Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 20 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 20 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 20 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 20 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 20 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 20 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

38 19 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Tuần 20 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào dãy số: 20, 18, 16, …. ,…. , …. , ….
A. 15, 14, 13, 12
C. 14, 12, 10, 8
B. 17, 18, 19, 20
D. 15, 10, 5, 0
Câu 2: Hình sau biểu thị cho phép nhân nào?
A. 4 × 5
C. 5 × 5
B. 5 × 4
D. 4 × 4
Câu 3: Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2+2 được viết gọn thành phép nhân nào?
A. 2 × 6
C. 2 × 12
B. 2 × 2
D. 6 × 2
Câu 4: Sử dụng phép nhân để tính số lít nước ở tất cả các bình:
A. 2 × 10 = 20 (lít)
B. 2 × 2 = 4 (lít)
C. 2 × 5 = 10 (lít)
D. 5 × 2 = 10 (lít)
Câu 5: Từ phép nhân 5 × 5 = 25, ta có thể viết được phép chia nào sau đây?
A. 25 : 25 = 5
B. 25 : 5 = 25
C. 5 : 5 = 25
D. 25 : 5 = 5
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: Tính:
2 × 4 =
2 × 8 =
2 × 9 =
Bài 2: Từ mỗi phép nhân, hay viết thành 2 phép chia đúng (theo mẫu):
M: 2 × 8 = 16
16 : 2 = 8
16 : 8 = 2
a) 2 × 10 = 20
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) 5 × 4 = 20
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) 3 × 6 = 18
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
d) 8 × 4 = 32
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào bảng sau:
Thừa số
5
5
5
2
2
2
Thừa số
9
6
4
7
5
10
Tích
Bài 4. Viết phép nhân thích hp:
Bài 5: Long 7 túi bi, trong mỗi túi 5 viên bi. Long cho bạn Nam 18 viên
bi. Hỏi Long còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào dãy số: 20, 18, 16, …. ,…. , …. , ….
C. 14, 12, 10, 8
Câu 2: Hình sau biểu thị cho phép nhân nào?
B. 5 × 4
Câu 3: Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2+2 được viết gọn thành phép nhân nào?
A. 2 × 6
Câu 4: Sử dụng phép nhân để tính số lít nước ở tất cả các bình:
C. 2 × 5 = 10 (lít)
Câu 5: Từ phép nhân 5 × 5 = 25, ta có thể viết được phép chia nào sau đây?
D. 25 : 5 = 5
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: Tính:
2 × 4 = 8
2 × 8 = 16
2 × 9 = 18
Bài 2: Từ mỗi phép nhân, hay viết thành 2 phép chia đúng (theo mẫu):
M: 2 × 8 = 16
16 : 2 = 8
16 : 8 = 2
a) 2 × 10 = 20
20 : 2 = 10
20 : 10 = 2
b) 5 × 4 = 20
20 : 5 = 4
20 : 4 = 5
c) 3 × 6 = 18
18 : 6 = 3
18 : 3 = 6
d) 8 × 4 = 32
32 : 8 = 4
32 : 4 = 8
Bài 3: Điền vào bảng sau:
Thừa số
5
5
5
2
2
2
Thừa số
9
6
4
7
5
10
Tích
45
30
20
14
10
20
Bài 4. Viết phép nhân thích hp:
Bài 5:
Bài giải:
Long có tất cả số bi
7 × 5 = 35 (viên bi)
Long còn lại số viên bi là:
35 18 = 17 (viên bi)
Đáp số: 17 viên bi
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 20 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào dãy số: 20, 18, 16, …. ,…. , …. , …. A. 15, 14, 13, 12 B. 17, 18, 19, 20 C. 14, 12, 10, 8 D. 15, 10, 5, 0
Câu 2: Hình sau biểu thị cho phép nhân nào? A. 4 × 5 B. 5 × 4 C. 5 × 5 D. 4 × 4
Câu 3: Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2+2 được viết gọn thành phép nhân nào? A. 2 × 6 B. 2 × 2 C. 2 × 12 D. 6 × 2
Câu 4: Sử dụng phép nhân để tính số lít nước ở tất cả các bình: A. 2 × 10 = 20 (lít) C. 2 × 5 = 10 (lít) B. 2 × 2 = 4 (lít) D. 5 × 2 = 10 (lít)
Câu 5: Từ phép nhân 5 × 5 = 25, ta có thể viết được phép chia nào sau đây? A. 25 : 25 = 5 C. 5 : 5 = 25 B. 25 : 5 = 25 D. 25 : 5 = 5 Phần 2: Tự luận. Bài 1: Tính: 2 × 3 = 2 × 4 = 5 × 7 = 5 × 4 = 2 × 5 = 2 × 8 = 5 × 2 = 5 × 3 = 2 × 6 = 2 × 9 = 5 × 10 = 5 × 8 =
Bài 2: Từ mỗi phép nhân, hay viết thành 2 phép chia đúng (theo mẫu): M: 2 × 8 = 16 16 : 2 = 8 16 : 8 = 2 a) 2 × 10 = 20
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… b) 5 × 4 = 20
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… c) 3 × 6 = 18
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… d) 8 × 4 = 32
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào bảng sau: Thừa số 5 5 5 2 2 2 Thừa số 9 6 4 7 5 10 Tích
Bài 4. Viết phép nhân thích hợp:
Bài 5: Long có 7 túi bi, trong mỗi túi có 5 viên bi. Long cho bạn Nam 18 viên
bi. Hỏi Long còn lại bao nhiêu viên bi? Bài giải:
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào dãy số: 20, 18, 16, …. ,…. , …. , …. C. 14, 12, 10, 8
Câu 2: Hình sau biểu thị cho phép nhân nào? B. 5 × 4
Câu 3: Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2+2 được viết gọn thành phép nhân nào? A. 2 × 6
Câu 4: Sử dụng phép nhân để tính số lít nước ở tất cả các bình: C. 2 × 5 = 10 (lít)
Câu 5: Từ phép nhân 5 × 5 = 25, ta có thể viết được phép chia nào sau đây? D. 25 : 5 = 5 Phần 2: Tự luận. Bài 1: Tính: 2 × 3 = 6 2 × 4 = 8 5 × 7 = 35 5 × 4 = 20 2 × 5 = 10 2 × 8 = 16 5 × 2 = 10 5 × 3 = 15 2 × 6 = 12 2 × 9 = 18 5 × 10 = 50 5 × 8 = 40
Bài 2: Từ mỗi phép nhân, hay viết thành 2 phép chia đúng (theo mẫu): M: 2 × 8 = 16 16 : 2 = 8 16 : 8 = 2 a) 2 × 10 = 20 20 : 2 = 10 20 : 10 = 2 b) 5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 c) 3 × 6 = 18 18 : 6 = 3 18 : 3 = 6 d) 8 × 4 = 32 32 : 8 = 4 32 : 4 = 8
Bài 3: Điền vào bảng sau: Thừa số 5 5 5 2 2 2 Thừa số 9 6 4 7 5 10 Tích 45 30 20 14 10 20
Bài 4. Viết phép nhân thích hợp: Bài 5: Bài giải:
Long có tất cả số bi là 7 × 5 = 35 (viên bi)
Long còn lại số viên bi là: 35 – 18 = 17 (viên bi) Đáp số: 17 viên bi