Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 22 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 22 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 22 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 22 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 22 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 22 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

45 23 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 Chân tri sáng to
Tun 22 (nâng cao)
I. Phn trc nghim
Câu 1: Phép tính 4 × 5 = 20 có phép chia tương ứng là:
A. 20 : 5 = 5
B. 20 : 4 = 10
C. 20 : 4 = 5
D. 20 : 3 = 5
Câu 2: Giá tr X tha mãn 12 : 2 + X = 30 là:
A. X = 12
B. X = 18
C. X = 24
D. X = 30
Câu 3: Biu thc 12 : 2 + 24 có giá tr bng:
A. 30
B. 32
C. 34
D. 36
Câu 4: Bác Hoa có 10 viên bi. Bác cho bn Hùng 2 viên bi. S viên bi còn li bác chia
đều cho Dũng và Lan. Hai bạn Dũng và Lan mỗi bn nhận được s viên bi là:
A. 3 viên bi
B. 4 viên bi
C. 5 viên bi
D. 6 viên bi
Câu 5: S lin sau ca 15 chia cho 2 có giá tr là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 6: Đồng h ch 5 gi 30 phút hay còn gi là:
A. 17 gi 3 phút
C. 13 gi 5 phút
B. 5 gi i
D. 15 gi 3 phút
Câu 7: Khi kim gi ch vào s 8, kim phút ch vào s 2, lúc đó là:
A. 8 gi 2 phút
C. 8 gi 10 phút
B. 2 gi 8 phút
D. 2 gi 40 phút
II. Phn t lun
Bài 1: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
3 × 2 ….. 14 : 2
……………….
4 × 2 …. 12 : 2
……………….
2 × 2 ….. 10 : 2
……………….
3 × 3 …. 18 : 2
……………….
Bài 2: Tính:
a) 22 + 16 : 2
= ……………….
= ……………….
b) 45 10 : 2
= ……………….
= ……………….
Bài 3: Tìm X, biết:
a) X + 12 = 3 × 5
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b) 25 X = 14 : 2
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 4: Bác Hoa 26 gói bánh. Bác đã bán đưc 10 gói. S gói bánh còn li bác chia
đều vào 2 hp. Hi mi hp có bao nhiêu gói bánh?
Bài gii:
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
Bài 5: Chia các hình dưới đây thành hai phần bng nhau:
Bài 6: Xem đồng h:
...... gi …… phút
...... gi …… phút
...... gi …… phút
...... gi …… phút
...... gi …… phút
...... gi …… phút
Đáp án Phiếu bài tp cui tun lp 2 Tun 22
I. Phn trc nghim
Câu 2
Câu 4
Câu 6
Câu 7
C
B
B
C
II. Phn t lun
Bài 1:
3 x 2 < 14 : 2
4 x 2 > 12 : 2
2 x 2 <10 : 2
3 x 3 = 18 : 2
Bài 2:
a) 22 + 16 : 2 = 22 + 8 = 30
b) 45 10 : 2 = 45 5 = 40
Bài 3:
a) X + 12 = 3 x 5
X + 12 = 15
X = 15 12
X = 3
b) 25 X = 14 : 2
25 X = 7
X = 25 7
X = 18
Bài 4: S gói bánh bác Hoa còn li sau khi bán là:
26 10 = 16 (gói bánh)
Mi hp có s gói bánh là:
16 : 2 = 8 (gói bánh)
Đáp số: 8 gói bánh
Bài 5:
Bài 6:
Xem đồng h:
12 gi 30 phút
9 gi 45 phút
5 gi 15 phút
14 gi 20 phút
23 gi 00 phút
19 gi 15 phút
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 22 (nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính 4 × 5 = 20 có phép chia tương ứng là: A. 20 : 5 = 5 B. 20 : 4 = 10 C. 20 : 4 = 5 D. 20 : 3 = 5
Câu 2: Giá trị X thỏa mãn 12 : 2 + X = 30 là: A. X = 12 B. X = 18 C. X = 24 D. X = 30
Câu 3: Biểu thức 12 : 2 + 24 có giá trị bằng: A. 30 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 4: Bác Hoa có 10 viên bi. Bác cho bạn Hùng 2 viên bi. Số viên bi còn lại bác chia
đều cho Dũng và Lan. Hai bạn Dũng và Lan mỗi bạn nhận được số viên bi là: A. 3 viên bi B. 4 viên bi C. 5 viên bi D. 6 viên bi
Câu 5: Số liền sau của 15 chia cho 2 có giá trị là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 6: Đồng hồ chỉ 5 giờ 30 phút hay còn gọi là: A. 17 giờ 3 phút B. 5 giờ rưỡi C. 13 giờ 5 phút D. 15 giờ 3 phút
Câu 7: Khi kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 2, lúc đó là: A. 8 giờ 2 phút B. 2 giờ 8 phút C. 8 giờ 10 phút D. 2 giờ 40 phút II. Phần tự luận
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 3 × 2 ….. 14 : 2 4 × 2 …. 12 : 2 ………………. ………………. 2 × 2 ….. 10 : 2 3 × 3 …. 18 : 2 ………………. ………………. Bài 2: Tính: a) 22 + 16 : 2 b) 45 – 10 : 2 = ………………. = ………………. = ………………. = ……………….
Bài 3: Tìm X, biết: a) X + 12 = 3 × 5 b) 25 – X = 14 : 2 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. …………………….
Bài 4: Bác Hoa có 26 gói bánh. Bác đã bán được 10 gói. Số gói bánh còn lại bác chia
đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu gói bánh? Bài giải:
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….
Bài 5: Chia các hình dưới đây thành hai phần bằng nhau:
Bài 6: Xem đồng hồ: ...... giờ …… phút ...... giờ …… phút ...... giờ …… phút ...... giờ …… phút ...... giờ …… phút ...... giờ …… phút
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 22
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C C A B A B C II. Phần tự luận Bài 1: 3 x 2 < 14 : 2 4 x 2 > 12 : 2 2 x 2 <10 : 2 3 x 3 = 18 : 2 Bài 2: a) 22 + 16 : 2 = 22 + 8 = 30
b) 45 – 10 : 2 = 45 – 5 = 40 Bài 3: a) X + 12 = 3 x 5 b) 25 – X = 14 : 2 X + 12 = 15 25 – X = 7 X = 15 – 12 X = 25 – 7 X = 3 X = 18
Bài 4: Số gói bánh bác Hoa còn lại sau khi bán là: 26 – 10 = 16 (gói bánh)
Mỗi hộp có số gói bánh là: 16 : 2 = 8 (gói bánh) Đáp số: 8 gói bánh Bài 5: Bài 6: Xem đồng hồ: 12 giờ 30 phút 9 giờ 45 phút 5 giờ 15 phút 14 giờ 20 phút 23 giờ 00 phút 19 giờ 15 phút