Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6 KNTT (có ma trận và đáp án)-Đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6 KNTT có ma trận và đáp án - Đề 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6 KNTT (có ma trận và đáp án)-Đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6 KNTT có ma trận và đáp án - Đề 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD&ĐT ......
TRƯNG THCS ......
ĐỀ KIM TRA CUI HC I
MÔN: LCH S & ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC 2021 2022
THI GIAN: 90 PHÚT
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
* Phân môn Lịch sử (1,5 đim)
Câu 1. Chữ viết của Ấn Độ có t khi nào?
A. Khoảng 4000 năm TCN. B. Khong 3500 năm TCN.
C. Khoảng 3000 năm TCN. D. Hơn 2000 năm TCN.
Câu 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.
Câu 3. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A. Trên lưu vực c dòngng lớn.
B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo đảo.
C. Trên các đồng bằng. D. Trên các cao nguyên.
* Phân môn Địa (2,5 điểm)
Câu 1. Chất khí chiếm tllớn nhất trong thành phần không khí gần bmặt đất
A. Ô-xi. B. Các-bo-níc. C. Ni-. D. Ô-dôn.
Câu 2. Khu vực o tn Trái Đất phần lớn có ợng mưa tn 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực. B. Khu vực ôn đi.
C. Khu vực chí tuyến. D. Khu vực xích đạo.
Câu 3. Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, đ ẩm, khí áp, gió. B. nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng mưa. D. Khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 4. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn. B. Nước ngt.
C. Nước dưới đất. D. Nước sông, h.
Câu 5. Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu % trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất?
A. Gần 60%. B. Gần 70%. C. Gần 80%. D. Gần 90%.
C. mùa lũ vào đầu mùa hạ.
D. mùa lũ vào đầu mùa xuân.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) sao thng nghiệp và thương nghiệp nền tảng kinh tế
chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình y một số ngun nn gây ô nhiễm nguồn nước ngọt?
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu vai tcủa băng hà?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa tháng của địa điểm A
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng
mưa
113,5
124,0
133,6
135,1
161,3
170,0
187,4
186,1
123,2
116,0
124,5
121,0
Em hãy tính lượng mưa năm của địa điểm A.
Trang 2
C. Y DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng tương đương 0,5 điểm.
* Phân môn Lịch sử (1,5 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
D
C
* Phân môn Địa (2,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
B
A
B
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu
Yêu cầu trả lời
Điểm
Câu 1
2,0
điểm
- Nơi đây đất đai khô cằn, nh hẹp, không thuận lợi cho
việc trồng lúa mì, chỉ thích hợp với trồng cây lâu m như
nho, ô liu,…
- Do đường bbiển kc khuỷu, tạo nhiều vũng vịnh, hải
cảng, thuận lợi cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo
điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất ngoại
thương rất phát triển.
- Lòng đất nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho thủ công
nghiệp phát triển.
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Câu 2
2,0
điểm
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt: do lụt,
nhiễm mặn, ô nhiễm do chất thải ng nghiệp, nông nghiệp
và chất thải sinh hoạt,…
2,0đ
Câu 3
1,0
điểm
- Vai trò của băng hà:
+ Điều hòa nhiệt đtrên Trái Đất.
+ Cung cấp nước cho các sông.
0,5đ
0,5đ
Câu 4
1,0
điểm
Lương mưa năm của địa điểm A là: 1.695,7 mm.
1,0đ
Kim tra ca T chuyên môn
…., ngày tháng m 2021
PHÒNG GD&ĐT ......
TRƯNG THCS ......
ĐỀ KIM TRA CUI HC I
MÔN: LCH S & ĐỊA LÍ 6
NĂM HC 2021 2022
THI GIAN: 90 PHÚT
A. MA TRN Đ
Những nội dung
chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PHÂN
MÔN
Ấn độ cổ đại
Biết
được
Trang 3
LỊCH
SỬ
người
Ấn Độ
có chữ
viết từ
rất
sớm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
0,5đ
5%
Trung Quốc
từ thời cổ đại
đến TK VII
Hiểu
được
chế độ
phong
kiến
Trung
Quốc
được
hình
thành
dưới
triều
đại nhà
Tần.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
0,5đ
5%
Hy Lạp và
La mã cđại
Biết
được
nơi
hình
thành
của
các
quốc
gia cổ
đại Hy
Lạp và
La Mã.
Giải
thích
được
thủ
công
nghiệp
thương
nghiệp
là nền
tảng
kinh tế
chính
của các
quốc
gia cổ
đại Hy
Lạp và
La Mã.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
2,0đ
20%
2c
2,5đ
25%
PHÂN
MÔN
ĐỊA
Lớp vỏ khí
của Trái Đất.
Khí áp và gió
Biết
được
chất
khí
chiếm
Trang 4
tỉ lệ
lớn
nhất
trong
thành
phần
không
khí.
Số câu
Số điểm
%
1c
0,5đ
5%
1c
0,5đ
5%
Nhiệt độ
không khí.
Mây và mưa
Hiểu
được
khu
vực
xích
đạo có
ợng
a
cao.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
0,5đ
5%
Thời tiết và
khí hậu. Biến
đổi khí hậu
Biết
được
các
yếu tố
sử
dụng
để
biểu
hiện
nh
trạng
thời
tiết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
0,5đ
5%
Thủy quyển
và vòng tuần
hoàn lớn của
nước
Biết
được
nước
trong
thủy
quyển
ở dạng
nước
mặn là
nhiều
nhất.
Trình
bày
được
một số
nguyên
nhân
gây ô
nhiễm
nguồn
nước
ngọt.
Tính
được
ợng
a
năm
của
một
địa
điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
2,0đ
20%
1c
1,0đ
10%
3c
3,5đ
35%
Trang 5
Sông và hồ.
Nước ngầm
và băng hà
Biết
được
băng
chiếm
gần
70%
tr
ợng
nước
ngọt
trên
Trái
Đất.
Nêu
được
vai trò
của
băng hà.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,5đ
5%
1c
1,0đ
10%
2c
1,5đ
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6c
3,0đ
30%
1c
1,0đ
10%
2c
1,0đ
10%
1c
2,0đ
20%
2c
3,0đ
30%
12c
10đ
100%
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ......
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC 2021 – 2022 THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
* Phân môn Lịch sử (1,5 điểm)
Câu 1. Chữ viết của Ấn Độ có từ khi nào?
A. Khoảng 4000 năm TCN. B. Khoảng 3500 năm TCN.
C. Khoảng 3000 năm TCN. D. Hơn 2000 năm TCN.
Câu 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.
Câu 3. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
C. Trên các đồng bằng. D. Trên các cao nguyên.
* Phân môn Địa lí (2,5 điểm)
Câu 1. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là
A. Ô-xi. B. Các-bo-níc. C. Ni-tơ. D. Ô-dôn.
Câu 2. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực. B. Khu vực ôn đới.
C. Khu vực chí tuyến. D. Khu vực xích đạo.
Câu 3. Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió. B. nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa. D. Khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 4. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn. B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ.
Câu 5. Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu % trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất?
A. Gần 60%. B. Gần 70%. C. Gần 80%. D. Gần 90%.
C. mùa lũ vào đầu mùa hạ.
D. mùa lũ vào đầu mùa xuân.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế
chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt?
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu vai trò của băng hà?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa tháng của địa điểm A (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng 113,5 124,0 133,6 135,1 161,3 170,0 187,4 186,1 123,2 116,0 124,5 121,0 mưa
Em hãy tính lượng mưa năm của địa điểm A. Trang 1
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) – Mỗi câu đúng tương đương 0,5 điểm.
* Phân môn Lịch sử (1,5 điểm)
Câu 1 2 3 Đáp án D C B
* Phân môn Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D B A B
II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Yêu cầu trả lời Điểm Câu 1
- Nơi đây đất đai khô cằn, nhỏ hẹp, không thuận lợi cho 0,5đ 2,0
việc trồng lúa mì, chỉ thích hợp với trồng cây lâu năm như điểm nho, ô liu,…
- Do đường bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vũng vịnh, hải 1,0đ
cảng, thuận lợi cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo
điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất là ngoại thương rất phát triển.
- Lòng đất có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho thủ công 0,5đ nghiệp phát triển. Câu 2
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt: do lũ lụt, 2,0đ 2,0
nhiễm mặn, ô nhiễm do chất thải công nghiệp, nông nghiệp điểm
và chất thải sinh hoạt,… Câu 3 - Vai trò của băng hà: 1,0
+ Điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. 0,5đ điểm
+ Cung cấp nước cho các sông. 0,5đ Câu 4
Lương mưa năm của địa điểm A là: 1.695,7 mm. 1,0đ 1,0 điểm
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
…., ngày tháng năm 2021
PHÒNG GD&ĐT ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ......
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC 2021 – 2022 THỜI GIAN: 90 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ Những nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chính TN TL TN TL TN TL
PHÂN Ấn độ cổ đại Biết MÔN được Trang 2 LỊCH người SỬ Ấn Độ có chữ viết từ rất sớm. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Trung Quốc Hiểu
từ thời cổ đại được đến TK VII chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nhà Tần. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Hy Lạp và Biết Giải
La mã cổ đại được thích nơi được hình thủ thành công của nghiệp các và quốc thương gia cổ nghiệp đại Hy là nền Lạp và tảng La Mã. kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã. Số câu 1c 1c 2c Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% PHÂN Lớp vỏ khí Biết MÔN
của Trái Đất. được ĐỊA
Khí áp và gió chất khí chiếm Trang 3 tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ % 5% 5% Nhiệt độ Hiểu không khí. được Mây và mưa khu vực xích đạo có lượng mưa cao. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Thời tiết và Biết
khí hậu. Biến được đổi khí hậu các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Thủy quyển Biết Trình Tính
và vòng tuần được bày được
hoàn lớn của nước được lượng nước trong một số mưa thủy nguyên năm quyển nhân của ở dạng gây ô một nước nhiễm địa mặn là nguồn điểm. nhiều nước nhất. ngọt. Số câu 1c 1c 1c 3c Số điểm 0,5đ 2,0đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% Trang 4 Sông và hồ. Biết Nêu Nước ngầm được được và băng hà băng vai trò hà của chiếm băng hà. gần 70% trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất. Số câu 1c 1c 2c Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 6c 1c 2c 1c 2c 12c
Tổng số điểm 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 30% 100% Trang 5