Trang 1/2- Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm có 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thc hin phép tính
( )
2
3 .2 5+xx
đưc kết qubằng
A.
32
6 15+xx
.
B.
3
6 15
+xx
.
C.
22
6 15+xx
.
D.
.
Câu 2: Kết quả phép chia
54 44
6 :2xy xy
bằng
A.
3xy
.
B.
2
3x
.
C.
4x
.
D.
3x
.
Câu 3: Biểu thc
22
xy
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
22
yx
. B.
2
()xy
.
C.
( ).( )xyxy+−
.
D.
( ).( )yxyx+−
.
Câu 4: Kết quả phép chia
54 45 4 4
(42 44 ): 2xy xy xy
bằng
A.
21 22+
xy
.
B.
21 22
xy
.
C.
21 22
xy y
.
D.
21 22x
.
Câu 5: Khai trin biu thức
(
)
2
2–
x
được kết qubằng
A.
2
44−−xx
.
B.
2
44++xx
.
C.
2
44−+xx
.
D.
2
42−+xx
.
Câu 6: Phân tích đa thức
32
3 31+ ++xxx
thành nhân tử ta được kết quả bằng
A.
3
( 1)
+
x
.
B.
3
( 1)x
.
C.
3
1+x
.
D.
3
1
x
.
Câu 7: Phân thức
x
y
bằng phân thức nào sau đây?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
y
x
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
được kết quả bằng
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 9: Thực hiện phép tính
22
33
55
−+
+
xx
xy xy
được kết quả bằng
A.
2
5
x
xy
.
B.
5
x
y
.
C.
6+x
xy
. D.
2
5
x
y
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
Trang 2/2- Mã đề A
Câu 10: Hình thang hai đường chéo bằng nhau
A. nh thoi.
B. hình thang vuông.
C. nh chnht.
D. hình thang cân.
Câu 11: Tgiác ABCD có
00 0
A 80 , B 90 , C 120
= = =
thì số đo góc D bằng
A. 110
0
.
B. 70
0
.
C. 140
0
.
D. 100
0
.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đi xng mà không có trc đi xng?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình vuông
.
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 15cm.
B. 25cm.
C. 20cm.
D. 30cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đưng chéo ca hình vuông đó bằng
A.
6cm
.
B.
6cm
.
C.
18cm
.
D.
9cm
.
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữ
nhật đó bằng
A.
2
15cm
.
B.
2
30cm
.
C.
3
30cm
.
D.
2
22cm
.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
24
aa
; b)
22
69
+ +−xx y
.
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
53
11
+−
= +
++
xx
A
xx
, trong đó
1;≠−x
b)
2
24
22
4
=−+
+−
xx
B
xx
x
, trong đó
2≠±
x
.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB
ti D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
Trang 1/2- Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm có 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thc hin phép tính
( )
2
2 .3 5+xx
đưc kết quả bằng
A.
2
6 10 .+xx
B.
32
6 10 .+xx
C.
3
6 5.
+x
D.
32
6 10xx
.
Câu 2: Kết quả phép chia
34 33
12 :3xy xy
bằng
A.
4xy
.
B.
2
4y
.
C.
4y
.
D.
3y
.
Câu 3: Biểu thc
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
22
zy
.
B.
( ).( )zyzy+−
.
C.
2
()yz
.
D.
( ).( )+−yzyz
.
Câu 4: Kết quả phép chia
54 45 44
(63 66 ):3xy xy xy
bằng
A.
21 22xy
.
B.
21 22
+xy
.
C.
21 22
xy y
.
D.
21 22x
.
Câu 5: Khai trin biu thức
( )
2
–3x
được kết qubằng
A.
2
29
−+
xx
.
B.
2
69−−xx
.
C.
2
69
−+xx
.
D.
2
69++xx
.
Câu 6: Phân tích đa thức
23
13 3++ +
yyy
thành nhân tử ta được kết quả bằng
A.
3
1y
.
B.
3
( 1)
y
.
C.
3
1+y
.
D.
3
(1 )+
y
.
Câu 7: Phân thức
y
z
bằng phân thức nào sau đây?
A.
y
z
. B.
y
z
. C.
z
y
. D.
y
z
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
34
33
6
15
xy
xy
được kết quả bằng
A.
3
5
x
y
.
B.
2
5
y
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 9: Thực hiện phép tính
22
77
77
+−
+
xx
xy xy
được kết quả bằng
A.
7
xy
.
B.
2
27x
xy
.
C.
2
7
x
y
. D.
7
x
y
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ B
Trang 2/2- Mã đề B
Câu 10: Hình thang hai cạnh n song song là
A. nh thoi.
B. hình thang vuông.
C. hình bình hành.
D. nh chnhật.
Câu 11: Tgiác ABCD có
00 0
A 70 , B 90 , C 100= = =
thì số đo góc D bằng
A. 180
0
.
B. 80
0
.
C. 200
0
.
D. 100
0
.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có trục đối xứng mà không có tâm đối xng?
A. Hình thang cân.
B. Hình thoi.
C. Hình vuông
.
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
AB = 20cm, CD = 30cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 10cm.
B. 22,5cm.
C. 50cm
.
D. 25cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đưng chéo ca hình vuông đó bằng
A.
8cm
.
B.
32cm
.
C.
16cm
.
D.
16cm
.
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7cm và chiều dài bằng 8cm. Diện tích hình chữ
nhật đó bằng
A.
2
56cm
.
B.
2
28cm
.
C.
3
56cm
.
D.
2
30cm
.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
26
xx
; b)
22
44+ +−xx y
.
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
51
22
+−
= +
++
xx
A
xx
, trong đó
2;≠−x
b)
2
42
42 2
= −+
−− +
yy
B
y yy
, trong đó
2≠±y
.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I trung điểm của NP, kẻ IK vuông c với MN tại
K, kẻ IE vuông góc với MP tại E.
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
Trang 1/2- Mã đề A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K I NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A
(Đáp án và Hưng dn chm gm có 02 trang)
PHẦN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
C
B
C
A
B
C
D
D
B
A
A
C
B
PHẦN II.T LUN (5,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
1.
(1,25
đim)
Phân tích thành các đa thc sau thành nhân t
1,25
a)
2
24aa
0,5
2
2 4 2 ( 2)−= a a aa
0,5
b)
22
69+ +−xx y
0,75
2 2 22
6 9 ( 3)
=
+ +− + x x yx y
0,5
=
(3).(3)+− ++x yx y
0,25
2.
(1,25
đim)
Rút gn các biu thc sau:
1,25
a)
53
11
+−
= +
++
xx
A
xx
, trong đó
x1≠−
.
0,75
5 3 5 32 2
11 1 1
+ ++ +
=+= =
++ + +
x x xx x
A
xx x x
0,5
2
2( 1)
1
=
+
=
+
x
A
x
0,25
b)
2
24
22 4
=−+
+−
xx
B
x xx
, trong đó
2
≠±
x
.
0,5
2
24 2 4
2 2 4 2 2 ( 2).( 2)
=−+ =−+
+ + −+
x xx x
B
x xx x x x x
0,25
2
2
( 2) 2( 2) 4 2 2 4 4
( 2).( 2) ( 2).( 2)
( 2) 2
( 2).( 2) 2
+ + + + ++
= =
−+ −+
++
= =
−+
xx x x x x x x
B
xx xx
xx
xx x
0,25
3.
(2,5
đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi M trung điểm của BC, kẻ MD
vuông góc vi AB ti D, k ME vuông góc vi AC ti E.
a) Chứng minh t giác ADME là hình ch nht;
b) Chng minh MD là đưng trung trc ca đon thng AB;
c) Tìm thêm điu kin ca tam giác vuông ABC đ t giác
ADME là hình vuông.
Trang 2/2- Mã đề A
Hình v:
- Phc v ý a, và ý b: 0,5 đ;
0,5
a) Chứng minh t giác ADME là hình ch nht;
0,75
Gii thích t giác ADME
0
A D E 90
= = =
.
0,5
Kết lun t giác ADME hình ch nht.
0,25
b) Chng minh MD là đưng trung trc ca đon thng AB;
0,75
Hc sinh chng minh đưc D là trung đim ca AB.
0,5
DM AB, kết lun MD là đưng trung trc ca đon thng AB.
0,25
c) Tìm thêm điu kin ca tam giác vuông ABC đ t giác ADME
hình vuông.
0,5
HS lý lun đ m thêm đưc điu kin ca tam giác vuông ABC là
cân ti A.
0,5
D
A
C
M
B
E
Trang 1/2- Mã đề B
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K I NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
(Đáp án và Hưng dn chm gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
C
D
A
C
D
A
B
C
C
D
A
D
B
A
PHN II.T LUN (5,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
1.
(1,25
đim)
Phân tích thành các đa thc sau thành nhân t
1,25
a)
2
26xx
0,5
2
2 6 2 ( 3)−= x x xx
0,5
b)
22
44+ +−xx y
0,75
2 2 22
4 4 ( 2)
=
+ +− + x x yx y
0,5
=
(2).(2)+− ++x yx y
0,25
2.
(1,25
đim)
Rút gn các biu thc sau:
1,25
a)
51
22
+−
= +
++
xx
A
xx
, trong đó
2;
≠−x
0,75
5 1 5 12 4
22 2 2
+ ++ +
=+= =
++ + +
x x xx x
A
xx x x
0,5
2
2( 2)
2
=
+
=
+
x
A
x
0,25
b)
42
2
22
4
= −+
−+
yy
B
yy
y
, trong đó
2≠±y
.
0,5
42 4 2
2
2 2 ( 2).( 2) 2 2
4
= −+= −+
+ −+ +
y yy y
B
yy y y y y
y
0,25
2
2
4 2( 2) ( 2) 4 2 4 2
( 2).( 2) ( 2).( 2)
( 2) 2
( 2).( 2) 2
+ + + + ++
= =
−+ −+
++
= =
−+
y y yy y y y y
B
yy yy
yy
yy y
0,25
3.
(2,5
đim)
Cho tam giác MNP vuông ti M. Gi I trung điểm của NP, k IK
vuông góc vi MN ti K, k IE vuông góc vi MP ti E.
a) Chứng minh t giác MKIE là hình ch nht;
b) Chứng minh IK là đưng trung trc ca đon thng MN;
Trang 2/2- Mã đề B
c) Tìm thêm điều kin ca tam giác vuông MNP đ t giác
MKIE là hình vuông.
Hình v:
- Phc v ý a ý b: 0,5 đ;
0,5
a) Chứng minh t giác MKIE là hình ch nht;
0,75
Gii thích t giác MKIE
0
M K E 90= = =
.
0,5
Kết lun t giác MKIE là hình ch nht.
0,25
b) Chứng minh IK là đưng trung trc ca đon thng MN;
0,75
Hc sinh chng minh đưc K là trung đim ca MN.
0,5
Và IK MN, kết lun IK là đưng trung trc ca đon thng MN.
0,25
c) Tìm thêm điều kin ca tam giác vuông MNP đ t giác MKIE là
hình vuông.
0,5
HS lý lun đ m thêm đưc điu kin ca tam giác vuông MNP là
cân ti M.
0,5
E
N
I
P
M
K

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thực hiện phép tính 2
3x .(2x + 5) được kết quả bằng A. 3 2
6x +15x . B. 3
6x +15x . C. 2 2
6x +15x . D. 3 6x + 5.
Câu 2: Kết quả phép chia 5 4 4 4
6x y : 2x y bằng A. 3xy . B. 2 3x . C. 4x . D. 3x .
Câu 3: Biểu thức 2 2
x y bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2
y x . B. 2
(x y) .
C. (x + y).(x y) .
D. (y + x).(y x) .
Câu 4: Kết quả phép chia 5 4 4 5 4 4
(42x y − 44x y ) : 2x y bằng A. 21x + 22y .
B. 21x − 22y .
C. 21xy − 22y. D. 21x − 22 .
Câu 5: Khai triển biểu thức ( )2
2 – x được kết quả bằng A. 2
4 − 4x x . B. 2
4 + 4x + x . C. 2
4 − 4x + x . D. 2
4 − 2x + x .
Câu 6: Phân tích đa thức 3 2
x + 3x + 3x +1 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. 3 (x +1) . B. 3 (x −1) . C. 3 x +1. D. 3 x −1.
Câu 7: Phân thức x bằng phân thức nào sau đây? −y A. x . B. x . C. x . D. y . y yy x 2 5
Câu 8: Rút gọn phân thức 4x y được kết quả bằng 2 3 10x y A. 2x 2 2y 2 . 5y . B. 2 . 5 C. . D. 5 2 5y 2 2
Câu 9: Thực hiện phép tính x − 3 x + 3 + được kết quả bằng 5xy 5xyx + A. x 2x . B. x . C. 6 . D. 2 . 5xy 5y xy 5y Trang 1/2- Mã đề A
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 11: Tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
A 80 , B 90 , C =120 thì số đo góc D bằng A. 1100. B. 700. C. 1400. D. 1000.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông .
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
Có AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 30cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. 6cm . B. 6cm. C. 18cm . D. 9cm.
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. 2 15cm . B. 2 30cm . C. 3 30cm . D. 2 22cm .
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2a − 4a ; b) 2 2
x + 6x +9− y .
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: a) x +5 x −3 A = + x ≠ − x +1 x , trong đó 1; +1 x 2 4x b) B = − +
, trong đó x ≠ 2 ± . x + − x 2 2 2 x − 4
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB
tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2/2- Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
: Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thực hiện phép tính 2
2x .(3x + 5) được kết quả bằng A. 2 6x +10 . x B. 3 2
6x +10x . C. 3 6x + 5. D. 3 2
6x −10x .
Câu 2: Kết quả phép chia 3 4 3 3
12x y :3x y bằng A. 4xy . B. 2 4y . C. 4y . D. 3y . Câu 3: Biểu thức 2 2
y z bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2
z y .
B. (z + y).(z y). C. 2
(y z) .
D. (y + z).(y z).
Câu 4: Kết quả phép chia 5 4 4 5 4 4
(63x y − 66x y ) :3x y bằng
A. 21x − 22y .
B. 21x + 22y .
C. 21xy − 22y. D. 21x − 22 .
Câu 5: Khai triển biểu thức (x )2
– 3 được kết quả bằng A. 2
x − 2x + 9 . B. 2
x − 6x − 9 . C. 2
x − 6x + 9 . D. 2
x + 6x + 9.
Câu 6: Phân tích đa thức 2 3
1+ 3y + 3y + y thành nhân tử ta được kết quả bằng A. 3 y −1. B. 3 (y −1) . C. 3 y +1. D. 3 (1+ y) .
Câu 7: Phân thức y bằng phân thức nào sau đây? −z A. y . B. y . C. z . D. y . zz y z 3 4
Câu 8: Rút gọn phân thức 6x y được kết quả bằng 3 3 15x y A. 3x y 2 2y 2 . 5y . B. 2 . 5 C. . D. 2 5 5y 2 2
Câu 9: Thực hiện phép tính x + 7 x − 7 + được kết quả bằng 7xy 7xy 2 A. 7 . x x x B. 2 7 . C. 2 . D. . xy xy 7y 7y Trang 1/2- Mã đề B
Câu 10: Hình thang có hai cạnh bên song song là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 11: Tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
A 70 , B 90 , C =100 thì số đo góc D bằng A. 1800. B. 800. C. 2000. D. 1000.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình vuông .
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
Có AB = 20cm, CD = 30cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 10cm. B. 22,5cm. C. 50cm . D. 25cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. 8cm. B. 32cm . C. 16cm . D. 16cm.
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7cm và chiều dài bằng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. 2 56cm . B. 2 28cm . C. 3 56cm . D. 2 30cm .
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2x − 6x ; b) 2 2
x + 4x + 4− y .
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: a) x +5 x −1 A = + x ≠ − x + 2 x , trong đó 2; + 2 4y 2 y b) B = − +
, trong đó y ≠ 2 ± . 2
y − 4 2 − y y + 2
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK vuông góc với MN tại
K, kẻ IE vuông góc với MP tại E.
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2/2- Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án A D C B C A B C D D B A A C B
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 1,25 a) 2
2a − 4a 0,5 1. 2
2a − 4a = 2a(a − 2) 0,5 (1,25
điểm) b) 2 2
x + 6x +9− y 0,75 2 2 2 2
x + 6x +9− y = (x +3) − y 0,5
=(x +3− y).(x +3+ y) 0,25
Rút gọn các biểu thức sau: 1,25 a) x +5 x −3 A = + x ≠ − . +1 x , trong đó +1 x 1 0,75
x +5 x −3 x +5+ x −3 2x + 2 A = + = = x +1 x +1 x +1 x +1 0,5 2(x +1) A = 2 x +1 = 0,25 2. x 2 4x
(1,25 b) B = − + , trong đó x ≠ 2 ± . 0,5 2
x + 2 2 − x x − 4 điểm) x x x − 2 4 2 4 = − + = − + x B 2
x + 2 2 − x x − 4 x + 2 x − 2 (x − 2).(x + 2) 0,25 2
x(x − 2) + 2(x + 2) + 4x x − 2x + 2x + 4 + 4 = = x B
(x − 2).(x + 2)
(x − 2).(x + 2) 0,25 2 (x + 2) x + 2 = =
(x − 2).(x + 2) x − 2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD
vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E. 3. (2,5
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; điểm)
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. Trang 1/2- Mã đề A B Hình vẽ:
- Phục vụ ý a, và ý b: 0,5 đ; D M 0,5 C A E
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; 0,75
Giải thích tứ giác ADME có  =  =  0 A D E = 90 . 0,5
Kết luận tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB; 0,75
Học sinh chứng minh được D là trung điểm của AB. 0,5
Và DM ⊥ AB, kết luận MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 0,25
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. 0,5
HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông ABC là cân tại A. 0,5 Trang 2/2- Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án B C D A C D A B C C D A D B A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 1,25 a) 2
2x − 6x 0,5 1. 2
2x − 6x = 2x(x − 3) 0,5 (1,25 điểm) b) 2 2
x + 4x + 4− y 0,75 2 2 2 2
x + 4x + 4− y = (x + 2) − y 0,5
=(x + 2− y).(x + 2+ y) 0,25
Rút gọn các biểu thức sau: 1,25 a) x +5 x −1 A = + x ≠ − x + 2 x , trong đó 2; + 2 0,75
x +5 x −1 x +5+ x −1 2x + 4 A = + = = x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 0,5 2(x + 2) A = 2 x + 2 = 0,25 2. y y (1,25 b) 4 2 B = 2 − + , trong đó y ≠ 2 ± . 0,5
y − 4 2 − y y + 2 điểm) y y y − 4 2 4 2 = y B 2 − + = − + 0,25
y − 4 2 − y y + 2 (y − 2).(y + 2) y − 2 y + 2 2
4y + 2(y + 2) + y(y − 2) 4y + 2y + 4 + y − 2 = = y B
(y − 2).(y + 2)
(y − 2).(y + 2) 0,25 2 (y + 2) y + 2 = =
(y − 2).(y + 2) y − 2
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK 3.
vuông góc với MN tại K, kẻ IE vuông góc với MP tại E. (2,5
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật; điểm)
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN; Trang 1/2- Mã đề B
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông. N Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,5 đ; I K 0,5 P M E
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật; 0,75
Giải thích tứ giác MKIE có  =  =  0 M K E = 90 . 0,5
Kết luận tứ giác MKIE là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN; 0,75
Học sinh chứng minh được K là trung điểm của MN. 0,5
Và IK ⊥ MN, kết luận IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN. 0,25
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông. 0,5
HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông MNP là cân tại M. 0,5 Trang 2/2- Mã đề B
Document Outline

  • Toan 8_ De A (CT)
  • Toan 8_ De B (CT)
  • Toan 8_ HDC A (CT)
  • Toan 8_HDC B (CT)