Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương là gồm 03 trang với 25 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Parabol
( )
22
:P y mx
=
và đường thẳng
41yx=−−
cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Với mọi giá trị
m
.
B. Mọi m thỏa mãn
2m <
.
C. Mọi
.
D. Đáp án khác.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
51
()
15
xx
fx
xx
+−
= +
−+
là:
A.
1}.\{D =
B.
{\ 5.}D =
C.
D
=
.
D.
\ 5; .
{} 1D =
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số
1 32ym xm
đi qua điểm
2; 2
A
A.
2m 
.
B.
1m
.
C.
0m
.
D.
2m
.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
2
x
y xm
xm


xác định trên
khoảng
1; 3
.
A.
3m
.
B. Không có giá trị
m
thỏa mãn.
C.
1m
.
D.
2m
.
Câu 5: Giao điểm của parabol (P):
2
32yx x
=−+
với đường thẳng
1yx
=
có tọa độ là:
A.
( )
1; 0
( )
3;2
. B.
( )
1; 0
( )
2;1
. C.
( )
1; 3
( )
3;1
. D.
( )
2;1
( )
1; 2
.
Câu 6: Gọi
,
Mn
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
34
yx x=+−
trên
[ ]
4,1
. Tìm
,Mn
.
A. Không có
M
25
4
n
=
. B.
25
0,
4
Mn= =
.
C.
14, 0Mn= =
.
D.
3, 4Mn= =
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
24y x xm= + +−
trên
đoạn
[ ]
2; 1
−−
bằng
4
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 8: Biết rằng
( )
2
:2P y ax bx= ++
( )
1a >
đi qua điểm
( )
1; 6M
và có tung độ đỉnh bằng
1
4
. Tính
tích
.P ab=
A.
3.P =
B.
2.P =
C.
192.P =
D.
28.P =
Câu 9: Đỉnh của parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I

−−


. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 10: Tập hợp
( )
;3 (3; )D = −∞ +∞
là tập xác định của hàm số nào sau đây:
A.
2
32 3
72 3
x khi x
y
x x khi x
−≥
=
−− <
.
B.
3
3
x
y
=
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
C.
41
3
x
y
x
=
.
D.
2
11
3
x
y
x
++
=
.
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất
min
y
của hàm số
2
4 5.yx x=−+
A.
min
2y =
.
B.
min
1y =
.
C.
min
0
y =
.
D.
min
2
y =
.
Câu 12: Tìm
a
để đồ thị hàm số
( )
2
21 0y ax x a= ++
đi qua điểm có tọa độ
( )
2; 1−−
A.
1
2
a
=
. B.
1
2
a =
.
C.
1a =
. D.
1a
=
.
Câu 13: Đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2A
( )
2;1B
có phương trình là:
A.
30xy−=
.
B.
30
xy+−=
.
C.
30xy++=
.
D.
30xy+=
.
Câu 14: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol
2
2 5 3
y xx=−++
?
A.
5
4
x =
. B.
5
4
x =
. C.
5
2
x =
. D.
5
2
x =
.
Câu 15: Cho hàm số
2
2 88yx x= −+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghịch biến trên
(
)
2; .+∞
B. Nghịch biến trên
( )
;1 .−∞
C. Nghịch biến trên
( )
2; . +∞
D. Nghịch biến trên
( )
0;3 .
Câu 16: Cho hàm số:
2
2 1 1
3
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−+
=
>
. Giá trị
(2)f
là:
A.
5.
B.
7.
C.
1.
D.
4.
Câu 17: Cho hàm số
( )
32
6 11 6y fx x x x
= =+−
. Kết quả sai là:
A.
( )
4 24
f −=
. B.
( )
20f =
. C.
( )
30f =
.
D.
( )
10f =
.
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất
y ax b

. Tìm
a
b
, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
1;1
M
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A.
15
;.
66
ab

B.
15
;.
66
ab 
C.
15
; .
66
ab
D.
15
;.
66
ab
 
Câu 19: Với giá trị nào của
a
b
thì đồ thị hàm số
y ax b

đi qua các điểm
2; 1A
,
1; 2B
A.
2a 
1b

.
B.
1
a
1b
.
C.
1a 
và
1b 
.
D.
2a
1b
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
2
4y fx x x= = +
. Các giá trị của x để
( )
5fx=
là:
A.
1, 5xx=−=
.
B.
5x =
.
C.
1
5
x
x
=
=
.
D.
1
x =
.
Câu 21: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số
2
4 3?yx x=−+
H1
H2
Trang 3/3 - Mã đề thi 001
H3
H4
A. H3.
B. H2.
C. H1.
D. H4.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:
x
y
1
3
1
O
A.
2
2 31
yx x
= +−
. B.
2
2 81
yx x
= +−
. C.
2
21y xx= −−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
số thực
m
thì phương trình
(
)
1fx m−=
có đúng
3
nghiệm phân biệt.
x
y
O
2
1
3
A.
3
m =
.
B.
3m >
.
C.
2m =
.
D.
22m−< <
.
Câu 24: Hàm số
2
2 4 –1yx x= +
. Khi đó:
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
và đồng biến trên
( )
2; +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
và nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
và đồng biến trên
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
và nghịch biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 25: Đồ thị hàm số
31yx
= +
không đi qua điểm nào?
A.
( )
2;6M
.
B.
( )
1; 4N
.
C.
( )
0;1P
.
D.
( )
1; 2
Q −−
.
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
001
1 D
001 2 D
001 3 D
001
4 B
001 5 A
001 6 B
001
7 B
001 8 C
001 9 A
001 10
D
001 11 B
001 12 A
001 13
B
001 14
A
001 15 B
001 16 C
001 17
A
001 18 C
001 19 C
001 20 C
001 21 D
001 22 D
001 23 C
001 24 C
001 25 A
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Parabol ( P) 2 2
: y = m x và đường thẳng y = 4
x −1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Với mọi giá trị m .
B. Mọi m thỏa mãn m < 2 . C. Mọi m ≠ 0 . D. Đáp án khác. x + x
Câu 2: Tập xác định của hàm số 5 1 f (x) = + là: x −1 x + 5 A. D =  \ 1 { }. B. D =  \{ 5 − }. C. D =  . D. D =  \{ 5; − } 1 .
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y  m  
1 x  3m  2 đi qua điểm A2;2 A. m  2 . B. m  1. C. m  0 . D. m  2 . x
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y x m1  xác định trên x  2m khoảng 1;  3 . A. m  3 .
B. Không có giá trị m thỏa mãn. C. m 1 . D. m  2 .
Câu 5: Giao điểm của parabol (P): 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x −1 có tọa độ là: A. (1; 0) và (3;2) . B. (1;0) và (2; ) 1 . C. (1;3) và (3; ) 1 . D. (2; ) 1 và (1;2) .
Câu 6: Gọi M , n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 3x − 4 trên [ 4, − ]
1 . Tìm M , n . 25 25
A. Không có M n = − .
B. M = 0, n = − . 4 4
C. M = 14, n = 0 . D. M = 3, n = 4 − .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 2x + m − 4 trên đoạn [ 2; − − ] 1 bằng 4 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Biết rằng ( P) 2
: y = ax + bx + 2 (a > ) 1 đi qua điểm M ( 1
− ;6) và có tung độ đỉnh bằng 1 − . Tính 4 tích P = . ab A. P = 3. − B. P = 2. − C. P = 192. D. P = 28.
Câu 9: Đỉnh của parabol ( P) 2
: y = 3x − 2x +1 là  1 2   1 2   1 2   1 2  A. I ;   . B. I − ; −   . C. I − ;   . D. I ; −   .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 10: Tập hợp D = ( ;
−∞ 3) ∪ (3;+∞) là tập xác định của hàm số nào sau đây: 3
x − 2 khi x ≥ 3 x − 3 A. y =  . B. y = . 2
7 − 2x x khi x < 3 3
Trang 1/3 - Mã đề thi 001 4x −1 2 + + C. y = . 1 x 1 D. y = x − 3 x − . 3
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất y của hàm số 2
y = x − 4x + 5. min A. y = 2 . B. y = 1. C. y = 0. D. y = 2 − . min min min min Câu 12: Tìm 2
a để đồ thị hàm số y = ax + 2x +1(a ≠ 0) đi qua điểm có tọa độ ( 2; − − ) 1 1 1 A. a = . B. a = − . C. a = 1 − . D. a = 1. 2 2
Câu 13: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2) và B (2; ) 1 có phương trình là:
A. x y − 3 = 0 .
B. x + y − 3 = 0 .
C. x + y + 3 = 0 .
D. x y + 3 = 0 .
Câu 14: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol 2 y = 2 − x + 5x + 3? 5 5 5 5 A. x = . B. x = − . C. x = − . D. x = . 4 4 2 2 Câu 15: Cho hàm số 2
y = 2x − 8x + 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghịch biến trên (2;+∞). B. Nghịch biến trên ( ; −∞ ) 1 . C. Nghịch biến trên ( 2; − +∞).
D. Nghịch biến trên (0;3). 2
2x x +1 khi x ≤1 
Câu 16: Cho hàm số: y =  x − 3
. Giá trị f (2) là: khi x > 1  x−1 A. 5. − B. 7. C. 1. − D. 4. −
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 6x +11x − 6 . Kết quả sai là: A. f ( 4 − ) = 24 − . B. f (2) = 0 . C. f (3) = 0 . D. f ( ) 1 = 0 .
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y ax b . Tìm a b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;  1 và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5. 1 5 1 5 1 5 1 5
A. a  ; b  .
B. a  ; b   . C. a   ; b  .
D. a   ; b   . 6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 19: Với giá trị nào của a b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A2;  1 , B 1;   2
A. a  2 và b  1 .
B. a  1 và b  1.
C. a  1 và b  1 .
D. a  2 và b  1.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) 2
= x + 4x . Các giá trị của x để f (x) = 5 là: x = 1 A. x = 1 − , x = 5 − . B. x = 5 . C.  . D. x = 1 . x = 5 −
Câu 21: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3? H2 H1
Trang 2/3 - Mã đề thi 001 H3 H4 A. H3. B. H2. C. H1. D. H4.
Câu 22: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là: y O 1 x 1 3 A. 2
y = 2x + 3x −1 . B. 2
y = 2x + 8x −1 . C. 2
y = 2x x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 23: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
số thực m thì phương trình f ( x ) −1= m có đúng 3 nghiệm phân biệt. y 3 x O 2 1 A. m = 3 . B. m > 3 . C. m = 2 . D. 2 − < m < 2 . Câu 24: Hàm số 2
y = 2x + 4x – 1 . Khi đó:
A. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 2
− ) và đồng biến trên ( 2; − +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − )
1 và nghịch biến trên ( 1 − ;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 và đồng biến trên ( 1 − ;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2
− ) và nghịch biến trên ( 2; − +∞) .
Câu 25: Đồ thị hàm số y = 3x +1 không đi qua điểm nào? A. M (2;6) . B. N (1; 4) . C. P (0; ) 1 . D. Q ( 1 − ; 2 − ) . ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 001 made cautron dapan 001 1 D 001 2 D 001 3 D 001 4 B 001 5 A 001 6 B 001 7 B 001 8 C 001 9 A 001 10 D 001 11 B 001 12 A 001 13 B 001 14 A 001 15 B 001 16 C 001 17 A 001 18 C 001 19 C 001 20 C 001 21 D 001 22 D 001 23 C 001 24 C 001 25 A
Document Outline

  • KT 45_ĐẠI SỐ 10_001
  • KT 45_ĐẠI SỐ 10_dapancacmade
    • Table1