Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 25 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 25 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 25 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 25 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

43 22 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Chân trời sáng tạo
Tuần 25 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 581 đọc là:
A. Năm trăm tám mốt
B. Năm tám một
C. Năm trăm tám mươi mốt
D. Năm trăm tám mươi
Câu 1: Số gồm có: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là số:
A. 763
B. 736
C. 367
D. 637
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 137; 138; 139; …..
A. 136
B. 141
C. 140
D. 150
Câu 4: Số “tám trăm hai mươi lăm” được viết là:
A. 825
B. 820
C. 852
D. 285
Câu 5: Số 435 được viết thành tổng các chữ số là:
A. 400 + 35
B. 400 + 30 + 5
C. 4 + 3 + 5
D. 400 + 30 + 50
Câu 6: Số tròn chục liền sau của số 100 là:
A. 99
B. 200
C. 90
D. 101
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Tìm tổ cho kiến:
Bài 2: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu)
376 = 300 + 70 + 6
781 = ……………………………………………………………………………
129 = ………………………………………………………………………………
936 = ………………………………………………………………………………
510 = ………………………………………………………………………………
702 = ………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số …… gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm ………………………………………………………………………
- Số 798 gồm ………………………………………………………………………
- Số …… gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm ………………………………………………………………………
Bài 4: Viết (theo mẫu)
Trăm
Chục
Viết
số
Đọc số
2
3
236
Hai trăm ba mươi sáu
Bài 5: Điền vào chỗ chấm:
a) Ch s hàng trăm là 1, chữ s hàng chục hơn chữ s hàng trăm 1 đơn vị, ch s
hàng đơn vị kém ch s hàng trăm 1 đơn vị. S đó là ………………………………
b) Ch s hàng trăm là 1, ch s hàng chục hơn chữ s hàng trăm 3 đơn vị nhưng
kém ch s hàng đơn vị 3 đơn vị: …………………………………………………
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số 581 đọc là:
C. Năm trăm tám mươi mốt
Câu 1: Số gồm có: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là số:
B. 736
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 137; 138; 139; …..
C. 140
Câu 4: Số “tám trăm hai mươi lăm” được viết là:
A. 825
Câu 5: Số 435 được viết thành tổng các chữ số là:
B. 400 + 30 + 5
Câu 6: Số tròn chục liền sau của số 100 là:
D. 101
Phần 2: Tự luận:
Bài 1:
Bài 2:
376 = 300 + 70 + 6
781 = 700 + 80 + 1
129 = 100 + 20 + 9
936 = 900 + 30 + 6
510 = 500 + 10
702 = 700 + 2
Bài 3:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số 291 gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm 5 trăm, 7 chục, 3 đơn vị
- Số 798 gồm 7 trăm, 9 chục, 8 đơn vị
- Số 999 gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm 8 trăm, 4 chục, 6 đơn vị
Bài 4:
Trăm
Chục
Viết
số
Đọc số
2
3
236
Hai trăm ba mươi sáu
3
8
382
Ba trăm tám mươi hai
5
2
520
Năm trăm hai mươi
4
0
405
Bốn trăm linh năm
Bài 5: ng dn:
a) Ch s hàng trăm là 1, chữ s hàng chục hơn chữ s hàng trăm 1 đơn vị, ch s
hàng đơn vị kém ch s hàng trăm 1 đơn vị.
Ch s hàng trăm là 1
Ch s hàng chc là: 1 + 1 = 2
Ch s hàng đơn vị là: 1 1 = 0
S đó là: 120
b) Ch s hàng trăm là 1, ch s hàng chục hơn chữ s hàng trăm 3 đơn vị nhưng
kém ch s hàng đơn vị 3 đơn vị:
Ch s hàng trăm là 1
Ch s hàng chc là: 1 + 3 = 4
Ch s hàng đơn vị là: 4 + 3 = 7
S đó là: 147
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Chân trời sáng tạo Tuần 25 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 581 đọc là: A. Năm trăm tám mốt
C. Năm trăm tám mươi mốt B. Năm tám một D. Năm trăm tám mươi
Câu 1: Số gồm có: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là số: A. 763 B. 736 C. 367 D. 637
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 137; 138; 139; ….. A. 136 B. 141 C. 140 D. 150
Câu 4: Số “tám trăm hai mươi lăm” được viết là: A. 825 B. 820 C. 852 D. 285
Câu 5: Số 435 được viết thành tổng các chữ số là: A. 400 + 35 B. 400 + 30 + 5 C. 4 + 3 + 5 D. 400 + 30 + 50
Câu 6: Số tròn chục liền sau của số 100 là: A. 99 B. 200 C. 90 D. 101
Phần 2: Tự luận:
Giải bài tập
Bài 1: Tìm tổ cho kiến:
Bài 2: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu) 376 = 300 + 70 + 6
781 = ………………………………………………………………………………
129 = ………………………………………………………………………………
936 = ………………………………………………………………………………
510 = ………………………………………………………………………………
702 = ………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số …… gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm ………………………………………………………………………
- Số 798 gồm ………………………………………………………………………
- Số …… gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm ………………………………………………………………………
Bài 4: Viết (theo mẫu) Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 2 3 6 236 Hai trăm ba mươi sáu
Bài 5: Điền vào chỗ chấm:
a) Chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số
hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị. Số đó là ………………………………
b) Chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng
kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: …………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số 581 đọc là:
C. Năm trăm tám mươi mốt
Câu 1: Số gồm có: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là số: B. 736
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 137; 138; 139; ….. C. 140
Câu 4: Số “tám trăm hai mươi lăm” được viết là: A. 825
Câu 5: Số 435 được viết thành tổng các chữ số là: B. 400 + 30 + 5
Câu 6: Số tròn chục liền sau của số 100 là: D. 101 Phần 2: Tự luận: Bài 1: Bài 2: 376 = 300 + 70 + 6 781 = 700 + 80 + 1 129 = 100 + 20 + 9 936 = 900 + 30 + 6 510 = 500 + 10 702 = 700 + 2 Bài 3:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số 291 gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm 5 trăm, 7 chục, 3 đơn vị
- Số 798 gồm 7 trăm, 9 chục, 8 đơn vị
- Số 999 gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm 8 trăm, 4 chục, 6 đơn vị Bài 4: Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 2 3 6 236 Hai trăm ba mươi sáu 3 8 2 382 Ba trăm tám mươi hai 5 2 0 520 Năm trăm hai mươi 4 0 5 405 Bốn trăm linh năm
Bài 5: Hướng dẫn:
a) Chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số
hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị. Chữ số hàng trăm là 1
Chữ số hàng chục là: 1 + 1 = 2
Chữ số hàng đơn vị là: 1 – 1 = 0 Số đó là: 120
b) Chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng
kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: Chữ số hàng trăm là 1
Chữ số hàng chục là: 1 + 3 = 4
Chữ số hàng đơn vị là: 4 + 3 = 7 Số đó là: 147