Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 19 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 19 (nâng cao) do biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 19 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 19 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 19 (nâng cao) do biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 19 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

47 24 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 19 (nâng cao)
I. Phn trc nghim
Câu 1: Du thích hợp để điền vào ch chm 21 + 13 + 12 …. 1 + 37 + 9
A. >
B. <
C. =
Câu 2: Phép tính 2 × 5 được viết thành tng các tha s ging nhau là:
A. 2 + 2 + 2
C. 2 + 2 + 2 + 2 + 2
B. 5 + 5
D. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
Câu 3: Mt s khi cng vi 3 thì có tng là 7. Ly s đó 2 lần thì có giá tr là:
A. 8
B. 5
C. 4
D. 10
Câu 4: Hoa, Lan và Cúc mi bn có 2 chiếc bút. C ba bn có s chiếc bút là:
A. 6 chiếc bút
B. 7 chiếc bút
C. 8 chiếc bút
D. 9 chiếc bút
Câu 5: Tổng 3 + 3 + 3 + 3 được viết thành phép nhân là:
A. 3 × 3 × 4
B. 4 × 3
C. 3 × 3
D. 3 × 4
Câu 6: Phép nhân biu th cho hình sau là:
A. 4 × 4
B. 3 × 4
C. 4 × 3
D. 3 × 3
II. Phn t lun
Bài 1: Viết các tng sau thành tích và ghi kết qu:
2 + 2 + 2 + 2 = ………………………………………………………………………………..
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………………………………………
6 + 6 = ………………………………………………………………………………………...
3 + 3 + 3 = …………………………………………………………………………………….
7 + 7 + 7 + 7 = ………………………………………………………………………………
4 + 4 + 4 + 4 = ………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính (theo mu)
2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 × 9 = …………………………………………………………………………………………
3 × 7 = …………………………………………………………………………………………
4 × 6 = ………………………………………………………………………………………
7 × 2 = …………………………………………………………………………………………
8 × 5 = …………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trên vòng quay nga g, mi con nga ch đưc 2 bn nhỏ. Như vy, trên 4 nga g
như thế có bao nhiêu bn nh? (tính bng 2 cách)
Cách 1:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Cách 2:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: 16 quyn v. Tuyết 14 quyn v. Lan 17 quyn v. Hi c ba bn tt
c bao nhiêu quyn v?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 5. Viết phép tính (theo mu)
Mu : 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 3 + 1 = 7
2 + 2 + 2 + 3 = 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 4 + 1 = 9
a) 4 + 4 + 4 + 2 = ………………………………………………………………………
b) 7+ 7 + 3 = …………………………………………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 9 = ………………………………………………………………………
d) 9 + 9 + 9 + 9 + 18 = …………………………………………………………………
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
A
D
II. Phn t lun
Bài 1:
2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 4 = 8
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 5 = 25
6 + 6 = 6 × 2 = 12
3 + 3 + 3 = 3 × 3 = 9
7 + 7 + 7 + 7 = 7 × 4 = 28
4 + 4 + 4 + 4 = 4 × 4 = 16
Bài 2:
2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 × 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18
3 × 7 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21
4 × 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24
7 × 2 = 7 + 7 = 14
8 × 5 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 40
Bài 3:
Cách 1: Trên 4 nga g như thế s bn nh là:
2 + 2 + 2 + 2 = 8 (bn)
Cách 2: Trên 4 nga g như thế s bn nh là:
2 × 4 = 8 (bn)
Bài 4:
C ba bn có tt c s quyn v là:
16 + 14 + 17 = 47 (quyn )
Đáp s: 47 quyn v
Bài 5.
a) 4 + 4 + 4 + 2 = 4 × 3 + 2 = 14
b) 7 + 7 + 3 = 7 × 2 + 3 = 17
c) 5 + 5 + 5 + 9 = 5 + 5 + 5 + 5 + 4 = 5 × 4 + 4 = 20
d) 9 + 9 + 9 + 9 + 18 = 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9 × 6 = 54
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 19 (nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 21 + 13 + 12 …. 1 + 37 + 9 A. > B. < C. =
Câu 2: Phép tính 2 × 5 được viết thành tổng các thừa số giống nhau là: A. 2 + 2 + 2 B. 5 + 5 C. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 D. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
Câu 3: Một số khi cộng với 3 thì có tổng là 7. Lấy số đó 2 lần thì có giá trị là: A. 8 B. 5 C. 4 D. 10
Câu 4: Hoa, Lan và Cúc mỗi bạn có 2 chiếc bút. Cả ba bạn có số chiếc bút là: A. 6 chiếc bút B. 7 chiếc bút C. 8 chiếc bút D. 9 chiếc bút
Câu 5: Tổng 3 + 3 + 3 + 3 được viết thành phép nhân là: A. 3 × 3 × 4 B. 4 × 3 C. 3 × 3 D. 3 × 4
Câu 6: Phép nhân biểu thị cho hình sau là: A. 4 × 4 B. 3 × 4 C. 4 × 3 D. 3 × 3 II. Phần tự luận
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích và ghi kết quả:
2 + 2 + 2 + 2 = ………………………………………………………………………………..
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………………………………………………………
6 + 6 = ………………………………………………………………………………………...
3 + 3 + 3 = …………………………………………………………………………………….
7 + 7 + 7 + 7 = …………………………………………………………………………………
4 + 4 + 4 + 4 = …………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính (theo mẫu) 2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 × 9 = …………………………………………………………………………………………
3 × 7 = …………………………………………………………………………………………
4 × 6 = …………………………………………………………………………………………
7 × 2 = …………………………………………………………………………………………
8 × 5 = …………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trên vòng quay ngựa gỗ, mỗi con ngựa chở được 2 bạn nhỏ. Như vậy, trên 4 ngựa gỗ
như thế có bao nhiêu bạn nhỏ? (tính bằng 2 cách) Cách 1:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………... Cách 2:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Hà có 16 quyển vở. Tuyết có 14 quyển vở. Lan có 17 quyển vở. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 5. Viết phép tính (theo mẫu)
Mẫu : 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 3 + 1 = 7
2 + 2 + 2 + 3 = 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 4 + 1 = 9
a) 4 + 4 + 4 + 2 = ………………………………………………………………………
b) 7+ 7 + 3 = …………………………………………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 9 = ………………………………………………………………………
d) 9 + 9 + 9 + 9 + 18 = ………………………………………………………………… Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A A D C II. Phần tự luận Bài 1: 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 4 = 8
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 5 = 25 6 + 6 = 6 × 2 = 12 3 + 3 + 3 = 3 × 3 = 9 7 + 7 + 7 + 7 = 7 × 4 = 28 4 + 4 + 4 + 4 = 4 × 4 = 16 Bài 2: 2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 × 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18
3 × 7 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21
4 × 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 7 × 2 = 7 + 7 = 14
8 × 5 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 40 Bài 3:
Cách 1: Trên 4 ngựa gỗ như thế có số bạn nhỏ là: 2 + 2 + 2 + 2 = 8 (bạn)
Cách 2: Trên 4 ngựa gỗ như thế có số bạn nhỏ là: 2 × 4 = 8 (bạn) Bài 4:
Cả ba bạn có tất cả số quyển vở là: 16 + 14 + 17 = 47 (quyển ) Đáp số: 47 quyển vở Bài 5.
a) 4 + 4 + 4 + 2 = 4 × 3 + 2 = 14
b) 7 + 7 + 3 = 7 × 2 + 3 = 17
c) 5 + 5 + 5 + 9 = 5 + 5 + 5 + 5 + 4 = 5 × 4 + 4 = 20
d) 9 + 9 + 9 + 9 + 18 = 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9 × 6 = 54