Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 26 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 26 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 26 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 26 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

50 25 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 26 (nâng cao)
I. Phn trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: S gm 3 chục, 2 trăm, 1 đơn vị đưc viết thành tng các ch s là:
A. 3 + 2 + 1
C. 200 + 3 + 1
B. 300 + 20 + 1
D. 200 + 30 + 1
Câu 2: S “ba trăm linh bảy” viết là:
A. 370
B. 307
C. 730
D. 703
Câu 3: So sánh và điền du thích hợp: 410 ….. 400 + 10
A. >
B. <
C. =
Câu 4: T các th s 5; 1; 8 Hoa viết ra được s ln nht có 3 ch số. Hoa đã viết
s nào?
A. 851
B. 815
C. 518
D. 158
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy s nào được viết theo th t t tăng dần?
A. 548; 584; 458
C. 205; 250; 520
B. 413; 314; 341
D. 900; 700; 300
Câu 6: S lin sau ca s nh nht có ba ch s ging nhau là:
A. 112
B. 111
C. 110
D. 100
II. Phn t lun: Gii các bài tp
Bài 1: Viết các s sau thành tng các ch s (theo mu)
M: 134 = 100 + 30 + 4
- 178 = ……………………………..
- 265 = ……………………………..
- 540 = ……………………………..
- 491 = ……………………………..
- 876 = ……………………………..
- 901 = ……………………………..
- 663 = ……………………………..
- 754 = ……………………………..
Bài 2: Đin du > < = thích hp
100 + 90 + 8
………
…..
198
200 + 30 + 6
………
…..
236
300 + 70
………
…..
307
900 + 40 + 5
………
…..
946
Bài 3: Cho các s sau: 537; 162; 830; 241; 519; 420.
a) Viết các s trên theo th t gim dn:
………………………….………………………….………………………….……..
b) Các s tròn chc trong các s trên là:
………………………….………………………….………………………….……..
c) Nhng s lớn hơn số 500 là: ……………………………………………………..
d) Nhng s va ln hơn số 300 va nh hơn số 800 là:
………………………….………………………….………………………….……..
Bài 4: Tìm s có ba ch s, biết ch s hàng chục hơn chữ s hàng trăm 8 đơn vị
ch s hàng đơn v gp 6 ln ch s hàng trăm.
Bài gii:
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
Bài 5: Tìm các s có 3 ch s, biết tng các ch s bng 3
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
Đáp án:
I. Phn trc nghim:
Câu 1: S gm 3 chục, 2 trăm, 1 đơn v đưc viết thành tng các ch s là:
D. 200 + 30 + 1
Câu 2: S “ba trăm linh bảy” viết là:
B. 307
Câu 3: So sánh và điền du thích hợp: 410 ….. 400 + 10
C. =
Câu 4: T các th s 5; 1; 8 Hoa viết ra được s ln nht có 3 ch số. Hoa đã viết
s nào?
A. 851
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy s nào được viết theo th t t tăng dần?
C. 205; 250; 520
Câu 6: S lin sau ca s nh nht có ba ch s ging nhau là:
A. 112
II. Phn t lun:
Bài 1:
- 178 = 100 + 70 + 8
- 265 = 200 + 60 + 5
- 540 = 500 + 40
- 491 = 400 + 90 + 1
- 876 = 800 + 70 + 6
- 901 = 900 + 1
- 663 = 600 + 60 + 3
- 754 = 700 + 50 + 4
Bài 2:
100 + 90 + 8
198
=
198
200 + 30 + 6
236
=
236
300 + 70
370
>
307
900 + 40 + 5
945
<
946
Bài 3:
a) Viết các s trên theo th t gim dn: 830; 537; 519; 420; 241; 162
b) Các s tròn chc trong các s trên là: 830; 420
c) Nhng s lớn hơn số 500 là: 519; 537; 830
d) Nhng s va ln hơn số 300 va nh hơn số 800 là: 420; 519; 537
Bài 4:
Bài gii:
Vì ch s hàng chục hơn chữ s hàng trăm là 8 nên chữ s hàng trăm là 0 hoặc 1,
mà ch s hàng trăm khác 0.
ch s hàng trăm là 1
ch s hàng chc là 1 + 8 = 9;
ch s hàng đơn v là: 1 × 6 = 6.
Vy s đó là: 196
Bài 5:
S 3 được viết thành các tng có 3 s hng là:
3 = 1 + 1 + 1 ; 3 = 1 + 2 + 0; 3 = 1 + 0 + 2;
3 = 2 + 0 + 1; 3 = 2 + 1 + 0; 3 = 3 + 0 + 0
Vậy tìm được các s: 111; 120; 102; 201; 210; 300
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 (nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số gồm 3 chục, 2 trăm, 1 đơn vị được viết thành tổng các chữ số là: A. 3 + 2 + 1 B. 300 + 20 + 1 C. 200 + 3 + 1 D. 200 + 30 + 1
Câu 2: Số “ba trăm linh bảy” viết là: A. 370 B. 307 C. 730 D. 703
Câu 3: So sánh và điền dấu thích hợp: 410 ….. 400 + 10 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4: Từ các thẻ số 5; 1; 8 Hoa viết ra được số lớn nhất có 3 chữ số. Hoa đã viết số nào? A. 851 B. 815 C. 518 D. 158
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào được viết theo thứ tự từ tăng dần? A. 548; 584; 458 B. 413; 314; 341 C. 205; 250; 520 D. 900; 700; 300
Câu 6: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: A. 112 B. 111 C. 110 D. 100
II. Phần tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu) M: 134 = 100 + 30 + 4
- 178 = ……………………………..
- 876 = ……………………………..
- 265 = ……………………………..
- 901 = ……………………………..
- 540 = ……………………………..
- 663 = ……………………………..
- 491 = ……………………………..
- 754 = ……………………………..
Bài 2: Điền dấu > < = thích hợp 100 + 90 + 8 ….. 198 200 + 30 + 6 ….. 236 ……… ……… 300 + 70 ….. 307 900 + 40 + 5 ….. 946 ……… ………
Bài 3: Cho các số sau: 537; 162; 830; 241; 519; 420.
a) Viết các số trên theo thứ tự giảm dần:
………………………….………………………….………………………….……..
b) Các số tròn chục trong các số trên là:
………………………….………………………….………………………….……..
c) Những số lớn hơn số 500 là: ……………………………………………………..
d) Những số vừa lớn hơn số 300 vừa nhỏ hơn số 800 là:
………………………….………………………….………………………….……..
Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 8 đơn vị và
chữ số hàng đơn vị gấp 6 lần chữ số hàng trăm. Bài giải:
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
Bài 5: Tìm các số có 3 chữ số, biết tổng các chữ số bằng 3
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….……..
………………………….………………………….………………………….…….. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 3 chục, 2 trăm, 1 đơn vị được viết thành tổng các chữ số là: D. 200 + 30 + 1
Câu 2: Số “ba trăm linh bảy” viết là: B. 307
Câu 3: So sánh và điền dấu thích hợp: 410 ….. 400 + 10 C. =
Câu 4: Từ các thẻ số 5; 1; 8 Hoa viết ra được số lớn nhất có 3 chữ số. Hoa đã viết số nào? A. 851
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào được viết theo thứ tự từ tăng dần? C. 205; 250; 520
Câu 6: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: A. 112
II. Phần tự luận: Bài 1: - 178 = 100 + 70 + 8 - 876 = 800 + 70 + 6 - 265 = 200 + 60 + 5 - 901 = 900 + 1 - 540 = 500 + 40 - 663 = 600 + 60 + 3 - 491 = 400 + 90 + 1 - 754 = 700 + 50 + 4 Bài 2: 100 + 90 + 8 = 198 200 + 30 + 6 = 236 198 236 300 + 70 > 307 900 + 40 + 5 < 946 370 945 Bài 3:
a) Viết các số trên theo thứ tự giảm dần: 830; 537; 519; 420; 241; 162
b) Các số tròn chục trong các số trên là: 830; 420
c) Những số lớn hơn số 500 là: 519; 537; 830
d) Những số vừa lớn hơn số 300 vừa nhỏ hơn số 800 là: 420; 519; 537 Bài 4: Bài giải:
Vì chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8 nên chữ số hàng trăm là 0 hoặc 1,
mà chữ số hàng trăm khác 0. chữ số hàng trăm là 1
chữ số hàng chục là 1 + 8 = 9;
chữ số hàng đơn vị là: 1 × 6 = 6. Vậy số đó là: 196 Bài 5:
Số 3 được viết thành các tổng có 3 số hạng là:
3 = 1 + 1 + 1 ; 3 = 1 + 2 + 0; 3 = 1 + 0 + 2;
3 = 2 + 0 + 1; 3 = 2 + 1 + 0; 3 = 3 + 0 + 0
Vậy tìm được các số: 111; 120; 102; 201; 210; 300