Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế gồm 2 mã đề, đề được biên soạn theo hình thức tự luận với nội dung gồm 4 câu hỏi thuộc chủ đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có lời giải chi tiết

S GD & ĐT THỪA THIÊN HU
TRƯỜNG THPT VINH LC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIM TRA MT TIT-NĂM HỌC 2012 2013
n: TN ĐẠI S LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRN ĐỀ KIM TRA
NI DUNG CH ĐỀ
MC ĐỘ
TNG S
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
(2)
TL
TL
TL
Chương I
Hàm s
Câu 1.1
1,5đ
Câu 1.2
1,5đ
2
3,0
Hàm s bc nht
Câu 2.1
1,0đ
Câu 2.2
1,0đ
2
2,0
Hàm s bc hai
Câu 3.1
2,5đ
Câu 4.
2,0đ
3
5,0
TNG S
3
5,0
2
2,5
1
2,0
10
Chú thích:
a) Đề đưc thiết kế vi t l: 50 % nhn biết + 25 % thông hiểu + 5 % vn dng (1) +
20 % vn dng (2), tt c các câu đu t lun (TL).
b) Cu trúc bài: 4 câu
c) Cu tc câu hỏi:
S ợng câu hi (ý): 7.
S GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIM TRA MT TIT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TNG THPT VINH LC n: TN ĐẠI S LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
Đ CHÍNH THỨC ĐỀ S 1
u 1: (3,0 đim) Tìm tp xác đnh ca các m s sau:
1/.
32
;
1
x
y
x
2/.
3 5.y x x
u 2: ( 2,0 đim)
1/. Xét nh chn, l ca m s sau:
3
3.f x x x
2/. V đ th m s:
30
1 0.
x khi x
y
x khi x
u 3: (3,0 đim)
1/. Lp bng biến thiên và v đ th (P) ca hàm số:
2
4 3.y x x
2/. Tìm ta đ giao đim của (P) và đường thng
: 9.d y x
u 4: (2,0 đim) c đnh Parabol (P):
2
,y ax bx c
biết (P) nhn đưng thng
3x
làm trc
đi xng, đi qua
5;6M
và ct trc tung ti điểm có tung đ bng
2.
HT
S GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIM TRA MT TIT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TNG THPT VINH LC n: TN ĐẠI S LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II)
Đ CHÍNH THỨC ĐỀ S 2
u 1: (3,0 đim) Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau:
1/.
25
;
2
x
y
x
2/.
3 2.y x x
u 2: ( 2,0 đim)
1/. Xét nh chn, l ca m s sau:
42
2.f x x x
2/. V đ th m s:
20
2 0.
x khi x
y
x khi x
u 3: (3,0 đim)
1/. Lp bng biến thiên và v đ th (P) ca hàm số:
2
2 3.y x x
2/. Tìm ta đ giao đim của (P) và đường thng
: 3 3.d y x
u 4: (2,0 đim) c đnh Parabol
2
,y ax bx c
biết Parabol có đnh nm tn trc hoành và
đi qua hai đim
0;1A
và
2;1 .B
HT
S GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIM TRA MT TIT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TNG THPT VINH LC n: TN ĐẠI S LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm i: 45 phút (Chương II)
Đ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
1)
(Đáp án y gồm trang)
U
Ý
Ni dung
Đim
1
Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau:
1/.
32
;
1
x
y
x
2/.
3 5.y x x
1.1
Tp xác đnh:
\ 1 .D
1,5đ
1.2
Hàm s xác đnh
30
50
x
x


0,5đ
3
5 3.
5
x
x
x

0,5đ
Vy tập xác đnh ca hàm s :
5;3 .D 
0,5đ
2
1/. Xét nh chẵn, l ca hàm s sau:
3
3.y x x
TXĐ:
.D
0,25đ
2.1
,x D x D
và
3
3
33f x x x x x f x
0,5đ
Vy hàm số đã cho là hàm s l
0,25đ
2.2
2/. V đồ th hàm s:
30
1 0.
x khi x
y
x khi x
2
1
3
-2
-1
2
1
y
x
O
1,0đ
3
3.1
1/. Lp bng biến thiên và v đ th (P) ca hàm s:
2
4 3.y x x
BBT:
1,0đ
x

2

y

-1

Đỉnh I(2; -1)
0,25đ
Trục đi xứng là đường thng: x = 2
0,25đ
Giao đim ca đ th và trc tung: (0; 3)
0,25đ
Giao đim ca đ th và trc hoành: (1; 0) và (3; 0)
0,25đ
Đồ th:
4
3
2
1
3
-2
-1
2
1
y
x
O
0,5đ
3.2
2/. Tìm ta đ giao đim của (P) và đường thng
: 9.d y x
Hoành đ giao đim của (P) và (d) là nghim ca phương tnh:
22
1
4 3 9 5 6 0
6
x
x x x x x
x

0,25đ
Vy có hai giao điểm có ta đ là: (-1; 8) và (6; 15).
0,25đ
4
c đnh Parabol (P):
2
,y ax bx c
biết (P) nhn đưng thng
3x
làm
trc đi xng, qua
5;6M
và ct trc tung ti điểm có tung đ bng
2.
(P) nhn đường thng
3x
m trục đi xng nên:
3 6 1
2
b
ba
a
0,5đ
(P) qua
5;6M
nên:
2
6 5 5 25 5 6 2a b c a b c
0,25đ
(P) ct trc tung tại đim tung đ bng -2 nên
2
2 .0 .0 2 3a b c c
0,5đ
T (1), (2), (3) ta :
8
60
55
25 5 8 48
55
a
ab
ab
b




0,5đ
Vy (P):
2
8 48
2.
55 55
y x x
0,25đ
---Hết---
S GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIM TRA MT TIT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TNG THPT VINH LC n: TN ĐẠI S LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II)
Đ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
2)
(Đáp án y gồm trang)
U
Ý
Ni dung
1
Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau:
1/.
25
;
2
x
y
x
2/.
3 2.y x x
1.1
Tp xác đnh:
\ 2 .D 
1.2
Hàm s xác đnh
30
20
x
x


3
3.
2
x
x
x

Vy tập xác đnh ca hàm s :
3; .D 
2
1/. Xét nh chẵn, l ca hàm s sau:
42
2.f x x x
TXĐ:
.D
2.1
,x D x D
và
42
42
22f x x x x x f x
Vy hàm s đã cho hàm s chn
2.2
2/. V đồ th hàm s:
20
2 0.
x khi x
y
x khi x
2
1
3
-2
-1
2
1
y
x
O
3
3.1
1/. Lp bng biến thiên và v đ th (P) ca hàm s:
2
2 3.y x x
BBT:
x

1

y

2

Đỉnh I(1; - 4)
Trục đi xứng là đường thng: x = 1
Giao đim ca đ th và trục tung: (0; - 3)
Giao đim ca đ th và trc hoành: (- 1; 0) và (3; 0)
Đồ th:
-4
-3
4
3
2
1
3
-2
-1
2
1
y
x
O
3.2
2/. Tìm ta đ giao đim của (P) và đường thng
: 3 3.d y x
Hoành đ giao đim của (P) và (d) là nghim ca phương tnh:
22
2
2 3 3 3 5 6 0
3
x
x x x x x
x
Vy có hai giao điểm có ta đ : (2; 9) và (3; 12).
4
c đnh Parabol
2
,y ax bx c
biết Parabol có đnh nm trên trc hoành
và qua
0;1A
và
2;1 .B
Parabol có đnh nm trên trục hoành nên ta có:
2
0 0 4 0 1
4
b ac
a

Parabol đi qua A và B nên ta có:
1c
(2)
và
2
1 .2 .2 4 2 1 3a b c a b c
T (1), (2), (3), ta có:
2
2
0
()
20
0
40
1
4 2 0
2
2
1
b
loai
bb
a
ba
ab
b
ab
a









Vy
2
2 1.y x x
---Hết---
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA MỘT TIẾT-NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng (1) (2) TL TL TL TL Hàm số Câu 1.1 Câu 1.2 2 1,5đ 1,5đ 3,0 Hàm số Câu 2.2 Chương I bậc nhất Câu 2.1 2 1,0đ 1,0đ 2,0
Hàm số bậc hai Câu 3.1 Câu 3.2 Câu 4. 3 2,5đ 0,5đ 2,0đ 5,0 TỔNG SỐ 3 2 1 1 5,0 2,5 0,5 2,0 10 Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50 % nhận biết + 25 % thông hiểu + 5 % vận dụng (1) +
20 % vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận (TL). b) Cấu trúc bài: 4 câu c) Cấu trúc câu hỏi:
Số lượng câu hỏi (ý) là: 7.
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3x  2 1/. y
; 2/. y  3  x x  5. x 1 Câu 2: ( 2,0 điểm)
1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f x 3  x  3 . x 3  x khi x  0
2/. Vẽ đồ thị hàm số: y  
x 1 khi x  0. Câu 3: (3,0 điểm)
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2
y x  4x  3.
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d  : y x  9.
Câu 4: (2,0 điểm) Xác định Parabol (P): 2
y ax bx c, biết (P) nhận đường thẳng x  3 làm trục
đối xứng, đi qua M  5
 ;6 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.  HẾT
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x  5 1/. y  ; 2/. y
x  3  x  2. x  2 Câu 2: ( 2,0 điểm)
1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f x 4 2  x  2x . 2x khi x  0
2/. Vẽ đồ thị hàm số: y  
x  2 khi x  0. Câu 3: (3,0 điểm)
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2
y x  2x  3.
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d  : y  3x  3.
Câu 4: (2,0 điểm) Xác định Parabol 2
y ax bx c, biết Parabol có đỉnh nằm trên trục hoành và
đi qua hai điểm A0;  1 và B 2  ;1 . HẾT
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II) ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đề 1) (Đáp án này gồm trang) CÂU Ý Nội dung Điểm
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3x  2 1/. y
; 2/. y  3  x x  5. x 1 1.1
Tập xác định: D  \   1 . 1,5đ 1 3   x  0 0,5đ
Hàm số xác định   x  5  0 1.2 x  3 0,5đ    5   x  3. x  5 
Vậy tập xác định của hàm số là: D   5  ;  3 . 0,5đ
1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: 3 y x  3 . x TXĐ: D  . 0,25đ 3 2.1 x   ,
D x D f x  x  x 3 3
 x  3x   f x 0,5đ
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ 0,25đ 2.2 3  x khi x  0
2/. Vẽ đồ thị hàm số: y  
x 1 khi x  0. 1,0đ y 2 3 2 1 -2 -1 1 2 x O
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2
y x  4x  3. 3 3.1 BBT: 1,0đ x  2  y   -1 Đỉnh I(2; -1) 0,25đ
Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2 0,25đ
Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 3) 0,25đ
Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (1; 0) và (3; 0) 0,25đ Đồ thị: 0,5đ y 3 2 1 -2 -1 O 1 2 3 4 x 3.2
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng
d: y x 9.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 0,25đ x  1  2 2
x  4x  3  x  9  x  5x  6  0   x  6
Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (-1; 8) và (6; 15). 0,25đ Xác định Parabol (P): 2
y ax bx c, biết (P) nhận đường thẳng x  3 làm
trục đối xứng, qua M  5
 ;6 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.  b  0,5đ
(P) nhận đường thẳng x  3 làm trục đối xứng nên:  3  b  6  a   1 2a 4 2 (P) qua M  5
 ;6 nên: 6  a 5    b 5
   c  25a  5b c  6 2 0,25đ
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên 0,5đ 2 2   . a 0  .
b 0  c c  2  3  8 0,5đ a
6a b  0  55 Từ (1), (2), (3) ta có:   
25a  5b  8 48 b     55 8 48 0,25đ Vậy (P): 2 y x x  2. 55 55 ---Hết---
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT-NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II) ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đề 2) (Đáp án này gồm trang) CÂU Ý Nội dung Điểm
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x  5 1/. y  ; 2/. y
x  3  x  2. x  2 1.1
Tập xác định: D  \   2 . 1,5đ    0,5đ 1 x 3 0
Hàm số xác định   x  2  0 1.2 x  3 0,5đ    x  3. x  2 
Vậy tập xác định của hàm số là: D  3; . 0,5đ
1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f x 4 2  x  2x . TXĐ: D  . 0,25đ 4 2 2.1 x   ,
D x D f x  x  x 4 2 2
x  2x f x 0,5đ
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn 0,25đ 2.2 2x khi x  0
2/. Vẽ đồ thị hàm số: y  
x  2 khi x  0. 1,0đ y 2 3 2 1 -2 -1 1 2 x O
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2
y x  2x  3. BBT: 1,0đ 3 3.1 x  1  y   2 Đỉnh I(1; - 4) 0,25đ
Trục đối xứng là đường thẳng: x = 1 0,25đ
Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; - 3) 0,25đ
Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (- 1; 0) và (3; 0) 0,25đ Đồ thị: y 3 2 1 -2 -1 O 1 2 3 4 x -3 -4 3.2
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng
d: y  3x 3.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 0,25đ x  2 2 2
x  2x  3  3x  3  x  5x  6  0   x  3
Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (2; 9) và (3; 12). 0,25đ Xác định Parabol 2
y ax bx c, biết Parabol có đỉnh nằm trên trục hoành và qua A0;  1 và B 2  ;1 .
Parabol có đỉnh nằm trên trục hoành nên ta có: 0,5đ  2
 0    0  b  4ac  0   1 4a
Parabol đi qua A và B nên ta có: 0,25đ c  1 (2) 4 và 2 1  . a 2  .
b 2  c  4a  2b c  1 3 0,5đ  b   0 0,5đ 2     (loai) 2 b 2b 0 b   4a  0  a  0
Từ (1), (2), (3), ta có:    1  4a 2b 0    a   b b    2   2  a 1 Vậy 2
y x  2x 1. 0,25đ ---Hết---