Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 2 mã đề: đề chẵn và đề lẻ, đề được biên soạn theo hình thức tự luận với 6 bài toán, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 Đề Lẻ
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : .......................................
Câu 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: x 1 a) y 20 4x b) y 4 2x
Câu 2 (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 3x 1 2x 4 a) 2
b) x 2 y 4 0 2 3 2 x 8
Câu 3 (1,5 điểm) Xét dấu biểu thức f x x 3 2
x 5x 6
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm m để f x m 2
1 x 4x 1 không âm với mọi x thuộc R. 2 2 a b ab 5
Câu 5 (0,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: với a , b 0 2 2 ab a b 2
Câu 6 (0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 biểu thức: P . 3 ab 3 bc 3 ca SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 Đề Chẵn
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : .......................................
Câu 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 4 a) y 20 5x b) y x 3
Câu 2 (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 3x 5 4 a) 3 x
b) 2x y 4 0 2 3 2x 6
Câu 3 (1,5 điểm) Xét dấu biểu thức f x 3 x 2
x 6x 5
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm m để f x m 2
2 x 6x 1 không dương với mọi x thuộc R. 2 2 a b ab 5
Câu 5 (0,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: , với a , b 0 2 2 ab a b 2
Câu 6 (0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 biểu thức: P . 3 ab 3 bc 3 ca
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ BĐ ĐỀ CHĂN Câu 1a: y
20 4x , Đk xđ 20 4x 0 0,5 Câu 1a: y
20 5x , Đk xđ 20 5x 0 x 5 0,5 x 4
Tập xđ D ; 5 0,5
Tập xđ D 4; x 1 x 1 2x 4 2x 4 b) y , Đk xđ 0 0,5 b) y , Đk xđ 0 4 2x 4 2x x 3 x 3 1 x 2 0,5 2 x 3 TXĐ D 1 ; 2 0,5 TXĐ D 2;3 3x 1 2x 4 3x 5 4 Câu 2 a) 2 Câu 2 a) 3 x 2 3 0,5 2 3 33x
1 12 2 2x 4
18 33x 5 6x 8 13x 1 0 0,5 15x 5 0 1 1 x 0,5 x 13 3
b) Vẽ đường thẳng x 2 y 4 0 0,5
b) Vẽ đường thẳng 2x y 4 0
Tọa độ của O không thỏa mãn BPT. 0,5
Tọa độ của O thỏa mãn BPT.
Xác định được miền nghiệm là nửa mặt
Xác định được miền nghiệm là nửa mặt 0,5 phẳng không chứa O. phẳng chứa O. 2x 8 2x 6
Câu 3 f x
Câu 3 f x x 3 2
x 5x 6 0,5 3 x 2
x 6x 5 ĐK x 1; 3 ; 6 ĐK x 1;3;5
Lập đúng bảng xét dấu 0,5
Lập đúng bảng xét dấu KL đúng 0,5 KL đúng
Câu 4: Xét f x m 2
1 x 4x 1
Câu 4: Xét f x m 2
2 x 6x 1
+ Xét m 1 0 m 1 0,5
+ Xét m 2 0 m 2 f x 4
x 1 không thỏa mãn.
f x 6x 1 không thỏa mãn. a m 1 0 a m 2 0
+ Xét m 1, ycbt + Xét m 2 , ycbt ' 3 m 0 0,5 ' 7 m 0 m 3 m 2 0,5 Không có m thỏa mãn m 7 Câu 5 2 2 2 2 a b ab 5 a b ab 1 2 0 0,25 2 2 2 2 ab a b 2 ab a b 2 1 1
a b2 0 0,25 ab 2 2 2 a b Câu 6 2 2 2 (a b) a b Áp dụng bđt : voi ; a ; b ; x y 0 . x y x y 1
(3 ab) ab 1 ab 1 ab 1 2ab 0,25 2 2 2 2 2 3 ab 3(3 ab) 3 3(3 ab) 3 a b 3
3(a b 2c ) 3(3 ) 2 2 2 2 1 1 1 (a b) 1 1 a b . . (1) 2 2 2 2 2 2 2 2 3 ab 3
6 (a c ) (b c ) 3 6 a c b c 3 3
Tương tự cộng lại có P nên max P
khi a b c 1 0,25 2 2