
Đặt 3  3  3  ...  3  a (a > 1 ) (có 2022 dấu căn) 2
 3  3  3  3  ...  3  a (có 2021 dấu căn) 0,5 2
 3  3  3  ...  3  a  3 . Khi đó 3 a 1 A   . 2 6 a  3 a  3 0,5 Do 1 1
a  1  a  3  4  0   .Vậy 1 A  (đpcm). a  3 4 4
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Toan 9.KTCK.21.22.de
    • II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
    • Câu 7. (3,0 điểm)
    • 1) Rút gọn biểu thức với
    • 2) Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng .
    • a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?
    • b) Vẽ trên hệ trục tọa độ .
    • c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
  • Toan 9.KTCK.21.22.da