Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 27 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 27 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 27 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 27 do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

75 38 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun lp 2 môn Toán sách Chân tri sáng to
Tun 27 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: Điền đơn vị đo độ dài thích hp vào ch chm:
Quãng đường t nhà Ly đến trường dài 2…….
A. m
B. km
C. cm
D. dm
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 20m = ….. dm?
A. 20
B. 200
C. 2
D. 12
Câu 3: Anh Hoàng cao 1m 53cm. Như vậy, s đo chiều cao ca anh Hoàng là:
A. 153m
B. 153dm
C. 153km
D. 153cm
Câu 4: Thc hin tính: 42km + 59km = ………
A. 91km
B. 71km
C. 70km
D. 81km
Câu 5: So sánh: 1m 7cm …. 1km
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 6: Ba bn Nam, Hòa, Bình thi ném bóng. Bn Nam ném xa 220cm, Hòa ném
xa 2m, Bình ném xa 19dm. Sp xếp tên 3 bn theo th t ném t gn đến xa là:
A. Nam, Bình, Hòa
C. D. Nam, Hòa, Bình
C. Hòa, Bình, Nam
D. Hòa, Nam, Bình
Phn 2: T lun
Bài 1: Đổi các đơn vị đo sau:
32m = …… dm
1m = ….. cm
1km = ….. m
400dm = ……. m
600cm = ……. dm
1000m = ……km
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
2m 7dm = …… dm
3m 7cm = ….. cm
5m 8dm = ….. cm
36dm = …….m ……dm
420cm = ……m ……cm
705cm = ……m ……cm
Bài 3: Tính (theo mu)
M: 1dm 3cm + 2dm = 13cm + 20cm = 33cm
4m 3dm + 27dm = ………………………………………………………………
5dm 7cm 50cm = ……………………………………………………………...
7m 6dm 36dm = ……………………………………………………………….
8dm 5cm + 15cm = ……………………………………………………………...
12km + 26km + 35km = ………………………………………….……………...
37km 18km + 24km = ………………………………………………………....
Bài 4: T nhà Hu đến nhà bà ngoại dài 64km. Quãng đường th nht gia đình Huệ
đi được 25km. Quãng đường th hai gia đình Huệ đi được 21km. Hỏi gia đình Huệ
phải đi bao nhiêu ki--mét nữa thì đến nhà bà ngoi?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: Mt hình vuông có cnh dài 10dm. Hỏi độ dài ca 4 cnh hình vuông bng
bao nhiêu mét?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
Câu 1: Điền đơn vị đo độ dài thích hp vào ch chm:
Quãng đường t nhà Ly đến trường dài 2…….
B. km
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 20m = ….. dm?
B. 200
Câu 3: Anh Hoàng cao 1m 53cm. Như vy, s đo chiều cao ca anh Hoàng là:
D. 153cm
Câu 4: Thc hin tính: 42km + 49km = ………
A. 91km
Câu 5: So sánh: 1m 7cm …. 1km
B. <
Câu 6: Ba bn Nam, Hòa, Bình thi ném bóng. Bn Nam ném xa 220cm, Hòa ném
xa 2m, Bình ném xa 19dm. Sp xếp tên 3 bn theo th t ném t gần đến xa là:
Phn 2: T lun
Bài 1: Đổi các đơn vị đo sau:
32m = 320 dm
1m = 100 cm
1km = 1000 m
400dm = 40 m
600cm = 60 dm
1000m = 1km
Bài 2:
2m 7dm = 27 dm
3m 7cm = 307 cm
5m 8dm = 580 cm
36dm = 3m 6dm
420cm = 4m 20cm
705cm = 7m 5cm
Bài 3:
4m 3dm + 27dm = 43dm + 27dm = 70dm = 7m
5dm 7cm 50cm = 57cm 50cm = 7cm
7m 6dm 36dm = 76dm 36dm = 40dm = 4m
8dm 5cm + 15cm = 85cm + 15cm = 100cm = 1m
12km + 26km + 35km = 73km
37km 18km + 24km = 43km
Bài 4:
Bài gii:
Cách 1:
Tng s quãng đường gia đình Huệ đã đi là:
25 + 21 = 46 (km)
Quãng đường v nhà bà ngoi Hu còn li là:
64 46 = 18 (km)
Đáp số: 18km
Cách 2:
Đi hết quãng đường th nht thì còn li s ki--mét đường là:
64 25 = 39 (km)
Đi hết quãng đường th hai thì còn li s ki--mét đường là:
39 21 = 18 (km)
Đáp số: 18km
Bài 5:
Bài gii:
Độ dài 4 cnh ca hình vuông là:
10 × 4 = 40 (dm)
Đổi 40dm = 4m
Đáp số: 4m
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Tuần 27 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường từ nhà Ly đến trường dài 2……. A. m B. km C. cm D. dm
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 20m = ….. dm? A. 20 B. 200 C. 2 D. 12
Câu 3: Anh Hoàng cao 1m 53cm. Như vậy, số đo chiều cao của anh Hoàng là: A. 153m B. 153dm C. 153km D. 153cm
Câu 4: Thực hiện tính: 42km + 59km = ……… A. 91km B. 71km C. 70km D. 81km
Câu 5: So sánh: 1m 7cm …. 1km A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 6: Ba bạn Nam, Hòa, Bình thi ném bóng. Bạn Nam ném xa 220cm, Hòa ném
xa 2m, Bình ném xa 19dm. Sắp xếp tên 3 bạn theo thứ tự ném từ gần đến xa là: A. Nam, Bình, Hòa C. Hòa, Bình, Nam C. D. Nam, Hòa, Bình D. Hòa, Nam, Bình Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đổi các đơn vị đo sau: 32m = …… dm 400dm = ……. m 1m = ….. cm 600cm = ……. dm 1km = ….. m 1000m = ……km
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m 7dm = …… dm 36dm = …….m ……dm 3m 7cm = ….. cm 420cm = ……m ……cm 5m 8dm = ….. cm 705cm = ……m ……cm
Bài 3: Tính (theo mẫu)
M: 1dm 3cm + 2dm = 13cm + 20cm = 33cm
4m 3dm + 27dm = ………………………………………………………………
5dm 7cm – 50cm = ……………………………………………………………...
7m 6dm – 36dm = ……………………………………………………………….
8dm 5cm + 15cm = ……………………………………………………………...
12km + 26km + 35km = ………………………………………….……………...
37km – 18km + 24km = ………………………………………………………....
Bài 4: Từ nhà Huệ đến nhà bà ngoại dài 64km. Quãng đường thứ nhất gia đình Huệ
đi được 25km. Quãng đường thứ hai gia đình Huệ đi được 21km. Hỏi gia đình Huệ
phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến nhà bà ngoại? Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một hình vuông có cạnh dài 10dm. Hỏi độ dài của 4 cạnh hình vuông bằng bao nhiêu mét? Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường từ nhà Ly đến trường dài 2……. B. km
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 20m = ….. dm? B. 200
Câu 3: Anh Hoàng cao 1m 53cm. Như vậy, số đo chiều cao của anh Hoàng là: D. 153cm
Câu 4: Thực hiện tính: 42km + 49km = ……… A. 91km
Câu 5: So sánh: 1m 7cm …. 1km B. <
Câu 6: Ba bạn Nam, Hòa, Bình thi ném bóng. Bạn Nam ném xa 220cm, Hòa ném
xa 2m, Bình ném xa 19dm. Sắp xếp tên 3 bạn theo thứ tự ném từ gần đến xa là: Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đổi các đơn vị đo sau: 32m = 320 dm 400dm = 40 m 1m = 100 cm 600cm = 60 dm 1km = 1000 m 1000m = 1km Bài 2: 2m 7dm = 27 dm 36dm = 3m 6dm 3m 7cm = 307 cm 420cm = 4m 20cm 5m 8dm = 580 cm 705cm = 7m 5cm Bài 3:
4m 3dm + 27dm = 43dm + 27dm = 70dm = 7m
5dm 7cm – 50cm = 57cm – 50cm = 7cm
7m 6dm – 36dm = 76dm – 36dm = 40dm = 4m
8dm 5cm + 15cm = 85cm + 15cm = 100cm = 1m 12km + 26km + 35km = 73km 37km – 18km + 24km = 43km Bài 4: Bài giải: Cách 1:
Tổng số quãng đường gia đình Huệ đã đi là: 25 + 21 = 46 (km)
Quãng đường về nhà bà ngoại Huệ còn lại là: 64 – 46 = 18 (km) Đáp số: 18km Cách 2:
Đi hết quãng đường thứ nhất thì còn lại số ki-lô-mét đường là: 64 – 25 = 39 (km)
Đi hết quãng đường thứ hai thì còn lại số ki-lô-mét đường là: 39 – 21 = 18 (km) Đáp số: 18km Bài 5: Bài giải:
Độ dài 4 cạnh của hình vuông là: 10 × 4 = 40 (dm) Đổi 40dm = 4m Đáp số: 4m